So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Bản Dịch Mới(NVB)

Ging-Sou(IUMINR)

New King James Version(NKJV)

New International Version(NIV)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Ơ ƀing ayŏng amai adơi hơi, bơ kơ tơlơi Khua Yang Yêsu Krist či rai dơ̆ng laih anŭn tơlơi ƀing ta či pơƀut glaĭ hrŏm hăng Ñu, kâo rơkâo kơ ƀing gih,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Bi ma nau Kôranh Brah he, Yêsu Krist, mra văch, jêh ri ma nau he tâm rƀŭn ndrel ma Păng. Hơi phung oh nâu, hên vơh vơl ma khân may,

Bản Dịch Mới (NVB)

1Thưa anh chị em, về sự quang lâm của Chúa Cứu Thế Giê-su, Chúa chúng ta và cuộc tụ họp của chúng ta về với Ngài, tôi xin anh chị em

Ging-Sou (IUMINR)

1Zuangx gorx-youz aac, gorngv taux mbuo nyei Ziouv Yesu Giduc aengx daaih yaac gorngv taux ninh oix siou zunv mbuo, bun mbuo caux ninh yiem, yie mbuo tov meih mbuo

New King James Version (NKJV)

1Now, brethren, concerning the coming of our Lord Jesus Christ and our gathering together to Him, we ask you,

New International Version (NIV)

1Concerning the coming of our Lord Jesus Christ and our being gathered to him, we ask you, brothers and sisters,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2anăm jing hĭ amuñ rŭng răng ƀôdah tah hơtai yua mơ̆ng đơđa tơlơi laĭ lui hlâo, tơlơi pơruai ƀôdah hră arăng laĭ tơbiă rai mơ̆ng ƀing gơmơi, pơruai kơ tơlơi hrơi Khua Yang hơmâo truh laih.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2lơi ăn bu ƀư n'gơ mâu lah ƀư rŭng nau mĭn khân may nơih pơih ôh, gĭt lah ma nau mĭn nchâp, ma nau ngơi, mâu lah ma samƀŭt njuăl bu mra lah luh tă bơh hên, tâm ban ma nar Kôranh Brah tât jêh.

Bản Dịch Mới (NVB)

2chớ vội để tâm trí bối rối hay hoảng sợ chỉ vì một linh ân, một lời giảng dạy hoặc thư từ dường như từ chúng tôi đến nói rằng ngày của Chúa đã đến rồi.

Ging-Sou (IUMINR)

2maiv dungx hnyouv huaang hnyouv lunc, weic zuqc maaih deix mienh gorngv Ziouv daaih nyei hnoi taux liuz aqv. Maiv gunv maaih mienh gorngv Singx Lingh bun yie mbuo douc waac, fai zunh daaih gorngv fai fiev fienx hnangv naaiv nor gorngv.

New King James Version (NKJV)

2not to be soon shaken in mind or troubled, either by spirit or by word or by letter, as if from us, as though the day of Christ had come.

New International Version (NIV)

2not to become easily unsettled or alarmed by the teaching allegedly from us—whether by a prophecy or by word of mouth or by letter—asserting that the day of the Lord has already come.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Anăm brơi kơ hlơi pô pơblư̆ pơƀlŏr hĭ ƀing gih amăng hơdră jơlan hơget ôh, yuakơ hrơi Khua Yang anŭn ƀu či rai ôh tơl tơlơi tơgŭ pơkơdơ̆ng truh laih anŭn mơnuih ƀu hơmâo tơlơi juăt pơƀuh rai, jing pô Ơi Adai či pơrai hĭ pơ anih răm rai yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Lơi ăn bu ndơm khân may ôh, yorlah nar nây mâu mra tât ôh lor ma nau chalơi, jêh ri bunuyh tih, kon nau roh mra tâm mpơl.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Đừng để ai lừa dối anh chị em bằng bất cứ cách nào. Vì sự bội đạo phải đến trước và người đại ác, hiện thân của sự hủy diệt xuất hiện.

