So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Bản Phổ Thông(BPT)

Vajtswv Txojlus(HWB)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Tsw xob khib cov tuabneeg phem,tsw xob ntshaw nrug puab nyob ua ke,

Bản Phổ Thông (BPT)

1Đừng ganh tị với kẻ ác,cũng đừng mong ước kết bạn với chúng.

Vajtswv Txojlus (HWB)

1Tsis txhob khib rau cov neeg ua phem ua qias, thiab tsis txhob nrog lawv ua phoojywg,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Lơi tâm jreh ôh đah phung ƀư djơh, mâu lĕ gay ŭch gŭ ndrel ma khân păng.

New King James Version (NKJV)

1Do not be envious of evil men,Nor desire to be with them;

Bản Diễn Ý (BDY)

1,2Chớ đem lòng đố kỵ người gian,Cũng đừng mong kết bạn với chúng,Vì lòng chúng ấp ủ bạo tàn,Môi nói rặc lời gian dối, tổn thương.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2tsua qhov puab lub sabntaus tswvyim ua nruj ua tswv,hab puab daim tawv ncaujhas tej lug kws yuav moog ua phem.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Đầu óc chúng chỉ âm mưu hung bạo,và lúc nào cũng nói đến chuyện gây rối.

Vajtswv Txojlus (HWB)

2rau qhov lawv lub siab xav ua limhiam, thiab lawv lub ncauj hais tej lus tsis zoo.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Yorlah nuih n'hâm khân păng tâm chră ƀư nau djơh mhĭk jêh ri mpiăt khân păng ngơi nau uh ah.

New King James Version (NKJV)

2For their heart devises violence,And their lips talk of troublemaking.

Bản Diễn Ý (BDY)

1,2Chớ đem lòng đố kỵ người gian,Cũng đừng mong kết bạn với chúng,Vì lòng chúng ấp ủ bạo tàn,Môi nói rặc lời gian dối, tổn thương.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Swv tswvyim txhad ua tau lub tsev,hab muaj kev thoob tswb to nrogua lub tsev nyob ruaj khov.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Muốn dựng gia đình tốt phải có khôn ngoan,muốn tạo gia đình mạnh phải có hiểu biết.

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Tus uas muaj tswvyim thiab txawj ntse, nws lub tsev yuav nyob ruaj khov.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Ma nau blau mĭn bu dơi ndâk ngih, jêh ri ma nau gĭt rbăng păng jêng nâp.

New King James Version (NKJV)

3Through wisdom a house is built,And by understanding it is established;

Bản Diễn Ý (BDY)

3,4Nhà cửa xây trên nền khôn ngoan, kiến thức;Nhà nào có trí thức, các phòng được trang sức.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Hab muaj kev txawj ntsetxhad ua rua tej chaav tsevmuaj cuab txhaj cuab taamzoo zoo nkauj puv nkaus.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Có hiểu biết phòng ốc mới đầy đủ,và chứa những châu báu và của cải quí giá.

Vajtswv Txojlus (HWB)

4Yog muaj kev txawj ntse, ces muaj tej rooj tog uas zoo nkauj thiab muaj nqis nyob hauv tsev.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Ma nau blau mĭn âk jrô bêng ma ăp ntil drăp ndơ khlay jêh ri ueh.

New King James Version (NKJV)

4By knowledge the rooms are filledWith all precious and pleasant riches.

Bản Diễn Ý (BDY)

3,4Nhà cửa xây trên nền khôn ngoan, kiến thức;Nhà nào có trí thức, các phòng được trang sức.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Tug kws muaj tswvyim muaj zug heev,tug kws txawj ntse kuj muaj zug tuaj.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Người khôn ngoan hơn kẻ có sức mạnh,ai hiểu biết mạnh hơn kẻ có sức.

Vajtswv Txojlus (HWB)

5Muaj tswvyim zoo dua muaj zog, kev txawj ntse yeej tseemceeb dua lub dag lub zog.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Du huê bunuyh blau mĭn geh nau katang jêh ri bunuyh blau mĭn âk hao katang lơn.

