So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Dịch Mới(NVB)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Bản Dịch Mới (NVB)

1Khi con ngồi ăn với một quan cai trị, Hãy để ý cẩn thận người trước mặt con;

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Tơlah may gŭ sông sa ndrel ma du huê kôranh chiă uănh, ăn may njrăng hom ma ndơ bu rep tra năp may,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Tơdang khua djă̱ akŏ jak iâu ih nao ƀơ̆ng huă hăng ñu,khŏm lăng pơñen bĕ lu gơnam ƀơ̆ng arăng yŏng ƀơi anăp ih,

和合本修订版 (RCUVSS)

1你若与长官坐席,要留意在你面前的是谁。

New King James Version (NKJV)

1When you sit down to eat with a ruler,Consider carefully what is before you;

Bản Diễn Ý (BDY)

1-3Ăn uống với người quyền quý phải thận trọng,Đừng ăn cho thỏa lòng, nhưng phải đề phòng.Vì của ngon rượu ngọt là cạm gài bẫy chăng.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Hãy để con dao nơi cổ con Nếu con ham ăn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2jêh ri bu dơm pêih ta trôko may, tơlah may jêng du huê hay sa.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Laih anŭn tơdah ih jing pô ƀơ̆ng huă ră̱,pơkhư̆ hĭ bĕ ih pô anăm ƀơ̆ng lu đơi ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

2你若是胃口大的人,就当拿刀放在喉咙上。

New King James Version (NKJV)

2And put a knife to your throatIf you are a man given to appetite.

Bản Diễn Ý (BDY)

1-3Ăn uống với người quyền quý phải thận trọng,Đừng ăn cho thỏa lòng, nhưng phải đề phòng.Vì của ngon rượu ngọt là cạm gài bẫy chăng.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Chớ thèm các món cao lương mỹ vị của người; Đó là thức ăn lừa gạt.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Lơi kơnh ôh ma ndơ sông sa kah păng, yorlah ndơ nây jêng ndơ sông sa bu ndơm.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Anăm amoaih kluh kơ gơnam ƀơ̆ng jơma̱n khua anŭn ôh,huĭdah ñu yuakơ gơnam ƀơ̆ng anŭn či pleč ƀlŏr hĭ ih.

和合本修订版 (RCUVSS)

3不可贪恋长官的美食,因为那是欺哄人的食物。

New King James Version (NKJV)

3Do not desire his delicacies,For they are deceptive food.

Bản Diễn Ý (BDY)

1-3Ăn uống với người quyền quý phải thận trọng,Đừng ăn cho thỏa lòng, nhưng phải đề phòng.Vì của ngon rượu ngọt là cạm gài bẫy chăng.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Đừng lao khổ để làm giàu; Hãy sáng suốt đủ để dừng lại;

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Lơi ƀư jêr ôh ma may nơm gay ŭch jêng ndrŏng, ăn may geh nau mĭn blau lơn ma nau nây,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Anăm pơgleh pơglan ih pô kiăng kơ jing pơdrŏng ôh;jing hĭ bĕ rơgơi laih anŭn pơkhư̆ hĭ ih pô.

和合本修订版 (RCUVSS)

4不要劳碌求富,要有聪明来节制。

New King James Version (NKJV)

4Do not overwork to be rich;Because of your own understanding, cease!

Bản Diễn Ý (BDY)

4,5Đừng nhọc công khổ trí làm giàu,Giàu có phù du hết rất mau,Như phụng hoàng vỗ cánh tung trời bay xa.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Vì khi con chớp mắt nhìn sự giàu sang, Thì nó đã bay mất rồi; Nó thình lình mọc cánh bay bỗng lên trời như chim ưng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Yorlah tơlah may treng uănh ma nau ndrŏng kuăng, pôri păng hŏ mpăr roh jêh yorlah nau ndrŏng hŏ chăt ntĭng năr ma păng nơm jêh ri nâm bu klang păng mpăr du rlet kalơ trôk.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Tơdang ih gle̱ng mơta ih ƀơi khul mŭk dram anŭn,gơnam anŭn đuaĭ hĭ thĕng yơh hrup hăng čă rai khul čănglaih anŭn pŏr đuaĭ hĭ ataih pơ adai adih kar hăng čim si̱ng yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

5你定睛在财富,它就消失,因为它必长翅膀,如鹰向天飞去。

New King James Version (NKJV)

5Will you set your eyes on that which is not?For riches certainly make themselves wings;They fly away like an eagle toward heaven.