Ging-Sou (IUMINR)

3Maiv dungx bun haaix dauh longc haaix nyungc za'eix nduov meih mbuo. Wuov norm hnoi maiv gaengh taux, zungv oix zuqc maaih naaiv deix sic cuotv. Mienh oix ngaengc jienv Tin-Hungh, yaac maaih baamz leiz-latc wuov dauh hinc cuotv daaih, dongh zungv oix zuqc mietc wuov dauh.

New King James Version (NKJV)

3Let no one deceive you by any means; for that Day will not comeunless the falling away comes first, and the man of sin is revealed, the son of perdition,

New International Version (NIV)

3Don’t let anyone deceive you in any way, for that day will not come until the rebellion occurs and the man of lawlessness is revealed, the man doomed to destruction.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Pô anŭn či pơkơdơ̆ng glaĭ laih anŭn pơdun đĭ ñu pô gah ngŏ kơ abih bang tơlơi mơnơ̆ng arăng yap jing yang ƀôdah kơkuh pơpŭ, kiăng kơ pơdơ̆ng đĭ ñu pô amăng sang yang Ơi Adai, yap ñu pô jing Ơi Adai yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Nơm rlăng mra n'hao păng nơm ta klơ lơn ma lĕ rngôch bu rnha Brah Ndu, mâu lah ma ndơ bu mbah, kŏ păng gŭ tâm ngih Brah Ndu, jêh ri mbơh ma păng nơm jêng Brah Ndu.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Hắn chống đối và tôn mình lên trên mọi điều được con người thờ phượng hoặc gọi là thần, đến nỗi vào ngồi trong đền thờ Đức Chúa Trời và tự xưng mình là Đức Chúa Trời.

Ging-Sou (IUMINR)

4Ninh oix ngaengc jienv yaac ceng ganh gauh hlo jiex dongh mienh heuc zienh caux mienh zaangc nyei yietc zungv. Ninh zungv oix zueiz jienv zaangc Tin-Hungh nyei biauv gu'nyuoz gorngv ninh ganh zoux Tin-Hungh.

New King James Version (NKJV)

4who opposes and exalts himself above all that is called God or that is worshiped, so that he sits as God in the temple of God, showing himself that he is God.

New International Version (NIV)

4He will oppose and will exalt himself over everything that is called God or is worshiped, so that he sets himself up in God’s temple, proclaiming himself to be God.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Hiư̆m ngă ƀing gih ƀu hơdơr ôh hă kơ tơlơi tơdang kâo dŏ hăng ƀing gih, kâo juăt pơruai laih kơ ƀing gih hơdôm tơlơi anŭn?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Khân may mâu kah gĭt hĕ ma nau gâp lah jêh ma khân may nau nây dôl gâp gŭ ndrel ma khân may?

Bản Dịch Mới (NVB)

5Anh chị em không nhớ sao? Khi còn ở với anh chị em, tôi đã nói những điều này rồi.

Ging-Sou (IUMINR)

5Meih mbuo jangx maiv duqv fai? Yie caux meih mbuo yiem wuov zanc yie zungv zorqv naaiv deix sic mbuox meih mbuo mi'aqv.

New King James Version (NKJV)

5Do you not remember that when I was still with you I told you these things?

New International Version (NIV)

5Don’t you remember that when I was with you I used to tell you these things?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Laih anŭn ƀing gih thâo yơh kơ tơlơi hơget pơkơ̆ng glaĭ hĭ ñu, kiăng kơ ñu dưi pơƀuh rai ƀơi hrơi mông hơmâo pơkă laih kơ ñu.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Jêh ri aƀaơ khân may gĭt mbu nơm kân păng, gay ma păng tâm mpơl, gay ma păng mra tâm mpơl tâm rnôk păng.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Hiện nay anh chị em biết rõ điều gì đang cầm giữ để nó chỉ được xuất hiện vào thời kỳ của nó.

