So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Ging-Sou(IUMINR)

Bản Dịch 2011(BD2011)

New International Version(NIV)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Ging-Sou (IUMINR)

1Se gorngv yiem meih mbuo mbu'ndongx maaih dauh caux ganh dauh maaih sic, ninh fungc gaamv mingh lorz maiv sienx Tin-Hungh nyei dunx sic mienh, maiv lorz Tin-Hungh nyei mienh mbenc?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Khi ai trong anh chị em có việc tranh chấp với người khác, sao người ấy dám đưa sự việc ra trước những người không tin kính Chúa để họ xét xử, nhưng không đưa ra trước các thánh đồ?

New International Version (NIV)

1If any of you has a dispute with another, do you dare to take it before the ungodly for judgment instead of before the Lord’s people?

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Khân bữn tâng tỗp sa‑âm anhia, manoaq ralỗih chóq manoaq, nŏ́q anhia khớn toâq pỡ cũai tỡ bữn sa‑âm yỗn alới parchĩn anhia? Pĩeiq lứq, anhia toâq pỡ máh cũai khoiq sa‑âm, yỗn alới parchĩn anhia.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Thaus mej cov ib leeg muaj plaub rua ib leeg, nwg tseed muaj plhus coj moog rua cov kws tsw ntseeg tu, tsw muab rua Vaajtswv cov xuv dawb tu lov?

Bản Diễn Ý (BDY)

1Khi anh em tín hữu có việc tranh chấp với nhau, sao không để Hội thánh phân xử, lại đưa nhau ra tòa cho người chưa tin Chúa xét xử?

Ging-Sou (IUMINR)

2Meih mbuo maiv hiuv duqv Tin-Hungh nyei mienh oix siemv baamh gen fai? Wuov nyungc, se gorngv meih mbuo oix zuqc siemv baamh gen, faix-fiuv sic meih mbuo maiv haih siemv fai?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Hay anh chị em không biết rằng các thánh đồ sẽ xét xử thế gian sao? Nếu thế gian sẽ bị xét xử bởi anh chị em, anh chị em không đủ khả năng xét xử những việc nhỏ nhặt giữa nhau sao?

New International Version (NIV)

2Or do you not know that the Lord’s people will judge the world? And if you are to judge the world, are you not competent to judge trivial cases?

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Anhia dáng ma tỡ bữn, nỡ‑ra cũai sa‑âm Yiang Sursĩ, bữn chớc rablớh nheq tữh cũai? Khân nỡ‑ra anhia ma rablớh dũ náq cũai, nŏ́q ŏ́c cacớt lứq ma anhia tỡ têq parchĩn?

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2Mej tsw paub lov? Vaajtswv cov xuv dawb yuav txav txem rua lub nplajteb. Yog mej tub yuav txav txem rua lub nplajteb mej tsw muaj peevxwm tu tej nyuas plaub miv miv nuav lov?

Bản Diễn Ý (BDY)

2Anh em không biết Hội thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh em không thể xét xứ những việc nhỏ nhặt?

Ging-Sou (IUMINR)

3Meih mbuo maiv hiuv duqv yie mbuo oix zuqc siemv fin-mienh fai? Hnangv naaic, mbuo yietc zei oix zuqc haih siemv seix zaangc nyei sic.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Anh chị em không biết rằng chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ, huống chi những việc thuộc về đời nầy sao?

New International Version (NIV)

3Do you not know that we will judge angels? How much more the things of this life!

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Anhia dáng ma tỡ bữn, nỡ‑ra hái bữn chớc rablớh dếh ranễng Yiang Sursĩ tâng paloŏng hỡ? Khân ngkíq, pĩeiq lứq la hái rasữq máh ranáq tâng dỡi nâi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Mej tsw paub tas peb yuav txav txem rua cov tubkhai ntuj nua lov? Yog le ntawd peb yimfuab yuav txav txem rua tej plaub kws muaj huv lub neej nuav.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Anh em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!

Ging-Sou (IUMINR)

4Wuov nyungc, se gorngv meih mbuo maaih sic, meih mbuo weic haaix diuc dorh mingh bun yiem jiu-baang maiv nangc maaih mengh dauh nyei mienh mbenc?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Khi có những vụ tranh chấp thuộc đời nầy, sao anh chị em lại chỉ định những người không được hội thánh kính trọng đứng ra xét xử?

New International Version (NIV)

4Therefore, if you have disputes about such matters, do you ask for a ruling from those whose way of life is scorned in the church?

