So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Dịch Mới(NVB)

和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version(NKJV)

Ging-Sou(IUMINR)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

Bản Dịch Mới (NVB)

1Các lời của A-gu-rơ, con trai Gia-kê; Châm ngôn người ấy nói cùng Y-thi-ên, Y-thi-ên và U-canh.

和合本修订版 (RCUVSS)

1雅基的儿子、玛撒亚古珥的言语,是这人对以铁乌甲说的。

New King James Version (NKJV)

1The words of Agur the son of Jakeh, his utterance. This man declared to Ithiel—to Ithiel and Ucal:

Ging-Sou (IUMINR)

1Naaiv se Yaa^ke nyei dorn, Aagu, douc nyei waac.Naaiv laanh mienh gorngv mbuox I^ti^en,se mbuox I^ti^en caux Ukaan,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Những lời của A-gu-rơ con trai Gia-kê, những câu cách ngôn.Ông ấy than rằng, “Lạy Ðức Chúa Trời! Con mệt mỏi quá.Ðức Chúa Trời ôi! Con mệt mỏi quá. Làm sao con chịu nổi?”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Anai jing boh hiăp rơgơi Agur, ană đah rơkơi Yakeh,pơhaih laih kơ Ithiel,sĭt anŭn jing wơ̆t kơ Ithiel laih anŭn kơ Ukal yơh tui anai:

Bản Dịch Mới (NVB)

2Thật, tôi ngu dại hơn người thường, Và tôi không có sự sáng suốt như người thường.

和合本修订版 (RCUVSS)

2我比众人更像畜牲,也没有人的聪明。

New King James Version (NKJV)

2Surely I am more stupid than any man,And do not have the understanding of a man.

Ging-Sou (IUMINR)

2“Beiv zuangx mienh yie gauh hngongx, zungv maiv funx benx baamh mienh.Yie yaac maiv bieqc hnyouv hnangv baamh mienh bieqc hnyouv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Thật vậy, tôi là kẻ đần độn hơn mọi người;Tôi không được thông sáng như bao nhiêu người khác.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2“Kâo kơnơ̆ng jing sa drơi hlô mơnơ̆ng đôč yuakơ kâo jing pơtŏ̱ hloh kơ abih bang mơnuih mơnam,kâo ƀu hơmâo tơlơi thâo hluh kar hăng mơnuih mơnam ôh.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Tôi chưa học được sự khôn ngoan, Cũng không có sự hiểu biết của Đấng Thánh.

和合本修订版 (RCUVSS)

3我没有学好智慧,也不认识至圣者。

New King James Version (NKJV)

3I neither learned wisdomNor have knowledge of the Holy One.

Ging-Sou (IUMINR)

3Yie maiv hoqc jiex cong-mengh nyei jauv.Yie yaac maiv maaih wuonh zaang hiuv duqv Cing-Nzengc Wuov Dauh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Tôi chẳng có dịp học hành để thành người khôn,Tôi cũng chẳng có tri thức giống như Ðấng Thánh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Kâo ƀu hơmâo hrăm kơ tơlơi rơgơi ôhlaih anŭn kâo ăt kŏn thâo pơmĭn kơ Pô Rơgoh Hiam lơi.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Ai đã lên trời rồi trở xuống? Ai đã góp gió trong lòng bàn tay mình? Ai đã bọc nước trong áo mình? Ai đã lập các đầu cùng của đất? Tên của người ấy là gì? Tên của con trai người ấy là chi? Nếu ngươi biết?

和合本修订版 (RCUVSS)

4谁升天又降下来?谁聚风在手掌中?谁包水在衣服里?谁立定地的四极?他名叫什么?他儿子名叫什么?你知道吗?

New King James Version (NKJV)

4Who has ascended into heaven, or descended?Who has gathered the wind in His fists?Who has bound the waters in a garment?Who has established all the ends of the earth?What is His name, and what is His Son’s name,If you know?

