So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Dịch 2011(BD2011)

Ging-Sou(IUMINR)

New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Kẻ gian ác sẽ chạy trốn dù không ai rượt đuổi,Người ngay lành sẽ dũng mãnh như sư tử săn mồi.

Ging-Sou (IUMINR)

1Orqv mienh biaux yaac maiv maaih haaix dauh zunc,mv baac kuv mienh daamv hlo hnangv sienh.

New King James Version (NKJV)

1The wicked flee when no one pursues,But the righteous are bold as a lion.

Bản Diễn Ý (BDY)

1Dù không người đuổi, kẻ ác cắm đầu chạy,Còn người ngay như sư tử can trường.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Bunuyh djơh nchuăt du nđâp lah mâu geh ôh bunuyh tĭng păng, bi bunuyh sŏng gŭ kơ̆ng nâm bu yau mŭr.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Cũai sâuq lúh pláh chap tam tỡ bữn noau rapuai; ma cũai tanoang o clŏ́q ariang cula samín.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Khi đất nước gặp cơn biến loạn lắm người cho mình là lãnh tụ,Nhờ người lãnh đạo sáng suốt và trí thức xứ sở được ổn định.

Ging-Sou (IUMINR)

2Guoqv zaangc mienh baamz zuiz, guoqv maaih zoux hlo gunv nyei mienh camv.Mv baac maaih haih mengh baeqc nyei mienh caux maaih wuonh zaang nyei mienh nor,guoqv zaangc ziouc liepc duqv wuonv lauh.

New King James Version (NKJV)

2Because of the transgression of a land, many are its princes;But by a man of understanding and knowledgeRight will be prolonged.

Bản Diễn Ý (BDY)

2Xứ nào nhiều tội lỗi,Xứ đó có nhiều lãnh tụ.Nhưng một lãnh tụ thông sáng công minhSẽ làm cho xứ được ổn định.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Du bri dak yor geh nau tâm rdâng geh âk kôranh chiă uănh êng êng, ƀiălah yor geh bunuyh gĭt mĭn jêh ri gĭt rbăng, bri dak dơi nâp rjăp jŏ jong.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Toâq cũai tâng muoi cruang rachíl ratuaq, alới ralêq níc cũai sốt. Ma toâq bữn máh cũai sốt ca rangoaiq cớp sapúh sa‑ữi, cruang ki têq cỡt khâm cớp rêng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Người nghèo bóc lột người nghèo,Khác nào một trận mưa lớn quét đi mọi ruộng rẫy hoa màu.

Ging-Sou (IUMINR)

3Zoux hlo nyei mienh zeix mienh jomc mienh,hnangv domh mbiungc mborqv gaeng-zuangx waaic.

New King James Version (NKJV)

3A poor man who oppresses the poorIs like a driving rain which leaves no food.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Người nghèo khó bóc lột kẻ nghèo nànKhác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Du huê bunuyh ndĭt trơi chiă uănh tŭn jot phung rêh ni jêng nâm bu dak mih ntâng ƀư rai lĕ ndơ tuch tăm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Cũai sốt ma padâm cũai cadĩt, ki la machớng mia choân púh máh palâi sarnóh yỗn cỡt saroi nheq.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Ai gạt bỏ luật pháp là gián tiếp khen ngợi kẻ ác,Nhưng ai tuân giữ luật pháp là chiến đấu chống lại kẻ gian tà.

Ging-Sou (IUMINR)

4Guangc leiz-latc nyei mienh ceng orqv mienh,mv baac gan leiz-latc nyei mienh caux orqv mienh doix-dekc.

New King James Version (NKJV)

4Those who forsake the law praise the wicked,But such as keep the law contend with them.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Kẻ bỏ pháp luật đề cao tội ác,Người giữ pháp luật thanh trừng gian tặc.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Phung mâu tông ôh ma nau vay tâm rnê ma phung djơh; bi ma phung djôt prăp nau vay tâm rdâng đah khân păng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Máh cũai ca táh phễp rit, alới khễn cũai sâuq; ma máh cũai ca táq puai phễp rit, alới tỡ bữn pruam cớp cũai sâuq.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Kẻ gian ác không hiểu tại sao phải thi hành công lý,Nhưng người tìm kiếm CHÚA thì hiểu rõ tận tường.