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Ngkíq khân cũai tâng tỗp anhia ma ralỗih tễ ngê tâng dỡi nâi, nŏ́q anhia yỗn cũai tỡ bữn sa‑âm parchĩn anhia?

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Yog muaj plaub huv mej lub neej nuav mej yuav tsaa cov kws pawg ntseeg tsw quav ntsej tu lov?

Bản Diễn Ý (BDY)

4Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh em nhờ người ngoài phân xử?

Ging-Sou (IUMINR)

5Yie hnangv naaiv fiev weic bun meih mbuo nyaiv. Meih mbuo maiv maaih yietc dauh cong-mengh mienh haih tengx gorx-youz dunx sic fai?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Tôi nói điều ấy để anh chị em xấu hổ. Chẳng lẽ giữa vòng anh chị em không ai đủ khôn ngoan để phân xử những vụ tranh chấp giữa nhau sao?

New International Version (NIV)

5I say this to shame you. Is it possible that there is nobody among you wise enough to judge a dispute between believers?

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Cứq pai ngkíq yỗn anhia sâng casiet. Nŏ́q ariang pai ŏ́q cũai rangoaiq tâng tỗp anhia dŏq parchĩn yỗn anhia.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Kuv has le nuav sub mej txhad le txaaj muag. Huv mej cov tsw muaj ib tug muaj tswvyim kws yuav txawj tu plaub rua cov kwvtij lov?

Bản Diễn Ý (BDY)

5Thật xấu hổ! Trong anh em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?

Ging-Sou (IUMINR)

6Gorx-youz maaih laanh gox laanh nyei sic youc oix zuqc mingh bun maiv sienx nyei mienh mbenc fai?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Thế thì tại sao anh chị em lại kiện cáo anh chị em mình trước mặt những kẻ chẳng tin như thế?

New International Version (NIV)

6But instead, one brother takes another to court—and this in front of unbelievers!

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Ma anhia noâng manoaq ralỗih chóq manoaq, cớp anhia yỗn cũai tỡ bữn sa‑âm parchĩn parnai yỗn anhia!

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Tassws kwvtij tseed nrug kwvtij ua plaub hab coj moog rua cov kws tsw ntseeg tu.

Bản Diễn Ý (BDY)

6Anh em kiện cáo nhau lại đem cho người không tin Chúa phân xử!

Ging-Sou (IUMINR)

7Meih mbuo maaih laanh gox laanh nyei sic zungv bun cing meih mbuo dorngc aqv. Mienh zoux dorngc meih, meih diev jienv se gauh longx maiv zeiz? Nyiemc kuei yaac gauh longx maiv zeiz?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Thật vậy chỉ việc kiện cáo nhau đủ cho thấy anh chị em đã thất bại rồi. Sao chẳng thà chịu bị đối xử bất công đi? Sao chẳng thà chịu bị lừa gạt đi?

New International Version (NIV)

7The very fact that you have lawsuits among you means you have been completely defeated already. Why not rather be wronged? Why not rather be cheated?

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Khân tâng tỗp sa‑âm anhia bữn manoaq ralỗih chóq manoaq, nâi la tếc apáh anhia tỡ bữn puai ngê Yiang Sursĩ samoât samơi. Pĩeiq lứq anhia chĩuq cũai canŏ́h táq anhia. Cớp pĩeiq lứq anhia chĩuq noau ĩt crơng anhia.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Qhov kws mej sws ua plaub kuj yog mej poob lub neej ntseeg lawm. Ua caag mej tsw ca luas ua phem rua mej zoo dua? Ua caag mej tsw ca luas ntxo mej zoo dua?

Bản Diễn Ý (BDY)

7Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần quấy có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?

Ging-Sou (IUMINR)

8Daaux nzuonx, meih mbuo laanh zoux dorngc laanh, laanh kuei laanh, liemh zoux bun ganh nyei gorx-youz.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Nhưng chính anh chị em đã bất công, lừa gạt, và làm như thế đối với anh chị em mình kia mà.

New International Version (NIV)

8Instead, you yourselves cheat and do wrong, and you do this to your brothers and sisters.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Ma lứq tâng tỗp anhia toâp manoaq táq manoaq, cớp manoaq ĩt crơng manoaq!

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Tassws mej ho tsua ua phem hab ntxo luas, txawm yog kwvtij los mej tseed ua.

Bản Diễn Ý (BDY)

8Thế mà anh em làm quấy và lường gạt ngay chính anh em mình!