Bản Diễn Ý (BDY)

4,5Đừng nhọc công khổ trí làm giàu,Giàu có phù du hết rất mau,Như phụng hoàng vỗ cánh tung trời bay xa.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Chớ ăn bánh của người ích kỷ, Cũng đừng thèm các món cao lương mỹ vị của người;

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Lơi ta sa ôh ndơ sông sa bunuyh geh măt uănh bu ma nau mhĭk, ăt mâu kơnh đŏng ma ndơ sông sa kah păng,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Anăm ƀơ̆ng gơnam ƀơ̆ng huă mơnuih klih ôh,anăm kluh amoaih kơ khul gơnam ƀơ̆ng jơma̱n ñu ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

6守财奴的饭,你不要吃,也不要贪恋他的美味;

New King James Version (NKJV)

6Do not eat the bread of a miser,Nor desire his delicacies;

Bản Diễn Ý (BDY)

6Chớ ăn của người có mắt kém chân thành,Đừng thèm vật cao lương mỹ vị nó đem mời;

Bản Dịch Mới (NVB)

7Vì như hắn suy nghĩ trong lòng thể nào, Thì hắn quả như vậy; Hắn bảo con: hãy ăn uống đi, Nhưng lòng nó không hiệp cùng con.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7yorlah nâm bu păng mĭn tâm nuih n'hâm mâm nau, pônây đŏng nau păng lah: "Sa, nhêt hom," ƀiălah nuih n'hâm păng mâu mĭn pô nây ôh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Anăm ngă tui anŭn ôh yuakơ ñu jing sa čô pơmĭn nanao kơ tơlơi pơhoăč yơh.Ñu či laĭ kơ ih tui anai, “Ƀơ̆ng mơñum bĕ,”samơ̆ pran jua ñu pơkơdơ̆ng glaĭ hăng ih yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

7因为他的心怎样算计,他为人就是这样。他虽对你说:请吃,请喝,他的心却与你相背。

New King James Version (NKJV)

7For as he thinks in his heart, so is he.“Eat and drink!” he says to you,But his heart is not with you.

Bản Diễn Ý (BDY)

7Miệng mời nhưng lòng nó chẳng muốn con xơi,Điều nó nghĩ mới chính thật con người của nó.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Con sẽ mửa ra miếng bánh mà con đã ăn Và phí đi những lời khen ngợi.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8May mra hok ndơ may sa jêh, jêh ri nau may ngơi ueh mra roh dơm dam.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Ih či kiăng ô̱̆ pơtah hĭ yơh hơdôm gơnam ƀơ̆ng ih ƀơ̆ng anŭn,laih anŭn hơmâo pơhoăč hĭ laih khul boh hiăp hiam ih bơni kơ ñu.

和合本修订版 (RCUVSS)

8你所吃的那点食物必吐出来,你恭维的话语也必落空。

New King James Version (NKJV)

8The morsel you have eaten, you will vomit up,And waste your pleasant words.

Bản Diễn Ý (BDY)

8Con sẽ phải nôn hết món ăn ra,Và phí cả lời nhã nhặn con đã nói.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Đừng nói vào tai kẻ ngu dại, Vì nó sẽ khinh bỉ lời khôn ngoan của con.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Lơi ngơi nglăp ôh tâm tôr bunuyh rluk, yorlah păng mra mưch rmot ma nau may ngơi.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Anăm pơhiăp pơtô mơnuih mlŭk ôh,yuakơ ñu či djik djak kơ boh hiăp rơgơi ih yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

9不要说话给愚昧人听,因他必藐视你智慧的言语。

New King James Version (NKJV)

9Do not speak in the hearing of a fool,For he will despise the wisdom of your words.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Đừng mang đàn gảy tai trâu,Kẻ khờ đâu biết tìm cầu hiền nhân.

