So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version(NKJV)

New International Version(NIV)

Bản Phổ Thông(BPT)

Ging-Sou(IUMINR)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

和合本修订版 (RCUVSS)

1因为我们知道,我们这地上的帐篷若拆毁了,我们将有上帝所造的居所,不是人手所造的,而是在天上永存的。

New King James Version (NKJV)

1For we know that if our earthly house, this tent, is destroyed, we have a building from God, a house not made with hands, eternal in the heavens.

New International Version (NIV)

1For we know that if the earthly tent we live in is destroyed, we have a building from God, an eternal house in heaven, not built by human hands.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Chúng ta biết khi thân xác nầy—tức cái lều tạm mà chúng ta đang sống trên đất nầy—bị tiêu hủy thì Thượng Đế sẽ cho chúng ta một nhà khác không do tay người xây nên, là nhà còn đời đời trên thiên đàng.

Ging-Sou (IUMINR)

1Mbuo hiuv duqv mbuo yiem jienv naaiv norm baamh gen nyei ndopv-liuh, dongh mbuo nyei sin, zuqc caeqv wuov zanc, yiem wuov tin-dorngh Tin-Hungh oix bun norm maiv zeiz mienh nyei buoz zoux daaih nyei biauv mbuo yiem, se yietc liuz nyei biauv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Tỗ hái la samoât riang dống aroâiq hái ỡt dỡ tâng dỡi nâi. Ma hái dáng toâq dống nâi anhỗh cớp rúng, hái bữn dống tamái tâng paloŏng. Dống ki ỡt mantái níc, yuaq Yiang Sursĩ toâp táq dống ki, tỡ cỡn atĩ cũai táq.

和合本修订版 (RCUVSS)

2我们在这帐篷里叹息,渴望得到那从天上来的居所,好像穿上衣服;

New King James Version (NKJV)

2For in this we groan, earnestly desiring to be clothed with our habitation which is from heaven,

New International Version (NIV)

2Meanwhile we groan, longing to be clothed instead with our heavenly dwelling,

Bản Phổ Thông (BPT)

2Hiện tại chúng ta đang rên rỉ trong lều tạm nầy. Chúng ta mong Thượng Đế cho chúng ta nhà trên thiên đàng,

Ging-Sou (IUMINR)

2Ih zanc mbuo yiem jienv naaiv norm sin njunh jienv yiem, aqc duqv zuov maiv taux duqv yiem tin-dorngh nyei biauv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Ma sanua hái noâng cuclỗiq cucling yoc ễ bữn tỗ tamái ỡt tâng paloŏng, la samoât riang hái ễ sớp tampâc tamái.

和合本修订版 (RCUVSS)

3倘若脱下也不至于赤身了。

New King James Version (NKJV)

3if indeed, having been clothed, we shall not be found naked.

New International Version (NIV)

3because when we are clothed, we will not be found naked.

Bản Phổ Thông (BPT)

3vì ở trong nhà ấy chúng ta sẽ không bị trần truồng.

Ging-Sou (IUMINR)

3Yiem jienv tin-dorngh nyei biauv se hnangv zuqv jienv lui-houx nor, ziouc maiv zuqc laengh gaengv yiem.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Yuaq toâq hái bữn tỗ tamái, ki raviei hái tỡ bữn ŏ́q tỗ ỡt tâng paloŏng.

和合本修订版 (RCUVSS)

4其实,我们在这帐篷里的人劳苦叹息,并不是愿意脱下地上的帐篷,而是愿意穿上天上的居所,好使这必死的被生命吞灭了。

New King James Version (NKJV)

4For we who are in this tent groan, being burdened, not because we want to be unclothed, but further clothed, that mortality may be swallowed up by life.

New International Version (NIV)

4For while we are in this tent, we groan and are burdened, because we do not wish to be unclothed but to be clothed instead with our heavenly dwelling, so that what is mortal may be swallowed up by life.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Trong khi đang sống trong thân xác nầy chúng ta rên rỉ dưới gánh nặng. Chúng ta không muốn bị trần truồng nhưng chúng ta mong được mặc lấy nhà trên thiên đàng. Lúc ấy thân xác chết nầy sẽ được mặc lấy sự sống.