Ging-Sou (IUMINR)

9Meih mbuo maiv hiuv fai? Zoux waaic sic nyei mienh maiv duqv yiem⟨Tin-Hungh nyei guoqv.⟩ Maiv dungx nduov ganh oc. Da'faanh zoux maiv luonx horngc nyei sic, baaix miuc-fangx, hienx auv hienx nqox, m'jangc dorn maaic sin, m'jangc hienx m'jangc, m'sieqv hienx m'sieqv,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Hay là anh chị em không biết rằng những kẻ bất chính sẽ không được thừa hưởng vương quốc Ðức Chúa Trời sao? Ðừng tự dối mình! Những kẻ gian dâm, những kẻ thờ thần tượng, những kẻ ngoại tình, những người nam làm điếm, những kẻ đồng tính luyến ái,

New International Version (NIV)

9Or do you not know that wrongdoers will not inherit the kingdom of God? Do not be deceived: Neither the sexually immoral nor idolaters nor adulterers nor men who have sex with men

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9-10Anhia dáng chơ la Yiang Sursĩ tỡ bữn cỡt sốt tâng mứt pahỡm máh cũai táq ranáq sâuq. Anhia chỗi phếq tỗ anhia bữm, lứq Yiang Sursĩ tỡ bữn cỡt sốt tâng mứt pahỡm cũai táq ranáq neq: Tỡ bữn lacuoi cayac ma bếq parnơi, sang yiang canŏ́h, cooc lacuoi tỡ la cayac noau, mansễm ễ bữn rato mansễm, samiang ễ bữn rato samiang, tutuoiq, ham crơng noau, bũl blŏ́ng, voŏq sâuq noau, cớp lôp crơng noau.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Mej tsw paub tas cov tuabneeg tsw ncaaj yuav tsw muaj feem tau Vaajtswv lub tebchaws lov? Tsw xob xaav yuam kev. Cov kws ua nkauj ua nraug, pe txoov daab, deev luas quaspuj quasyawg, cov txwvneej muag cev, cov txwvneej deev txwvneej,

Bản Diễn Ý (BDY)

9Anh em không biết kẻ gian ác chẳng được vào Nước của Thượng Đế sao? Đừng bị mắc lừa: người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,

Ging-Sou (IUMINR)

10luv mienh, mauv ga'naaiv, hopv diuv nquin, gorngv doqc mienh fai zoux zaqc, naaiv nyungc mienh maiv duqv yiem Tin-Hungh nyei guoqv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10những kẻ trộm cắp, những kẻ tham lam, những kẻ say sưa, những kẻ chưởi rủa, và những kẻ lừa đảo đều sẽ không được thừa hưởng vương quốc Ðức Chúa Trời.

New International Version (NIV)

10nor thieves nor the greedy nor drunkards nor slanderers nor swindlers will inherit the kingdom of God.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9-10Anhia dáng chơ la Yiang Sursĩ tỡ bữn cỡt sốt tâng mứt pahỡm máh cũai táq ranáq sâuq. Anhia chỗi phếq tỗ anhia bữm, lứq Yiang Sursĩ tỡ bữn cỡt sốt tâng mứt pahỡm cũai táq ranáq neq: Tỡ bữn lacuoi cayac ma bếq parnơi, sang yiang canŏ́h, cooc lacuoi tỡ la cayac noau, mansễm ễ bữn rato mansễm, samiang ễ bữn rato samiang, tutuoiq, ham crơng noau, bũl blŏ́ng, voŏq sâuq noau, cớp lôp crơng noau.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10ua tub saab, ntshaw luas tug, quav cawv, thuaj luas, txeeb luas tug tsw muaj feem tau Vaajtswv lub tebchaws hlo le.

Bản Diễn Ý (BDY)

10hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Nước Chúa.

Ging-Sou (IUMINR)

11Zinh ndaangc meih mbuo yaac maaih deix zoux naaiv nyungc mienh. Mv baac ih zanc meih mbuo kaux Ziouv Yesu Giduc caux mbuo nyei Tin-Hungh nyei Singx Lingh ziouc duqv nzaaux nzengc meih mbuo nyei zuiz, bun meih mbuo benx Tin-Hungh nyei cing-nzengc mienh, yaac duqv caux Tin-Hungh horpc hnyouv daaih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Ðây là những điều trước kia một số người trong anh chị em cũng đã như thế, nhưng bây giờ anh chị em đã được thanh tẩy, anh chị em đã được thánh hóa, anh chị em đã được xưng công chính trong danh Ðức Chúa Jesus Christ và trong Ðức Thánh Linh của Ðức Chúa Trời chúng ta rồi.

