So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修訂版(RCUV)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Phổ Thông(BPT)

和合本修訂版 (RCUV)

1耶和華-我們的主啊,你的名在全地何其美!你將你的榮耀彰顯於天。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Hỡi Đức Giê-hô-va là Chúa chúng tôi, Danh Chúa được sang cả trên khắp trái đất biết bao; Sự oai nghi Chúa hiện ra trên các từng trời!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Lạy Đức Giê-hô-va là Chúa của chúng con,Danh Chúa vang lừng trên khắp đất biết bao!Uy nghiêm Ngài vượt quá các tầng trời!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Lạy CHÚA, Chúa của chúng con,Danh Ngài thật oai nghi trên khắp đất biết bao!Ngài đã đặt vinh quang của Ngài trên các tầng trời!

Bản Dịch Mới (NVB)

1Lạy CHÚA, Chúa chúng tôi. Danh Ngài uy nghiêm biết bao trên khắp cả trái đất. Sự huy hoàng Ngài Vượt cả các tầng trời.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Lạy CHÚA là chủ tôi, danh CHÚAthật diệu kỳ trên khắp đất!Danh đó khiến trời cao ca ngợi Ngài.

和合本修訂版 (RCUV)

2你因敵人的緣故,從孩童和吃奶的口中建立了能力,使仇敵和報仇的閉口無言。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Nhân vì các cừu địch Chúa, Chúa do miệng trẻ thơ và những con đương bú, Mà lập nên năng lực Ngài, Đặng làm cho người thù nghịch và kẻ báo thù phải nín lặng.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Để đối lại các kẻ thù của Chúa,Ngài dùng miệng trẻ thơ và trẻ con đang bú mà lập nên sức mạnh Ngài,Khiến bọn cừu địch và kẻ báo thù phải nín lặng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Từ miệng các trẻ thơ và các ấu nhi Ngài đã biểu lộ quyền năng, Để quân chống lại Ngài thấy rõ,Ðể kẻ thù và kẻ muốn báo thù phải im hơi bỏ cuộc.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Từ môi miệng trẻ thơ và trẻ con đương bú, Ngài xây dựng thành lũy. Vì cớ kẻ thù mình, Ngài làm cho kẻ thù nghịch Và người báo thù phải im lặng.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Vì cớ kẻ thù nên Ngài dạy cho trẻ thơvà hài nhi ca ngợi Ngàiđể chúng bị câm miệngvà để diệt những kẻ định báo thù.

和合本修訂版 (RCUV)

3我觀看你手指所造的天,並你所陳設的月亮星宿。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Khi tôi nhìn xem các từng trời là công việc của ngón tay Chúa, Mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Khi con nhìn xem các tầng trời là công việc của ngón tay Chúa,Mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã tạo dựng;

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Khi con lặng ngắm cõi trời cao, công việc của ngón tay Ngài,Mặt trăng và các ngôi sao mà Ngài đã đặt trên không trung;

Bản Dịch Mới (NVB)

3Khi tôi nhìn các tầng trời, Là công việc của ngón tay Ngài; Mặt trăng và các ngôi sao mà Ngài đã lập.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Tôi nhìn bầu trời do tay Ngài tạo nên.Tôi ngắm mặt trăng và các ngôi sao mà Ngài đã dựng nên.

和合本修訂版 (RCUV)

4人算甚麼,你竟顧念他!世人算甚麼,你竟眷顧他!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm viếng nó?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Loài người là gì mà Chúa nhớ đến?Con loài người là chi mà Chúa thăm viếng nó?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Loài người là gì mà Ngài phải quan tâm đến?Con của loài người là chi mà Ngài phải bận lòng?

Bản Dịch Mới (NVB)

4Loài người là gì mà Ngài nhớ đến? Con loài người là chi mà Ngài chăm sóc nó?

Bản Phổ Thông (BPT)

4Thì con người là gì mà Ngài bận tâm?Tại sao CHÚA chăm sóc loài người?

和合本修訂版 (RCUV)

5你使他比上帝微小一點,賜他榮耀尊貴為冠冕。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Chúa làm người kém Đức Chúa Trời một chút, Đội cho người sự vinh hiển và sang trọng.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Chúa dựng nên loài người kém Đức Chúa Trời một chút,Đội cho người mão miện vinh quang và tôn trọng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Ngài đã dựng nên loài người thấp hơn các vị thần một chút;Ngài đội trên đầu loài người vinh hiển và tôn trọng.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Ngài làm cho con người kém hơn Đức Chúa Trời một chút.Ban cho con người vinh quang và tôn trọng.

Bản Phổ Thông (BPT)

5CHÚA tạo nên con người dưới thiên sứ một chútrồi ban cho người vinh hiển và danh dự.

和合本修訂版 (RCUV)

6-8你派他管理你手所造的,使萬物,就是一切的牛羊、田野的牲畜、空中的鳥、海裏的魚,凡游在水裏的,都服在他的腳下。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Chúa ban cho người quyền cai trị công việc tay Chúa làm, Khiến muôn vật phục dưới chân người:

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Chúa ban cho con người quyền cai trị công việc của tay Chúa;Khiến muôn vật phục dưới chân người,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Ngài cho loài người quản trị mọi vật do tay Ngài dựng nên;Ngài bắt muôn vật phục dưới chân loài người,

Bản Dịch Mới (NVB)

6Ngài khiến con người cai trị trên các vật do tay Ngài tạo nên, Đặt tất cả mọi vật phục dưới chân con người.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Ngài đặt con người quản trịmọi loài Ngài đã tạo dựng.Ngài đặt mọi vật dưới quyềnkiểm soát của con người:

和合本修訂版 (RCUV)

6-8你派他管理你手所造的,使萬物,就是一切的牛羊、田野的牲畜、空中的鳥、海裏的魚,凡游在水裏的,都服在他的腳下。

和合本修訂版 (RCUV)

9耶和華-我們的主啊,你的名在全地何其美!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

9Hỡi Đức Giê-hô-va là Chúa chúng tôi, Danh Chúa được sang cả trên khắp trái đất biết bao!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Lạy Đức Giê-hô-va là Chúa chúng con,Danh Chúa vang lừng trên khắp đất biết bao!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Lạy CHÚA, Chúa của chúng con,Danh Ngài thật uy nghi trên khắp đất biết bao!

Bản Dịch Mới (NVB)

9Lạy CHÚA, Chúa chúng tôi. Danh Ngài uy nghiêm biết bao trên khắp cả trái đất.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Lạy CHÚA là chủ tôi,danh CHÚA thật diệu kỳ trên khắp đất!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

7Cả loài chiên, loài bò, Đến đỗi các thú rừng,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Tất cả loài chiên và gia súcCũng như các thú đồng,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Tức tất cả chiên và bò,Cùng các thú vật ngoài đồng,

Bản Dịch Mới (NVB)

7Cả loài chiên lẫn bò Cùng tất cả dã thú,

Bản Phổ Thông (BPT)

7tất cả chiên cừu, gia súc, muông thú,

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

8Chim trời và cá biển, Cùng phàm vật gì lội đi các lối biển.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Chim trời và cá biểnCùng sinh vật bơi lội dưới biển.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Các loài chim trên trời và mọi loài cá dưới biển,Tức mọi vật bơi lội trong các dòng nước biển.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Chim trời, cá biển Và những vật bơi lội trong các thủy lộ.

Bản Phổ Thông (BPT)

8chim trời, cá biển và mọi sinh vật trong biển.