Ging-Sou (IUMINR)

4Mbuo corc yiem naaiv norm ndopv-liuh kouv haic, njunh jienv yiem. Naaiv maiv zeiz mbuo oix guangc baamh gen nyei sin, mv baac oix duqv tin-dorngh nyei sin. Haih daic nyei sin ziouc tiuv benx yietc liuz nyei sin.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Sanua hái ỡt cuclỗiq níc tâng dỡi nâi yuaq hái sâng tỡ ễq ễ táh tỗ nâi, ma hái ễr áiq yoc ễ bữn tỗ tamái tâng dỡi ntun. Ŏ́c ki la samoât riang ŏ́c tamoong mantái clũom nheq ŏ́c tamoong tâng dỡi nâi.

和合本修订版 (RCUVSS)

5那为我们安排这事的是上帝,他赐给我们圣灵作凭据。

New King James Version (NKJV)

5Now He who has prepared us for this very thing is God, who also has given us the Spirit as a guarantee.

New International Version (NIV)

5Now the one who has fashioned us for this very purpose is God, who has given us the Spirit as a deposit, guaranteeing what is to come.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Vì thế mà Thượng Đế dựng nên chúng ta và Ngài cũng đã cho Thánh Linh làm vật bảo đảm cho sự sống mới ấy.

Ging-Sou (IUMINR)

5Tin-Hungh ganh liuc leiz ziangx mbuo, oix bun mbuo hnangv naaiv goiv yienc. Ninh yaac bun Singx Lingh mbuo weic zoux dingc-zinh beu jienv nqa'haav oix duqv nyei nyungc-nyungc.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Yiang Sursĩ khoiq thrũan ngkíq yỗn hái. Án khoiq yỗn hái bữn Raviei án dŏq cỡt tếc án lứq táq moâm máh ŏ́c án khoiq ữq.

和合本修订版 (RCUVSS)

6所以,我们总是勇敢的,并且知道,只要我们住在这身体内就是离开了主。

New King James Version (NKJV)

6So we are always confident, knowing that while we are at home in the body we are absent from the Lord.

New International Version (NIV)

6Therefore we are always confident and know that as long as we are at home in the body we are away from the Lord.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Cho nên chúng tôi rất bạo dạn. Chúng tôi biết rằng khi còn sống trong thân xác nầy thì cách xa Chúa.

Ging-Sou (IUMINR)

6Weic naaiv mbuo bungx dingc hnyouv. Mbuo hiuv duqv, da'faanh mbuo nyei sin corc zoux mbuo nyei biauv, mbuo leih Ziouv nyei biauv aqv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Ngkíq hái sa‑âm samoât lứq, cớp hái dáng bo tỗ hái noâng tamoong tâng dỡi nâi, hái ỡt yơng tễ ntốq Ncháu ỡt.

和合本修订版 (RCUVSS)

7因为我们行事为人是凭着信心,不是凭着眼见。

New King James Version (NKJV)

7For we walk by faith, not by sight.

New International Version (NIV)

7For we live by faith, not by sight.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Chúng ta sống bằng đức tin, không phải bằng mắt thấy.

Ging-Sou (IUMINR)

7Mbuo yiem naaiv seix zaangc kaux sienx fim, maiv zeiz kaux mbuo mangc duqv buatc nyei.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Hái tamoong la cỗ nhơ tễ hái sa‑âm, tỡ cỡn cỗ nhơ tễ máh ramứh hái hữm.

和合本修订版 (RCUVSS)

8我们勇敢,更情愿离开身体,与主同住。

New King James Version (NKJV)

8We are confident, yes, well pleased rather to be absent from the body and to be present with the Lord.

New International Version (NIV)

8We are confident, I say, and would prefer to be away from the body and at home with the Lord.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Vì thế mà tôi nói, chúng tôi rất bạo dạn. Chúng tôi rất muốn rời bỏ thân xác nầy để về nhà với Chúa.

Ging-Sou (IUMINR)

8Mbuo bungx dingc hnyouv yaac gauh oix leih naaiv norm sin mingh caux Ziouv yiem.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Hái sa‑âm samoât lứq, cớp hái chanchớm o hỡn hái cuchĩt, chơ ỡt parnơi cớp Ncháu hái.