New King James Version (NKJV)

5A wise man is strong,Yes, a man of knowledge increases strength;

Bản Diễn Ý (BDY)

5,6Người khôn biết sử dụng sức,Kẻ trí biết tăng cường năng lực;Vì người khôn đánh giặc dùng mưu,Càng đông mưu sĩ, càng nhiều chiến công.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Yog muaj cov txawj ntse qhamas koj txhad nqeg teg ua rog tau,hab muaj ntau leej ua chaw sablaajkoj txhad kov yeej.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Khi ra trận phải có chiến thuật hay.Muốn chiến thắng phải có nhiều cố vấn giỏi.

Vajtswv Txojlus (HWB)

6Nej yuav tsum npaj tswvyim kom zoo ua ntej nej mam li mus ntaus rog, yog muaj ntau tus tuav tswvyim nej yim huab yuav kovyeej.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Yorlah ma nau phung gĭt nau nchră may tâm lơh, jêh ri geh âk bunuyh tâm chră geh nau dơi.

New King James Version (NKJV)

6For by wise counsel you will wage your own war,And in a multitude of counselors there is safety.

Bản Diễn Ý (BDY)

5,6Người khôn biết sử dụng sức,Kẻ trí biết tăng cường năng lực;Vì người khôn đánh giặc dùng mưu,Càng đông mưu sĩ, càng nhiều chiến công.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Tswvyim nyob sab dhau tug ruag,ntawm lub rooj loognwg tsw rua qhov ncauj has.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Kẻ dại không hiểu nổi sự khôn ngoan.Khi họp nơi công cộng chúng chẳng biết nói gì.

Vajtswv Txojlus (HWB)

7Cov neeg txawj ntse hais tej lus uas tob tob ua rau tus neeg ruam tsis totaub; thaum sib tham txog tej yam tseemceeb, tus ruam tsis muaj lus hais li.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Nau blau mĭn jêng jru ir ma bunuyh rluk, păng mâu hă mbung ôh ta ntŭk mpông pêr.

New King James Version (NKJV)

7Wisdom is too lofty for a fool;He does not open his mouth in the gate.

Bản Diễn Ý (BDY)

7Với kẻ dại, khôn ngoan là điều cao xa quá,Chốn công môn, nó chẳng dám hé miệng ra.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Tug kws ntaus tswvyim ua phemluas yuav hu tas tug thaab plaub.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Kẻ âm mưu điều ác sẽ bị gọi là kẻ quấy rối.

Vajtswv Txojlus (HWB)

8Yog koj pheej nrhiav tswvyim ua phem xwb, luag yuav hais tias koj yog tus neeg thab plaub.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Mbu nơm mĭn mro ƀư nau mhĭk, bu ntơ păng du huê bunuyh joi nau mhĭk.

New King James Version (NKJV)

8He who plots to do evilWill be called a schemer.

Bản Diễn Ý (BDY)

8Ai mưu tính gian ácSẽ nổi danh là kẻ ác tặc.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Qhov kws ntaus tswvyimua tej yaam ruag kuj txhum,hab tug kws thuaj luagyog tug kws tuabneeg ntxub kawg.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Âm mưu ngu xuẩn là phạm tội,người ta ghét kẻ xấc láo.

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Txhua yam uas tus neeg ruam xav puavleej yog kev txhaum. Sawvdaws ntxub tus neeg uas pheej thuam lwm tus.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Nau mĭn ŭch ƀư bơh nau rluk jêng nau tih jêh ri bunuyh mưch jêng nơm bu tâm rmot.

New King James Version (NKJV)

9The devising of foolishness is sin,And the scoffer is an abomination to men.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Âm mưu của kẻ dại là tội lỗi,Mối họa thế nhân là kẻ kiêu cường.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10Yog koj poob sab nthaavrua nub kws koj raug ceblaaj,koj kuj tsw muaj zug.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Nếu con tỏ ra yếu hèn khi gặp khó khăn,chứng tỏ sức con quá kém.

Vajtswv Txojlus (HWB)

10Yog koj qaug zog thaum raug kev ntxhov siab, ces yog koj siab yau heev.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Tơlah rdja nuih ta nar rêh ni, nau katang may jê̆ dơm.

New King James Version (NKJV)

10If you faint in the day of adversity,Your strength is small.

Bản Diễn Ý (BDY)

10Chỉ kẻ yếu hèn mới sờn lòng trong ngày hoạn nạn.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Ca le cawm cov kwsraug caab moog tua kuas dim,ca le paab tug kws raug caabnrhaaj nrhuj nrheev moog tua kuas dim.