Ging-Sou (IUMINR)

4Haaix dauh faaux lungh aengx njiec daaih?Haaix dauh zorqv nziaaux gapv zunv yiem ninh nyei buoz-zaangv-or?Haaix dauh longc lui beu wuom?Haaix dauh liepc ndau-beih jomc nyei dorngx?Wuov dauh nyei mbuox heuc haaix nyungc?Ninh nyei dorn nyei mbuox heuc haaix nyungc?Meih zungv hiuv nyei saah?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Ai đã lên trời rồi xuống trở lại?Ai đã thâu gió vào lòng bàn tay?Ai đã lấy vạt áo mình bọc nước?Ai đã định giới hạn cho chân trời góc bể?Danh Ngài là gì, và Con của Ngài tên chi?Nếu bạn biết được, xin nói ra đi!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Hlơi jing pô hơmâo đĭ nao laih pơ adai adih laih anŭn trŭn rai ră ruai kơ tơlơi ñu ƀuh laih pơ anŭn lĕ?Hlơi jing pô hơmâo hơñăk mă hĭ laih angĭn amăng plă̱ tơngan ñu lĕ?Hlơi jing pô hơmâo đŭng hĭ laih ia amăng khul kơthul kar hăng amăng ao jao ñu lĕ?Hlơi jing pô hơmâo pơkơjăp laih abih bang guai lŏn tơnah lĕ?Hơget jing anăn ñu lĕ?Hơget jing anăn ană đah rơkơi ñu lĕ?Ruai kơ kâo bĕ yuakơ ih thâo laih!

Bản Dịch Mới (NVB)

5Mọi lời của Đức Chúa Trời đều tinh khiết; Ngài là cái khiên cho những người trú ẩn nơi Ngài.

和合本修订版 (RCUVSS)

5上帝的言语句句都是炼净的,投靠他的,他便作他们的盾牌。

New King James Version (NKJV)

5Every word of God is pure;He is a shield to those who put their trust in Him.

Ging-Sou (IUMINR)

5“Tin-Hungh nyei joux-joux waac bun cing zien nyei.Ninh zoux torngv-baaih beu ndaauh kaux ninh nyei mienh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Mỗi lời của Ðức Chúa Trời đều là chính xác;Ngài là thuẫn khiên che chở cho người tin cậy Ngài.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5“Rĭm tơlơi Ơi Adai ƀuăn rơ̆ng, Ñu ăt ngă pơgiŏng hĭ yơh.Ñu jing khiơl pơgang kơ ƀing hlơi nao pơ Ñu kiăng kơ dŏ rơnŭk rơnua.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Chớ thêm vào lời của Ngài; E rằng Ngài sẽ quở trách ngươi và ngươi bị coi là kẻ nói dối.

和合本修订版 (RCUVSS)

6你不可加添他的言语,恐怕他责备你,你就显为说谎的。

New King James Version (NKJV)

6Do not add to His words,Lest He rebuke you, and you be found a liar.

Ging-Sou (IUMINR)

6Maiv dungx jaa tipv haaix nyungc bieqc ninh nyei waac.Nziex ninh oix gorngv-hemx meihyaac buatc meih benx gorngv-baeqc nyei mienh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Chớ thêm chi vào những lời Ngài đã phán,Kẻo Ngài quở trách bạn, và bạn sẽ bị xem là kẻ nói dối chăng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Anăm pơhiăp ôh hơget tơlơi Ñu ƀu pơhiăp ôh,huĭdah Ñu či ƀuăh kơ ih laih anŭn laĭ kơ ih jing mơnuih ƀlŏr.

Bản Dịch Mới (NVB)

7Hai điều con cầu xin Ngài; Xin Ngài chớ từ chối trước khi con chết:

和合本修订版 (RCUVSS)

7我求你两件事,在我未死之先,不要拒绝我:

New King James Version (NKJV)

7Two things I request of You(Deprive me not before I die):

Ging-Sou (IUMINR)

7“Tin-Hungh aac, yie oix tov i nyungc meih.Yie maiv gaengh daic, naaiv deix i nyungc tov maiv dungx ngaengc, maiv bun yie.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Con cầu xin Ngài ban cho con hai điều;Mong Ngài đừng từ chối trước khi con qua đời:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7“Dua tơlơi kâo rơkâo mơ̆ng Ih, Ơ Yahweh ăh;rơkâo kơ Ih anăm hơngah hĭ ôh dua tơlơi anai mơ̆ng kâo hlâo kơ kâo djai:

Bản Dịch Mới (NVB)

8Xin cho con cách xa gian xảo và dối trá; Xin đừng cho con nghèo khổ hay giàu có, Xin cho con đủ thực phẩm cần dùng.