和合本修订版 (RCUVSS)

9所以,无论是住在身内或住在身外,我们都立了志向要得主的喜悦。

New King James Version (NKJV)

9Therefore we make it our aim, whether present or absent, to be well pleasing to Him.

New International Version (NIV)

9So we make it our goal to please him, whether we are at home in the body or away from it.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Dù ở đây hay ở thiên đàng, mục đích duy nhất của chúng tôi là làm vui lòng Thượng Đế.

Ging-Sou (IUMINR)

9Gauh camv jiex, maiv gunv mbuo yiem naaiv seix zaangc nyei sin fai yiem tin-dorngh nyei sin, mbuo oix zoux horpc Ziouv nyei hnyouv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Ma hỡn tễ ŏ́c ki ễn, hái yoc ễ táq yỗn Ncháu hái sâng bũi pahỡm cớp hái, tỡ bữn ntrớu hái ỡt tâng dỡi nâi tỡ la tỡ bữn ỡt.

和合本修订版 (RCUVSS)

10因为我们众人必须站在基督审判台前受审,为使各人按着本身所行的,或善或恶受报。

New King James Version (NKJV)

10For we must all appear before the judgment seat of Christ, that each one may receive the things done in the body, according to what he has done, whether good or bad.

New International Version (NIV)

10For we must all appear before the judgment seat of Christ, so that each of us may receive what is due us for the things done while in the body, whether good or bad.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Tất cả chúng ta đều sẽ trình diện trước Chúa Cứu Thế để chịu xét xử. Mỗi người sẽ nhận lãnh điều mình đáng lãnh do những việc tốt hay xấu mình làm trong thân xác nầy.

Ging-Sou (IUMINR)

10Weic zuqc mbuo yietc zungv oix zuqc yiem Giduc nyei nza'hmien bun ninh siemv. Ziux dauh dauh mienh yiem baamh gen nyei sin zoux longx fai ciouv, Giduc ziouc winh bun ninh mbuo.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10Toâq tangái Crĩt rablớh nheq tữh cũai, dũ náq hái lứq ỡt tayứng yáng moat án; chơ hái bữn roap cóng puai loah ranáq hái khoiq táq bo hái noâng tamoong, ranáq o tỡ la ranáq sâuq.

和合本修订版 (RCUVSS)

11既然我们知道主是可畏的,就劝导人;但是上帝是认识我们的,我盼望你们的良心也认识我们。

New King James Version (NKJV)

11Knowing, therefore, the terror of the Lord, we persuade men; but we are well known to God, and I also trust are well known in your consciences.

New International Version (NIV)

11Since, then, we know what it is to fear the Lord, we try to persuade others. What we are is plain to God, and I hope it is also plain to your conscience.

Bản Phổ Thông (BPT)

11Vì kính sợ Chúa nên chúng tôi tìm cách thuyết phục mọi người biết sự thật. Thượng Đế hiểu rõ chúng tôi và tôi tin rằng trong thâm tâm anh chị em cũng hiểu rõ chúng tôi nữa.

Ging-Sou (IUMINR)

11Yie mbuo hiuv duqv gamh nziex Ziouv se hnangv haaix nor, yie mbuo ziouc kuinx mienh. Yie mbuo hnangv haaix nor, Tin-Hungh hiuv nzengc. Yie yaac hnamv daaih yiem meih mbuo nyei hnyouv meih mbuo yaac hiuv duqv yie.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Hếq dáng ngcŏh Yiang Sursĩ chơ. Ngkíq yuaq hếq atỡng cũai canŏ́h yỗn sa‑âm án tê. Yiang Sursĩ khoiq dáng dũ ramứh tâng mứt pahỡm hếq. Cớp hếq yoc anhia dáng tê máh ramứh tâng mứt pahỡm hếq.

和合本修订版 (RCUVSS)

12我们不是向你们再推荐自己,而是要让你们有夸耀我们的机会,使你们好面对那凭外貌、不凭内心夸耀的人。

New King James Version (NKJV)

12For we do not commend ourselves again to you, but give you opportunity to boast on our behalf, that you may have an answer for those who boast in appearance and not in heart.

New International Version (NIV)

12We are not trying to commend ourselves to you again, but are giving you an opportunity to take pride in us, so that you can answer those who take pride in what is seen rather than in what is in the heart.

