So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修訂版(RCUV)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Phổ Thông(BPT)

和合本修訂版 (RCUV)

1耶和華吩咐摩西亞倫說:

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Đức Giê-hô-va lại phán cùng Môi-se và A-rôn rằng:

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Đức Giê-hô-va phán với Môi-se và A-rôn:

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1 CHÚA phán với Mô-sê và A-rôn rằng,

Bản Dịch Mới (NVB)

1CHÚA phán dạy Môi-se và A-rôn:

Bản Phổ Thông (BPT)

1Chúa phán cùng Mô-se và A-rôn,

和合本修訂版 (RCUV)

2「你們要吩咐以色列人,對他們說:人若身體患了漏症,他因這症就不潔淨了。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Hãy truyền cho dân Y-sơ-ra-ên rằng: Phàm người nam nào thân mình bị bịnh bạch trược, thì vì cớ đó bị ô uế;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2“Các con hãy nói cho dân Y-sơ-ra-ên biết rằng:Khi một người đàn ông mắc bệnh lậu trong thân thể thì bệnh lậu đó sẽ làm cho người ấy bị ô uế.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2 “Hãy nói với dân I-sơ-ra-ên và bảo họ: Khi một người nam bị nhiễm trùng ở bộ phận sinh dục và mủ trong người tiết ra, người ấy bị ô uế.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Các con truyền lại cho Y-sơ-ra-ên rằng: Khi có chất lỏng từ thân thể của một người đàn ông xuất ra, chất xuất ra đó là ô uế.

Bản Phổ Thông (BPT)

2“Hãy bảo dân Ít-ra-en như sau: Khi tinh dịch từ thân người xuất ra, làm cho người bị ô dơ,

和合本修訂版 (RCUV)

3這就是他因漏症而有的不潔淨:無論是身體流出液體,或身體已經止住不再有液體,他都是不潔淨的。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3sự ô uế người bởi nơi bạch trược: hoặc thân mình chảy bạch trược ra hay là ứ lại, thì người bị ô uế.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Sự ô uế do bệnh lậu gây ra dù khi thân thể đang tiết mủ ra hay đã được cầm lại thì người đó vẫn bị ô uế.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3 Sự ô uế của người ấy là thế nầy: Bất kể mủ trong người của đương sự đang tiết ra hay ngưng tiết ra, đương sự vẫn bị xem là ô uế.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Sau đây là các trường hợp ô uế vì chất từ thân thể xuất ra, dù cứ tiếp tục xuất ra, hay đã ngưng xuất ra, đương sự cũng bị ô uế:

Bản Phổ Thông (BPT)

3thì không cần biết là chất đó xuất ra bình thường hay bị tắc; tinh dịch đủ khiến người không sạch. Đây là lý do tại sao tinh dịch khiến người không sạch:

和合本修訂版 (RCUV)

4那患漏症的人所躺的床都不潔淨,所坐的任何東西也不潔淨。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Hễ giường nào người bịnh bạch trược nằm, đều sẽ bị ô uế: và các vật nào người ngồi trên cũng sẽ bị ô uế.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Bất cứ giường nào người mắc bệnh lậu nằm đều bị ô uế; mọi đồ vật người đó ngồi lên cũng bị ô uế.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4 Giường nào người bệnh đã nằm đều bị ô uế; bất cứ vật gì người ấy đã ngồi lên đều bị ô uế.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Giường người ấy nằm và bất cứ vật gì người ấy ngồi lên đều bị ô uế.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Khi người bị di tinh nằm trên giường thì giường đó trở nên ô dơ, bất cứ chỗ nào người đó ngồi lên đều bị ô dơ.

