So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修订版(RCUVSS)

Vajtswv Txojlus(HWB)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Dịch 2011(BD2011)

和合本修订版 (RCUVSS)

1亲爱的,我现在写给你们的是第二封信。在这两封信里,我都提醒你们,激发你们真诚的心,

Vajtswv Txojlus (HWB)

1Cov kwvtij uas kuv hlub, tsab ntawv no yog tsab ob uas kuv sau xa tuaj rau nej. Tsab ntawv no thiab tsab uas kuv xub sau xa tuaj rau nej lawm, kuv sau tuaj ntuas nej txhua tus uas muaj lub siab ncaj ncees, kom nej nco ntsoov tej uas nej twb paub lawm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Ơ sễm ai cứq ayooq lứq ơi! Bar trỗ tâng nâi chơ cứq chĩc choâiq thỡ dŏq sa‑óh anhia. Cứq chĩc cỗ ễ anhoac anhia yỗn chanchớm samoât samơi tễ máh ramứh o cứq khoiq atỡng anhia.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Hơi phung gâp rŏng, aơ samƀŭt tơ̆ bar gâp nchih ma khân may, tâm samƀŭt aơ jêh ri samƀŭt lor gâp joi ŭch rlay an nau mĭn sŏng khân may ăn kah gĭt;

Bản Dịch Mới (NVB)

1Anh chị em yêu dấu, đây là bức thư thứ hai tôi viết cho anh chị em. Tôi viết cả hai thư này để nhắc nhở hầu gợi lên trong anh chị em một tâm trí chân thực.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Thưa anh chị em yêu dấu, đây là thư thứ hai tôi viết cho anh chị em. Trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em, nhằm khơi dậy tâm trí chân thành trong anh chị em,

和合本修订版 (RCUVSS)

2要你们记得圣先知预先所说的话和主—救主的命令,就是使徒所传给你们的。

Vajtswv Txojlus (HWB)

2Kuv xav kom nej nco ntsoov tej lus uas thaum ub cov cev Vajtswv lus uas yog neeg ncaj ncees tau qhia tseg lawm, thiab kuv xav kom nej nco ntsoov tus Tswv tus uas yog peb tus Cawmseej tej lus uas cov timthawj twb qhia rau nej lawm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Cứq ễq anhia sanhữ loah máh parnai cũai tang bỗq Yiang Sursĩ, án ca bráh o khoiq catoaih tễ nhũang. Cớp cứq ễq anhia sanhữ loah ŏ́c patâp tễ Ncháu hái, án ca chuai amoong hái. Máh cũai ayững atĩ Yê-su Crĩt khoiq atỡng anhia ŏ́c patâp ki.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2gay ma khân may kah gĭt ma nau phung kôranh nơm mbơh lor kloh ueh mbơh jêh, jêh ri nau Kôranh Brah Nơm Tâm Rklaih he ntăm an phung kôranh oh mon ma khân may nti.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Tôi muốn anh chị em nhớ lại những lời các tiên tri thánh đã nói trước đây và điều răn của Chúa và Đấng Cứu Thế của chúng ta do các sứ đồ truyền lại.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2để anh chị em nhớ lại những lời các vị tiên tri thánh đã nói trước và những điều răn của Chúa và Ðấng Giải Cứu chúng ta do các vị sứ đồ của anh chị em truyền lại.

和合本修订版 (RCUVSS)

3第一要紧的,你们要知道,在末世必有好讥诮的人随从自己的私欲出来讥诮,

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Thawj lo uas kuv yuav qhia nej hais li no: Thaum txog lub sijhawm kawg yuav muaj neeg thuam nej, cov neeg ntawd lawv yuav ua phem ua qias raws li lawv lub siab nyiam,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Dâu lứq cóq anhia dáng neq: Bo cheq ễ toâq tangái parsốt, lứq bữn cũai ễ ĩt rangứh alới bữm. Alới ki ayê ra‑ac anhia.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Lor lơn khân may gĭt jêh tâm rnôk lôch dŭt, geh ƀaƀă phung mưch mra văch ma nau khân păng ngơi bir ngơi srơh, ƀư tĭng nâm nau khân păng nơm kơnh.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Trước hết, anh chị em phải biết rằng trong những ngày cuối cùng những kẻ châm biếm sẽ đến và chê cười, là người sống theo dục vọng cá nhân,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Trước hết, anh chị em phải biết rằng trong những ngày cuối cùng sẽ có những kẻ nhạo báng đến châm biếm. Họ sống buông thả theo dục vọng riêng của họ