Bản Phổ Thông (BPT)

12Chúng tôi không cần tự khoe với anh chị em lần nữa, nhưng muốn tìm cách cho anh chị em biết để anh chị em có thể tự hào về chúng tôi. Như thế anh chị em có thể đối đáp với những kẻ chỉ khoe về bề ngoài mà không có trong lòng.

Ging-Sou (IUMINR)

12Naaiv maiv zeiz yie mbuo oix ceng ganh bun meih mbuo muangx. Mv baac yie mbuo oix bun meih mbuo haih dorh yie mbuo mingh ceng, weic bun meih mbuo maaih waac dau mienh, dongh ei beih zaangc ceng, maiv zeiz ei hnyouv ceng nyei mienh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12Hếq pai ngkíq, hếq tỗ ễq anhia chanchớm hếq khễn tỗ bữm. Ma hếq yoc anhia bữn ŏ́c o atỡng tễ hếq. Ngkíq anhia têq ta‑ỡi suon máh cũai yoc ễ ỗt tễ ranáq alới táq. Alới táq o yáng moat cũai ễq yỗn cũai hữm, ma mứt pahỡm alới tỡ bữn o ntrớu.

和合本修订版 (RCUVSS)

13如果我们癫狂,是为上帝;如果我们清醒,是为你们。

New King James Version (NKJV)

13For if we are beside ourselves, it is for God; or if we are of sound mind, it is for you.

New International Version (NIV)

13If we are “out of our mind,” as some say, it is for God; if we are in our right mind, it is for you.

Bản Phổ Thông (BPT)

13Nếu chúng tôi điên rồ, là vì Chúa. Nếu chúng tôi tỉnh táo, là vì anh chị em.

Ging-Sou (IUMINR)

13Se gorngv yie mbuo butv ndin nor, se weic Tin-Hungh butv. Se gorngv yie mbuo nzang, se weic tengx meih mbuo.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

13Bữn máh cũai yoc ễ pai hếq la cũai yúh. Khân hếq yúh, la cữuq hếq táq ranáq Yiang Sursĩ. Cớp khân hếq tỡ bữn yúh, hếq yoc ễ chuai anhia.

和合本修订版 (RCUVSS)

14原来基督的爱激励我们;因我们这样断定,一人既替众人死,众人就都死了;

New King James Version (NKJV)

14For the love of Christ compels us, because we judge thus: that if One died for all, then all died;

New International Version (NIV)

14For Christ’s love compels us, because we are convinced that one died for all, and therefore all died.

Bản Phổ Thông (BPT)

14Tình yêu Chúa Cứu Thế ngự trị trong chúng tôi nên chúng tôi tin Đấng đã chết vì mọi người để tất cả chúng ta đồng chết.

Ging-Sou (IUMINR)

14Giduc maaih hnamv mienh nyei hnyouv. Naaiv nyungc hnyouv ziouc gunv yie mbuo, weic zuqc yie mbuo hiuv dingc, yietc dauh mienh weic zuangx mienh daic, zuangx mienh ziouc daic mi'aqv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

14Ŏ́c ayooq tễ Crĩt ndỡm níc hếq. Ngkíq hếq chanchớm neq: Khân bữn manoaq cuchĩt tang dũ náq cũai, ŏ́c ki la samoât riang dũ náq cũai ki cuchĩt tê.

和合本修订版 (RCUVSS)

15并且他替众人死,是叫那些活着的人不再为自己活,乃为替他们死而复活的主活。

New King James Version (NKJV)

15and He died for all, that those who live should live no longer for themselves, but for Him who died for them and rose again.

New International Version (NIV)

15And he died for all, that those who live should no longer live for themselves but for him who died for them and was raised again.

Bản Phổ Thông (BPT)

15Chúa Cứu Thế chết vì mọi người để những người sống không còn vì mình mà sống nữa. Ngài chết thay cho họ và sống lại từ kẻ chết để từ nay trở đi, họ sẽ sống cho Ngài.

Ging-Sou (IUMINR)

15Giduc weic zuangx mienh daic, bun ziangh jienv nyei mienh maiv zeiz weic ninh mbuo ganh ziangh. Oix zuqc weic Giduc ziangh, dongh weic ninh mbuo daic, Tin-Hungh aengx bun nangh daaih wuov dauh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

15Án khoiq cuchĩt tang dũ náq cũai, dŏq alới ca noâng tamoong tỡ bữn puai noâng rangứh alới bữm, ma puai rangứh án ca cuchĩt tang yỗn alới cớp khoiq tamoong loah.