和合本修訂版 (RCUV)

5凡摸他床的人,要洗衣服,用水洗澡,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Ai đụng đến giường người, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Ai đụng đến giường người đó phải giặt quần áo, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5 Phàm ai đụng vào giường người ấy nằm đều phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Ai đụng đến giường người ấy phải giặt áo xống, tắm bằng nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Ai đụng đến giường người đó phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

6人坐了漏症患者坐過的東西,他要洗衣服,用水洗澡,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Ai ngồi trên vật chi mà người bịnh bạch trược đã ngồi, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Ai ngồi trên vật gì mà người mắc bệnh lậu đã ngồi thì phải giặt quần áo, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6 Tất cả những ai ngồi lên chỗ người bệnh đã ngồi đều phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Ai ngồi trên bất cứ vật gì người ấy ngồi, phải giặt áo xống, tắm bằng nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Ai ngồi trên vật gì, mà người bị di tinh đã ngồi, thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

7人摸了漏症患者,他要洗衣服,用水洗澡,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

7Ai đụng đến mình người bịnh bạch trược, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Ai đụng đến thân thể người bệnh lậu sẽ phải giặt quần áo, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Phàm ai đụng vào người bệnh đều phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

7Ai đụng đến người có chất đó xuất ra phải giặt áo xống, tắm bằng nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Ai đụng đến người bị di tinh, thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

8若漏症患者吐唾沫在潔淨的人身上,這人要洗衣服,用水洗澡,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

8Nếu người bịnh bạch trược nhổ nhằm người nào tinh sạch, thì người đó phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Nếu người bệnh lậu phun nhằm người tinh sạch thì người đó phải giặt quần áo, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8 Nếu người bệnh phun nhổ văng vào người đang sạch, người đang sạch phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Nếu người có chất lỏng xuất ra nhổ nhằm một người tinh sạch, người này phải giặt áo xống, tắm bằng nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Nếu người bị di tinh nhổ vào người tinh sạch, thì người ấy phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

9漏症患者所騎的任何鞍子也不潔淨。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

9Hễ xe nào người bịnh bạch trược ngồi lên đều sẽ bị ô uế.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Bất cứ yên ngựa nào người mắc bệnh lậu ngồi lên đều bị ô uế.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9 Tất cả những yên người bệnh đã cỡi lên đều thành ra ô uế.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Bất cứ vật gì người ấy cưỡi lên, vật ấy sẽ bị ô uế,

Bản Phổ Thông (BPT)

9Mọi vật mà người không tinh sạch ngồi lên, khi đi xe, đều sẽ bị ô dơ.

和合本修訂版 (RCUV)

10凡摸了他坐過的任何東西,必不潔淨到晚上;拿了這些東西的,要洗衣服,用水洗澡,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

10Hễ ai đụng đến bất kỳ vật chi dưới mình người bịnh bạch trược, đều sẽ bị ô uế đến chiều tối. Còn ai mang các vật đó, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Người nào đụng đến bất cứ vật gì mà người mắc bệnh lậu nằm hay ngồi lên đều sẽ bị ô uế đến chiều tối. Còn ai mang các đồ vật đó thì phải giặt quần áo, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10 Phàm ai đụng vào vật gì người bệnh đã ngồi lên đều sẽ bị ô uế đến chiều tối. Những ai mang bất kỳ món đồ nào người bệnh đã ngồi lên đều phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

10và ai đụng đến những vật gì người ấy ngồi lên sẽ bị ô uế đến tối. Người bưng các vật này phải giặt áo xống, tắm bằng nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Ai đụng đến những gì mà người đó ngồi lên, sẽ bị ô dơ đến chiều tối. Ai mang các vật đó phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

11漏症患者若沒有用水沖洗他的手,無論摸了誰,誰就要洗衣服,用水洗澡,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

11Ai bị người bịnh bạch trược rờ đến mà nếu người bịnh đó không rửa tay mình trong nước, thì ai đó phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Người mắc bệnh lậu chưa rửa tay mà chạm phải người nào thì người đó phải giặt quần áo, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11 Nếu người bệnh chưa rửa tay mà tay người ấy chạm phải người nào, người đó phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