Ging-Sou (IUMINR)

5Orqv mienh maiv mengh baeqc baengh fim nyei jauv,mv baac taaihZiouv wuov deix mengh baeqc nzengc.

New King James Version (NKJV)

5Evil men do not understand justice,But those who seek the Lord understand all.

Bản Diễn Ý (BDY)

5Kẻ ác chẳng lưu tâm đến công lý,Người tôn thờ Chúa biết rõ công lý là gì.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Bunuyh djơh mhĭk mâu gĭt rbăng ôh nau di, ƀiălah bunuyh joi Yêhôva gĭt rbăng lĕ.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Máh cũai sâuq tỡ bữn dáng loâng ŏ́c tanoang; ma máh cũai trĩh Yiang Sursĩ, alới dáng ŏ́c tanoang lứq.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Thà nghèo mà sống thanh liêm trong sạch,Hơn giàu mà theo đường lươn lẹo gian tà.

Ging-Sou (IUMINR)

6Mienh jomc mienh hnyouv zingx nyei yiemse gauh longx buv longh buv dangv nyei butv-zoih mienh.

New King James Version (NKJV)

6Better is the poor who walks in his integrityThan one perverse in his ways, though he be rich.

Bản Diễn Ý (BDY)

6Thà nghèo mà ngay thật còn hơn giàu mà bất chính.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Ach o kađôi ƀiălah gŭ rêh tâm nau sŏng srăng jêng ueh lơn ma nơm ndrŏng chuat tâm trong tih.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Khaq cỡt cũai cadĩt ca tanoang tapứng, saláng cỡt cũai sốc cỗ lôp noau.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Ðứa con khôn ngoan biết tuân giữ pháp luật,Còn đứa kết bạn với bọn hoang đàng làm cho cha mẹ hổ ngươi.

Ging-Sou (IUMINR)

7Gan leiz-latc nyei mienh benx cong-mengh nyei dorn,mv baac mienh kaux mauv nyanc mauv hopv nyei mienh zoux doic,ziouc bun ninh nyei die zuqc nyaiv.

New King James Version (NKJV)

7Whoever keeps the law is a discerning son,But a companion of gluttons shames his father.

Bản Diễn Ý (BDY)

7Con khôn ngoan tôn trọng luật pháp,Đứa kết bạn côn đồ, gây nhục cho cha.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Mbu nơm djôt prăp nau vay jêng du huê kon gĭt mĭn; bi ma nơm tâm rnglăp đah phung blă blơ ƀư bêk mbơ̆ păng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Máh cũai póng ca yám noap phễp rit, alới la cũai rangoaiq; ma alới ca cỡt yớu ratoi cớp cũai cha tôn-tín, táq yỗn mpiq mpoaq alới cỡt casiet.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Kẻ làm giàu nhờ bắt chẹt người ta bằng cách tính lãi quá caoLà đang tích lũy của cải cho người thương xót kẻ nghèo.

Ging-Sou (IUMINR)

8Mienh longc leic zinh hlang weic duqv zinh zoih camv jienv faaux,ninh siou daaih weic bun haih korv-lienh mienh jomc mienh wuov nyungc mienh.

New King James Version (NKJV)

8One who increases his possessions by usury and extortionGathers it for him who will pity the poor.

Bản Diễn Ý (BDY)

8Tài sản của người cho vay nặng lãiLại rơi vào tay người biết thương hại kẻ nghèo.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Mbu nơm n'hao nau ndrŏng păng ma nau sa kao rlau keh, nâm bu ntĭt mkrem prăp prăk nây ăn ma bunuyh geh nuih n'hâm yô̆ ma phung o ach.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Cũai cỡt sốc na ĩt lơi sa‑ữi, ki án parỗm miat sâng mun ki; yuaq nỡ‑ra cũai canŏ́h ca bữn mứt pahỡm yoc ễ chuai cũai cadĩt ễn bữn tâc cha mun ki.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Kẻ nào xây tai không lắng nghe luật pháp,Ngay cả lời cầu nguyện của nó cũng là điều gớm ghiếc.