和合本修订版 (RCUVSS)

16所以,从今以后,我们不再按照人的看法来认识人,纵使我们曾经按照人的看法认识基督,如今却不再这样认识他了。

New King James Version (NKJV)

16Therefore, from now on, we regard no one according to the flesh. Even though we have known Christ according to the flesh, yet now we know Him thus no longer.

New International Version (NIV)

16So from now on we regard no one from a worldly point of view. Though we once regarded Christ in this way, we do so no longer.

Bản Phổ Thông (BPT)

16Từ nay về sau chúng tôi không còn suy nghĩ theo cách thế gian nữa. Trước kia chúng tôi suy nghĩ về Chúa Cứu Thế theo cách thế gian nhưng nay chúng tôi không suy nghĩ về ai theo cách ấy nữa.

Ging-Sou (IUMINR)

16Hnangv naaic, yangh naaiv jiex yie mbuo maiv ziux baamh mienh hnamv cuotv daaih nyei za'eix samx haaix dauh. Maiv gunv zinh ndaangc yie mbuo longc baamh mienh nyei za'eix samx Giduc, ih zanc yie mbuo maiv hnangv naaiv nor zoux aqv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

16Ngkíq tễ tangái nâi toau toâq tangái ntun, hếq tỡ bữn chanchớm noâng tễ cũai canŏ́h, tam alới o tỡ la tỡ bữn o puai ngê cũai dốq chanchớm. Bo nhũang hếq chanchớm tê máh ki tễ Crĩt, ma sanua hếq tỡ bữn chanchớm noâng ngkíq.

和合本修订版 (RCUVSS)

17所以,若有人在基督里,他就是新造的人,旧事已过,都变成新的了。

New King James Version (NKJV)

17Therefore, if anyone is in Christ, he isa new creation; old things have passed away; behold, all things have become new.

New International Version (NIV)

17Therefore, if anyone is in Christ, the new creation has come: The old has gone, the new is here!

Bản Phổ Thông (BPT)

17Nếu ai thuộc về Chúa Cứu Thế thì người ấy là một người mới. Mọi việc cũ đã qua đi hết; hiện giờ mọi việc đều đã đổi mới!

Ging-Sou (IUMINR)

17Haaix dauh caux Giduc juangc maengc ziangh, wuov dauh benx siang-zeix daaih nyei mienh. Loz nyei nyungc-nyungc jiex nzengc, yietc zungv benx siang nyei daaih aqv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

17Ngkíq khân cũai aléq bữn muoi mứt cớp Crĩt, cũai ki lứq cỡt tamái loah. Máh ngê tiaq khoiq pứt nheq. Chơ toâq ngê tamái ễn.

和合本修订版 (RCUVSS)

18一切都是出于上帝;他藉着基督使我们与他和好,又将劝人与他和好的使命赐给我们。

New King James Version (NKJV)

18Now all things are of God, who has reconciled us to Himself through Jesus Christ, and has given us the ministry of reconciliation,

New International Version (NIV)

18All this is from God, who reconciled us to himself through Christ and gave us the ministry of reconciliation:

Bản Phổ Thông (BPT)

18Đó là do Thượng Đế thực hiện. Qua Chúa Cứu Thế, Thượng Đế đã làm cho chúng ta giảng hòa lại với Ngài; đồng thời Ngài giao cho chúng ta nhiệm vụ rao cho mọi người biết về sự giảng hòa mà chúng ta hiện đang có với Ngài.

Ging-Sou (IUMINR)

18Naaiv yietc zungv se Tin-Hungh zoux daaih. Tin-Hungh longc Giduc bun mbuo caux ninh horpc hnyouv yaac paaiv yie mbuo kuinx mienh daaih caux ninh horpc hnyouv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

18Nheq ranáq nâi Yiang Sursĩ táq cỗ nhơ tễ Crĩt. Yiang Sursĩ khoiq pruam yỗn hái têq ratoi loah cớp án, cớp án yỗn hếq atỡng loah yỗn cũai canŏ́h dáng.