Ging-Sou (IUMINR)

6Meih mbuo yaac hiuv duqv haaix nyungc dangv jienv maiv gaengh bun naaiv deix sic cuotv. Hnangv naaic, taux ziangh hoc, baamz leiz-latc wuov dauh ziouc hinc cuotv daaih aqv.

New King James Version (NKJV)

6And now you know what is restraining, that he may be revealed in his own time.

New International Version (NIV)

6And now you know what is holding him back, so that he may be revealed at the proper time.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Yuakơ tơlơi dưi hơgŏm kơ tơlơi ƀu hơmâo tơlơi juăt anŭn hlak mă bruă laih, samơ̆ ră anai hơmâo pô dŏ pơkơ̆ng hĭ ñu anŭn ăt dŏ pơkơ̆ng mơ̆n tơl arăng mă pơđuaĭ hĭ ñu anŭn yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Yorlah nau khlay ndâp bơh nau tih ntơm pah kan jêh; ƀiălah mbu nơm kân nau nây aƀaơ aơ ăt kân kŏ tât nar păng luh du.

Bản Dịch Mới (NVB)

7Vì quyền lực bí mật của tội ác đang hành động rồi nhưng Đấng cầm giữ nó vẫn ngăn giữ cho đến khi Người bị cất đi.

Ging-Sou (IUMINR)

7Ih zanc baamz leiz-latc nyei qaqv beic ndiev zoux gong, mv baac dangv jienv naaiv deix qaqv wuov dauh oix dangv jienv mingh taux Tin-Hungh dorh ninh cuotv mingh.

New King James Version (NKJV)

7For the mystery of lawlessness is already at work; only He who now restrains will do so until He is taken out of the way.

New International Version (NIV)

7For the secret power of lawlessness is already at work; but the one who now holds it back will continue to do so till he is taken out of the way.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Giŏng anŭn, pô ƀu hơmâo tơlơi juăt či pơƀuh rai, jing pô Khua Yang Yêsu či pơrơngiă hĭ hăng hơyŭh angĭn amăng bah Ñu laih anŭn pơrai hĭ yua mơ̆ng tơlơi ang yang tơlơi Ñu či trŭn rai dơ̆ng yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Dôl nây nơm tih mra tâm mpơl, jêh ri Kôranh Brah Yêsu mra ƀư rai păng ma n'hâm bơh trôm mbung păng, jêh ri ƀư roh păng ma nau chrêk rmah nar Păng plơ̆ văch.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Bấy giờ kẻ đại ác sẽ xuất hiện. Hắn là kẻ mà Chúa Giê-su sẽ giết chết bằng hơi thở từ miệng Ngài, và sẽ tiêu diệt bằng ánh hào quang khi Ngài quang lâm.

Ging-Sou (IUMINR)

8Taux wuov zanc baamz leiz-latc wuov dauh oix hinc cuotv daaih. Mv baac Ziouv Yesu aengx njiec daaih wuov zanc, Yesu ziouc longc yiem nzuih biomv cuotv nyei qiex daix wuov dauh, yaac longc njiec daaih wuov zanc maaih nyei njang-laangc mietc nzengc ninh.

New King James Version (NKJV)

8And then the lawless one will be revealed, whom the Lord will consume with the breath of His mouth and destroy with the brightness of His coming.

