So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修訂版(RCUV)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Phổ Thông(BPT)

和合本修訂版 (RCUV)

1耶和華啊,誰能寄居你的帳幕?誰能居住你的聖山?

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Hỡi Đức Giê-hô-va, ai sẽ ngụ trong đền tạm Ngài? Ai sẽ ở trên núi thánh Ngài?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Lạy Đức Giê-hô-va, ai sẽ được ngụ trong đền tạm Ngài?Ai sẽ được ở trên núi thánh Ngài?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1CHÚA ôi, ai sẽ được ở trong đền tạm của Ngài?Ai sẽ được cư ngụ trên núi thánh của Ngài?

Bản Dịch Mới (NVB)

1Lạy CHÚA, Ai sẽ trú trong đền tạm Ngài? Ai sẽ ngụ trên núi thánh Ngài?

Bản Phổ Thông (BPT)

1Lạy CHÚA, ai được vào Lều Thánh Ngài?Ai được phép ở trên núi thánh của CHÚA?

和合本修訂版 (RCUV)

2就是行為正直、做事公義、心裏說實話的人。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Ấy là kẻ đi theo sự ngay thẳng, làm điều công bình, Và nói chân thật trong lòng mình;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Đó là người bước đi ngay thẳng, làm điều công chính,Và nói lời chân thật từ trong lòng mình;

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Ấy là người sống ngay thẳng, làm những gì đúng,Và nói sự thật trong lòng.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Ấy là người bước đi ngay thẳng, Làm điều công chính Và nói sự thật từ trong lòng.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Chỉ có những người thanh sạch,và làm điều ngay thẳng.Họ nói lời chân thật từ lòng mình.

和合本修訂版 (RCUV)

3他不以舌頭讒害人,不惡待朋友,也不隨夥毀謗鄰舍。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Kẻ nào có lưỡi không nói hành, Chẳng làm hại cho bạn hữu mình, Không gieo sỉ nhục cho kẻ lân cận mình;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Người có lưỡi không nói hành,Chẳng làm hại bạn hữu,Cũng không gieo sỉ nhục cho người lân cận mình;

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Người ấy không dùng lưỡi mình vu khống,Không làm hại bạn bè,Và không gây sỉ nhục cho người khác.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Là người có lưỡi không nói hành, Không làm điều ác hại bạn hữu, Và không lăng nhục người lân cận.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Những ai không dối gạt kẻ khác;không làm hại người láng giềng,không đi nói xấu.

和合本修訂版 (RCUV)

4他眼中藐視匪類,卻尊重那敬畏耶和華的人。他發了誓,雖然自己吃虧也不更改。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Người nào khinh dể kẻ gian ác, Nhưng tôn trọng kẻ kính sợ Đức Giê-hô-va; Kẻ nào thề nguyện, dầu phải tổn hại cũng không đổi dời gì hết;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Người khinh dể kẻ gian ác,Nhưng tôn trọng người kính sợ Đức Giê-hô-va;Người đã thề nguyệnDù phải tổn hại vẫn không thay đổi;

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Trong mắt người ấy, kẻ xấu tánh và hay bôi bác sẽ bị coi thường,Nhưng ai kính sợ CHÚA sẽ được tôn trọng.Người ấy giữ lời thệ hứa, dù bị thiệt hại cũng không nuốt lời.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Mắt người khinh bỉ kẻ gian ác Nhưng tôn trọng người kính sợ CHÚA. Người đã thề nguyện, Dù có tổn hại cũng không thay đổi.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Họ không kiêng nể kẻ gian ácnhưng tôn trọng kẻ kính sợ CHÚA.Họ giữ lời hứa với người láng giềng, dù phải thiệt hại đi nữa.

和合本修訂版 (RCUV)

5他不放債取利,不受賄賂以害無辜。做這些事的人必永不動搖。

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Người nào không cho vay tiền lấy lời, Chẳng lãnh hối lộ đặng hại người vô tội. Kẻ nào làm các điều ấy sẽ không hề rúng động.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Người không cho vay lấy lãi,Chẳng nhận hối lộ để hại người vô tội.Người nào làm các điều ấySẽ không hề bị rúng động.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Người ấy cho mượn tiền chẳng để lấy lời;Người ấy cũng không nhận của hối lộ để hại người vô tội.Phàm ai làm những điều ấy sẽ không bao giờ bị rúng động.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Người không cho vay tiền lấy lời, Không nhận của hối lộ để hại người vô tội. Người nào làm những điều ấy Sẽ không bao giờ bị rúng động.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Kẻ không tính tiền lời khi cho vay,không nhận của hối lộ để làm hại người vô tội.Những ai làm các điều đó sẽ không bao giờ bị tiêu diệt.