和合本修订版 (RCUVSS)

19这就是:上帝在基督里使世人与自己和好,不将他们的过犯归到他们身上,并且将这和好的信息托付了我们。

New King James Version (NKJV)

19that is, that God was in Christ reconciling the world to Himself, not imputing their trespasses to them, and has committed to us the word of reconciliation.

New International Version (NIV)

19that God was reconciling the world to himself in Christ, not counting people’s sins against them. And he has committed to us the message of reconciliation.

Bản Phổ Thông (BPT)

19Thượng Đế ngự trong Chúa Cứu Thế và giảng hòa thế gian lại với Ngài. Trong Chúa Cứu Thế, Thượng Đế không còn kết tội thế gian nữa. Ngài giao cho chúng ta nhiệm vụ giảng hòa nầy.

Ging-Sou (IUMINR)

19Yie mbuo zunh nyei se Tin-Hungh longc Giduc bun maanc mienh caux ninh horpc hnyouv, yaac guangc, maiv funx mienh nyei zuiz. Ninh aengx paaiv yie mbuo mingh zunh mbuox mienh hnangv haaix nor haih duqv caux Tin-Hungh horpc hnyouv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

19Hếq atỡng neq: Cỗ nhơ Crĩt, Yiang Sursĩ táq yỗn dũ náq cũai têq ratoi loah cớp án. Án tỡ bữn noap noâng máh lôih alới. Cớp án yỗn hếq bữn parnai nâi dŏq atỡng loah yỗn cũai canŏ́h dáng tê.

和合本修订版 (RCUVSS)

20所以,我们作基督的特使,就好像上帝藉我们劝你们一般。我们替基督求你们,与上帝和好吧!

New King James Version (NKJV)

20Now then, we are ambassadors for Christ, as though God were pleading through us: we implore you on Christ’s behalf, be reconciled to God.

New International Version (NIV)

20We are therefore Christ’s ambassadors, as though God were making his appeal through us. We implore you on Christ’s behalf: Be reconciled to God.

Bản Phổ Thông (BPT)

20Chúng tôi được sai rao giảng về Chúa Cứu Thế như thể Thượng Đế đã nhờ chúng tôi kêu gọi anh chị em. Khi chúng tôi nài xin anh chị em giảng hòa lại với Thượng Đế là chúng tôi nói thay cho Chúa Cứu Thế.

Ging-Sou (IUMINR)

20Hnangv naaic, yie mbuo zoux Giduc nyei douc fienx mienh ziouc hnangv Tin-Hungh ganh longc yie mbuo douc ninh nyei waac kuinx meih mbuo nor. Yie mbuo tengx Giduc tov! meih mbuo caux Tin-Hungh horpc hnyouv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

20Hếq la cũai dững parnai Crĩt pỡ anhia. Yiang Sursĩ toâp ớn hếq atỡng tang parnai án. Nhơ tễ ramứh Crĩt, hếq sễq anhia cỡt ratoi loah cớp Yiang Sursĩ.

和合本修订版 (RCUVSS)

21上帝使那无罪的,替我们成为罪,好使我们在他里面成为上帝的义。

New King James Version (NKJV)

21For He made Him who knew no sin to be sin for us, that we might become the righteousness of God in Him.

New International Version (NIV)

21God made him who had no sin to be sin for us, so that in him we might become the righteousness of God.

Bản Phổ Thông (BPT)

21Chúa Cứu Thế vốn không có tội lỗi nhưng Thượng Đế đã khiến Ngài trở nên tội lỗi vì chúng ta để nhờ Ngài mà chúng ta có được các đức tính của Thượng Đế.

Ging-Sou (IUMINR)

21Giduc maiv maaih zuiz mv baac weic mbuo, Tin-Hungh zoux bun ninh hnangv ninh benx zuiz-mienh, bun mbuo caux ninh juangc maengc ziangh ziouc duqv caux Tin-Hungh horpc hnyouv.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

21Yê-su Crĩt tỡ bữn lôih ntrớu, ma Yiang Sursĩ khoiq yỗn án chĩuq cuchĩt tang lôih hái. Cỗ hái ỡt muoi mứt cớp Yê-su, ngkíq hái cỡt tanoang o yáng moat Yiang Sursĩ.