New International Version (NIV)

8And then the lawless one will be revealed, whom the Lord Jesus will overthrow with the breath of his mouth and destroy by the splendor of his coming.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Tơlơi mơnuih ƀu hơmâo tơlơi juăt anŭn či rai tui hăng tơlơi bruă Satan či pơrơđah amăng djŏp mơta khul tơlơi mơsêh mơyang, khul gru kơnăl laih anŭn khul gru mơyang ƀlŏr,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Nơm tih nây mra tâm mpơl ma nau brah Satan, ma ăp ntil nau brah, nau tâm mbên, jêh ri nau khlay mƀruh,

Bản Dịch Mới (NVB)

9Hắn sẽ nhờ hành động của quỷ Sa-tan mà đến với tất cả quyền năng cũng như dấu lạ, phép mầu giả dối,

Ging-Sou (IUMINR)

9Baamz leiz-latc wuov dauh daaih wuov zanc se ziux Saadaan zoux nyei gong, yaac maaih Saadaan nyei qaqv zoux nyungc-nyungc jaav nyei jangx-hoc caux mbuoqc horngh nyei sic.

New King James Version (NKJV)

9The coming of the lawless one is according to the working of Satan, with all power, signs, and lying wonders,

New International Version (NIV)

9The coming of the lawless one will be in accordance with how Satan works. He will use all sorts of displays of power through signs and wonders that serve the lie,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10laih anŭn amăng djŏp mơta tơlơi soh sat kiăng pơblư̆ pơƀlŏr hĭ ƀing mơnuih răm rơngiă. Ƀing mơnuih anŭn răm rơngiă hĭ yuakơ ƀing gơñu hơngah hĭ ƀu kiăng khăp kơ tơlơi sĭt ôh kiăng kơ dưi klaih.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10jêh ri ma ăp ntil nau ndơm tih ma phung rai yot, yorlah khân păng mâu sŏk dơn ôh nau rŏng ma nau nanê̆ gay ma tâm rklaih khân păng nơm.

Bản Dịch Mới (NVB)

10dùng mọi cách gian ác lừa gạt những người hư mất vì họ từ chối yêu mến chân lý để được cứu rỗi.

Ging-Sou (IUMINR)

10Ninh yaac oix longc nyungc-nyungc guv guaix nyei orqv za'eix nduov oix zuqc mietc nyei mienh. Ninh mbuo zuqc mietc weic zuqc ninh mbuo maiv hnamv zien leiz ziouc maiv duqv njoux.

New King James Version (NKJV)

10and with all unrighteous deception among those who perish, because they did not receive the love of the truth, that they might be saved.

New International Version (NIV)

10and all the ways that wickedness deceives those who are perishing. They perish because they refused to love the truth and so be saved.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Yuakơ tơhơnal tơlơi anŭn yơh, Ơi Adai mơit brơi tơlơi dưi mơyang pleč ƀlŏr pơblư̆ hĭ ƀing gơñu, kiăng kơ ƀing gơñu či đaŏ kơnang kơ tơlơi ƀlŏr,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Yor nây Brah Ndu njuăl ma khân păng nau brah ƀư vĭ, ăn khân păng chroh ma nau mƀruh,

Bản Dịch Mới (NVB)

11Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng nó mắc phải lầm lạc để tin tưởng điều giả dối.

Ging-Sou (IUMINR)

11Weic naaiv Tin-Hungh bun ninh mbuo zuqc nduov mienh zoux dorngc nyei qaqv gunv jienv, nduov ninh mbuo sienx jaav nyei.

New King James Version (NKJV)

11And for this reason God will send them strong delusion, that they should believe the lie,

New International Version (NIV)

11For this reason God sends them a powerful delusion so that they will believe the lie

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12laih anŭn kiăng kơ abih bang ƀing hơngah ƀu kiăng đaŏ kơnang ôh kơ tơlơi sĭt samơ̆ tŭ mơak amăng tơlơi sat ƀai anŭn tŭ klă̱ kơđi yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12gay ma lĕ rngôch mbu nơm mâu chroh ma nau nanê̆, ƀiălah rŏng ma nau kue, mra dơn nau rtăp rak.

Bản Dịch Mới (NVB)

12Như vậy tất cả những người không tin chân lý nhưng ưa thích gian ác đều bị kết án.