11Nếu người ấy sờ ai khi chưa rửa tay bằng nước, người bị sờ phải giặt áo xống, tắm bằng nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

11Nếu người bị di tinh, chưa rửa tay trong nước mà đụng đến ai, thì người đó phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

12漏症患者所摸的瓦器必要打破;他所摸的一切木器必要用水沖洗。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

12Đồ sành bị người bịnh bạch trược đụng đến, phải đập bể đi, còn đồ gỗ, thì rửa trong nước.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

12Vật dụng bằng sành mà bị người bệnh lậu đụng đến thì phải đập bể, đồ gỗ thì phải rửa trong nước.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12 Tất cả những đồ sành người bệnh đụng vào đều phải đem đập vỡ mà bỏ đi; còn nếu vật dụng ấy là đồ làm bằng gỗ thì vật dụng ấy phải được rửa kỹ trong nước.

Bản Dịch Mới (NVB)

12Bình bằng đất bị người ấy sờ đến, phải đập bể, còn dụng cụ bằng gỗ phải được rửa sạch bằng nước.

Bản Phổ Thông (BPT)

12Khi người bị di tinh đụng vào chén đất, thì phải đập bể chén đó. Nếu người đụng đến chén gỗ thì phải rửa chén gỗ trong nước.

和合本修訂版 (RCUV)

13「漏症患者的漏症痊癒了,就要為潔淨自己計算七天,也要洗衣服,用清水洗身,就潔淨了。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

13Vả, khi người nam bị bịnh bạch trược đã lành rồi, thì phải tính từ ngày lành đến bảy ngày, kế giặt quần áo mình và tắm trong nước chảy; đoạn, người sẽ được tinh sạch.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

13Khi một người mắc bệnh lậu được lành thì phải tính thêm bảy ngày nữa mới được thanh tẩy. Người ấy phải giặt quần áo, tắm trong suối nước, và sẽ được thanh sạch.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13 Khi người bệnh được lành, người ấy phải tính thêm bảy ngày kể từ ngày được dứt bệnh. Người ấy phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, rồi mới được sạch.

Bản Dịch Mới (NVB)

13Khi chất lỏng không còn xuất nữa, người ấy phải tính bảy ngày từ ngày ngưng để được tinh sạch, phải giặt áo xống, phải tắm tại một dòng nước chảy và được sạch.

Bản Phổ Thông (BPT)

13Khi di tinh ngưng thì sau bảy ngày tính từ lúc ấy, người mới hoàn toàn được tinh sạch. Người phải giặt quần áo mình, tắm trong nước chảy rồi sẽ được tinh sạch lại.

和合本修訂版 (RCUV)

14第八天,他要帶兩隻斑鳩或兩隻雛鴿,來到耶和華面前,在會幕門口把鳥交給祭司。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

14Qua ngày thứ tám, người bắt cho mình hai chim cu, hay là hai con bồ câu con, đến trước mặt Đức Giê-hô-va, tại cửa hội mạc, và đưa cho thầy tế lễ.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

14Đến ngày thứ tám, người ấy sẽ bắt hai con chim gáy hoặc hai bồ câu, đến trước mặt Đức Giê-hô-va tại cửa Lều Hội Kiến và đưa cho thầy tế lễ.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14 Vào ngày thứ tám người ấy phải đem hai con chim gáy hoặc hai con bồ câu con đến trước cửa Lều Hội Kiến và trao chúng cho tư tế.

Bản Dịch Mới (NVB)

14Đến ngày thứ tám, người ấy phải đem hai con chim gáy hay hai chim bồ câu con đến cửa trại hội kiến trước mặt CHÚA và trao cho thầy tế lễ.

Bản Phổ Thông (BPT)

14Đến ngày thứ tám người phải mang hai con cu đất hoặc hai con bồ câu con đến trước mặt Chúa nơi cửa Lều Họp. Người sẽ trao hai con chim đó cho thầy tế lễ.