和合本修订版 (RCUVSS)

4说:“他要来临的应许在哪里呢?因为从列祖长眠以来,万物与起初创造的时候仍是一样啊!”

Vajtswv Txojlus (HWB)

4thiab lawv yuav nug nej hais tias, “Yexus Khetos coglus hais tias nws yuav rov qab los no puas yog? Ua li nws nyob qhov twg? Peb cov yawgkoob twb tuag tas lawm, txij thaum tsim lub ntiajteb los txog niaj hnub nimno, ib puas tsav yam tseem nyob li qub tsis muaj ib yam txawv txav li.”

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Alới pai neq: “Yê-su nâi, án ữq ễ toâq loah. Nléq anhia hữm án toâq loah? Tễ tangái án ữq ngkíq, sa‑ữi cũai cuchĩt chơ, ma tỡ hữm ntrớu yũah. Tễ tangái Yiang Sursĩ tễng paloŏng cutễq la patoat ki níc.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Khân păng lah: "Hŏ nau ton ma nau păng plơ̆ văch? Yorlah bơh rnôk phung u che he khĭt jêh lĕ rngôch ndơ ăt jêng nâm bu rnôk ntơm nau rhăk."

Bản Dịch Mới (NVB)

4chúng nói rằng: “Lời hứa về sự quang lâm của Ngài ở đâu? Từ khi các tổ phụ an nghỉ, mọi vật vẫn tiếp tục như buổi sáng tạo.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4và nói rằng, “Lời hứa về sự hiện đến của Ngài đâu rồi? Vì từ khi các tổ phụ chúng ta an giấc mọi sự vẫn tiếp tục như từ lúc bắt đầu cuộc sáng tạo.”

和合本修订版 (RCUVSS)

5他们故意忘记这事,就是从太古凭上帝的话有了天,并由水而出和藉着水而成的地;

Vajtswv Txojlus (HWB)

5Lawv tsis quavntsej qhov uas thaum ub Vajtswv hais kom muaj lub ntuj thiab lub ntiajteb, ces txawm cia li muaj raws li Vajtswv hais; lub ntiajteb tawm hauv dej los thiab Vajtswv kom dej nyob puagncig lub ntiajteb,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Alới pai ngkíq, yuaq alới tỡ bữn chanchớm neq: Dâu lứq, nhơ tễ parnai Yiang Sursĩ, bữn cỡt paloŏng cutễq. Án tễng cốc cutễq nâi yỗn loŏh tễ dỡq cớp nhơ tễ dỡq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Khân păng ŭch chuêl lơi ntơm saơm ma nau Brah Ndu ngơi geh trôk jêh ri neh ntu luh tă bơh dak jêh ri njêng tâm dak.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Nhưng họ cố ý làm ngơ rằng ngày xưa bởi lời của Đức Chúa Trời mà các tầng trời hiện hữu, và quả đất được hình thành bởi nước và từ nước.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Họ cố ý làm ngơ điều nầy: nhờ lời Ðức Chúa Trời trời đã hiện hữu từ xưa và đất được thành hình từ trong nước và tồn tại với nước;

和合本修订版 (RCUVSS)

6藉着水,当时的世界被水淹没而消灭了。

Vajtswv Txojlus (HWB)

6twb yog vim li ntawd dej thiaj nyab lub ntiajteb no, cov neeg uas nyob txheej thaum ub thiaj li tuag tas huv tibsi lawm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Cớp cỗ tian tễ dỡq raloâm, cutễq tễ mbŏ́q cỡt rúng ralốh nheq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Ma nau nĕ neh ntu rai jêh lĕ ma nau dak lip.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Thế giới thời ấy bị nước tràn ngập và hủy diệt.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6rồi cũng bởi nước, thế gian thời ấy đã bị diệt vong vì ngập lụt.