Ging-Sou (IUMINR)

12Hnangv naaic, maiv sienx zien leiz, daaux nzuonx a'hneiv zoux zuiz nyei zuangx mienh, zungv oix zuqc dingc zuiz aqv.

New King James Version (NKJV)

12that they all may be condemned who did not believe the truth but had pleasure in unrighteousness.

New International Version (NIV)

12and so that all will be condemned who have not believed the truth but have delighted in wickedness.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Samơ̆ Ơ ƀing ayŏng amai adơi, jing ƀing Ơi Adai khăp hơi, ƀing gơmơi năng nanao bơni kơ Ơi Adai pơmĭn ƀlơ̆ng kơ ƀing gih, yuakơ čơdơ̆ng mơ̆ng phŭn Ơi Adai ruah laih ƀing gih kiăng kơ dưi klaih mơ̆ng tơlơi bruă pơrơgoh Yang Bơngăt laih anŭn mơ̆ng tơlơi đaŏ kơnang kơ tơlơi sĭt.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Hơi phung oh nâu Kôranh Brah rŏng, hên ŭch tâm rnê ma Brah Ndu ƀaƀơ yor khân may, yorlah Brah Ndu săch jêh khân may ntơm bơh saơm ma nau tâm rklaih ma nau kloh ueh bơh Brah Huêng Ueh jêh ri ma nau chroh ma nau nanê̆.

Bản Dịch Mới (NVB)

13Thưa anh chị em, những người yêu dấu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em vì Đức Chúa Trời đã chọn anh chị em từ ban đầu để được cứu rỗi nhờ Thánh Linh thánh hóa và nhờ tin chân lý.

Ging-Sou (IUMINR)

13Ziouv hnamv nyei zuangx gorx-youz aac, yie mbuo oix zuqc zanc-zanc weic meih mbuo laengz zingh Tin-Hungh, weic zuqc yiem gorn Tin-Hungh ginv meih mbuo weic bun meih mbuo duqv njoux. Meih mbuo duqv njoux se weic meih mbuo kaux Singx Lingh bun meih mbuo benx Tin-Hungh nyei cing-nzengc mienh, yaac weic meih mbuo sienx zien leiz.

New King James Version (NKJV)

13But we are bound to give thanks to God always for you, brethren beloved by the Lord, because God from the beginning chose you for salvation through sanctification by the Spirit and belief in the truth,

New International Version (NIV)

13But we ought always to thank God for you, brothers and sisters loved by the Lord, because God chose you as firstfruits to be saved through the sanctifying work of the Spirit and through belief in the truth.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Ơi Adai iâu laih ƀing gih kơ tơlơi anŭn yua mơ̆ng tơlơi pơthâo hiam ƀing gơmơi pơtô, kiăng kơ ƀing gih dưi pơpha hrŏm amăng tơlơi ang yang Khua Yang Yêsu Krist ta yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Ma nau nây păng kuăl jêh khân may ma nau mhe mhan ueh hên nti, gay ma khân may geh nau chrêk rmah bơh Kôranh Brah he, Yêsu Krist.

Bản Dịch Mới (NVB)

14Cũng vì thế Ngài đã dùng Phúc Âm của chúng tôi kêu gọi anh chị em để anh chị em được hưởng vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-su, Chúa chúng ta.

Ging-Sou (IUMINR)

14Tin-Hungh longc yie mbuo zunh nyei kuv fienx heuc meih mbuo daaih sienx. Yaac heuc meih mbuo daaih weic duqv buonc mbuo nyei Ziouv Yesu Giduc nyei njang-laangc.

New King James Version (NKJV)

14to which He called you by our gospel, for the obtaining of the glory of our Lord Jesus Christ.