和合本修訂版 (RCUV)

15祭司要獻上一隻為贖罪祭,一隻為燔祭。祭司要因這人所患的漏症,在耶和華面前為他贖罪。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

15Thầy tế lễ sẽ dâng con nầy làm của lễ chuộc tội, con kia làm của lễ thiêu; vậy, thầy tế lễ vì cớ bịnh bạch trược, sẽ làm lễ chuộc tội cho người trước mặt Đức Giê-hô-va.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

15Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Như vậy, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội trước mặt Đức Giê-hô-va cho người mắc bệnh lậu.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15 Tư tế sẽ làm lễ dâng chúng. Một con dâng làm của lễ chuộc tội, còn con kia dâng làm của lễ thiêu. Tư tế sẽ cử hành lễ chuộc tội cho người ấy trước mặt CHÚA, vì người ấy đã bị nhiễm trùng và tiết ra mủ.

Bản Dịch Mới (NVB)

15Thầy tế lễ sẽ dâng hai con chim này, một con làm của lễ chuộc tội và con kia làm của lễ thiêu. Như vậy thầy tế lễ sẽ chuộc tội trước mặt CHÚA cho người xuất chất lỏng.

Bản Phổ Thông (BPT)

15Thầy tế lễ sẽ dâng hai con chim, một con làm của lễ chuộc tội, con kia làm của lễ thiêu. Làm như vậy, thầy tế lễ đã chuộc tội cho người ấy.

和合本修訂版 (RCUV)

16「人若遺精,他要用水洗全身,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

16Hễ người nam di tinh, phải tắm trọn mình trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

16Khi một người đàn ông xuất tinh thì phải tắm toàn thân trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16 Nếu một người nam bị xuất tinh, người ấy phải tắm kỹ toàn thân mình trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

16Khi một người đàn ông xuất tinh, người ấy phải tắm toàn thân trong nước và sẽ bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

16Nếu ai bị xuất tinh thì phải tắm trong nước và bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

17無論是衣服或皮革,若沾染了精液,要用水洗淨,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

17Phàm quần áo và da bị dính, phải giặt rửa trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

17Các vật dụng bằng vải hay bằng da bị dính tinh dịch phải được giặt rửa trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17 Phàm vật chi bất luận bằng vải hay bằng da đã bị tinh dịch dính lên đều phải được giặt rửa sạch bằng nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

17Bất cứ áo xống hay dụng cụ bằng da nào dính tinh, phải đem giặt trong nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

17Nếu tinh dịch dính vào áo quần hay đồ bằng da thì phải giặt rửa bằng nước, món đồ đó sẽ bị ô dơ đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

18女人,若有男人與她同寢,沾染了精液,二人要用水洗澡,必不潔淨到晚上。」

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

18Khi nào người nam và người nữ giao cấu nhau, thì phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

18Khi một người đàn ông giao hợp với một người đàn bà thì cả hai đều phải tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18 Nếu một người nam ăn nằm với một người nữ và tinh dịch đã xuất ra, cả hai phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

18Khi một người đàn ông giao hợp với một người đàn bà và xuất tinh, cả hai phải tắm trong nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

18Khi một người đàn ông giao hợp với một người đàn bà mà tinh dịch xuất ra thì cả hai phải tắm trong nước; cả hai sẽ bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

19「女人月經期間,有血從體內流出,她必不潔淨七天;凡摸她的,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

19Khi nào một người nữ có kinh nguyệt, phải chịu ô uế trong bảy ngày; hễ ai đụng đến người, sẽ bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

19Một phụ nữ khi có kinh nguyệt thì phải chịu ô uế trong bảy ngày. Ai chạm đến người ấy sẽ bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19 Khi một người nữ đến thời kỳ kinh nguyệt và có máu trong người xuất ra, nàng sẽ bị ô uế bảy ngày. Phàm ai đụng vào nàng sẽ bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

