So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修訂版(RCUV)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Phổ Thông(BPT)

和合本修訂版 (RCUV)

1來,稱頌耶和華!夜間侍立在耶和華殿中,耶和華的僕人,

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Hỡi các tôi tớ Đức Giê-hô-va, là kẻ ban đêm đứng tại nhà Ngài, Hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Hỡi các đầy tớ Đức Giê-hô-va, là những người ban đêm đứng trong nhà Chúa,Hãy ca ngợi Đức Giê-hô-va!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Hỡi tất cả tôi tớ CHÚA,Những người phục vụ trong nhà CHÚA ban đêm,Xin hãy chúc tụng CHÚA.

Bản Dịch Mới (NVB)

1Hỡi tất cả các tôi tớ của CHÚA, Là những người phụng sự ban đêm trong đền CHÚA, Hãy đến ca tụng Ngài.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Hỡi các tôi tớ Chúa,là những kẻ phục vụ ban đêm ở đền thờ,hãy ca ngợi Ngài.

和合本修訂版 (RCUV)

2當向聖所舉手,稱頌耶和華!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Hãy giơ tay lên hướng về nơi thánh, Và ngợi khen Đức Giê-hô-va!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Hãy giơ tay lên hướng về nơi thánh,Và chúc tụng Đức Giê-hô-va!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Xin đưa cao đôi tay quý vị lên trong nơi thánh và chúc tụng CHÚA.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Hãy giơ tay cầu nguyện trong đền thánh, Hãy ca tụng CHÚA.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Hãy giơ tay lên trong đền thờ mà ca ngợi Chúa.

和合本修訂版 (RCUV)

3願造天地的耶和華從錫安賜福給你們!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Nguyện Đức Giê-hô-va, là Đấng dựng nên trời đất. Từ Si-ôn ban phước cho ngươi!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Nguyện Đức Giê-hô-va là Đấng dựng nên trời và đất,Từ Si-ôn ban phước cho ngươi!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Nguyện CHÚA, Ðấng dựng nên trời và đất, ban phước cho quý vị từ Si-ôn.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Nguyện CHÚA, là Đấng dựng nên trời và đất, Từ Si-ôn sẽ ban phước cho ngươi.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Nguyện Chúa ban phước cho các ngươi từ núi Xi-ôn,Ngài là Đấng dựng nên trời đất.