New International Version (NIV)

14He called you to this through our gospel, that you might share in the glory of our Lord Jesus Christ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15Tui anŭn, Ơ ƀing ayŏng amai adơi hơi, dŏ kơjăp bĕ laih anŭn djă̱ pioh bĕ hơdôm tơlơi pơtô pơhrăm ƀing gơmơi pơtô pơblang laih kơ ƀing gih, wơ̆t tơdah tơlơi pơtô anŭn hăng boh hiăp amăng bah ƀôdah mơ̆ng boh hră.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Pô nây yơh, hơi phung oh nâu, gŭ nâp hom jêh ri djôt prăp lĕ nau nti lah khân may sŏk dơn jêh, gĭt lah ma nau hên ngơi mâu lah ma nau hên njuăl.

Bản Dịch Mới (NVB)

15Vậy, thưa anh chị em, hãy đứng vững và gìn giữ những truyền thống mà anh chị em đã học với chúng tôi hoặc bằng lời nói hay bằng thư từ.

Ging-Sou (IUMINR)

15Gorx-youz aac, oix zuqc sienx wuonv, maiv dungx bungx ndortv yie mbuo njaaux nyei zien leiz, maiv gunv yie mbuo zunh nyei waac fai fiev fienx njaaux nyei waac.

New King James Version (NKJV)

15Therefore, brethren, stand fast and hold the traditions which you were taught, whether by word or our epistle.

New International Version (NIV)

15So then, brothers and sisters, stand firm and hold fast to the teachings we passed on to you, whether by word of mouth or by letter.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16Rơkâo kơ Khua Yang Yêsu Krist ta Ñu pô laih anŭn Ơi Adai Ama ta, jing Pô khăp kơ ƀing ta laih anŭn yua mơ̆ng tơlơi khăp pap Ñu hơmâo pha brơi laih kơ ƀing gơmơi tơlơi pơtrŭt pơkơjăp hlŏng lar hăng tơlơi čang rơmang hiam klă,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Ăn Kôranh Brah he, Yêsu Krist nơm, jêh ri Brah Ndu, Mbơ̆ he nơm rŏng jêh ma he, jêh ri ăn jêh ma he nau păng yô̆ nau bonh leng n'ho ro, jêh ri nau mhe mhan ueh,

Bản Dịch Mới (NVB)

16Nguyện xin chính Chúa Cứu Thế Giê-su chúng ta và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta là Đấng yêu thương chúng ta; lấy ân phúc mà ban cho chúng ta niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt đẹp.

Ging-Sou (IUMINR)

16Tov mbuo nyei Ziouv Yesu Giduc ganh caux mbuo nyei Zaangc Diex Tin-Hungh, dongh hnamv mbuo, yaac ceix en yietc liuz orn mbuo nyei hnyouv, yaac bun longx haic nyei maaih lamh hnamv, wuov dauh,

New King James Version (NKJV)

16Now may our Lord Jesus Christ Himself, and our God and Father, who has loved us and given us everlasting consolation and good hope by grace,

New International Version (NIV)

16May our Lord Jesus Christ himself and God our Father, who loved us and by his grace gave us eternal encouragement and good hope,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17rơkâo kơ Ñu pơtrŭt pơkơjăp jua pơmĭn gih laih anŭn pơkơtang ƀing gih amăng rĭm tơlơi bruă laih anŭn boh hiăp hiam klă.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17tâm bonh leng nuih n'hâm khân may jêh ri ƀư nâp khân may nơm tâm lĕ kan jêh ri nau ngơi ueh.

Bản Dịch Mới (NVB)

17Nguyện Ngài cũng an ủi lòng anh chị em và thêm sức cho anh chị em trong mọi công việc và lời nói tốt lành.

Ging-Sou (IUMINR)

17orn meih mbuo nyei hnyouv yaac liepc wuonv meih mbuo weic zoux nyungc-nyungc kuv sic yaac gorngv nyungc-nyungc kuv waac.

New King James Version (NKJV)

17comfort your hearts and establish you in every good word and work.

New International Version (NIV)

17encourage your hearts and strengthen you in every good deed and word.