19Khi một người đàn bà có kinh, thời gian ô uế vì kinh nguyệt là bảy ngày và ai đụng đến người ấy sẽ bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

19Khi người đàn bà có kinh nguyệt thì sẽ bị ô dơ trong bảy ngày; ai đụng đến người ấy sẽ bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

20在不潔淨期間,女人所躺的東西都不潔淨,所坐的任何東西也不潔淨。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

20Phàm vật gì người nằm hay ngồi trên trong lúc mình không sạch, sẽ bị ô uế.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

20Bất cứ vật gì người nữ ấy nằm hay ngồi lên trong thời kỳ không tinh sạch nầy đều bị ô uế.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20 Tất cả những vật gì nàng nằm lên đều sẽ trở thành ô uế. Tất cả những vật gì nàng ngồi lên đều sẽ trở thành ô uế.

Bản Dịch Mới (NVB)

20Bất cứ vật gì người ấy nằm lên hay ngồi lên trong thời gian kinh nguyệt đều ô uế.

Bản Phổ Thông (BPT)

20Bất cứ vật gì người ấy nằm lên sẽ bị ô dơ và vật gì người ấy ngồi lên cũng bị ô dơ trong thời gian đó.

和合本修訂版 (RCUV)

21凡摸她床的,要洗衣服,用水洗澡,必不潔淨到晚上;

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

21Ai đụng đến giường người, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

21Ai đụng đến giường của người nữ ấy phải giặt quần áo, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

21 Phàm ai chạm vào giường nàng nằm, người ấy phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

21Ai đụng đến người ấy phải giặt áo xống, tắm bằng nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

21Ai đụng đến giường người ấy phải giặt quần áo và tắm trong nước; và sẽ bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

22凡摸她坐過的東西的,要洗衣服,用水洗澡,必不潔淨到晚上;

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

22Ai đụng đến vật gì người đã ngồi trên, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

22Ai đụng đến vật gì người nữ ấy đã ngồi lên thì phải giặt quần áo, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

22 Phàm ai chạm vào vật nàng ngồi, người ấy phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

22Ai đụng đến vật gì người ấy ngồi lên phải giặt áo xống, tắm bằng nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

22Ai đụng đến vật gì người ấy đã ngồi lên phải giặt quần áo và tắm trong nước; người đó sẽ bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

23不論是床,或她坐過的東西,人摸了,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

23Nếu có vật chi nơi giường, hoặc trên đồ người ngồi, hễ ai đụng đến, sẽ bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

23Ai đụng đến giường hoặc vật gì người nữ ấy ngồi lên sẽ bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

23 Bất kể vật đó là giường hay vật chi nàng đã ngồi lên, hễ người nào đụng vào vật ấy, người đó sẽ bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

23Ai đụng đến giường người ấy nằm hay vật gì người ấy ngồi lên, sẽ bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

23Ai đụng bất kỳ đến giường người ấy hay vật gì người ấy ngồi lên, thì người đó sẽ bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

24男人若和這女人同寢,沾了她的不潔淨,就不潔淨七天,所躺的床也都不潔淨。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

24Ví bằng một người nam giao cấu cùng người nữ đó, và sự ô uế kinh nguyệt dính người nam, thì người nam sẽ bị ô uế trong bảy ngày; phàm giường nào người nằm đều cũng sẽ bị ô uế.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

24Người đàn ông nào giao hợp với người đàn bà ấy thì sự ô uế sẽ lây sang người đàn ông và người ấy sẽ bị ô uế trong bảy ngày; giường người ấy nằm cũng sẽ bị ô uế.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

24 Nếu người nam nào ăn nằm với nàng, sự ô uế của nàng sẽ lây qua người nam đó. Người nam đó sẽ bị ô uế bảy ngày, và bất kỳ giường nào người nam ấy nằm đều sẽ trở thành ô uế.