New International Version (NIV)

11And that is what some of you were. But you were washed, you were sanctified, you were justified in the name of the Lord Jesus Christ and by the Spirit of our God.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Bữn cũai tâng tỗp anhia táq ranáq ki tễ nhũang. Ma sanua, cỗ nhơ Yê-su Crĩt, Ncháu hái, cớp cỗ nhơ Raviei Yiang Sursĩ, Yiang Sursĩ khoiq ariau mứt pahỡm anhia; án yỗn anhia táq ranáq án ễn, cớp án yỗn anhia ỡt tanoang o yáng moat án.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Mej cov muaj qee leej txeev zoo le nuav. Tassws mej tub raug ntxuav kuas huv lawm hab raug muab cais ua dawb huv hab raug suav tas ncaaj nceeg rua huv tug Tswv Yexu Kheto lub npe hab huv peb tug Vaajtswv tug Ntsuj Plig lawm.

Bản Diễn Ý (BDY)

11Trước kia, trong anh em có người sống như thế, nhưng anh em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Thượng Đế.

Ging-Sou (IUMINR)

12Maaih mienh oix gorngv, “Haaix nyungc yie maaih leiz zoux duqv nyei.” Zeiz nyei, mv baac maiv zeiz nyungc-nyungc maaih lamh longc. Yie haih gorngv, “Haaix nyungc yie maaih leiz zoux duqv nyei,” mv baac yie maiv bun haaix nyungc hoic yie zoux nouh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Tôi được phép làm mọi sự, nhưng không phải mọi sự đều có ích. Tôi được phép làm mọi sự, nhưng tôi sẽ không để sự gì làm chủ tôi.

New International Version (NIV)

12“I have the right to do anything,” you say—but not everything is beneficial. “I have the right to do anything”—but I will not be mastered by anything.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12Bữn noau pai neq: “Máh ranáq cứq yoc ễ táq, ki têq cứq táq,” ma tỡ cỡn dũ ranáq ki cỡt kia yỗn anhia. Lứq noau pai: “Máh ranáq cứq yoc ễ táq, ki têq cứq táq.” Ma cứq tỡ ễq tỗ cứq cỡt sũl ranáq ki.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12“Kuv muaj cai ua txhua yaam,” tassws tsw yog txhua yaam yuav muaj qaabhau. “Kuv muaj cai ua txhua yaam,” tassws kuv tsw yeem nyob huv qaab txhua yaam tug fwjchim.

Bản Diễn Ý (BDY)

12Mọi việc đều được phép làm, nhưng không phải mọi việc đều có ích. Tôi được phép làm mọi việc, nhưng tôi không để việc nào chi phối tôi.

Ging-Sou (IUMINR)

13Aengx maaih mienh oix gorngv, “Nyanc hopv se weic ga'sie, ga'sie se weic nyanc hopv.” Zeiz nyei, mv baac i nyungc zungv Tin-Hungh oix mietc nzengc. Mienh nyei sin se maiv zeiz weic buangh liouh nyei jauv, se weic fu-sux Ziouv. Ziouv yaac goux mbuo nyei sin.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Thức ăn dành cho bụng, bụng dành cho thức ăn, nhưng Ðức Chúa Trời sẽ hủy diệt cái nọ và cái kia. Thân thể không phải để cho sự gian dâm, nhưng cho Chúa, và Chúa cho thân thể.

New International Version (NIV)

13You say, “Food for the stomach and the stomach for food, and God will destroy them both.” The body, however, is not meant for sexual immorality but for the Lord, and the Lord for the body.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

13Yiang Sursĩ khoiq tễng cũai bữn púng yỗn dŏq crơng sana. Cớp án tễng crơng sana yỗn púng tỡ bữn sâng panhieih. Ma nỡ‑ra Yiang Sursĩ lứq pupứt nheq bar ramứh ki. Machớng ki tê Yiang Sursĩ tỡ bữn tễng tỗ cũai dŏq yỗn cũai tỡ bữn lacuoi cayac ma bếq parnơi. Yiang Sursĩ tễng tỗ cũai dŏq khễn án, cớp Yiang Sursĩ kĩaq pasếq níc tỗ cũai.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

13“Tej zaub mov muaj ca rua lub plaab hab lub plaab kuj muaj ca rua tej zaub mov,” tassws Vaajtswv yuav ua rua ob yaam hov pluj taag. Lub cev tsw yog muaj lug ca ua nkauj nraug tassws muaj lug ca rua tug Tswv, hab tug Tswv muaj lug ca rua lub cev.