和合本修订版 (RCUVSS)

8求你使虚假和谎言远离我,使我不贫穷也不富足,赐给我需用的饮食。

New King James Version (NKJV)

8Remove falsehood and lies far from me;Give me neither poverty nor riches—Feed me with the food allotted to me;

Ging-Sou (IUMINR)

8Tov bun gorngv-baeqc caux jaav nyei waac leih go yie.Tov maiv dungx bun yie ba'laqc jomc fai butv zoih.Tov bun yie gaux nyanc gaux hopv hnangv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Xin khiến dang xa con những lọc lừa và gian dối,Xin cho con đừng nghèo mà cũng đừng giàu.Xin nuôi con vừa đủ nhu cầu ẩm thực,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Tal sa, mă pơđuaĭ ataih hĭ bĕ mơ̆ng kâo tơlơi wĕ wŏ laih anŭn tơlơi pleč ƀlŏr.Laih anŭn tal dua, anăm pha brơi kơ kâo tơlơi ƀun rin ôh kŏn tơlơi pơdrŏng săh lơi,samơ̆ pha brơi bĕ kơ kâo gơnam ƀơ̆ng djŏp kơ rĭm hrơi.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Kẻo khi dư thừa con sẽ từ khước Ngài Mà bảo CHÚA là ai? Hoặc khi nghèo khổ con đi ăn cắp Và làm nhục danh Đức Chúa Trời con.

和合本修订版 (RCUVSS)

9免得我饱足了,就不认你,说:“耶和华是谁呢?”又恐怕我贫穷就偷窃,以致亵渎我上帝的名。

New King James Version (NKJV)

9Lest I be full and deny You,And say, “Who is the Lord?”Or lest I be poor and steal,And profane the name of my God.

Ging-Sou (IUMINR)

9Nziex yie duqv nyanc beuv yaac maiv nyiemc Ziouv ziouc gorngv,‘Ziouv se haaix dauh?’Fai nziex yie jomc daaih ziouc nimc ga'naaiv,bun yie nyei Tin-Hungh nyei mengh maaih uix.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Kẻo khi dư dật, con sẽ chối bỏ Ngài, mà rằng, “CHÚA là ai?”Hoặc khi quá nghèo, con trộm cắp và làm ô danh Ðức Chúa Trời của con chăng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Kơđai glaĭ, huĭdah kâo hơmâo lu mŭk dram đơi hăng hơngah hĭ Ihlaih anŭn laĭ tui anai, ‘Kâo ƀu thâo krăn Yahweh ôh!’Ƀôdah huĭdah kâo jing hĭ ƀun rin hăng klĕ dŏp yơh,laih anŭn tơlơi bruă kâo ngă anŭn pơmlâo hĭ anăn Ơi Adai kâo.

Bản Dịch Mới (NVB)

10Chớ nói xấu đầy tớ với chủ nó; E rằng nó sẽ rủa sả con và con phải mắc tội.

和合本修订版 (RCUVSS)

10不要向主人谗害他的仆人,恐怕他诅咒你,你便算为有罪。

New King James Version (NKJV)

10Do not malign a servant to his master,Lest he curse you, and you be found guilty.

Ging-Sou (IUMINR)

10“Maiv dungx daanh bou bun ninh nyei ziouv muangx,nziex ninh zioux meih, funx meih dorngc zuiz aqv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Ðừng cáo tội một đầy tớ nào với chủ nó,Kẻo nó nguyền rủa bạn và bạn sẽ mang mặc cảm tội lỗi chăng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10“Anăm pơhiăp rơkŭt kơ sa čô ding kơna hăng khua gơ̆ ôh,huĭdah ding kơna anŭn či hơtŏm păh ih laih anŭn glăm mă tơlơi răm anŭn yơh.

Bản Dịch Mới (NVB)

11Có loại người rủa cha mình, Và không chúc phước mẹ mình.

和合本修订版 (RCUVSS)

11有一类人,诅咒父亲,不给母亲祝福。

New King James Version (NKJV)

11There is a generation that curses its father,And does not bless its mother.

Ging-Sou (IUMINR)

11“Maaih deix mienh zioux ninh mbuo nyei dieyaac maiv buang waac bun maa.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Có những kẻ chưởi rủa cha mình,Có những kẻ không cầu phước cho mẹ mình.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11“Hơmâo ƀing mơnuih hơtŏm păh kơ ama gơñu pô,laih anŭn ƀu bơni hiam kơ amĭ gơñu ôh.

Bản Dịch Mới (NVB)

12Có loại người cho rằng mình trong sạch; Nhưng chưa được thanh tẩy sự dơ bẩn của mình.

和合本修订版 (RCUVSS)

12有一类人,自以为纯洁,却没有洗净自己的污秽。

New King James Version (NKJV)

12There is a generation that is pure in its own eyes,Yet is not washed from its filthiness.