Bản Phổ Thông (BPT)

11Đừng ngần ngại giải cứu những kẻ sắp bị đưa đến chỗ chết;giải thoát những kẻ sắp bị giết.

Vajtswv Txojlus (HWB)

11Tsis txhob ua xyem xyav, cia li pab tus neeg tsis muaj txim txhaum uas luag yuav coj mus tua povtseg.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Koh dŏng hom phung bu njŭn ma nau khĭt, tâm rklaih hom phung hăn rlet ntŭk bu nkhĭt.

New King James Version (NKJV)

11Deliver those who are drawn toward death,And hold back those stumbling to the slaughter.

Bản Diễn Ý (BDY)

11,12Phải cứu người bị xử bất công, bị dẫn ra pháp trường,Chớ khoanh tay đứng nhìn, chối quanh: Tôi đâu biết,Vì Thượng Đế xét lòng con, biết lòng con,Lẽ thưởng phạt tùy theo việc con làm.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12Yog koj has tas,“Peb tsw paub zaaj nuav le,”mas Vaajtswv kws tshuaj saib lub sabyuav tsw pum lov?Tug kws zuv rawv koj tug ntsuj pligtsw paub hab lov?Nwg yuav tsw pauj rua tuabneeglawv le puab tau ua lug lawm lov?

Bản Phổ Thông (BPT)

12Nếu con nói, “Chúng ta chẳng hay biết gì về việc nầy cả,”thì Thượng Đế, Đấng thấu rõ tâm tư con sẽ thấy.Đấng đang trông chừng con sẽ biết.Ngài sẽ đền đáp cho mỗi người theo điều họ làm.

Vajtswv Txojlus (HWB)

12Koj yuav hais tias tsis yog koj feem xyuam, tiamsis Vajtswv paub thiab yuav txiav txim raws li koj ua. Nws ntsia ntsoov koj, nws yeej paub koj lub siab, thiab nws yuav muab nqi zog rau koj raws li tej uas koj ua lawm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Tơlah may lah: "Aơ, hên mâu gĭt ôh nau nây," mâu hĕ di Nơm sek uănh nuih n'hâm lĕ saơ nau nây? Mâu hĕ di Nơm chiă uănh huêng may lĕ gĭt nau nây? Jêh ri păng mra mplơ̆ ma ăp nơm tĭng nâm kan păng ƀư.

New King James Version (NKJV)

12If you say, “Surely we did not know this,”Does not He who weighs the hearts consider it?He who keeps your soul, does He not know it?And will He not render to each man according to his deeds?

Bản Diễn Ý (BDY)

11,12Phải cứu người bị xử bất công, bị dẫn ra pháp trường,Chớ khoanh tay đứng nhìn, chối quanh: Tôi đâu biết,Vì Thượng Đế xét lòng con, biết lòng con,Lẽ thưởng phạt tùy theo việc con làm.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

13Kuv tub 'e, ca le noj zwb ntaabvem yog yaam kws zoo,hab zwb ntaab kws nrug ntawm lub tsev ntaabkuj qaab zwb heev.

Bản Phổ Thông (BPT)

13Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó ngon.Mật ong từ tổ ong thật ngon ngọt.

Vajtswv Txojlus (HWB)

13Metub, cia li noj zib ntab, rau qhov zib ntab yog yam zoo. Cov zib ntab uas ntws ntawm daim nas ntab los qab zib rau koj tus nplaig,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Hơi kon, sa hom dak sŭt, yorlah păng jêng ueh, du mpơng sŭt jêng njŭng ma trôm mbung may.

New King James Version (NKJV)

13My son, eat honey because it is good,And the honeycomb which is sweet to your taste;

Bản Diễn Ý (BDY)

13,14Mật ong là vật ngon lành;Lưỡi con nếm mật thế nàoHồn con cũng nếm khôn ngoan như vậy.Ngày con tìm thấy khôn ngoan,Tràn đầy hy vọng tương lai huy hoàng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

14Yuav tsum paub tas tswvyimzoo ib yaam le ntawd rua koj tug ntsuj plig,yog koj tau tswvyim, koj lub hauv ntej yuav zoohab koj yuav tsw nplaam tej kws koj vaam.