和合本修订版 (RCUVSS)

7但现在的天地还是凭着上帝的话存留,直留到不敬虔之人受审判遭沉沦的日子,用火焚烧。

Vajtswv Txojlus (HWB)

7Tiamsis Vajtswv ceev lub ntiajteb thiab lub ntuj uas niaj hnub nimno muaj nyob rau hluavtaws hlawv raws li Vajtswv tau hais tseg lawm. Vajtswv yuav ceev cia mus txog hnub uas cov neeg ua phem raug txiav txim thiab raug puastsuaj.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Ma sanua, nhơ tễ parnai Yiang Sursĩ, án noâng dŏq paloŏng cớp cốc cutễq nâi. Án dŏq toau toâq tangái án ễ rablớh cũai cớp pupứt nheq máh cũai lôih. Tangái ki án ễ chŏ́ng paloŏng cutễq yỗn cat nheq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Pôri ma nau ngơi nĕ lĕ trôk jêh ri neh aƀaơ aơ hôm jêh ri prăp ma ŭnh ta nar phat dôih jêh ri nau ƀư rai lôch phung tih mhĭk.

Bản Dịch Mới (NVB)

7Bởi lời Ngài các tầng trời và quả đất hiện tại đã được để dành cho lửa, được giữ cho ngày đoán xét và hủy diệt những người vô đạo.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Cũng bởi lời ấy, trời và đất hiện nay được để dành cho lửa, được giữ lại cho ngày phán xét và hủy diệt những kẻ không tin kính.

和合本修订版 (RCUVSS)

8亲爱的,有一件事你们不可忘记,就是:主看一日如千年,千年如一日。

Vajtswv Txojlus (HWB)

8Cov kwvtij uas kuv hlub, nej yuav tsum nco ntsoov lo lus uas hais li no: tus Tswv suav hais tias, ib hnub ntev ib yam li ib txhiab xyoo thiab ib txhiab xyoo ntev ib yam li ib hnub.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Ma sễm ai ơi, anhia chỗi khlĩr muoi ramứh nâi: Yiang Sursĩ noap muoi tangái la machớng muoi ngin cumo, cớp muoi ngin cumo la machớng muoi tangái.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Ƀiălah, hơi phung gâp rŏng, lơi ta khân may chuêl ôh ma nau aơ, ta năp Kôranh Brah du nar jêng nâm bu du rbăn năm, jêh ri du rbăn năm jêng nâm bu du nar.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Nhưng đừng quên điều này, anh chị em yêu dấu: Đối với Chúa một ngày như ngàn năm và ngàn năm như một ngày.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Thưa anh chị em yêu dấu, xin đừng quên điều nầy: đối với Chúa, một ngày như một ngàn năm, và một ngàn năm như một ngày.

和合本修订版 (RCUVSS)

9主没有迟延他的应许,就如有人以为他是迟延,其实他是宽容你们,不愿一人沉沦,而是人人都来悔改。

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Muaj qee leej xav hais tias, Vajtswv tseem yuav tos ntev Vajtswv mam li ua raws li Vajtswv tau coglus tseg lawm, tiamsis yeej tsis yog li lawv xav. Vajtswv ua siab ntev rau nej, rau qhov nws tsis xav cia ib tug twg puastsuaj mus, tiamsis nws xav kom txhua tus nyias muab nyias tej kev txhaum huv tibsi tso povtseg.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Yiang Sursĩ tỡ bữn yũt tễ ranáq án khoiq ữq, ariang cũai dốq chanchớm. Ma Yiang Sursĩ táq laviei lahỡi chóq anhia. Án ngcuai ayuang cỗ án tỡ ễq manoaq aléq cỡt cuchĩt pứt, ma án ễq dũ náq cũai cachian táh máh ranáq lôih alới táq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Yorlah Kôranh Brah mâu hôm njong ôh, ăn nanê̆ nau păng ton tĭng nâm ƀaƀă mĭn, ƀiălah păng srôih đah khân may, mâu ŭch ôh du huê roh, ƀiălah ŭch ma lĕ rngôch mra tât ma nau tâm rmal nau tih.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Chúa không chậm trễ trong việc giữ lời hứa của Ngài, như một số người hiểu sự chậm trễ. Ngài kiên nhẫn với anh chị em, không muốn cho một ai hư mất, nhưng muốn mỗi người đều ăn năn.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Chúa không chậm trễ thực hiện lời hứa của Ngài như một số người cho là chậm trễ đâu, nhưng Ngài kiên nhẫn với anh chị em, vì không muốn người nào chết mất, nhưng muốn mọi người có cơ hội ăn năn.