Bản Dịch Mới (NVB)

10Chớ dời cột ranh giới xưa, Và đừng xâm chiếm của kẻ mồ côi;

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Lơi ta trơn ôh n'har neh ơm, jêh ri lơi lăp ôh tâm mir phung kon đơi,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Anăm mă pơđuaĭ hĭ guai boh pơtâo hơđăp ôhboh nik ñu anăm ƀrư̆ ƀrư̆ sua mă đang hơma ƀing tơhrit ama ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

10不可挪移古时的地界,也不可侵占孤儿的田地,

New King James Version (NKJV)

10Do not remove the ancient landmark,Nor enter the fields of the fatherless;

Bản Diễn Ý (BDY)

10,11Chớ dời ranh giới cũ, đoạt đất kẻ mồ côi,Vì Đấng Cứu chuộc họ là Thượng Đế năng quyềnSẽ biện hộ cho họ và khép tội con.

Bản Dịch Mới (NVB)

11Vì Đấng cứu chuộc chúng vốn quyền năng; Người sẽ binh vực chúng chống lại con.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11yorlah Nơm Tâm Chuai khân păng jêng brah, mra koh dŏng dôih khân păng rŏ đah may.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Tơdah ih ngă tơlơi anŭn, Ơi Adai jing Pô Pơgang Kơtang gơñu,či pơkơdơ̆ng glaĭ hăng ih amăng anih phat kơđi yuakơ tơhơnal tơlơi gơñu yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

11因他们的救赎者大有能力,他必向你为他们辩护。

New King James Version (NKJV)

11For their Redeemer is mighty;He will plead their cause against you.

Bản Diễn Ý (BDY)

10,11Chớ dời ranh giới cũ, đoạt đất kẻ mồ côi,Vì Đấng Cứu chuộc họ là Thượng Đế năng quyềnSẽ biện hộ cho họ và khép tội con.

Bản Dịch Mới (NVB)

12Hãy để tâm vào lời giáo huấn, Và lắng tai nghe lời tri thức.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Ăn gơih lĕ nuih n'hâm joi nau nti, jêh ri rkêng tôr iăt ma nau gĭt mĭn âk.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12Brơi bĕ jua pơmĭn ih răng pơñen tui tơlơi pơhrămlaih anŭn tơngia ih pơđi̱ng hơmư̆ kơ hơdôm tơlơi pơhiăp thâo pơmĭn.

和合本修订版 (RCUVSS)

12你要留心领受训诲,侧耳听从知识的言语。

New King James Version (NKJV)

12Apply your heart to instruction,And your ears to words of knowledge.

Bản Diễn Ý (BDY)

12Chuyên lòng tiếp nhận dạy dỗLắng tai đón nghe tri thức.

Bản Dịch Mới (NVB)

13Chớ tránh thi hành kỷ luật đối với trẻ thơ; Nếu con phạt nó bằng roi, nó sẽ không chết;

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Lơi ta mƀơk ling ôh nau nkra kon may; nđâp tơlah may rpăt păng ma mâng rvĕ, păng mâu mra khĭt ôh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Anăm pơkơ̆ng hĭ ôh tơlơi pơkhư̆ pơhrăm kơ ană bă ih,sĭt tơdah ih pơkơhma̱l ñu hăng gai hơnuăt, ñu ƀu či djai hĭ ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

13不可不管教孩童,因为你用杖打他,他不会死。

New King James Version (NKJV)

13Do not withhold correction from a child,For if you beat him with a rod, he will not die.

Bản Diễn Ý (BDY)

13Đừng bỏ qua việc sửa dạy con cái,Roi vọt không làm nó chết đâu.

Bản Dịch Mới (NVB)

14Hãy phạt nó bằng roi, Con sẽ giải cứu linh hồn nó khỏi Âm Phủ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Tơlah may dong păng ma mâng rvĕ, nanê̆ may mra tâm rklaih huêng păng klaih bơh Ƀon Phung Khĭt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Kơđai glaĭ, pơkơhma̱l bĕ ñu hăng gai hơnuătlaih anŭn ih či pơklaih hĭ tơlơi hơdip ñu mơ̆ng tơlơi djai yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

14你用杖打他,就可以救他的性命免下阴间。

New King James Version (NKJV)

14You shall beat him with a rod,And deliver his soul from hell.