Bản Diễn Ý (BDY)

13Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn, nhưng Thượng Đế sẽ hủy hoại cả hai. Thân thể không dành cho việc gian dâm, nhưng dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.

Ging-Sou (IUMINR)

14Tin-Hungh bun Ziouv nangh daaih. Tin-Hungh yaac oix longc ninh nyei qaqv bun mbuo aengx nangh daaih fih hnangv nyei.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Ðức Chúa Trời đã làm cho Chúa sống lại, Ngài cũng sẽ làm cho chúng ta sống lại bởi quyền năng của Ngài.

New International Version (NIV)

14By his power God raised the Lord from the dead, and he will raise us also.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

14Chớc Yiang Sursĩ khoiq táq yỗn Yê-su tamoong loah tễ cuchĩt, cớp nỡ‑ra án yỗn hái bữn tamoong loah ariang Yê-su tê.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

14Vaajtswv tsaa tug Tswv caj sawv rov lug, hab Vaajtswv yuav swv nwg tug fwjchim tsaa peb sawv.

Bản Diễn Ý (BDY)

14Thượng Đế đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, Ngài cũng sẽ khiến chúng ta sống lại bởi quyền năng Ngài.

Ging-Sou (IUMINR)

15Meih mbuo maiv hiuv fai? Meih mbuo nyei sin se Giduc nyei sin nyei yietc nyungc. Hnangv naaic, yie oix zuqc dorh Giduc nyei sin mingh benx maaic buonv-sin nyei m'sieqv dorn nyei sin nyei yietc nyungc fai? Zungv maiv zeiz!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Anh chị em không biết rằng thân thể anh chị em là chi thể của Ðấng Christ sao? Vậy tôi có nên lấy chi thể của Ðấng Christ làm thành chi thể của đĩ điếm chăng? Không bao giờ!

New International Version (NIV)

15Do you not know that your bodies are members of Christ himself? Shall I then take the members of Christ and unite them with a prostitute? Never!

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

15Anhia dáng ma tỡ bữn, dũ náq cũai tâng tỗp sa‑âm la samoât muoi pún tễ tỗ Crĩt? Ngkíq nŏ́q anhia chanchớm, o tỡ khân cứq ĩt muoi pún tễ tỗ Crĩt, chơ amóh pún ki parnơi cớp mansễm chếq tỗ? Lứq tỡ têq táq ngkíq!

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

15Mej tsw paub tas mej lub cev yog Kheto tej teg taw lov? Vem le nuav kuv yuav muab Kheto tej teg taw ua puj muag cev tej teg taw tau lov? Tsw xob ca muaj le ntawd hlo le.

Bản Diễn Ý (BDY)

15Anh em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa sao? Không lẽ chúng ta làm cho chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Nhất quyết không!

Ging-Sou (IUMINR)

16Meih mbuo maiv hiuv fai? Mienh hienx maaic buonv-sin nyei m'sieqv dorn ziouc caux wuov dauh benx yietc norm sin, weic zuqc Ging-Sou gorngv,“Ninh mbuo i dauh ziouc benx yietc norm sin mi'aqv.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16Anh chị em có biết rằng hễ ai kết hợp với đĩ điếm thì trở nên một thân với nó chăng? Vì có lời chép rằng,“Hai người sẽ trở nên một thịt.”

New International Version (NIV)

16Do you not know that he who unites himself with a prostitute is one with her in body? For it is said, “The two will become one flesh.”

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

16Cớp anhia dáng ma tỡ bữn, cũai aléq dốq ễ pỡq langơp mansễm chếq tỗ, alới bar náq ki cỡt samoât muoi sâiq sâng? Tâng tâm saráq Yiang Sursĩ tễ mbŏ́q, án khoiq pai neq:“Lứq bar náq ki cỡt riang muoi sâiq sâng.”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

16Mej tsw paub tas tug kws koom nrug puj muag cev kuj koom nrug nwg ua ib lub cev lawm lov? Tsua qhov muaj lug sau ca has tas, “Ob tug yuav koom ua ib lub cev.”

Bản Diễn Ý (BDY)

16Anh em không biết ai kết hợp với gái mãi dâm sẽ trở nên một thân thể với nó sao? Vì Chúa đã dạy: hai người sẽ thành một thân.