和合本修订版 (RCUVSS)

10但主的日子要像贼一样来到;那日,天必在轰然一声中消失,天体都要被烈火熔化,地和地上的万物都要烧尽。

Vajtswv Txojlus (HWB)

10Hnub uas tus Tswv los, hnub ntawd nws yuav los ib yam li tubsab tuaj. Hnub ntawd thaum muaj suab nrov qeeg nkaws lub ntuj yuav ploj ntais mus, hluavtaws yuav kub ib puas tsav yam uas nyob saum nruab ntug yaj tas. Lub ntiajteb thiab ib puas tsav yam uas nyob hauv ntiajteb puavleej yuav kub hnyiab tas huv tibsi thiab.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10Ma tangái Ncháu toâq loah la samoât cũai savễng mut tâng dống, hái santar sâng. Tangái ki noau sâng hỗ raloâm ralức tâng paloŏng, chơ paloŏng cỡt pứt. Máh crơng tâng paloŏng cớp cutễq cỡt lahĩr nheq ariang cat ũih. Cớp nheq tữh ramứh tâng cốc cutễq nâi cỡt pứt nheq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Nar Kôranh Brah mra tât nâm bu bunuyh ntŭng, dôl nĕ trôk mra rlau lôch ma âk nteh huy ktang, jêh ri mpa tâm trôk ŭnh mra sa tât lêk, jêh ri neh ntu nđâp kan păng ŭnh mra sa lĕ.

Bản Dịch Mới (NVB)

10Nhưng ngày của Chúa sẽ đến như kẻ trộm. Các tầng trời sẽ tiêu tán với một tiếng lớn. Các nguyên tố sẽ bị lửa hủy diệt và thế gian cùng mọi vật trong thế gian sẽ bị thiêu hủy.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Ngày của Chúa sẽ đến như kẻ trộm. Trong ngày ấy, các từng trời sẽ biến mất sau một tiếng nổ kinh hoàng; các nguyên tố sẽ bị sức nóng cực mạnh làm tan chảy; đất và mọi công trình trên đất sẽ bị thiêu hủy.

和合本修订版 (RCUVSS)

11既然这一切都要如此消失,你们处世为人必须圣洁敬虔,

Vajtswv Txojlus (HWB)

11Tej ntawd yuav puastsuaj mus huv tibsi, yog li ntawd nej yuav tsum ua nej lub neej zoo li cas? Tsimnyog nej ua nej lub neej kom dawbhuv thiab hwm Vajtswv,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Khân dũ ramứh tâng cutễq nâi cỡt rúng ralốh nheq, ki anhia cỡt nŏ́q ễn? Cóq anhia chiau sang tỗ anhia yỗn Yiang Sursĩ, cớp táq ống ranáq án sâng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Yorlah lĕ rngôch ndơ nĕ mra rai lôch, pôri ueh lơn khân may jêng bunuyh kloh ueh tâm nau khân may gŭ ngau krao sach jêh ri tâm nau yơk mbah ma Brah Ndu.

