So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修訂版(RCUV)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Phổ Thông(BPT)

和合本修訂版 (RCUV)

1哈利路亞!你們要向耶和華唱新歌,在聖民的會中讚美他!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Ha-lê-lu-gia! Hãy hát xướng cho Đức Giê-hô-va một bài ca mới! Hãy hát ngợi khen Ngài trong hội các thánh Ngài.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Ha-lê-lu-gia!Hãy hát cho Đức Giê-hô-va một bài ca mới!Hãy ca ngợi Ngài trong hội các thánh Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Hãy ca ngợi CHÚA!Hãy ca ngợi CHÚA một bài ca mới.Hãy ca ngợi Ngài trong ngày hội của thánh dân.

Bản Dịch Mới (NVB)

1Ha-lê-lu-gia! Hãy hát một bài ca mới cho CHÚA; Hãy hát ca ngợi Chúa giữa hội những người kính sợ Ngài.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Hãy ca ngợi Chúa!Hãy hát một bài ca mới cho Ngài;Hãy ca ngợi giữa buổi họp của dân Ngài.

和合本修訂版 (RCUV)

2以色列因造他的主歡喜!願錫安的民因他們的王快樂!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Nguyện Y-sơ-ra-ên mừng rỡ nơi Đấng đã dựng nên mình; Nguyện con cái Si-ôn vui vẻ nơi Vua mình.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Nguyện Y-sơ-ra-ên mừng rỡ nơi Đấng đã dựng nên mình;Nguyện con cái Si-ôn vui vẻ nơi Vua mình.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Nguyện I-sơ-ra-ên vui mừng nơi Ðấng tạo nên họ.Nguyện dân ở Si-ôn vui vẻ nơi Vua của họ.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Nguyện Y-sơ-ra-ên vui vẻ trong Đấng Tạo Hóa mình; Nguyện con dân Si-ôn vui mừng nơi Vua mình.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Toàn dân Ít-ra-en hãy vui mừng vì Thượng Đế,Đấng dựng nên mình.Dân cư Giê-ru-sa-lem hãy vui mừng vì vua mình.

和合本修訂版 (RCUV)

3願他們跳舞讚美他的名,擊鼓彈琴歌頌他!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Nguyện chúng nó nhảy múa mà ngợi khen danh Ngài, Dùng trống cơm và đàn cầm mà hát ngợi khen Ngài!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Nguyện họ nhảy múa mà ca ngợi danh Ngài,Dùng trống cơm và đàn hạc mà hòa tấu dâng lên Ngài!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Nguyện họ nhảy múa ca ngợi danh Ngài.Nguyện họ dùng trống và đàn ca tụng Ngài,

Bản Dịch Mới (NVB)

3Nguyện chúng nó nhảy múa để ca ngợi danh Chúa; Đánh trống cơm, khảy đờn hạc, hát ca ngợi Ngài.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Hãy nhảy múa mà ca ngợi Ngài.Hãy đánh trống cơm và dùng đờn cầm mà ca tụng Chúa.

和合本修訂版 (RCUV)

4因為耶和華喜愛自己的百姓,他要用救恩當作謙卑人的妝飾。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Vì Đức Giê-hô-va đẹp lòng dân sự Ngài; Ngài lấy sự cứu rỗi trang sức cho người khiêm nhường.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Vì Đức Giê-hô-va hài lòng về con dân Ngài;Ngài lấy sự cứu rỗi trang sức cho người khiêm nhường.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Vì CHÚA lấy làm vui nơi con dân Ngài.Ngài trang điểm cho người khiêm tốn bằng ơn cứu rỗi.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Vì CHÚA vui lòng nơi con dân Ngài; Ngài lấy sự cứu rỗi trang sức cho những kẻ khiêm nhường.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Chúa hài lòng với dân Ngài;Ngài cứu kẻ khiêm nhường.