Bản Diễn Ý (BDY)

14Người dùng roi sửa dạy con,Là cứu linh hồn nó khỏi hư vong.

Bản Dịch Mới (NVB)

15Hỡi con, nếu lòng con khôn ngoan, Thì chính lòng ta cũng vui mừng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Hơi kon, tơlah nuih n'hâm may geh nau blau mĭn, pôri nuih n'hâm gâp mra răm rhơn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15Ơ dăm, tơdah jua pơmĭn ih jing rơgơi,tui anŭn kâo yơh či hơ̆k mơak amăng jua pơmĭn kâo.

和合本修订版 (RCUVSS)

15我儿啊,你若心存智慧,我的心就甚欢喜。

New King James Version (NKJV)

15My son, if your heart is wise,My heart will rejoice—indeed, I myself;

Bản Diễn Ý (BDY)

15,16Lòng con khôn ngoan, dạ ta thơ thớiLời con tri thức, lòng ta phơi phới.

Bản Dịch Mới (NVB)

16Lòng dạ ta sẽ mừng rỡ Khi môi miệng con nói lời ngay thẳng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Proch klơm gâp mra maak ngăn, tơlah mpiăt may ngơi nau di.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16Sĭt tơdang tơƀông bah ih pơhiăp hơdôm tơlơi djơ̆ tơpăhơtai pran kâo či hơ̆k kơdơ̆k yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

16你的嘴唇若说正直话,我的心肠也必快乐。

New King James Version (NKJV)

16Yes, my inmost being will rejoiceWhen your lips speak right things.

Bản Diễn Ý (BDY)

15,16Lòng con khôn ngoan, dạ ta thơ thớiLời con tri thức, lòng ta phơi phới.

Bản Dịch Mới (NVB)

17Lòng con chớ ganh tị với những kẻ tội lỗi, Nhưng hãy luôn luôn kính sợ CHÚA.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Lơi ăn nuih n'hâm may kơnh ma phung tih ôh, ƀiălah ăn may klach yơk ma Yêhôva ăp nar.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17Anăm brơi jua pơmĭn ih pơiăng hăng hơdôm dram gơnam ƀing mơnuih soh hơmâo ôh,kơđai glaĭ khŏm nanao hur har huĭ pơpŭ bĕ kơ Yahweh.

和合本修订版 (RCUVSS)

17你的心不要羡慕罪人,却要羡慕常常敬畏耶和华的人,

New King James Version (NKJV)

17Do not let your heart envy sinners,But be zealous for the fear of the Lord all the day;

Bản Diễn Ý (BDY)

17,18Chớ hiềm tị vì kẻ gian được may mắn,Nhưng đem lòng kính sợ Chúa đêm ngày,Tương lai con sẽ trong sáng,Hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.

Bản Dịch Mới (NVB)

18Vì con chắc chắn sẽ có một tương lai, Và niềm hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18N'hêl nanê̆ ôklak may mra geh nau nkhôm, jêh ri nau may kâp gân mâu mra roh hêng ôh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

18Tơdah ih ngă tui anŭn, ih či hơmâo tơlơi čang rơmang kơ tơlơi hơdip ih yơh,laih anŭn tơlơi čang rơmang ih anŭn ƀu či rơngiă hĭ ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

18因为你必有前途,你的指望也不致断绝。

New King James Version (NKJV)

18For surely there is a hereafter,And your hope will not be cut off.

Bản Diễn Ý (BDY)

17,18Chớ hiềm tị vì kẻ gian được may mắn,Nhưng đem lòng kính sợ Chúa đêm ngày,Tương lai con sẽ trong sáng,Hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.

Bản Dịch Mới (NVB)

19Hỡi con, hãy nghe và trở nên khôn ngoan; Hãy hướng lòng con vào con đường đúng đắn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Hơi kon, rkêng tôr iăt hom jêh ri dơi jêng blau mĭn, njŭn leo nuih n'hâm tâm trong di:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

19Ơ dăm ăh, hơmư̆ tui bĕ boh hiăp kâo laih anŭn jing hĭ rơgơi.Răng pơñen bĕ jua pơmĭn ih kiăng kơ đuaĭ tui jơlan djơ̆.