Ging-Sou (IUMINR)

9Haaix dauh maiv muangx leiz-latc,liemh ninh daux gaux nyei waacbenx Tin-Hungh funx youx haic, gamh nziev haic nyei sic.

New King James Version (NKJV)

9One who turns away his ear from hearing the law,Even his prayer is an abomination.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Người coi thường luật lệ,Cầu nguyện Thượng Đế không nghe.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Mbu nơm nsêt tôr păng mâu ŭch iăt ôh nau vay, nđâp nau mbơh sơm bunuyh nây jêng nau Yêhôva tâm rmot.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Cũai aléq ma tỡ bữn táq puai phễp rit, Yiang Sursĩ kêt santoiq cũai ki câu.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Kẻ nào cố tình dẫn đưa người ngay lành vào con đường tà sẽ sa vào hố chính nó đã đào,Nhưng người trong sạch sẽ hưởng được phước đã dành sẵn.

Ging-Sou (IUMINR)

10Haaix dauh nduov hnyouv zingx nyei mienh yangh orqv nyei jauv,wuov dauh ziouc ndortv njiec ninh ganh nyei kuotv,mv baac maiv maaih dorngx nqemh nyei mienhduqv nzipc longx nyei buonc.

New King James Version (NKJV)

10Whoever causes the upright to go astray in an evil way,He himself will fall into his own pit;But the blameless will inherit good.

Bản Diễn Ý (BDY)

10Ai quyến rũ người lành làm ác.Sẽ rơi vào bẫy chính mình đã chăng,Còn người ngay lành vẫn hưởng phúc lạc.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Mbu nơm ƀư nkhah du bunuyh sŏng ăn tĭng trong tih mra tŭp tâm ntu păng nơm kuyh jêh. Ƀiălah phung mâu geh tih ôh mra dơn nau ueh lăng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10Cũai aléq ma radững cũai tanoang táq ranáq sâuq, cũai ki lứq sapứl loah tâng ranáq sâuq án bữm; ma cũai ca tỡ bữn lôih, án bữn roap cóng o lứq.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Người giàu cứ tưởng mình khôn,Nhưng người nghèo và thông sáng hiểu rõ tâm tư của người ấy.

Ging-Sou (IUMINR)

11Butv-zoih mienh ziux ninh ganh mangc maaih cong-mengh,mv baac haih samx duqv cuotv nyei mienh jomc mienh haih mangc duqv toux.

New King James Version (NKJV)

11The rich man is wise in his own eyes,But the poor who has understanding searches him out.

Bản Diễn Ý (BDY)

11Kẻ giàu thường tự thấy mình khôn ngoan,Nhưng người nghèo sáng dạ nhìn suốt thực hư.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Bunuyh ndrŏng kơp păng nơm jêng bunuyh blau mĭn, ƀiălah bunuyh o ach geh nau gĭt vât mra gĭt ngăn mâm păng jêng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Cũai sốc dốq chanchớm pai án bữn sarnớm rangoaiq; ma cũai cadĩt ca dáng raloaih, ki án dáng cũai ki tỡ bữn lứq rangoaiq ntrớu.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Khi người ngay lành đắc thắng, vinh hiển lớn rạng ngời;Khi kẻ ác thắng hơn, ai muốn được yên thân phải trốn tránh.

Ging-Sou (IUMINR)

12Kuv mienh duqv hingh, mienh zoux jorm, nauc nyitc,mv baac orqv mienh henv faaux, mienh ziouc bingx.

New King James Version (NKJV)

12When the righteous rejoice, there is great glory;But when the wicked arise, men hide themselves.

Bản Diễn Ý (BDY)

12Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan;Khi kẻ ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn tán loạn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Tơlah phung sŏng dơi, geh nau răm maak toyh ngăn; ƀiălah tơlah phung djơh dơi, ăp nơm du krap.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12Toâq cũai tanoang o bữn roap chớc, máh cũai aléq sâng bũi; ma toâq cũai loâi cỡt sốt, máh cũai proai tooq sarát nheq.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Kẻ che giấu tội lỗi mình sẽ không thành công phát đạt,Nhưng ai xưng nó ra và lìa bỏ nó sẽ được thương xót.

