Kinh Thánh
So Sánh
Thư Viện
Từ Điển Kinh Thánh
Giải Nghĩa Kinh Thánh
Sách Tham Khảo
詩篇
THI
舊約全書
創世記
出埃及記
利未記
民數記
申命記
約書亞記
士師記
路得記
撒母耳記上
撒母耳記下
列王紀上
列王紀下
歷代志上
歷代志下
以斯拉記
尼希米記
以斯帖記
約伯記
詩篇
箴言
傳道書
雅歌
以賽亞書
耶利米書
耶利米哀歌
以西結書
但以理書
何西阿書
約珥書
阿摩司書
俄巴底亞書
約拿書
彌迦書
那鴻書
哈巴谷書
西番雅書
哈該書
撒迦利亞書
瑪拉基書
新約全書
馬太福音
馬可福音
路加福音
約翰福音
使徒行傳
羅馬書
哥林多前書
哥林多後書
加拉太書
以弗所書
腓立比書
歌羅西書
帖撒羅尼迦前書
帖撒羅尼迦後書
提摩太前書
提摩太後書
提多書
腓利門書
希伯來書
雅各書
彼得前書
彼得後書
約翰一書
約翰二書
約翰三書
猶大書
啟示錄
15
Chương 15
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
Nghe
Song Ngữ
Sử Dụng Gần Đây
和合本修訂版
(RCUV)
Tiếng Việt
Kinh Thánh Tiếng Việt 1925
(VI1934)
Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010
(RVV11)
Bản Dịch 2011
(BD2011)
Bản Dịch Mới
(NVB)
Bản Phổ Thông
(BPT)
Bản Diễn Ý
(BDY)
Tiếng Anh
New King James Version
(NKJV)
New International Version
(NIV)
Tiếng Hoa[Phồn Thể]
和合本修訂版
(RCUV)
Tiếng Hoa[Giản Thể]
和合本修订版
(RCUVSS)
Tiếng Ê-đê
Klei Aê Diê Blŭ 2015
(RRB)
Tiếng Gia-rai
Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016
(JBSV)
Tiếng Bru (Vân Kiều)
Parnai Yiang Sursĩ
(BRU)
Tiếng Dao
Ging-Sou
(IUMINR)
Tiếng H'Mông Trắng [Hmoob Dawb]
Vajtswv Txojlus
(HMOWSV)
Vajtswv Txojlus
(HWB)
Tiếng H'Mông Xanh [Moob Leeg]
Vaajtswv Txujlug
(HMOBSV)
Tiếng M'Nông
Nau Brah Ndu Ngơi
(BBSV)
和合本修訂版
(RCUV)
Sử Dụng Gần Đây
和合本修訂版
(RCUV)
Tiếng Việt
Kinh Thánh Tiếng Việt 1925
(VI1934)
Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010
(RVV11)
Bản Dịch 2011
(BD2011)
Bản Dịch Mới
(NVB)
Bản Phổ Thông
(BPT)
Bản Diễn Ý
(BDY)
Tiếng Anh
New King James Version
(NKJV)
New International Version
(NIV)
Tiếng Hoa[Phồn Thể]
和合本修訂版
(RCUV)
Tiếng Hoa[Giản Thể]
和合本修订版
(RCUVSS)
Tiếng Ê-đê
Klei Aê Diê Blŭ 2015
(RRB)
Tiếng Gia-rai
Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016
(JBSV)
Tiếng Bru (Vân Kiều)
Parnai Yiang Sursĩ
(BRU)
Tiếng Dao
Ging-Sou
(IUMINR)
Tiếng H'Mông Trắng [Hmoob Dawb]
Vajtswv Txojlus
(HMOWSV)
Vajtswv Txojlus
(HWB)
Tiếng H'Mông Xanh [Moob Leeg]
Vaajtswv Txujlug
(HMOBSV)
Tiếng M'Nông
Nau Brah Ndu Ngơi
(BBSV)
Your browser does not support the audio element.
15
大衛的詩。
得居聖山者的品行
1
耶和華啊,誰能寄居你的帳幕?
誰能居住你的聖山?
2
就是行為正直、做事公義、
心裏說實話的人。
3
他不以舌頭讒害人,
不惡待朋友,
也不隨夥毀謗鄰舍。
4
他眼中藐視匪類,
卻尊重那敬畏耶和華的人。
他發了誓,雖然自己吃虧也不更改。
5
他不放債取利,
不受賄賂以害無辜。
做這些事的人必永不動搖。
← 詩篇 14
詩篇 16 →