So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修訂版(RCUV)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Phổ Thông(BPT)

和合本修訂版 (RCUV)

1以色列埃及雅各家離開說陌生語言之民時,

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Khi Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô, Nhà Gia-cốp lìa bỏ một dân nói tiếng lạ,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Khi Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ai Cập,Nhà Gia-cốp lìa bỏ một dân nói ngôn ngữ khác,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Khi dân I-sơ-ra-ên ra khỏi Ai-cập,Lúc nhà Gia-cốp ra khỏi một dân nói một ngôn ngữ lạ,

Bản Dịch Mới (NVB)

1Khi Y-sơ-ra-ên ra đi từ Ai-cập, Khi nhà Gia-cốp rời khỏi một dân nói tiếng ngoại quốc.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Khi dân Ít-ra-en ra khỏi Ai-cập,nhà Gia-cốp rời bỏ một xứ ngoại quốc.

和合本修訂版 (RCUV)

2猶大作主的聖所,以色列為他所治理的國。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Thì Giu-đa trở nên đền thánh Ngài, Và Y-sơ-ra-ên thành nước Ngài.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Thì Giu-đa trở nên đền thánh Ngài,Và Y-sơ-ra-ên thành vương quốc của Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Giu-đa đã trở thành nơi thánh của Ngài,I-sơ-ra-ên đã trở nên vương quốc của Ngài.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Giu-đa trở nên đền thánh của Ngài, Y-sơ-ra-ên trở nên dân Ngài cai trị.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Giu-đa trở thành nơi thánh cho Chúa;Ít-ra-en trở nên đất Ngài cai trị.

和合本修訂版 (RCUV)

3滄海看見就奔逃,約旦河也倒流。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Biển thấy sự ấy, bèn chạy trốn; Sông Giô-đanh chảy trở lại sau;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Biển thấy điều ấy thì chạy trốn;Sông Giô-đanh phải chảy ngược dòng;

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Nước đại dương trông thấy thế liền hoảng kinh chạy trốn;Nước Sông Giô-đanh đã hỗn loạn chảy ngược về nguồn;

Bản Dịch Mới (NVB)

3Biển thấy và chạy trốn; Sông Giô-đanh chảy ngược trở lui.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Hồng hải nhìn xong liền bỏ chạy;sông Giô-đanh chảy lùi lại.

和合本修訂版 (RCUV)

4大山踴躍如公羊,小山跳舞如羔羊。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Núi nhảy như chiên đực, Nổng nhảy khác nào chiên con.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Núi nhảy như chiên đực;Đồi phóng như chiên con.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Các rặng núi đã nhảy lên như chiên đực;Các dãy đồi đã nhảy cỡn như chiên con.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Các núi nhảy lên như chiên đực; Các đồi nhảy vọt như chiên con.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Núi nhún nhảy như dê đực,và đồi nhảy nhót như cừu non.

和合本修訂版 (RCUV)

5滄海啊,你為何奔逃?約旦哪,你為何倒流?

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Ớ biển, nhân sao ngươi chạy trốn? Ớ Giô-đanh, vì cớ gì mà ngươi chảy trở lại sau?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Nầy biển, sao ngươi chạy trốn?Hỡi Giô-đanh, vì sao ngươi chảy ngược dòng?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Ðiều gì đã khiến các ngươi làm như thế?Hỡi nước đại dương, sao ngươi chạy trốn?Hỡi nước Sông Giô-đanh, sao ngươi chảy ngược về nguồn?

Bản Dịch Mới (NVB)

5Hỡi biển, tại sao ngươi chạy trốn? Hỡi sông Giô-đanh, sao ngươi chảy ngược trở lui?

Bản Phổ Thông (BPT)

5Nầy biển, sao ngươi bỏ chạy?Nầy sông Giô-đanh, sao ngươi chảy lùi lại?

和合本修訂版 (RCUV)

6大山哪,你為何踴躍如公羊?小山哪,你為何跳舞如羔羊?

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Ớ núi, nhân sao ngươi nhảy như chiên đực? Ớ nổng vì cớ gì mà ngươi nhảy như chiên con?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Hỡi núi, sao ngươi nhảy như chiên đực?Nầy đồi, sao ngươi nhảy như chiên con?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Hỡi các rặng núi, sao các ngươi nhảy lên như chiên đực?Hỡi các dãy đồi, sao các ngươi nhảy cỡn như chiên con?

Bản Dịch Mới (NVB)

6Hỡi các núi, sao các ngươi nhảy lên như chiên đực; Hỡi các đồi, sao các ngươi nhảy vọt như chiên con?

Bản Phổ Thông (BPT)

6Nầy núi, sao các ngươi nhảynhư dê đực?Còn đồi, sao các ngươi nhảy nhót như cừu non vậy?

和合本修訂版 (RCUV)

7大地啊,在主的面前,在雅各的上帝的面前,震動吧!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

7Hỡi đất, hãy run rẩy trước mặt Chúa, Trước mặt Đức Chúa Trời của Gia-cốp,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Hỡi đất, hãy run rẩy trước mặt Chúa,Trước mặt Đức Chúa Trời của Gia-cốp,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Hỡi trái đất, khá run rẩy trước mặt Chúa,Tức trước thánh nhan Ðức Chúa Trời của Gia-cốp,

Bản Dịch Mới (NVB)

7Hỡi đất, hãy run rẩy trước mặt Chúa; Tức là trước mặt Đức Chúa Trời của Gia-cốp;

Bản Phổ Thông (BPT)

7Hỡi trái đất, hãy run sợ trước mặt Chúa,trước mặt Thượng Đế của Gia-cốp.

和合本修訂版 (RCUV)

8他叫磐石變為水池,使堅石變為泉源。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

8Là Đấng biến hòn đá ra ao nước, Đổi đá cứng thành nguồn nước.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Là Đấng biến vầng đá ra ao nước,Đổi đá cứng thành nguồn nước.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Ðấng đã khiến nước từ một vầng đá tuôn ra thành ao hồ,Từ tảng đá hoa cương, dòng nước ngọt đã trào ra lai láng.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Đấng biến tảng đá thành ao nước; Đá cứng thành suối nước.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Ngài biến tảng đá ra ao nước,biến khối đá cứng ra suối nước.