Ging-Sou (IUMINR)

13Haaix dauh buang jienv ninh ganh nyei zuiz maiv haih duqv longx,mv baac haaix dauh nyiemc ganh zoux dorngc nyei zuizaengx guangc nqoi, ziouc duqv Tin-Hungh korv-lienh.

New King James Version (NKJV)

13He who covers his sins will not prosper,But whoever confesses and forsakes them will have mercy.

Bản Diễn Ý (BDY)

13Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn thịnh vượngNhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội sẽ đượcThượng Đế xót thương.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Mbu nơm mo nau tih păng mâu mra geh nau chăt jêng ôh, ƀiălah mbu nơm mbơh jêh ri chalơi nau tih nây mra geh nau yô̆.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

13Cũai aléq ma pul cutooq máh ranáq lôih án, dỡi tamoong cũai ki táq nŏ́q la tỡ loŏh; ma cũai aléq ngin kho lôih án, Yiang Sursĩ sarũiq táq cũai ki.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Phước thay cho người có lòng luôn kính sợ Chúa,Nhưng kẻ cứng lòng ắt sẽ sa vào cảnh tai ương.

Ging-Sou (IUMINR)

14Mienh zanc-zanc taaih Ziouv ziouc duqv orn-lorqc,mv baac zoux hnyouv ngaengc nyei mienh zuqc zeqc naanc hoic.

New King James Version (NKJV)

14Happy is the man who is always reverent,But he who hardens his heart will fall into calamity.

Bản Diễn Ý (BDY)

14Người kính sợ Thượng Đế luôn hưởng hạnh phúc,Kẻ rắn lòng, bất chính thường bị tai họa.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Ueh maak ngăn mbu nơm klach yơk ma Yêhôva ƀa ƀơ, ƀiălah bunuyh geh nuih n'hâm dăng păng mra geh nau rêh ni

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

14Cũai aléq trĩh Yiang Sursĩ, cũai ki bữn ŏ́c bốn; ma cũai aléq coang ngian, cũai ki cỡt rúng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Giống như sư tử gầm rống hay gấu rượt theo con mồi thể nào,Kẻ cai trị gian ác đối với dân nghèo cũng thể ấy.

Ging-Sou (IUMINR)

15Zoux hlo nyei orqv mienh gunv mienh jomc mienhse hnangv sienh njunh nor,fai hnangv jiepv bieqc daaih borngz.

New King James Version (NKJV)

15Like a roaring lion and a charging bearIs a wicked ruler over poor people.

Bản Diễn Ý (BDY)

15Kẻ ác cai trị làm dân nghèo khốn khổNhư gặp gấu đuổi như bị sư tử vồ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Du huê bunuyh djơh chiă uănh phung ƀon lan ndĭt trơi; jêng tâm ban nâm bu yau mŭr rđuh ngrông, nâm bu kau tĭng kăp mpa sa.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

15Cũai sốt ma loâi cớp padâm máh cũai cadĩt, án la samoât riang cula samín arư, tỡ la sacâu palŏ́ng ễ cáp máh cũai, tỡ bữn noau rachuai.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16Kẻ cầm quyền đàn áp dân tàn nhẫn là kẻ kém hiểu biết,Còn người lãnh đạo ghét của hối lộ sẽ được sống lâu.

Ging-Sou (IUMINR)

16Zoux hlo gunv mienh nyei mienh maiv bieqc hnyouv,ninh ziouc zoux doqc, zeix mienh.Mv baac haaix dauh youx maiv baengh fim nyei leic zinhziouc bun ninh ziangh nyei hnoi-nyieqc ndaauv.

New King James Version (NKJV)

16A ruler who lacks understanding is a great oppressor,But he who hates covetousness will prolong his days.

Bản Diễn Ý (BDY)

16Một ông hoàng ngu dốt bóc lột dân mình,Một lãnh tụ muốn tồn tại, phải liêm chính.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Du huê kôranh chiă uănh mâu geh nau gĭt rbăng jêng nơm tŭn jot hâu ngăn; ƀiălah mbu nơm mâu ŭch ôh ma nau sa nglơ mâu tâm di mra jong rêh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

16Cũai sốt ma tachoât lứq, án padâm níc cũai proai; ma cũai sốt ca kêt ranáq ralôp, lứq án cỡt sốt dũn cumo.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Nếu có kẻ mắc tội làm đổ máu người vô tội,Hãy để nó cứ trốn tránh cho đến ngày nó bước vào phần mộ,Ðừng ai che chở nó.