Ging-Sou (IUMINR)

12Maaih deix mienh ziux ganh nyei m'zing mangc, funx ganh cing-nzengc,mv baac ganh laih hlopv yaac maiv nzaaux nzengc.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Có những kẻ cứ cho mình là trong sạch,Dù chúng chưa được sạch các ô nhơ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12Ăt hơmâo mơ̆n ƀing yap gơñu pô jing agaih jơngeh yơhsamơ̆ ƀing gơñu ƀu rơgoh ôh mơ̆ng tơlơi soh grĭ grañ gơñu pô.

Bản Dịch Mới (NVB)

13Có loại người mắt thật kiêu hãnh; Mí mắt thật tự cao.

和合本修订版 (RCUVSS)

13有一类人,眼目何其高傲,眼皮也是高举。

New King James Version (NKJV)

13There is a generation—oh, how lofty are their eyes!And their eyelids are lifted up.

Ging-Sou (IUMINR)

13Maaih deix mienh zoux maux, m'zing hlang,ninh mbuo m'zing-jaax za'gengh hlang haic.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Có những kẻ mà cặp mắt lúc nào cũng ngước lên kiêu ngạo,Mí mắt chúng luôn vênh váo kiêu kỳ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Ăt hơmâo mơ̆n ƀing hơmâo mơta pơgao ang,laih anŭn tơlơi lăng gle̱ng gơñu jing tơlơi mưč mač yơh.

Bản Dịch Mới (NVB)

14Có loại người răng như lưỡi gươm, Răng hàm như dao; Chúng ăn nuốt người nghèo khổ trên đất Và người cùng khốn giữa loài người.

和合本修订版 (RCUVSS)

14有一类人,牙如剑,齿如刀,要吞灭地上的困苦人和世间的贫穷人。

New King James Version (NKJV)

14There is a generation whose teeth are like swords,And whose fangs are like knives,To devour the poor from off the earth,And the needy from among men.

Ging-Sou (IUMINR)

14Maaih deix mienh maaih nyaah hnangv nzuqc ndaauv,maaih nyaah hnangv nzuqc,ziouc naqv nzengc ndau-beih nyei mienh jomc mienh,se yiem zuangx mienh mbu'ndongx nyei dangx-donx mienh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Có những kẻ răng như gươm và hàm răng như các con dao,Chúng ăn nuốt những người nghèo trên đất và những người bần cùng sống giữa phàm nhân.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Ăt hơmâo mơ̆n ƀing hơmâo tơgơi kar hăng đao gưmlaih anŭn tơgơi kơham gơñu kar hăng khul thŏngkiăng kơ lun ƀơ̆ng ƀing ƀun rin mơ̆ng lŏn tơnah,jing ƀing kơƀah kơƀap mơ̆ng djuai mơnuih mơnam yơh.

Bản Dịch Mới (NVB)

15Con đỉa có hai con gái; Chúng kêu lên: Hãy cho, hãy cho. Có ba điều không bao giờ thỏa mãn; Bốn điều không bao giờ nói: Đủ.

和合本修订版 (RCUVSS)

15水蛭有两个女儿:“给呀,给呀。”有三样不知足的,不说“够了”的有四样:

New King James Version (NKJV)

15The leech has two daughters—Give and Give!There are three things that are never satisfied,Four never say, “Enough!”:

Ging-Sou (IUMINR)

15“Wuom-biom maaih i dauh sieqv,ninh mbuo zanc-zanc heuc jienv gorngv, ‘Bun aqv! Bun aqv!’“Yietc liuz maiv haih gaux maaih buo nyungc,yietc liuz maiv gorngv, ‘Gaux aqv,’ maaih biei nyungc.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Con đỉa có hai con gái lúc nào cũng kêu, “Cho nữa! Cho nữa!”Có ba điều không khi nào biết đủ,Và bốn thứ sẽ không nói, “Ðủ rồi”:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15“Rơtăh hơmâo dua boh amăng bah hrip drah.Kar hăng dua boh amăng bah anŭn, ƀing ten hơnen pơhiăp kraih tui anai, ‘Pha brơi bĕ! Pha brơi bĕ!’Ăt hơmâo mơ̆n klâo mơta tơlơi phara jing tơlơi ƀu či djŏp hrăp ôh,sĭt hơmâo pă̱ mơta tơlơi ƀu či laĭ ôh ‘Djŏp laih!’ tui anai:

Bản Dịch Mới (NVB)

16Âm Phủ, dạ son sẻ, Đất không bao giờ đủ nước, Và lửa không bao giờ nói: Đủ rồi.