Bản Dịch Mới (NVB)

24Nếu một người đàn ông giao hợp với người đàn bà đang có kinh và huyết người này vấy nhằm sẽ bị ô uế bảy ngày; giường nào người đàn ông này nằm cũng sẽ bị ô uế.

Bản Phổ Thông (BPT)

24Khi một người đàn ông giao hợp với một người đàn bà mà bị dính huyết kinh nguyệt vào thì người đó sẽ bị ô dơ trong vòng bảy ngày; bất cứ giường nào người nằm đều sẽ bị ô dơ.

和合本修訂版 (RCUV)

25「女人若在經期之外仍然流血多日,或是經期過長,她在流血的一切日子都不潔淨,和她在經期的日子不潔淨一樣。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

25Khi một người nữ ngoài kỳ kinh nguyệt mình lại có lưu huyết nhiều ngày, hoặc là bị mất quá kỳ, sẽ bị ô uế trọn trong lúc lưu huyết như trong lúc kinh nguyệt mình vậy.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

25Khi một phụ nữ bị rong huyết nhiều ngày không phải trong thời kỳ kinh nguyệt, hoặc rong huyết kéo dài quá thời kỳ kinh nguyệt, thì sẽ bị ô uế suốt thời gian rong huyết như trong thời gian có kinh vậy.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

25 Nếu người nữ nào cứ bị ra huyết nhiều ngày, tức ra huyết không phải trong thời kỳ có kinh, hoặc bị ra huyết kéo dài quá thời kỳ có kinh, thì suốt thời gian nàng bị ra huyết nàng bị ô uế, giống như khi nàng bị ô uế trong thời kỳ có kinh.

Bản Dịch Mới (NVB)

25Nếu một người đàn bà xuất huyết nhiều ngày ngoài thời gian kinh nguyệt, hoặc huyết tiếp tục ra sau thời gian kinh nguyệt, người này bị ô uế suốt thời gian xuất huyết, cũng như khi có kinh.

Bản Phổ Thông (BPT)

25Khi một người đàn bà bị xuất huyết trong nhiều ngày mà không nhằm kỳ kinh nguyệt thường lệ, hoặc nếu tiếp tục xuất huyết sau kỳ kinh nguyệt thường lệ thì người ấy sẽ bị ô dơ như trong kỳ kinh nguyệt. Người ấy bị xuất huyết bao lâu thì sẽ bị ô dơ bấy lâu.

和合本修訂版 (RCUV)

26在流血的日子,她所躺的床、所坐的任何東西都不潔淨,和在月經期間不潔淨一樣。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

26Trong trọn lúc lưu huyết, bất kỳ giường nào người nằm trên sẽ như cái giường của kỳ kinh nguyệt, và mọi vật nào người ngồi trên, đều sẽ bị ô uế như trong kỳ kinh nguyệt vậy.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

26Bất cứ giường nào mà người nữ ấy nằm trong suốt thời gian bị rong huyết sẽ bị ô uế như giường của thời kỳ kinh nguyệt; và vật gì người nữ đó ngồi lên đều sẽ bị ô uế như trong thời gian có kinh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

26 Mọi giường nàng nằm trong suốt thời gian ra huyết đều bị xem là ô uế như lúc nàng có kinh. Mọi vật nàng ngồi lên đều bị xem là ô uế như lúc nàng có kinh.

Bản Dịch Mới (NVB)

26Bất cứ giường nào người ấy nằm hay vật gì người ấy ngồi lên trong thời gian xuất huyết đều bị ô uế, cũng như khi có kinh.

Bản Phổ Thông (BPT)

26Bất cứ giường nào người ấy nằm lên trong thời gian xuất huyết sẽ bị xem như giường của người nằm trong thời gian có kinh. Mọi vật người ấy ngồi lên sẽ bị ô dơ như trong thời kỳ có kinh thường lệ.