Ging-Sou (IUMINR)

17Haaix dauh daix mienh bun nziaamv liouc cuotv ziouc dorngc zuiz,ninh oix zuqc bingx jienv biaux taux daic,maiv dungx bun haaix dauh tengx ninh.

New King James Version (NKJV)

17A man burdened with bloodshed will flee into a pit;Let no one help him.

Bản Diễn Ý (BDY)

17Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò,Chạy ẩn mình nơi vực thẳm hố sâu,Hố sâu ấy là mồ, đừng ai ngăn nó!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Tơlah mbu moh ƀư pling mham du huê bunuyh, ăn păng jêng bunuyh mra du mro kŏ tât khĭt; lơi ăn bu kân păng ôh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

17Cũai cachĩt cũai canŏ́h, lứq án roac nheq dỡi tamoong án. Chỗi yỗn cũai aléq chuai án!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18Người sống thanh liêm sẽ được bình an vô sự,Nhưng kẻ theo đường gian tà sẽ bị sụp đổ thình lình.

Ging-Sou (IUMINR)

18Zoux duqv zingx nyei mienh duqv yiem longx,mv baac haaix dauh zoux sic ngau njuotv ziouc liemh zeih ndortv njiec kuotv.

New King James Version (NKJV)

18Whoever walks blamelessly will be saved,But he who is perverse in his ways will suddenly fall.

Bản Diễn Ý (BDY)

18Người ngay được cứu khỏi tai vạ,Còn kẻ gian tà phải bị sa ngã.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Mbu nơm chuat tâm nau sŏng srăng mra geh nau tâm rklaih, ƀiălah nơm tĭng ndô̆ trong kue mra tŭp ƀât lât dơm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

18Cũai aléq ma pỡq tâng rana tanoang tapứng, cũai ki bữn plot ien; cũai aléq ma tỡ bữn tanoang tapứng, án ki cỡt dớm asễng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19Người nào cày cấy ruộng mình sẽ có cơm bánh ăn dư dật,Nhưng ai chọn nếp sống biếng lười sẽ bị đói khổ triền miên.

Ging-Sou (IUMINR)

19Haaix dauh laih ganh nyei lingh deic duqv laangh ziqc nyanc beuv,mv baac haaix dauh gan maiv lamh longc nyei jauv ziouc za'gengh jomc aqv.

New King James Version (NKJV)

19He who tills his land will have plenty of bread,But he who follows frivolity will have poverty enough!

Bản Diễn Ý (BDY)

19Canh tác chuyên cần, no đầy thịnh vượng,Theo phường lười biếng, đói nghèo xác xơ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Mbu nơm ƀư mir mra geh tŏng ndơ sông sa, ƀiălah mbu nơm tĭng nau dơm dam mra jêng o ach.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

19Cũai ca sarâng táq nia sarái, cũai ki bữn dũ tâc khâm cha; ma cũai dốq pỡq cucuang, án cỡt cadĩt sốt dỡi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20Người trung tín sẽ nhận được nhiều phước hạnh,Kẻ muốn làm giàu nhanh sẽ khó tránh bị phạt.

Ging-Sou (IUMINR)

20Ziepc zuoqv nyei mienh duqv fuqv camv,mv baac oix siepv-siepv nyei butv zoih wuov nyungc mienh,ndongc haaix zungv oix zuqc dingc zuiz.

New King James Version (NKJV)

20A faithful man will abound with blessings,But he who hastens to be rich will not go unpunished.

Bản Diễn Ý (BDY)

20Người trung tín hưởng nhiều phúc hạnh,Vội lo làm giàu, thất bại đến nhanh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Bunuyh răp jăp mra bêng ma nau ueh lăng, ƀiălah mbu nơm ndal ir gay ŭch jêng ndrŏng mâu mra klaih ôh ma nau tâm rmal.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

20Cũai tanoang tapứng bữn ŏ́c bốn sa‑ữi; ma cũai coâp ễ cỡt sốc, án tỡ têq viaq vớt tễ roap tôt.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

21Sự thiên vị là điều không tốt,Chỉ vì một miếng bánh, người ta có thể quyết định sai lầm.

