So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修訂版(RCUV)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Phổ Thông(BPT)

和合本修訂版 (RCUV)

1凡敬畏耶和華、遵行他道的人有福了!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Phước cho người nào kính sợ Đức Giê-hô-va, Đi trong đường lối Ngài!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Phước cho người nào kính sợ Đức Giê-hô-va,Đi trong đường lối Ngài!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Phước cho người kính sợ CHÚA,Người đi trong đường lối Ngài.

Bản Dịch Mới (NVB)

1Phước cho người nào kính sợ CHÚAVà sống theo đường lối Ngài.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Phúc cho người nào kính sợ Thượng Đế và vâng lời Ngài.

和合本修訂版 (RCUV)

2你要吃勞碌得來的;你要享福,凡事順利。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Vì ngươi sẽ hưởng công việc của tay mình, Được phước, may mắn.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Vì ngươi sẽ hưởng thành quả của tay mình,Được phước và may mắn.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Bạn sẽ hưởng hoa lợi của tay mình;Bạn sẽ được phước và thịnh vượng.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Ngươi sẽ được hưởng công lao của tay mình; Ngươi sẽ được phước lành và thịnh vượng.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Ngươi sẽ vui hưởng điều tay mình làm ra,ngươi sẽ được phước về mọi phương diện.

和合本修訂版 (RCUV)

3你妻子在你內室,好像多結果子的葡萄樹;你兒女圍繞你的桌子,如同橄欖樹苗。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Vợ ngươi ở trong nhà ngươi Sẽ như cây nho thạnh mậu; Con cái ngươi ở chung quanh bàn ngươi Khác nào những chồi ô-li-ve.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Vợ ngươi ở trong nhà ngươiSẽ như cây nho sai trái;Con cái ngươi ở chung quanh bàn ănKhác nào những chồi ô-liu.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Vợ bạn sẽ như cây nho sai trái trong nhà bạn;Con cái bạn sẽ như các chồi ô-liu quanh bàn bạn.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Vợ ngươi sẽ như cây nho nhiều trái Trong nhà ngươi; Con cái ngươi sẽ như các chồi cây ô-liu Chung quanh bàn ngươi.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Vợ ngươi sẽ sinh nhiều con cho ngươi,như dây nho sai trái.Con cái ngươi cũng mang niềm vui cho ngươi,như nhành ô liu sai trái.

和合本修訂版 (RCUV)

4看哪,敬畏耶和華的人必要這樣蒙福!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Kìa, người nào kính sợ Đức Giê-hô-va Sẽ được phước là như vậy.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Kìa người nào kính sợ Đức Giê-hô-vaSẽ được phước như thế.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Kìa, người nào kính sợ CHÚA sẽ được phước như vậy.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Kìa, người nào kính sợ CHÚASẽ được phước như thế.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Người kính sợ Chúa được phước như vậy.

和合本修訂版 (RCUV)

5願耶和華從錫安賜福給你!願你一生一世看見耶路撒冷興旺!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Nguyện Đức Giê-hô-va từ Si-ôn ban phước cho ngươi; Nguyện trọn đời mình ngươi được thấy sự phước lành của Giê-ru-sa-lem.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Xin Đức Giê-hô-va từ Si-ôn ban phước cho ngươi;Nguyện trọn đời ngươiĐược thấy sự phồn thịnh của Giê-ru-sa-lem.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Nguyện CHÚA ban phước cho bạn từ Si-ôn.Nguyện suốt đời bạn chứng kiến những phước hạnh của Giê-ru-sa-lem.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Nguyện CHÚA từ Si-ôn ban phước cho ngươi. Nguyện ngươi sẽ thấy sự thịnh vượng của Giê-ru-sa-lem suốt đời mình.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Nguyện Chúa ban phước cho ngươi từ núi Xi-ôn;nguyện ngươi vui hưởng nhữngđiều tốt lành từ Giê-ru-sa-lem trọn đời ngươi.

和合本修訂版 (RCUV)

6願你看見你的子子孫孫!願平安歸於以色列

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Nguyện ngươi được thấy con cháu mình! Nguyện sự bình an giáng trên Y-sơ-ra-ên!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Nguyện ngươi sẽ được thấy con cháu của con cháu mình!Nguyện sự bình an giáng trên Y-sơ-ra-ên!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Nguyện bạn được nhìn thấy con cháu của con cái bạn.Nguyện hòa bình thịnh vượng đến trên I-sơ-ra-ên.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Nguyện ngươi được thấy con cháu mình. Nguyện Y-sơ-ra-ên được bình an.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Nguyện ngươi nhìn thấy cháu chít mình.Nguyện hoà bình ngự giữa Ít-ra-en.