Bản Phổ Thông (BPT)

14Cũng vậy, sự khôn ngoan rất ngọt ngào cho đời con.Nếu con tìm được sự khôn ngoan,con sẽ có hi vọng trong tương lai,ước vọng con sẽ không bị cắt đứt.

Vajtswv Txojlus (HWB)

14koj yuav paub hais tias tswvyim zoo ib yam li ntawd rau koj txojsia. Yog koj tau tswvyim, koj lub neej yav tom ntej yuav kaj siab lug.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Ăn may gĭt nau blau mĭn tâm ban pô nây đŏng jêng khlay ma huêng may. Tơlah may dơi saơ joi păng, may mra geh nau ueh maak du nar kăn dơ̆. Jêh ri nau may kâp gân mâu mra roh hêng ôh.

New King James Version (NKJV)

14So shall the knowledge of wisdom be to your soul;If you have found it, there is a prospect,And your hope will not be cut off.

Bản Diễn Ý (BDY)

13,14Mật ong là vật ngon lành;Lưỡi con nếm mật thế nàoHồn con cũng nếm khôn ngoan như vậy.Ngày con tìm thấy khôn ngoan,Tràn đầy hy vọng tương lai huy hoàng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

15Tsw xob zuv tog nrhwib yaam le tej tuabneeg limhamkws yuav lws tug ncaaj nceeg lub tsev,tsw xob ua nruj ua tswv rua nwg lub tsev,

Bản Phổ Thông (BPT)

15Đừng làm như kẻ gian ác rình rập nhà người công chính;đặng cướp phá nơi ở họ.

Vajtswv Txojlus (HWB)

15Tsis txhob ua li tus neeg siab phem uas pheej nrhiav tswvyim mus nyiag lossis rhuav tus neeg ncaj ncees tej vajtse.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Lơi ƀư nâm bunuyh djơh gŭ kâp ta ngih bunuyh sŏng, lơi ƀư rai ôh ntŭk păng gŭ,

New King James Version (NKJV)

15Do not lie in wait, O wicked man, against the dwelling of the righteous;Do not plunder his resting place;

Bản Diễn Ý (BDY)

15,16Chớ cướp bóc, tranh đoạt nhà người ngay,Người vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần;Nhưng chỉ một tai vạ, kẻ ác đã quỵ ngay.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

16tsua qhov tug ncaaj nceegtxawm qaug xyaa zag los tseed sawv lug hab,tassws tug tuabneeg limhamraug vej sub vej sw muab ntxuav pov tseg.

Bản Phổ Thông (BPT)

16Dù người công chính gặp khó khăn bảy lần,họ sẽ không quỵ ngã,nhưng kẻ ác sẽ bị sụp đổ vĩnh viễn vì một tai ương.

Vajtswv Txojlus (HWB)

16Tus neeg ncaj ncees ntog pestsawg zaus los nws yeej sawv taus, tiamsis kev puastsuaj rhuav tshem cov neeg ua phem.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Yorlah bunuyh sŏng nđâp tơlah chalôt pơh tơ̆, păng mra dâk tay đŏng, ƀiălah nau rêh ni mra ƀư rai phung djơh.

New King James Version (NKJV)

16For a righteous man may fall seven timesAnd rise again,But the wicked shall fall by calamity.

Bản Diễn Ý (BDY)

15,16Chớ cướp bóc, tranh đoạt nhà người ngay,Người vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần;Nhưng chỉ một tai vạ, kẻ ác đã quỵ ngay.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

17Tsw xob zoo sab xyiv faabrua thaus koj tug yeeb ncuab qaug,hab tsw xob zoo sab rua thaus nwg dawm,

Bản Phổ Thông (BPT)

17Chớ vui mừng khi kẻ thù con bị gục ngã;đừng hớn hở khi nó gặp lôi thôi.