Ging-Sou (IUMINR)

21Mangc mienh nyei hmien mbenc sic se maiv benx,mv baac weic duqv aax hnaangx nziex mienh haih zoux dorngc.

New King James Version (NKJV)

21To show partiality is not good,Because for a piece of bread a man will transgress.

Bản Diễn Ý (BDY)

21Thiên vị là xấu, bất kể lý do gì;Có người chỉ vì một miếng bánh mà thiên vị.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21Tĭng nding jêng nau mâu ueh ôh, ƀiălah yor ŭch geh du glo ƀănh, bu dơi ƀư nau tih đŏng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

21Khân rasữq ma bễng ống muoi coah sâng, ŏ́c ki tỡ bữn o. Ma khân cũai parchĩn parnai ĩt práq chang, tam bĩq lứq práq án cha, la án bữn lôih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

22Kẻ tham lam ham làm giàu gấp rút,Nó không biết rằng cái nghèo sẽ thình lình vụt đến với nó.

Ging-Sou (IUMINR)

22Mienh njapv mienh oix siepv-siepv nyei butv zoih,yaac maiv hiuv duqv ninh ganh oix zuqc jomc.

New King James Version (NKJV)

22A man with an evil eye hastens after riches,And does not consider that poverty will come upon him.

Bản Diễn Ý (BDY)

22Người tham lam chạy theo của cải làm giàu,Chẳng ngờ nghèo khó bất chợt theo sau.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Bunuyh krêp mbeh prăk gay gơnh ŭch jêng ndrŏng, ƀiălah păng mâu gĭt ôh nau roh hêng mra tât ma păng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

22Cũai rahĩt dốq coâp lứq ễ cỡt sốc; ma án tỡ bữn dáng tễ ŏ́c cadĩt ỡt acoan níc án.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

23Ai quở trách người nào để về sau được người ấy biết ơnTốt hơn kẻ lúc nào cũng nói xuôi theo cho êm chuyện.

Ging-Sou (IUMINR)

23Haaix dauh gorngv-hemx mienh, nqa'haav duqv mienh a'hneivgauh camv nzuih la'guaih ceng nyei mienh.

New King James Version (NKJV)

23He who rebukes a man will find more favor afterwardThan he who flatters with the tongue.

Bản Diễn Ý (BDY)

23Đến cuối cùng, người ta sẽ phân địnhVà biết ơn người nói thẳng hơn dua nịnh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Mbu nơm nduyh du huê bunuyh, du nar kăndơ̆ mra dơi geh nau yô̆ âk lơn ma nơm ngơi pathĭ (rnê săk nơm).

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

23Khaq noau tanĩq hái, saláng noau achưng alư hái; yuaq vớt ki, hái ễ khễn cũai ca tanĩq hái.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

24Kẻ nào trộm cắp của cha mẹ mình rồi nói, “Ðâu có tội lỗi gì!”Chính là kẻ đồng bọn với phường phá hoại.

Ging-Sou (IUMINR)

24Haaix dauh nimc ninh nyei diex maac nyei ga'naaivyaac gorngv, “Hnangv naaic se maiv dorngc,”ninh se caux zoux mietc nyei mienh zoux doic.

New King James Version (NKJV)

24Whoever robs his father or his mother,And says, “It is no transgression,”The same is companion to a destroyer.

Bản Diễn Ý (BDY)

24Ăn cắp cha mẹ mà nói: "Đâu tội vạ gì!"Chẳng khác đồng lõa với thổ phỉ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Mbu nơm ntŭng ndơ mê̆ mbơ̆ păng, jêh ri lah: "Nau nây mâu tih ôh." Nơm nây jêng băl đah nơm ƀư rai.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

24Cũai aléq tuoiq crơng mpiq mpoaq án, ma pai án tỡ bữn táq lôih ntrớu, ki án tỡ bữn mpha ntrớu tễ cũai dốq tutuoiq.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

25Kẻ có lòng kiêu ngạo sẽ tạo xung khắc,Còn người nào tin cậy CHÚA chắc sẽ được thịnh vượng.