和合本修订版 (RCUVSS)

19我儿啊,你当听,当存智慧,好在正道上引导你的心。

New King James Version (NKJV)

19Hear, my son, and be wise;And guide your heart in the way.

Bản Diễn Ý (BDY)

19-21Khôn ngoan, theo đường Chúa dạy, con ơi!Đừng chơi với kẻ say mèm, mê ănVì tương lai họ khó khăn, cơ hàn.Còn người mê ngủ, rách tươm tơi bời.

Bản Dịch Mới (NVB)

20Chớ kết bạn với kẻ nghiện rượu Hay người ham ăn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Lơi tâm rnglăp ôh ndrel ma phung mơng nhêt ndrănh, mâu lah đah phung hay sa puăch,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

20Tui anŭn, anăm pơgop ôh hăng ƀing mơnuih mơñum ia tơpai lu đơiƀôdah ƀơ̆ng huă ră̱ hăng añăm mơnơ̆ng,

和合本修订版 (RCUVSS)

20不可与好饮酒的人在一起,也不要跟贪吃肉的人来往,

New King James Version (NKJV)

20Do not mix with winebibbers,Or with gluttonous eaters of meat;

Bản Diễn Ý (BDY)

19-21Khôn ngoan, theo đường Chúa dạy, con ơi!Đừng chơi với kẻ say mèm, mê ănVì tương lai họ khó khăn, cơ hàn.Còn người mê ngủ, rách tươm tơi bời.

Bản Dịch Mới (NVB)

21Vì kẻ nghiện rượu và người ham ăn sẽ trở nên nghèo, Còn người hay ngủ sẽ ăn mặc rách rưới.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21yorlah bunuyh mơng nhŭl ndrănh jêh ri hay sa mra jêng ndĭt trơi. Bi ma bunuyh bêch mro mra nsoh n'gut ndơ sat rơch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

21yuakơ ƀing măt tơpai laih anŭn ƀing ră̱ ƀơ̆ng jing hĭ ƀun rin yơh,laih anŭn mơnuih ră̱ pĭt anŭn či buh hơô abăn ao tơĭ tel yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

21因为贪食好酒的,必致贫穷,爱睡觉的,必穿破烂衣服。

New King James Version (NKJV)

21For the drunkard and the glutton will come to poverty,And drowsiness will clothe a man with rags.

Bản Diễn Ý (BDY)

19-21Khôn ngoan, theo đường Chúa dạy, con ơi!Đừng chơi với kẻ say mèm, mê ănVì tương lai họ khó khăn, cơ hàn.Còn người mê ngủ, rách tươm tơi bời.

Bản Dịch Mới (NVB)

22Hãy lắng nghe cha con là người sinh thành con; Chớ khinh bỉ mẹ con khi người già cả.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Rkêng tôr iăt ma mbơ̆ may, nơm ăn may rêh; lơi mưch rmot ôh ma mê̆ may tơlah păng lĕ ranh jêh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

22Hơmư̆ tui ama ih bĕ, yuakơ ñu yơh jing pô brơi kơ ih tơlơi hơdip,laih anŭn anăm djik djak kơ amĭ ih ôh tơdang gơ̆ tha laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

22你要听从生你的父亲;不可因母亲年老而轻看她。

New King James Version (NKJV)

22Listen to your father who begot you,And do not despise your mother when she is old.

Bản Diễn Ý (BDY)

22Lắng tai nghe lời khuyên dạy của chaKhi mẹ yếu già, con chớ khinh khi.

Bản Dịch Mới (NVB)

23Hãy mua lấy chân lý và đừng bán nó; Hãy mua lấy khôn ngoan, lời giáo huấn và sáng suốt.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Rvăt hom nau nanê̆ ngăn, nau blau mĭn, nau ntĭm nti, jêh ri nau gĭt rbăng; lơi ta tăch lơi ôh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

23Tŭ mă bĕ tơlơi sĭt laih anŭn anăm hơngah lui hĭ tơlơi sĭt anŭn ôh;gir mă tŭ bĕ tơlơi rơgơi, tơlơi pơkhư̆ pơhrăm laih anŭn tơlơi thâo hluh.