Ging-Sou (IUMINR)

17Mv baac haaix dauh caux Ziouv gapv jienv, wuov dauh ziouc caux Ziouv benx yietc diuc hnyouv aqv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Nhưng ai kết hiệp với Chúa thì trở nên một tâm linh với Ngài.

New International Version (NIV)

17But whoever is united with the Lord is one with him in spirit.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

17Ma khân anhia chiau sang tỗ anhia yỗn Ncháu hái, chơ anhia cỡt muoi mứt muoi pahỡm cớp án.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

17Tassws tug kws koom nrug tug Tswv kuj nrug tug Tswv koom tuab tug ntsuj plig.

Bản Diễn Ý (BDY)

17Còn ai liên hiệp với Chúa sẽ có một tâm linh với Ngài.

Ging-Sou (IUMINR)

18Oix zuqc simv nqoi hienx nyei jauv. Mienh baamz nyei haaix nyungc zuiz se hoic maiv zuqc sin. Mv baac zoux hienx nyei sic se hoic ganh nyei sin.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18Hãy tránh sự gian dâm. Mọi tội người ta phạm đều ở ngoài thân thể, nhưng kẻ gian dâm thì phạm đến chính thân thể mình.

New International Version (NIV)

18Flee from sexual immorality. All other sins a person commits are outside the body, but whoever sins sexually, sins against their own body.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

18Cóq anhia viaq yỗn vớt tễ máh ngê sâuq tỡ bữn lacuoi cayac ma bếq parnơi. Ngê sâuq nâi la mpha tễ ngê sâuq canŏ́h, yuaq ngê sâuq nâi táq tỡ o chóq tỗ bữm.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

18Ca le tswv ntawm kev ua nkauj nraug. Lwm yaam kev txhum kws tuabneeg ua nyob saab nrau lub cev, tassws tug kws ua nkauj nraug kuj ua txhum rua nwg lub cev ntaag.

Bản Diễn Ý (BDY)

18Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể; nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.

Ging-Sou (IUMINR)

19Meih mbuo maiv hiuv fai? Meih mbuo nyei sin se Singx Lingh nyei dinc. Tin-Hungh bun daaih nyei Singx Lingh yiem meih mbuo gu'nyuoz. Meih mbuo nyei sin se maiv zeiz meih mbuo ganh nyei, se Tin-Hungh nyei,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19Anh chị em không biết rằng thân thể anh chị em là đền thờ của Ðức Thánh Linh, Ðấng đang ngự trong anh chị em, Ðấng Ðức Chúa Trời ban cho anh chị em, và anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa sao?

New International Version (NIV)

19Do you not know that your bodies are temples of the Holy Spirit, who is in you, whom you have received from God? You are not your own;

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

19Anhia dáng ma tỡ bữn, tỗ anhia la samoât riang dống sang yỗn Raviei Yiang Sursĩ ỡt? Lứq Yiang Sursĩ toâp yỗn anhia bữn Raviei án. Anhia tỡ bữn ndỡm tỗ anhia bữm, ma lứq Yiang Sursĩ toâp ndỡm tỗ anhia.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

19Mej tsw paub tas mej lub cev yog Vaaj Ntsuj Plig kws dawb huv lub tuam tsev lov? Nwg yog tug kws nyob huv mej hab mej tau ntawm Vaajtswv lug. Mej tsw yog tug kws kaav mej lub cev,

Bản Diễn Ý (BDY)

19Anh em không biết thân thể anh em là đền thờ Thánh Linh, và Ngài đang sống trong anh em sao? Thượng Đế đã ban Thánh Linh cho anh em nên anh em không còn thuộc về chính mình nữa.

Ging-Sou (IUMINR)

20weic zuqc Tin-Hungh maaiz meih mbuo jaaix haic. Hnangv naaic, meih mbuo oix zuqc longc meih mbuo nyei sin taaih Tin-Hungh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20Vì anh chị em đã được mua bằng giá rất cao rồi; vậy hãy lấy thân thể mình làm vinh hiển Ðức Chúa Trời.

New International Version (NIV)

20you were bought at a price. Therefore honor God with your bodies.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

20Yuaq án khoiq chỡng anhia toâq kia ntâng lứq, ngkíq cóq anhia yám noap án na chiau tỗ anhia.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

20tsua qhov Vaajtswv them nqe yuav mej. Yog le nuav mej yuav tsum ca mej lub cev ua rua Vaajtswv tau koob meej.

Bản Diễn Ý (BDY)

20Anh em đã được Thượng Đế chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.