Vajtswv Txojlus (HWB)

17Tsis txhob zoo siab thaum koj tus yeebncuab raug kev puastsuaj, thiab tsis txhob zoo siab thaum nws ntog.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Lơi ta răm rhơn ôh tơlah nơm rlăng may chalôt, lơi ăn nuih n'hâm may hâk răm ôh tơlah păng lĕ bu n'glưh;

New King James Version (NKJV)

17Do not rejoice when your enemy falls,And do not let your heart be glad when he stumbles;

Bản Diễn Ý (BDY)

17,18Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng,Khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở;Vì như thế con làm phật ý Thượng Đế,Ngài sẽ phế bỏ cuộc trừng phạt đang nửa chừng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

18ntshai tsaam Yawmsaub pumtes yuav tsw txaus sabhab nwg yuav thim qhov kws nwg npau tawgrua koj tug yeeb ncuab.

Bản Phổ Thông (BPT)

18CHÚA sẽ thấy điều đó và không hài lòng.Ngài sẽ không còn nổi giận cùng nó nữa.

Vajtswv Txojlus (HWB)

18Yog koj hnyos koj tus yeebncuab, tus TSWV yeej yuav paub; nws tsis nyiam koj ua li ntawd, thiab tej zaum nws yuav tsis rau txim rau koj tus yeebncuab.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Klach lah Yêhôva mra saơ nau nây jêh ri mâu maak ôh, jêh nây păng mâu hôm ji nuih đŏng ôh ma păng.

New King James Version (NKJV)

18Lest the Lord see it, and it displease Him,And He turn away His wrath from him.

Bản Diễn Ý (BDY)

17,18Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng,Khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở;Vì như thế con làm phật ý Thượng Đế,Ngài sẽ phế bỏ cuộc trừng phạt đang nửa chừng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

19Koj tsw xob nyuaj sabrua tej tuabneeg kws ua phemhab tsw xob khib cov kws ua limham,

Bản Phổ Thông (BPT)

19Đừng ganh tị với kẻ ác,đừng đố kỵ với kẻ gian tà.

Vajtswv Txojlus (HWB)

19Tsis txhob nyuaj siab rau tej neeg ua phem, tsis txhob khib tej uas lawv ua.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Lơi ta khek biănh ôh yor phung ƀư nau mhĭk, lơi kơnh ma phung djơh ôh.

New King James Version (NKJV)

19Do not fret because of evildoers,Nor be envious of the wicked;

Bản Diễn Ý (BDY)

19,20Chớ nóng lòng vì công việc kẻ ác,Đừng ganh tỵ khi kẻ dữ thành đạt;Đời kẻ ác không có tương lai,Đèn kẻ dữ nay mai sẽ tắt.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

20tsua qhov tug tuabneeg phemtsw muaj lub hauv ntej zoo,hab tug tuabneeg limham lub teebyuav raug muab tua.

Bản Phổ Thông (BPT)

20Kẻ ác chẳng có gì mà trông mong;chúng sẽ bị diệt đi như đèn tắt.

Vajtswv Txojlus (HWB)

20Tus neeg ua phem yeej tsis muaj kev cia siab rau yav tom ntej, thiab lawv lub neej tsaus ntuj nti.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Yorlah bunuyh djơh mâu mra gŭ jŏ ôh, ŭnh kađen phung djơh mra nhhât.

New King James Version (NKJV)

20For there will be no prospect for the evil man;The lamp of the wicked will be put out.

Bản Diễn Ý (BDY)

19,20Chớ nóng lòng vì công việc kẻ ác,Đừng ganh tỵ khi kẻ dữ thành đạt;Đời kẻ ác không có tương lai,Đèn kẻ dữ nay mai sẽ tắt.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

21Kuv tub 'e, ca le fwm hab paub ntshaiYawmsaub hab vaajntxwv,tsw xob nrug tej tuabneeg kws faav xeebua ib lub sab,

Bản Phổ Thông (BPT)

21Con ơi, hãy kính trọng CHÚA và vua.Đừng nhập bọn với kẻkhông vâng phục vua và CHÚA.

Vajtswv Txojlus (HWB)

21Kuv tus metub, koj yuav tsum hwm tus TSWV thiab hwm vajntxwv. Tsis txhob koom nrog cov neeg uas ntxeev siab tawmtsam tus TSWV thiab vajntxwv hlo li;

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21Hơi kon, ăn may klach yơk ma Yêhôva jêh ri ma hađăch, lơi tâm rnglăp ôh đah phung tâm rdâng đah khân păng.