Bản Dịch Mới (NVB)

11Vì mọi sự sẽ bị hủy diệt bằng cách nầy, anh chị em phải trở nên như người như thế nào? Anh chị em phải có một đời sống thánh khiết và tin kính

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Vì mọi vật sẽ bị tiêu diệt như thế, nên anh chị em phải ăn ở sao cho thánh khiết và thể hiện sự tin kính vẹn toàn,

和合本修订版 (RCUVSS)

12等候并催促上帝的日子来到。因为在那日,天要被火烧而消灭,天体都要被烈火熔化。

Vajtswv Txojlus (HWB)

12nej yuav tsum niaj hnub tos hnub uas Vajtswv yuav los, thiab muab siab rau ua kom hnub ntawd los txog sai. Hnub ntawd yog hnub uas lub ntuj yuav kub hnyiab tas, thiab hluavtaws yuav kub ib puas tsav yam uas nyob saum nruab ntug yaj tas huv tibsi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12Cóq anhia ỡt ngcuang níc tangái Ncháu toâq loah cớp táq manrĩauq yỗn chái toâq tangái ki, la tangái Yiang Sursĩ chŏ́ng pupứt paloŏng cớp táq yỗn dũ ramứh tâng paloŏng cớp cutễq cỡt lahĩr nheq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Dôl gŭ kâp rmiăng nar Brah Ndu gơnh tât. Nar nĕ ŭnh sa trôk tât rai jêh ri lĕ rngôch ndơ dŭm duh tât lêk,

Bản Dịch Mới (NVB)

12như anh chị em trông chờ và mong ngày của Chúa mau quang lâm. Vào ngày đó lửa sẽ hủy diệt các tầng trời và mọi nguyên tố sẽ bị thiêu đốt tan chảy.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12trong khi chờ đợi và trông mong ngày của Ðức Chúa Trời mau đến. Ðó là ngày các từng trời sẽ bị tiêu tan vì lửa đốt, các nguyên tố sẽ bị sức nóng cực mạnh làm tan chảy.

和合本修订版 (RCUVSS)

13但照他的应许,我们等候新天新地,其中有正义常住。

Vajtswv Txojlus (HWB)

13Tiamsis Vajtswv twb coglus tseg lawm hais tias yuav muaj lub ntuj tshiab thiab lub ntiajteb tshiab. Nyob hauv lub ntuj tshiab thiab lub ntiajteb tshiab uas peb niaj hnub tos ntawd muaj kev ncaj ncees xwb.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

13Ma Yiang Sursĩ khoiq ữq ễ tễng paloŏng tamái cớp cutễq tamái; ngkíq yuaq hái ỡt ngcuang. Ntốq ki la ntốq noau táq ống ranáq tanoang o sâng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13ƀiălah he gŭ kâp, tĭng nâm nau păng ton, trôk mhe jêh ri neh ntu mhe, ta nĕ yơh ntŭk nau sŏng gŭ.

Bản Dịch Mới (NVB)

13Nhưng theo lời Ngài đã hứa, chúng ta chờ đợi một trời mới và đất mới, nơi sự công chính cư ngụ.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Nhưng theo lời hứa của Ngài, chúng ta trông đợi trời mới và đất mới, là nơi sự công chính ngự trị.

和合本修订版 (RCUVSS)

14所以,亲爱的,既然你们等候这些事,就要竭力使自己没有玷污,无可指责,在主前和睦;

Vajtswv Txojlus (HWB)

14Yog li ntawd cov kwvtij uas kuv hlub, thaum nej tseem tabtom tos hnub ntawd nej yuav tsum ua nej lub neej kom dawbhuv rau Vajtswv pom hais tias, nej ua haum Vajtswv siab thiab nej tsis muaj ib qhov txhaum li.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

14Yuaq ngkíq, sễm ai ơi, cỗ anhia ngcuang ramứh ki, cóq anhia cutóng níc táq ranáq o yỗn Yiang Sursĩ hữm anhia tỡ bữn lôih ntrớu yáng moat án; cớp cóq anhia bữn mứt pahỡm ỡt ratoi cớp án.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Hơi phung gâp rŏng, yor nĕ dôl gŭ kâp nau nĕ, ăn khân may njrăng ma lĕ nuih n'hâm gay ma păng saơ khân may gŭ tâm nau đăp mpăn, mâu geh nau ƀơ̆ mâu lah nau dơi nduyh khân may ôh.