和合本修訂版 (RCUV)

27凡摸這些東西的,就不潔淨;他要洗衣服,用水洗澡,必不潔淨到晚上。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

27Ai đụng đến các vật đó sẽ bị ô uế; phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

27Ai đụng đến các vật đó sẽ bị ô uế, phải giặt quần áo, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

27 Phàm ai đụng vào những vật đó đều sẽ trở thành ô uế; người ấy phải giặt sạch y phục mình, phải tắm trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.

Bản Dịch Mới (NVB)

27Ai đụng đến các món đồ này sẽ bị ô uế, phải giặt áo xống, tắm bằng nước và bị ô uế đến tối.

Bản Phổ Thông (BPT)

27Ai đụng đến các vật đó sẽ bị ô dơ. Người đó phải giặt quần áo mình và tắm trong nước và sẽ bị ô dơ cho đến chiều tối.

和合本修訂版 (RCUV)

28這女人的血漏若痊癒了,就要計算七天,然後才潔淨。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

28Khi nào huyết người nữ cầm lại rồi, phải tính từ ngày lành đến bảy ngày, đoạn sẽ được tinh sạch.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

28Khi huyết cầm lại, người đó phải đợi thêm bảy ngày nữa mới được xem là tinh sạch.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

28 Nếu nàng hết ra huyết, nàng phải tính thêm bảy ngày nữa, rồi sau đó nàng sẽ được sạch.

Bản Dịch Mới (NVB)

28Khi huyết cầm lại, người đàn bà đã bị xuất huyết phải tính bảy ngày và sau bảy ngày này, người ấy được sạch.

Bản Phổ Thông (BPT)

28Khi người đàn bà đã sạch huyết thì phải chờ bảy ngày, sau đó sẽ được tinh sạch lại.

和合本修訂版 (RCUV)

29第八天,她要取兩隻斑鳩或兩隻雛鴿,帶到會幕門口祭司那裏。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

29Qua ngày thứ tám, người bắt hai con chim cu, hoặc hai con bồ câu con, đem đến thầy tế lễ tại cửa hội mạc.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

29Đến ngày thứ tám người ấy phải bắt hai con chim gáy hoặc hai bồ câu đem đến thầy tế lễ tại cửa Lều Hội Kiến.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

29 Vào ngày thứ tám, nàng phải đem hai con chim gáy hoặc hai con bồ câu con đến tư tế nơi cửa Lều Hội Kiến.

Bản Dịch Mới (NVB)

29Vào ngày thứ tám, người ấy phải đem hai chim gáy hay hai chim bồ câu con đến với thầy tế lễ tại trước cửa trại hội kiến.

Bản Phổ Thông (BPT)

29Đến ngày thứ tám người ấy phải mang hai con cu đất hoặc hai con bồ câu con đến thầy tế lễ nơi cửa Lều Họp.

和合本修訂版 (RCUV)

30祭司要獻一隻為贖罪祭,一隻為燔祭。祭司要因這女人血漏的不潔淨,在耶和華面前為她贖罪。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

30Thầy tế lễ phải dâng con nầy làm của lễ chuộc tội, và con kia làm của lễ thiêu; vậy, thầy tế lễ vì cớ sự lưu huyết ô uế người sẽ làm lễ chuộc tội cho người trước mặt Đức Giê-hô-va.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

30Thầy tế lễ phải dâng một con làm tế lễ chuộc tội và một con làm tế lễ thiêu. Như vậy, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội trước mặt Đức Giê-hô-va cho người bị rong huyết.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

30 Tư tế sẽ dâng một con làm của lễ chuộc tội, còn con kia dâng làm của lễ thiêu. Tư tế sẽ cử hành lễ chuộc tội cho nàng trước mặt CHÚA, vì bị ô uế do sự ra huyết bất thường của nàng.

Bản Dịch Mới (NVB)

30Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm của lễ chuộc tội và dâng con kia làm của lễ thiêu. Như vậy, thầy tế lễ chuộc tội trước mặt CHÚA cho người đàn bà đã bị ô uế vì xuất huyết.