New King James Version (NKJV)

21My son, fear the Lord and the king;Do not associate with those given to change;

Bản Diễn Ý (BDY)

21Phải sợ Thượng Đế, nể chính quyềnĐừng liên kết với người chuyên phản loạn.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

22tsua qhov ob tug yuav uavej sub vej sw tshwm lug sai sai,mas leejtwg yuav paub tej kev puam tsuajkws ob tug ua?

Bản Phổ Thông (BPT)

22CHÚA và vua sẽ mau chóng tiêu diệt bọn đó.Hai vị đó có thể gây đại họa cho chúng.

Vajtswv Txojlus (HWB)

22cov neeg uas ua li ntawd twb yuav raug kev puastsuaj sai. Koj puas paub hais tias Vajtswv lossis vajntxwv yuav tso kev puastsuaj los rau koj hnyav npaum li cas?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Yorlah khân păng mra ƀư rai khân ôbăl ƀât lât dơm, jêh ri mbu nơm gĭt nau rêh ni mra tât ma phung aơ phung ri?

New King James Version (NKJV)

22For their calamity will rise suddenly,And who knows the ruin those two can bring?

Bản Diễn Ý (BDY)

22Vì họa tai sẽ đến bất ngờ,Con đâu lường được hậu quả.Và đây là một số châm ngôn khác nữa:

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

23Tej lug nuav yog cov kws muaj tswvyim has.Qhov kws saib dej ua ntu saib tuabneeg plhumas tsw zoo le.

Bản Phổ Thông (BPT)

23Sau đây là lời lẽ của người khôn:Khi ngồi phân xử không nên thiên vị bên nào.

Vajtswv Txojlus (HWB)

23Tej lus no yog cov neeg txawj ntse hais:Qhov uas txhob txwm txiav txim tsis ncaj rau luag yog koj ua tsis yog lawm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Nau aơ tâm ban đŏng jêng nau phung blau mĭn ngơi: mâu ueh ôh kôranh phat dôih gŭ mpeh du ding.

New King James Version (NKJV)

23These things also belong to the wise:It is not good to show partiality in judgment.

Bản Diễn Ý (BDY)

23-25Khi xét xử, đừng thiên vị ai cả.Ai tuyên bố phạm nhân là vô tộiBị mọi người nguyền rủa không thôi,Ai phạt kẻ ác, được nổi danh, đầy phúc hạnh.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

24Tug kws has rua tug tuabneeg limham tas,“Koj tsw txhum,”mas yuav raug tej pejxeem tshev foomhab raug tej tebchaws ntxub.

Bản Phổ Thông (BPT)

24Đừng xử kẻ ác mà cho rằng chúng vô tội;vì dân chúng sẽ chưởi rủa con,các nước sẽ hận thù con.

Vajtswv Txojlus (HWB)

24Yog tus txiav txim phua lub txim tsis txhaum rau tus neeg txhaum, nws yuav raug luag foom thiab ntxub.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Mbu nơm lah ma bunuyh djơh: "May mâu tih ôh," phung ƀon lan mra rak rtăp, jêh ri phunhg băl mpôl bunuyh mra tâm rmot ma păng.

New King James Version (NKJV)

24He who says to the wicked, “You are righteous,”Him the people will curse;Nations will abhor him.

Bản Diễn Ý (BDY)

23-25Khi xét xử, đừng thiên vị ai cả.Ai tuyên bố phạm nhân là vô tộiBị mọi người nguyền rủa không thôi,Ai phạt kẻ ác, được nổi danh, đầy phúc hạnh.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

25Tassws cov kws qhuab ntuagtug tuabneeg limhamyuav tau nyob kaaj sabhab yuav tau koob moov.

Bản Phổ Thông (BPT)

25Nhưng nếu con phạt kẻ có tội thì mọi việc sẽ êm xuôi,con sẽ nhận được ân phúc.

Vajtswv Txojlus (HWB)

25Tiamsis tus uas txiav txim rau tus neeg ua txhaum, tus ntawd lub neej yuav vammeej thiab tau koob meej.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25Ƀiălah phung nduyh phung djơh mra geh nau maak, jêh ri bu mra mŏt ton nau ueh lăng ma khân păng.

New King James Version (NKJV)

25But those who rebuke the wicked will have delight,And a good blessing will come upon them.