Bản Dịch Mới (NVB)

14Vì thế, anh chị em yêu dấu, vì anh chị em đang trông chờ việc nầy, nên hãy hết sức giữ mình cho không tì vết, không gì đáng trách và an hòa với Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Vậy thưa anh chị em yêu dấu, trong khi chờ đợi những điều ấy, chúng ta hãy cố gắng hết sức để Ngài thấy anh chị em sống hòa bình, không hoen ố và không tì vết.

和合本修订版 (RCUVSS)

15并且要以我们主的容忍作为你们得救的机会,就如我们所亲爱的弟兄保罗,照着所赐给他的智慧写信给你们。

Vajtswv Txojlus (HWB)

15Nej yuav tsum nco ntsoov hais tias qhov uas peb tus Tswv ua siab ntev rau nej, twb yog nws cia sijhawm rau nej kom nej dim nej lub txim, ib yam li peb tus kwv Paulus uas peb hlub, twb sau tej ntawd tuaj qhia rau nej raws li Vajtswv pub tswvyim rau nws lawm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

15Cóq anhia dáng Yiang Sursĩ ayuang ễq anhia têq bữn tamoong mantái. Sễm ai hái, Phau-lô, khoiq chĩc atỡng anhia máh ki tê, cỗ Yiang Sursĩ yỗn án bữn ŏ́c rangoaiq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Ăn khân may chroh ma nau Kôranh Brah srôih jêng nau tâm rklaih khân may, nâm bu Y-Pôl, nâu he rŏng ngăn ngên, nchih jêh ma khân may tĭng nâm nau blau mĭn ăn jêh ma păng.

Bản Dịch Mới (NVB)

15Hãy nhớ rằng sự kiên nhẫn của Chúa là cho sự cứu rỗi, cũng như Phao-lô, anh em yêu dấu của chúng ta đã viết cho anh chị em theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ông.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Hãy nhớ rằng Chúa chúng ta kiên nhẫn vì Ngài muốn mọi người có cơ hội tin nhận để hưởng ơn cứu rỗi, và đó cũng là điều Phao-lô, anh em yêu dấu của chúng ta, đã viết cho anh chị em theo sự khôn ngoan đã ban cho anh ấy.

和合本修订版 (RCUVSS)

16他一切的信上都谈到这事。信中有些难明白的,那无学问、不坚定的人加以曲解,如曲解别的经书一样,自取灭亡。

Vajtswv Txojlus (HWB)

16Txhua tsab ntawv uas nws sau, nws yeej hais txog zaj no. Tej uas nws sau ntawd muaj qee lo tsis tshua yoojyim totaub. Cov neeg uas paub tsis tseeb thiab lub siab ywjfab ywjfwj, lawv txhais tej lus ntawd tsis raws li lub ntsiab, ib yam li lawv txhais lwm zaj uas nyob hauv Vajtswv txojlus. Qhov uas lawv ua li ntawd yuav ua rau lawv raug kev puastsuaj xwb.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

16Nheq tữh choâiq thỡ Phau-lô chĩc, án dốq atỡng tễ ramứh nâi. Choâiq thỡ ki bữn ŏ́c ca coat yỗn hái sapúh. Ŏ́c ki, cũai ca yoc ễ raphếq cũai sacũl, alới pai mpha ễn tễ ngê Phau-lô atỡng. Cớp alới táq máh ki tê cớp santoiq canŏ́h tâng parnai Yiang Sursĩ. Alới táq ngkíq, la alới toâp cỡt cuchĩt pứt.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Tâm lĕ rngôch samƀŭt păng ngơi ma nau nĕ tâm ban lĕ, jêh ri geh ƀaƀă nau jêr gĭt rbăng, jêh ri phung rluk phung chroh mâu nâp rjăp rblang tih, tâm ban ma khân păng ƀư ma nau nchih êng jêng nau ƀư roh khân păng nơm.