和合本修订版 (RCUVSS)

23你当获得真理,不可出卖,智慧、训诲和聪明也是一样。

New King James Version (NKJV)

23Buy the truth, and do not sell it,Also wisdom and instruction and understanding.

Bản Diễn Ý (BDY)

23Phải mua chân lý, đừng bán nó đi,Cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, lương tri.

Bản Dịch Mới (NVB)

24Làm cha của người công chính có niềm vui rất lớn; Người nào có đứa con khôn ngoan sẽ rất vui mừng về nó.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Mbơ̆ bunuyh sŏng mra răm maak toyh ngăn, mbu nơm geh du huê kon blau mĭn mra răm rhơn ma păng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

24Ama pô tơpă hơnơ̆ng hơ̆k kơdơ̆k biă mă,sĭt hlơi pô hơmâo ană đah rơkơi rơgơi, ñu či mơak mơai yuakơ gơ̆ yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

24义人的父亲必大大快乐,生智慧儿子的,必因他欢喜。

New King James Version (NKJV)

24The father of the righteous will greatly rejoice,And he who begets a wise child will delight in him.

Bản Diễn Ý (BDY)

24,25Có con chân thành, lòng cha mừng rỡ,Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở,Hỡi con! Nhớ làm cho cha mẹ rạng rỡ vui mừng!

Bản Dịch Mới (NVB)

25Nguyện cha và mẹ con vui mừng; Nguyện cho người sinh ra con vui vẻ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25Ăn mê̆ mbơ̆ may geh nau rhơn, ăn nơm deh ma may geh nau maak.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

25Kwưh kiăng amĭ ama ih mơak mơai,laih anŭn kwưh kiăng kơ pô tơkeng rai ih anŭn hơ̆k kơdơ̆k!

和合本修订版 (RCUVSS)

25愿你的父母欢喜,愿那生你的母亲快乐。

New King James Version (NKJV)

25Let your father and your mother be glad,And let her who bore you rejoice.

Bản Diễn Ý (BDY)

24,25Có con chân thành, lòng cha mừng rỡ,Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở,Hỡi con! Nhớ làm cho cha mẹ rạng rỡ vui mừng!

Bản Dịch Mới (NVB)

26Hỡi con, hãy dâng lòng con cho ta; Mắt con hãy vui trong đường lối ta.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

26Hơi kon, jao hom nuih n'hâm may ma gâp, jêh ri ăn măt may djôt prăp trong gâp.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

26Ơ dăm, brơi bĕ jua pơmĭn ih pơđi̱ng nao pơ kâo,laih anŭn brơi bĕ mơta ih krăp lăng nanao ƀơi tơlơi hơdip pơhơmu hiam kâo.

和合本修订版 (RCUVSS)

26我儿啊,要将你的心归我,你的眼目也要喜爱我的道路。

New King James Version (NKJV)

26My son, give me your heart,And let your eyes observe my ways.

Bản Diễn Ý (BDY)

26Con hãy dâng lòng con cho cha,Để mắt con chăm chú đường lối cha.

Bản Dịch Mới (NVB)

27Vì gái điếm là cái hố sâu, Và người dâm phụ là cái giếng hẹp.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

27Yorlah bu ur văng tĭr jêng ntu jru, jêh ri bu ur ka n'hong jêng du ntu huêt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

27Ngă tui anŭn yuakơ đah kơmơi rĭh răm jing kar hăng sa boh hlung dơlămlaih anŭn bơnai tă tăn jing kar hăng sa boh ia dơmŭn gơniă.

和合本修订版 (RCUVSS)

27妓女是深坑,外邦女子是窄井。

New King James Version (NKJV)

27For a harlot is a deep pit,And a seductress is a narrow well.

Bản Diễn Ý (BDY)

27Kỵ nữ là hố sâu,Dâm phụ là giếng thẳm.