Bản Diễn Ý (BDY)

23-25Khi xét xử, đừng thiên vị ai cả.Ai tuyên bố phạm nhân là vô tộiBị mọi người nguyền rủa không thôi,Ai phạt kẻ ác, được nổi danh, đầy phúc hạnh.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

26Tug kws teb lu lug tseebmas zoo le nwj daim tawv ncauj.

Bản Phổ Thông (BPT)

26Lời đáp thẳng thắn như cái hôn lên môi.

Vajtswv Txojlus (HWB)

26Tus uas muab lo lus tseeb teb luag, qhia hais tias yog phoojywg zoo.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

26Mbu nơm plơ̆ lah ma nau di, jêng nâm bu nau chŭm ta trôm mbung.

New King James Version (NKJV)

26He who gives a right answer kisses the lips.

Bản Diễn Ý (BDY)

26Lời nói thẳng xuất phát từ tình thương.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

27Ca le npaaj koj tej daag num saab nrauhab ua txhua yaam kuas txhwj huv koj daim teb,dhau ntawd kuj ua koj lub tsev.

Bản Phổ Thông (BPT)

27Trước hết hãy thu xếp việc bên ngoàivà chuẩn bị ruộng nương của con.Rồi sau đó hãy xây nhà.

Vajtswv Txojlus (HWB)

27Tsis txhob maj ua koj lub tsev thiab npaj koj lub cuab lub yig ua ntej koj npaj tau thaj teb thiab txhua yam txij tso.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

27Nkra ăn lôch kan may padih, muyh jik hom mir may; jêh ta nây ăn may ndâk ngih may.

New King James Version (NKJV)

27Prepare your outside work,Make it fit for yourself in the field;And afterward build your house.

Bản Diễn Ý (BDY)

27Lo làm ăn trong ngoài chu tất,Rồi hãy tính đến việc cất nhà.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

28Tsw xob laam ua timkhawvtum koj kwvtij zej zog kws tsw tau ua txhum,hab koj daim tawv ncauj tsw xob daag.

Bản Phổ Thông (BPT)

28Đừng vô cớ làm chứng nghịch người láng giềng mình.Đừng khai những điều không thật.

Vajtswv Txojlus (HWB)

28Tsis txhob ua timkhawv tsis tseeb tawmtsam lwm tus uas tsis tau ua txhaum lossis hais tej lus uas ntxias luag yuam kev.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

28Lơi ta jêng nơm tâm phong ma nơm chiau meng may mâu geh nau ôh, lơi ngơi nau ndơm bu ôh.

New King James Version (NKJV)

28Do not be a witness against your neighbor without cause,For would you deceive with your lips?

Bản Diễn Ý (BDY)

28,29Đừng vô cớ làm chứng hại láng giềng,Môi miệng con đừng thốt ra lời dối trá.Chớ nói: Tôi trả lại điều nó làm cho tôi,Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi.'

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

29Tsw xob has tas, “Kuv yuav ua rua nwgyaam le nwg tau ua rua kuv lawm,kuv yuav ua pauj tej kws nwg tub ua lawm.”

Bản Phổ Thông (BPT)

29Không nên nói, “Ta sẽ trả đũa;Ta sẽ làm cho hắn như hắn đã làm cho ta.”

Vajtswv Txojlus (HWB)

29Tsis txhob hais tias, “Kuv yuav ua rau nws ib yam li nws tau ua rau kuv lawm. Kuv yuav pauj tej uas nws ua rau kuv lawm rov rau nws.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

29Lơi lah ôh: "Gâp mra ƀư ma păng nâm bu păng hŏ ƀư ma gâp, gâp mra har plơng ma păng tĭng nâm nau păng ƀư jêh."

New King James Version (NKJV)

29Do not say, “I will do to him just as he has done to me;I will render to the man according to his work.”

Bản Diễn Ý (BDY)

28,29Đừng vô cớ làm chứng hại láng giềng,Môi miệng con đừng thốt ra lời dối trá.Chớ nói: Tôi trả lại điều nó làm cho tôi,Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi.'

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

30Kuv hlaa huv tug cis nkeeg daim tebhab tug tsw thoob tswb lub vaaj txwv maab,

Bản Phổ Thông (BPT)

30Ta đi ngang ruộng của kẻ biếng nhácvà đi qua vườn nho của kẻ thiếu hiểu biết.