Bản Dịch Mới (NVB)

16Trong tất cả các thư tín, ông đều nói như vậy về những vấn đề nầy. Các thư của người có những điều khó hiểu mà những kẻ dốt nát, không vững vàng xuyên tạc, như họ đã làm đối với các phần Kinh Thánh khác, đưa đến sự hủy diệt cho chính mình.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16Anh ấy đã nói về những điều đó trong tất cả các bức thư của mình. Trong các bức thư ấy có những điều khó hiểu, mà những kẻ thiếu kiến thức và không vững vàng đã bẻ cong ý nghĩa, như họ đã từng làm đối với những chỗ khác trong Kinh Thánh, khiến họ phải chuốc lấy diệt vong.

和合本修订版 (RCUVSS)

17所以,亲爱的,既然你们预先知道这事,就当防备,免得被恶人的错谬诱惑,从自己稳定的立场上坠落。

Vajtswv Txojlus (HWB)

17Tiamsis cov kwvtij uas kuv hlub, nej yeej paub zaj no lawm; yog li ntawd, nej yuav tsum ceevfaj zoo nyob tsam nej yuam kev ua txhaum ib yam li cov neeg uas ua phem ntawd ua, thiab nej yuav tsis muab siab rau ntseeg zuj zus lawm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

17Sễm ai ơi, anhia dáng chơ máh ramứh nâi. Ngkíq cóq anhia nhêng yỗn o chỗi yỗn cũai loâi radững anhia táq ranáq lôih, chơ anhia sapĩl tễ ntốq khâm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Hơi phung gâp rŏng, yorlah khân may gĭt jêh lor, ăn khân may njrăng hom, klach lah phung tih mhĭk nĕ mra njŭn leo khân may tâm nau khân păng vĭ, jêh ri khân may roh nau nâp khân may.

Bản Dịch Mới (NVB)

17Vì thế, anh chị em yêu dấu, anh chị em đã biết trước việc nầy, hãy canh giữ chính mình để anh chị em không bị lôi cuốn bởi những lỗi lầm của những người vô luân mà không còn vững vàng chăng?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Vậy thưa anh chị em yêu dấu, vì anh chị em đã biết trước, nên hãy thận trọng, kẻo bị những kẻ xấu lôi kéo theo những sai lầm của họ, làm anh chị em mất đi sự vững chắc của mình chăng.

和合本修订版 (RCUVSS)

18你们倒要在我们的主和救主耶稣基督的恩典和知识上有长进。愿荣耀归给他,从今直到永远之日。阿们!

Vajtswv Txojlus (HWB)

18Nej yuav tsum muab siab rau ntseeg, nej thiaj yuav paub peb tus Tswv Yexus Khetos uas yog peb tus Cawmseej, thiab paub nws txojkev hlub zuj zus mus. Sawvdaws yuav tsum niaj hnub hwm nws thiab hwm mus ibtxhis li. Amees.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

18Ma sễq anhia cỡt toâr achỗn tâng máh ramứh Yê-su Crĩt chuai miat anhia cớp máh ramứh anhia dáng tễ ngê án. Chớc ang‑ữr cớp santoiq khễn ỡt níc cớp Yê-su Crĩt, Ncháu hái, án ca chuai amoong hái, tễ sanua toau toâq tangái parsốt. Amen.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Ƀiălah ăn khân may văch ma toyh tâm nau yô̆ jêh ri nau gĭt năl Kôranh Brah, Yêsu Krist, Nơm Tâm Rklaih he, ma Păng yơh nau chrêk rmah aƀaơ n'ho ma kăndơ̆ ƀaƀơ n'ho ro. Amen.

Bản Dịch Mới (NVB)

18Nhưng hãy lớn lên trong ân sủng và trong sự hiểu biết Đấng Cứu Rỗi, Chúa Cứu Thế Giê-su, Chúa chúng ta. Nguyện sự vinh quang thuộc về Ngài hiện nay và cho đến đời đời! A-men.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18Nhưng hãy lớn lên trong ân sủng và trong sự am hiểu Chúa và Ðấng Giải Cứu chúng ta, Ðức Chúa Jesus Christ.Nguyện xin vinh hiển thuộc về Ngài từ nay cho đến đời đời vô cùng. A-men.