和合本修訂版 (RCUV)

5願聖民因所得的榮耀歡樂!願他們在床上也歡呼!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Nguyện các thánh Ngài mừng rỡ về sự vinh hiển, Hát vui vẻ tại trên giường mình!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Nguyện các thánh đồ Ngài vui mừng trong vinh quang,Hãy hát mừng khi bệnh trên giường mình!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Nguyện các thánh đồ vui mừng trong vinh hạnh ấy.Nguyện họ hát ca ngay cả khi nằm nghỉ trên giường.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng trong vinh hạnh này; Họ sẽ ca hát vui vẻ ngay trên giường mình

Bản Phổ Thông (BPT)

5Hỡi những ai thờ phụng Ngàihãy vui mừng trong vinh hiển Ngài.Dù khi đang nằm trên giường cũng hãy ca tụng Ngài!

和合本修訂版 (RCUV)

6願他們口中稱頌上帝為至高,手裏有兩刃的劍,

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Sự ngợi khen Đức Chúa Trời ở trong miệng họ, Thanh gươm hai lưỡi bén ở trong tay họ,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Hãy đặt lời ca ngợi Đức Chúa Trời trong miệng họ,Thanh gươm hai lưỡi ở trong tay họ

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Nguyện những lời ca ngợi Ðức Chúa Trời ở nơi miệng họ.Nguyện một thanh gươm hai lưỡi ở trong tay họ,

Bản Dịch Mới (NVB)

6Nguyện lời tung hô Đức Chúa Trời nơi miệng họ; Một thanh gươm hai lưỡi nơi tay họ;

Bản Phổ Thông (BPT)

6Mọi người hãy lớn tiếng ca tụng Chúabằng gươm hai lưỡi trong tay.

和合本修訂版 (RCUV)

7為要報復列國,懲罰萬民。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

7Đặng báo thù các nước, Hành phạt các dân;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Để báo thù các nước,Trừng phạt các dân,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Ðể họ báo thù các nước,Và thi hành sự đoán phạt các dân,

Bản Dịch Mới (NVB)

7Để trả thù các nước Và trừng phạt các dân;

Bản Phổ Thông (BPT)

7Họ sẽ trừng phạt các nước,đánh bại các dân.

和合本修訂版 (RCUV)

8要用鏈子捆他們的君王,用鐵鐐鎖他們的貴族,

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

8Đặng trói các vua chúng nó bằng xiềng, Và đóng trăng các tước vị chúng nó;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Để trói các vua của chúng bằng xiềngVà đóng gông bằng sắt các quý tộc của chúng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Ðể họ trói các vua của chúng bằng những dây xích,Và giam những kẻ quyền quý của chúng bằng các xiềng sắt,

Bản Dịch Mới (NVB)

8Để trói các vua chúng nó bằng xiềng Và cột những kẻ quý tộc của họ bằng xích sắt;

Bản Phổ Thông (BPT)

8Họ sẽ trói các vua bằng xiềngvà cột những người có quyền thế bằng xích sắt.

和合本修訂版 (RCUV)

9要在他們身上施行所記錄的審判。他的聖民都享榮耀。哈利路亞!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

9Để thi hành cho chúng nó sự án đã chép. Các thánh Ngài được vinh hiển ấy. Ha-lê-lu-gia!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Để thi hành sự phán xét đã được ghi.Đó là vinh quang của các thánh đồ!Ha-lê-lu-gia!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Ðể thi hành án phạt đã được ghi sẵn cho chúng.Ðó là niềm vinh dự cho tất cả các thánh đồ.Hãy ca ngợi CHÚA!

Bản Dịch Mới (NVB)

9Để thi hành án phạt đã ghi cho chúng. Đây là sự vinh quang cho tất cả những người kính sợ Chúa. Ha-lê-lu-gia!

Bản Phổ Thông (BPT)

9Họ sẽ trừng phạt chúng theo bản án Thượng Đế định.Đó là vinh dự cho những kẻ theo Ngài.Hãy ca tụng Chúa!