Vajtswv Txojlus (HWB)

30Kuv mus ncig thoob plaws tus neeg ruam thiab tus neeg tubnkeeg tej liaj teb thiab tej vaj txiv hmab huv tibsi lawm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

30Gâp hăn rgăn jêh mir du huê bunuyh ƀlao, rgăn đang play kriăk ƀâu du huê bunuyh mâu ŭch uănh treng ôh;

New King James Version (NKJV)

30I went by the field of the lazy man,And by the vineyard of the man devoid of understanding;

Bản Diễn Ý (BDY)

30-31Ta có qua ruộng một kẻ kém siêng năng,Cỏ mọc um tùm, gai phủ dăng,Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.Quan sát cảnh ấy, ta học rằng:'Ngủ một tí, mơ màng thêm một tí,Khoanh tay đứng nghỉ tí nữa thôi...Như kẻ trộm, cảnh nghèo đã đến rồi,Bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.'

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

31ua cav xuav paug tuaj puv nkaus,nroj tsuag tuaj ntum quas nti,hab tej ntsaa laaj kaab pob zeb pob taag.

Bản Phổ Thông (BPT)

31Ta thấy gai gốc mọc khắp nơi.Cỏ dại phủ kín đất, còn vách đá thì đổ nhào.

Vajtswv Txojlus (HWB)

31Muaj pos thiab nroj fab puv nkaus daim teb xwb; tej ntsa zeb uas xov ncig daim teb puavleej pob tas rau hauv av.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

31jêh ri ta aơ, lok dâr lam mir nây, me lok nkâm lam kalơ neh; jêh ri mpêr lŭ lĕ rlâm jêh.

New King James Version (NKJV)

31And there it was, all overgrown with thorns;Its surface was covered with nettles;Its stone wall was broken down.

Bản Diễn Ý (BDY)

30-31Ta có qua ruộng một kẻ kém siêng năng,Cỏ mọc um tùm, gai phủ dăng,Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.Quan sát cảnh ấy, ta học rằng:'Ngủ một tí, mơ màng thêm một tí,Khoanh tay đứng nghỉ tí nữa thôi...Như kẻ trộm, cảnh nghèo đã đến rồi,Bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.'

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

32Kuv pum hab ua tuab zoo xaav,kuv saib ntsoovmas kuv txhad tau kev qhuab qha.

Bản Phổ Thông (BPT)

32Ta suy nghĩ điều ta thấy;và học được bài nầy.

Vajtswv Txojlus (HWB)

32Kuv saib tej no thiab kuv muab xav mas kuv kawm tau tej yam zoo ntawm zaj no:

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

32Gâp treng uănh, jêh ri gŭ nklân; gâp saơ jêh ri ăn gâp nti.

New King James Version (NKJV)

32When I saw it, I considered it well;I looked on it and received instruction:

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

33Tsaug ib nyuas tswg zug,ib nyuas qe muag, khawm teg su ib plag,

Bản Phổ Thông (BPT)

33Ngủ một chút, chợp mắt chốc lát.Khoanh tay nằm xuống nghỉ giây lát.

Vajtswv Txojlus (HWB)

33Mus pw ib pliag thiab tsaug ib tsig zog tso; khawm tes so ib pliag tso,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

33Bêch du pêp, rlu ƀalât, ut ti gay bêch ƀalât,

New King James Version (NKJV)

33A little sleep, a little slumber,A little folding of the hands to rest;

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

34mas txujkev pluag yuav lug txug kojyaam nkaus le tub saab tuaj lws,hab kev txom nyem yuav lugyaam nkaus le tug coj ntaaj coj rag tuaj lws.

Bản Phổ Thông (BPT)

34Thì cái nghèo sẽ đến với con như chiến sĩ mang vũ khí;con sẽ thiếu thốn như bị cướp.

Vajtswv Txojlus (HWB)

34tiamsis thaum koj tseem tabtom pw tsaug zog, kev txomnyem yuav los raug koj ib yam li tubsab nqa rawv qws tuaj huab koj lub neej ntag.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

34pô nây nau o ach mra tât ma may nâm bu du huê bunuyh ntŭng, jêh ri nau pưt nâm bu du huê bunuyh djôt ndơ tâm lơh.

New King James Version (NKJV)

34So shall your poverty come like a prowler,And your need like an armed man.