和合本修订版 (RCUVSS)

16阴间和不生育的子宫,吸水不足的地,还有不说“够了”的火。

New King James Version (NKJV)

16The grave,The barren womb,The earth that is not satisfied with water—And the fire never says, “Enough!”

Ging-Sou (IUMINR)

16Se yiemh gen caux maiv haih maaih saeng-yungz nyei m'sieqv dorn,caux ndau-beih nqaai, maiv duqv wuom gaux,caux douz yietc liuz maiv gorngv, ‘Gaux aqv.’

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16Âm phủ,Tử cung của người đàn bà son sẻ,Trái đất không bao giờ thỏa mãn với số lượng nước nó có,Và lửa không bao giờ nói, “Ðủ rồi!”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16Anih ƀing djai, đah bơnai ƀu hơmâo ană bă,lŏn thu mơhao ia,laih anŭn apui ƀu či laĭ ôh tui anai, ‘Djŏp laih!’

Bản Dịch Mới (NVB)

17Con mắt chế nhạo cha, Khinh bỉ việc vâng lời mẹ, Sẽ bị quạ nơi thung lũng móc mắt đi, Và diều hâu ăn thịt.

和合本修订版 (RCUVSS)

17嘲笑父亲、藐视而不听从母亲的,谷中的乌鸦必啄他的眼睛,小鹰也必吃它。

New King James Version (NKJV)

17The eye that mocks his father,And scorns obedience to his mother,The ravens of the valley will pick it out,And the young eagles will eat it.

Ging-Sou (IUMINR)

17“Mienh huotv ninh nyei die,mangc piex, maiv muangx ninh nyei maa nyei waac,ziouc zuqc horngz nyei norqc aa nyorqv ninh nyei m'zing cuotv,yaac zuqc domh jaangv-ngongh nyanc ninh nyei sei.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Con mắt nhạo báng cha mình và khinh bỉ mẹ mình sẽ bị quạ trong thung lũng móc ăn và kên kên ăn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17“Mơta mơnuih pă djik djak kơ ama ñulaih anŭn hơngah ƀu tui gưt ôh kơ amĭ ñu,khul čim ak mơ̆ng dơnung či khoĕk hĭ mơta anŭn,laih anŭn khul čim grư̆ yơh či ƀơ̆ng hĭ drơi jan pô anŭn.

Bản Dịch Mới (NVB)

18Có ba điều quá kỳ diệu cho tôi, Bốn việc tôi không hiểu nỗi:

和合本修订版 (RCUVSS)

18我所测不透的奇妙有三样,我所不知道的有四样:

New King James Version (NKJV)

18There are three things which are too wonderful for me,Yes, four which I do not understand:

Ging-Sou (IUMINR)

18“Yie mbuoqc horngh jiex ndaangc nyei maaih buo nyungc,yie maiv bieqc hnyouv nyei maaih biei nyungc,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18Có ba điều lạ lùng quá cho tôi,Và bốn chuyện tôi không biết rõ:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

18“Hơmâo klâo mơta tơlơi jing tơlơi hli̱ng hla̱ng biă mă kơ kâo,sĭt hơmâo pă̱ mơta tơlơi kâo ƀu thâo hluh ôh tui anai:

Bản Dịch Mới (NVB)

19Con đường của chim ưng bay trên trời; Con đường của rắn bò trên đá; Con đường tàu chạy giữa biển; Và con đường một người nam phối hiệp với người nữ.

和合本修订版 (RCUVSS)

19就是鹰在空中飞的道,蛇在磐石上爬的道,船在海中行的道,男与女交合的道。

New King James Version (NKJV)

19The way of an eagle in the air,The way of a serpent on a rock,The way of a ship in the midst of the sea,And the way of a man with a virgin.

Ging-Sou (IUMINR)

19se domh jaangv hnangv haaix nor ndaix wuov lungh,naang hnangv haaix nor luih la'bieiv gu'nguaaic,nzangv hnangv haaix nor yangh domh koiv gu'nyuoz,dorn hnangv haaix nor caux sieqv jiu tong.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19Ðường của chim phượng hoàng bay trên trời,Lối của con rắn bò trên vầng đá,Tuyến của chiếc tàu di chuyển giữa đại dương,Và cách của người nam gần người nữ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

19Anŭn jing hiư̆m čim si̱ng pŏr amăng adai adih,hiư̆m ala rui ƀơi boh pơtâo,hiư̆m sŏng prŏng đuaĭ ƀơi ia rơsĭ,laih anŭn hiư̆m đah rơkơi pơkhăp hăng đah kơmơi.