Bản Dịch Mới (NVB)

28Thật vậy, nàng như kẻ trộm rình rập, Đặng làm gia tăng số người bội tín giữa vòng loài người.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

28Păng gŭ kâp nâm bu du huê bunuyh ntŭng, jêh ri păng ăn âk bunuyh chalơi nau chroh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

28Kar hăng ƀing dŏ krăp kiăng kơ klĕ dŏp arăng yơh, ƀing gơñu dŏ krăp,kiăng kơ pơhưč lu rơkơi lê̆ rơbuh amăng tơlơi ƀu dŏ tŏng ten hăng bơnai gơñu ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

28她像强盗埋伏,她使奸诈的人增多。

New King James Version (NKJV)

28She also lies in wait as for a victim,And increases the unfaithful among men.

Bản Diễn Ý (BDY)

28Nó rình rập mồi ngon,Gây cho số người bất nghĩa gia tăng.

Bản Dịch Mới (NVB)

29Ai đã gặp hoạn nạn? Ai đã bị buồn thảm? Ai có sự gây gỗ? Ai đã than thở? Ai đã bị thương tích vô cớ? Ai có mắt đỏ ngầu?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

29Mbu nơm geh nau rêh ni? Mbu nơm geh nau rngot? Mbu nơm tâm djrel? Mbu nơm ngơi ƀrôk? Mbu nơm rmanh mâu gĭt mbah tă păng geh nau sôt rmanh? Mbu nơm geh măt chăng?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

29Hlơi pô hơmâo tơlơi răm ƀăm laih anŭn ăt hơmâo tơlơi rơngot hơning lĕ?Hlơi pô hơmâo tơlơi pơrơjăh laih anŭn ăt hơmâo tơlơi brŏk ƀuăh lĕ?Hlơi pô hơmâo tơlơi ruă rơka ƀu hơmâo tơhơnal laih anŭn ăt hơmâo mơta mriah lĕ?

和合本修订版 (RCUVSS)

29谁有祸患?谁有灾难?谁有纷争?谁有焦虑?谁无故受伤?谁的眼目红赤?

New King James Version (NKJV)

29Who has woe?Who has sorrow?Who has contentions?Who has complaints?Who has wounds without cause?Who has redness of eyes?

Bản Diễn Ý (BDY)

29,30Ai phiền muộn, đau khổ?Ai tranh cạnh, thở than,Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?Đó là người chè chén, la càNhấm nháp các thứ rượu pha.

Bản Dịch Mới (NVB)

30Là những người la cà lâu bên chén rượu; Những kẻ đi nếm thử các rượu pha.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

30Phung gŭ jŏ grem êp ndrănh, phung hăn nhêt ndrănh bu tâm rlŭk.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

30Anŭn jing ƀing dŏ pŭk pul ƀơi ia tơpai,jing ƀing nao mơñum ia tơpai lŭk kơtang yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

30就是那流连饮酒的人,常去寻找调和的酒。

New King James Version (NKJV)

30Those who linger long at the wine,Those who go in search of mixed wine.

Bản Diễn Ý (BDY)

29,30Ai phiền muộn, đau khổ?Ai tranh cạnh, thở than,Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?Đó là người chè chén, la càNhấm nháp các thứ rượu pha.

Bản Dịch Mới (NVB)

31Đừng nhìn rượu khi nó đỏ thắm; Lúc nó lóng lánh trong ly Và chảy ra ngọt lịm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

31Lơi ta n'gơr uănh ôh ma ndrănh tơlah păng lĕ chăng jêh, dôl păng rsang tâm kachok jêh ri bu dơi rvăn njŭng ngăn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

31Anăm gle̱ng nao pơ ia tơpai tơdang tơpai anŭn jing mriah kơtang biă mă,tơdang ñu blŭk đĭ amăng kơčŏk,tơdang ñu mŭt nao amuñ amăng đŏk ôh!

和合本修订版 (RCUVSS)

31-32酒发红,在杯中闪烁时,你不可观看;虽下咽舒畅,终究它必咬你如蛇,刺你如毒蛇。

New King James Version (NKJV)

31Do not look on the wine when it is red,When it sparkles in the cup,When it swirls around smoothly;

Bản Diễn Ý (BDY)

31Chớ để rượu hồng quyến rũ lòng con,Khi sao lấp lánh chén quỳnh,Khi nghe róc rách rượu nồng chảy tuôn.