Ging-Sou (IUMINR)

25Cei nyei mienh coqv cuotv nzaeng jaax nyei sic,mv baac haaix dauh kaux Ziouv ziouc duqv longx.

New King James Version (NKJV)

25He who is of a proud heart stirs up strife,But he who trusts in the Lord will be prospered.

Bản Diễn Ý (BDY)

25Kiêu căng gây tranh cạnh,Tin cậy Chúa sẽ được hưng thạnh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25Mbu nơm geh nuih n'hâm sưr nsônh nau tâm djrel, ƀiălah mbu nơm nsing rnơm ma Yêhôva mra hơm răm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

25Cũai ham yoc ễ bữn sa‑ữi, ki án cupôr níc ŏ́c ralỗih; ma cũai aléq noap Yiang Sursĩ, cũai ki lứq bữn dũ ramứh o.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

26Kẻ nào chỉ tin cậy vào tài trí mình là người dại dột,Nhưng ai bước đi cách khôn ngoan sẽ được giải thoát an toàn.

Ging-Sou (IUMINR)

26Haaix dauh kaux ninh ganh nyei hnyouv se hngongx,mv baac haaix dauh gan cong-mengh nyei jauv ziouc duqv njoux.

New King James Version (NKJV)

26He who trusts in his own heart is a fool,But whoever walks wisely will be delivered.

Bản Diễn Ý (BDY)

26Kẻ ngu xuẩn tự thị tự mãn,Ai khôn sáng mới được an toàn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

26Mbu nơm nsing rnơm ma nau mĭn păng nơm jêng bunuyh rluk, ƀiălah mbu nơm chuat tâm nau blau mĭn mra klaih.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

26Cũai ca noap níc tỗ án bữm, cũai ki la cũai sacũl; ma cũai ca táq puai santoiq cũai rangoaiq atỡng, án lứq ỡt plot ien.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

27Ai giúp đỡ người nghèo sẽ không bị thiếu thốn,Nhưng ai quay mắt làm ngơ sẽ chuốc lấy nhiều lời nguyền rủa.

Ging-Sou (IUMINR)

27Haaix dauh nzie mienh jomc mienh,wuov dauh ziouc maiv caa haaix nyungc,mv baac haaix dauh buang jienv m'zing hnangv maiv buatc nor,ziouc zuqc mienh camv nyei zioux.

New King James Version (NKJV)

27He who gives to the poor will not lack,But he who hides his eyes will have many curses.

Bản Diễn Ý (BDY)

27Người phân phát tài sản cho kẻ nghèo, chẳng hề túng bấn,Nhưng miệng đời nguyền rủa kẻ bịt mắt trước cảnh cơ bần.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

27Mbu nơm ăn ma phung o ach mâu mra pưt ôh, ƀiălah mbu nơm mâu gĭt yô̆ bu mra mâp âk ntil nau rak rtap.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

27Cũai chuai cũai cadĩt, án tỡ nai ŏ́q; ma cũai ca nhêng sâng chu cũai cadĩt, án roap ŏ́c cũai ki pupap án.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

28Khi kẻ ác thắng hơn, người ta lẩn trốn,Nhưng khi chúng bị diệt vong, người ngay lành sẽ gia tăng.

Ging-Sou (IUMINR)

28Orqv mienh henv faaux, mienh ziouc bingx,mv baac orqv mienh zuqc mietc, kuv mienh hiaangx camv faaux.

New King James Version (NKJV)

28When the wicked arise, men hide themselves;But when they perish, the righteous increase.

Bản Diễn Ý (BDY)

28Khi kẻ ác hưng thịnh, người lành ẩn tránh,Khi kẻ ác suy đồi, người lành gia tăng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

28Tơlah phung djơh hao chiă uănh, bu mra nchuăt du. Biălah tơlah khân păng khĭt, phung sŏng mra bĭk rơ̆.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

28Toâq cũai loâi bữn cỡt sốt, máh cũai proai tooq sarát nheq; ma toâq cũai loâi ki cỡt rúng ralốh chơ, bữn cũai tanoang o chỗn cỡt sốt pláih án.