Bản Phổ Thông (BPT)

30Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm của lễ chuộc tội, con kia làm của lễ thiêu. Đó là cách thầy tế lễ chuộc tội cho người.

和合本修訂版 (RCUV)

31「你們要使以色列人與他們的不潔淨隔離,免得他們玷污我在他們中間的帳幕,因自己的不潔淨死亡。」

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

31Thế thì, các ngươi sẽ phân cách dân Y-sơ-ra-ên ra xa sự ô uế của họ, kẻo họ làm ô uế hội mạc ta vẫn ở giữa họ, mà phải chết trong sự ô uế mình chăng.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

31Các con phải giữ cho dân Y-sơ-ra-ên cách ly trong thời gian họ bị ô uế; nếu không, họ sẽ chết trong sự ô uế mình vì đã làm ô uế Đền Tạm của Ta đang ở giữa họ.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

31 Các ngươi phải dạy bảo con dân I-sơ-ra-ên biết giữ mình cách ly trong lúc bị ô uế, để chúng khỏi phải chết trong sự ô uế mình khi chúng làm cho Ðền Tạm của Ta ở giữa chúng trở nên ô uế.

Bản Dịch Mới (NVB)

31Như vậy các con sẽ phân cách dân Y-sơ-ra-ên khỏi những gì làm cho họ ô uế, để họ không chết trong sự ô uế mình khi làm ô nhiễm đền tạm Ta ở giữa vòng họ.

Bản Phổ Thông (BPT)

31Vậy ngươi phải căn dặn dân Ít-ra-en phải tránh xa những vật làm cho mình không sạch. Nếu ngươi không căn dặn, họ sẽ làm cho Lều Họp ta trở nên ô dơ là họ sẽ chết đó!”

和合本修訂版 (RCUV)

32這條例是為漏症患者或遺精而不潔淨者,

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

32Đó là luật lệ về người nào bị bịnh bạch trược hay là vì cớ di tinh bị ô uế,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

32Đó là luật về sự ô uế của người mắc bệnh lậu hay người xuất tinh,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

32 Ðó là luật lệ cho người bị nhiễm trùng khiến có mủ trong người tiết ra, cho người nam bị xuất tinh và vì cớ đó trở nên ô uế,

Bản Dịch Mới (NVB)

32Đó là những luật lệ áp dụng cho đàn ông bị ô uế vì thân thể xuất chất lỏng hay vì xuất tinh;

Bản Phổ Thông (BPT)

32Trên đây là những huấn thị về người bị di tinh và về người bị ô dơ vì xuất tinh.

和合本修訂版 (RCUV)

33女人經期的不潔,男女患漏症,以及男人與不潔淨女人同寢而立的。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

33về người nữ có kỳ kinh nguyệt, về mọi người, hoặc nam hay nữ, bị bạch trược, và về người nam giao cấu cùng người nữ trong khi kinh nguyệt.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

33của người phụ nữ trong kỳ kinh nguyệt, của người nam mắc bệnh lậu hay người nữ bị rong huyết, và của người đàn ông giao hợp với đàn bà trong thời kỳ kinh nguyệt.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

33 cho phụ nữ khi có kinh, cho mọi người, bất luận nam hay nữ, khi bị nhiễm trùng và có mủ trong người tiết ra, và cho người nam ăn nằm với người nữ trong lúc nàng bị ô uế.”

Bản Dịch Mới (NVB)

33áp dụng cho đàn bà trong thời gian có kinh, cho bất cứ đàn ông hay đàn bà xuất chất lỏng và cho người đàn ông giao hợp với đàn bà đang bị ô uế.

Bản Phổ Thông (BPT)

33Đồng thời cũng là những huấn thị về người đàn bà bị ô dơ trong thời gian có kinh, về người đàn ông di tinh hay đàn bà các ngươi bị xuất huyết, về người đàn ông giao hợp với người đàn bà đang bị ô dơ.