Bản Dịch Mới (NVB)

32Cuối cùng nó cắn như rắn, Chích như rắn độc.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

32Dăch dŭt păng kăp nâm bu bêih, jêh ri păng chôk nâm bu bêih geh kăch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

32Samơ̆ ƀơi hơnăl tuč tơpai anŭn kĕ kar hăng alajing hrup hăng ala tơpơ̆ng čŏh ih yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

31-32酒发红,在杯中闪烁时,你不可观看;虽下咽舒畅,终究它必咬你如蛇,刺你如毒蛇。

New King James Version (NKJV)

32At the last it bites like a serpent,And stings like a viper.

Bản Diễn Ý (BDY)

32Cuối cùng mới thấy rượu cắn như rắn,Có nọc độc như rắn lục,

Bản Dịch Mới (NVB)

33Mắt con sẽ thấy những cảnh lạ; Lòng con sẽ tưởng đến những điều gian tà;

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

33Măt may mra uănh ma phung bu ur văng tĭr; nuih n'hâm may ŭch mĭn mra ngơi nau ƀơ̆ ƀơch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

33Mơta ih či ƀuh khul tơlơi pharalaih anŭn jua pơmĭn ih či pơmĭn pơhiăp khul tơlơi rŭng ƀŭng yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

33你的眼睛必看见怪异的事,你的心必发出乖谬的话。

New King James Version (NKJV)

33Your eyes will see strange things,And your heart will utter perverse things.

Bản Diễn Ý (BDY)

33Mắt con sẽ chăm nhìn dâm phụ,Và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.

Bản Dịch Mới (NVB)

34Con sẽ như người nằm giữa lòng biển; Trên đỉnh cột buồm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

34May mra jêng nâm bu du huê bunuyh lâng bêch ta nklang dak mƀŭt, nâm bu du huê bunuyh gŭ tâm drŏng kalơ chiông du mlâm meh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

34Ih či sêng grêng hrup hăng sa čô pơgăt sŏng yuakơ jơlah ia rơsĭ păh pung ƀơi sŏng yơh,jing kar hăng pô anŭn khŏm djă̱ ƀơi gơ̆ng tơmĕh sŏng kiăng kơ ƀu rơbuh ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

34你必像躺在深海中,或卧在桅杆顶上,

New King James Version (NKJV)

34Yes, you will be like one who lies down in the midst of the sea,Or like one who lies at the top of the mast, saying:

Bản Diễn Ý (BDY)

34Con sẽ như người đi giữa biển cả,Dập dồi như thể leo lên cột buồm.

Bản Dịch Mới (NVB)

35Con nói: người ta đánh tôi, nhưng tôi không thấy đau; Người ta đập tôi, nhưng tôi không hay biết; Khi nào tôi sẽ tỉnh dậy? Tôi sẽ tìm uống nữa.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

35May mra lah: "Bu dong gâp, ƀiălah gâp mâu tăng ji ôh; Bu mbang gâp, ƀiălah gâp mâu dơi gĭt. Tơlah gâp lĕ kah rngăl? Gâp mra joi nhêt tay đŏng."

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

35Ih pô či pơmĭn tui anai, “Ƀing gơñu taih kâo, samơ̆ kâo ƀu ruă ôh!Ƀing gơñu taih čŏm kâo, samơ̆ kâo ƀu mưn ôh!Hơbĭn kâo či mơdưh dơ̆ng kiăng kơ kâo dưi hơduah mơñum ia tơpai dơ̆ng lĕ?”

和合本修订版 (RCUVSS)

35说:“人击打我,但我未受伤,重击我,我不觉得。我几时清醒,还要再去寻酒。”

New King James Version (NKJV)

35“They have struck me, but I was not hurt;They have beaten me, but I did not feel it.When shall I awake, that I may seek another drink?

Bản Diễn Ý (BDY)

35Con nói: 'Chắc tôi bị đánh, nhưng sao tôi chẳng nhớ, chẳng đau?Sao tôi chưa tỉnh? Chắc tôi cần đi nhậu nữa!'