Bản Dịch Mới (NVB)

20Đây là con đường của một phụ nữ ngoại tình: Nàng ăn rồi chùi miệng Và nói: tôi có làm gì tội lỗi đâu.

和合本修订版 (RCUVSS)

20淫妇的道是这样,她吃了,把嘴一擦就说:“我没有行恶。”

New King James Version (NKJV)

20This is the way of an adulterous woman:She eats and wipes her mouth,And says, “I have done no wickedness.”

Ging-Sou (IUMINR)

20“Hienx nqox nyei m'sieqv dorn hnangv naaiv nor.Ninh nyanc liuz, sortv nzuih,ziouc gorngv, ‘Yie maiv zoux dorngc haaix nyungc.’

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20Ðây là những gì người phụ nữ ngoại tình đã làm:Nàng ăn rồi chùi mép và nói rằng, “Tôi đâu có làm gì sai.”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

20“Hiư̆m sa čô bơnai klĕ pyu ngă ăt jing hli̱ng hla̱ng mơ̆n tui anai:Ñu đih hrŏm hăng đah rơkơi pơkŏn giŏng anŭn nao mơnơilaih anŭn pơmĭn tui anai, ‘Kâo ƀu hơmâo ngă tơlơi soh sat hơget ôh.’

Bản Dịch Mới (NVB)

21Có ba điều làm trái đất rung chuyển Và bốn điều nó không chịu nổi:

和合本修订版 (RCUVSS)

21使地震动的有三样,地承担不起的有四样:

New King James Version (NKJV)

21For three things the earth is perturbed,Yes, for four it cannot bear up:

Ging-Sou (IUMINR)

21“Bun ndau dongz maaih buo nyungc,ndau-beih ndaam maiv duqv nyei maaih biei nyungc.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

21Có ba điều làm trái đất rúng động,Và bốn chuyện nó không chịu nổi:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

21“Klâo mơta bruă anai yơh ngă kơ lŏn tơnah tơtư̆ tơtơ̆ng,sĭt hơmâo pă̱ mơta bruă anai yơh ƀing ană plei lŏn tơnah ƀu anăm tŭ ôh tui anai:

Bản Dịch Mới (NVB)

22Một tên nô lệ lên làm vua; Kẻ ngu có đầy dẫy thực phẩm;

和合本修订版 (RCUVSS)

22就是仆人作王,愚顽人吃得饱足,

New King James Version (NKJV)

22For a servant when he reigns,A fool when he is filled with food,

Ging-Sou (IUMINR)

22Maaih nouh gauv duqv zoux hungh,maaih mienh hngongx mienh duqv nyanc beuv,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

22Kẻ tôi tớ được làm vua,Kẻ dại dột lại có đầy thực phẩm,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

22Bruă sa čô hlŭn jing hĭ pơtao,bruă sa čô mơnuih mlŭk jing hĭ pơdrŏng,

Bản Dịch Mới (NVB)

23Một người đàn bà đáng ghét lấy chồng, Và một cô tớ gái thay thế bà chủ.

和合本修订版 (RCUVSS)

23令人憎恶的女子出嫁,婢女取代她的女主人。

New King James Version (NKJV)

23A hateful woman when she is married,And a maidservant who succeeds her mistress.

Ging-Sou (IUMINR)

23maaih maiv maaih mienh hnamv nyei sieqv duqv nqox longc,yaac maaih nouh beiz duqv zoux ziouv div ninh nyei biauv-ziouv maac.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

23Người đàn bà khó ưa có được một người chồng.Và kẻ nữ tỳ lại trở thành bà chủ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

23bruă sa čô đah kơmơi arăng ƀu pơyom samơ̆ ăt hơmâo rơkơi mơ̆n,laih anŭn bruă sa čô ding kơna đah kơmơi pơala kơ khua đah kơmơi ñu.

Bản Dịch Mới (NVB)

24Có bốn vật nhỏ trên trái đất Nhưng chúng cực kỳ khôn ngoan:

和合本修订版 (RCUVSS)

24地上有四样东西虽小,却甚聪明:

New King James Version (NKJV)

24There are four things which are little on the earth,But they are exceedingly wise:

Ging-Sou (IUMINR)

24“Ndau-beih maaih biei nyungc ga'naaiv faix! nyei,mv baac za'gengh! cong-mengh haic.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

24Có bốn sinh vật nhỏ trên đất,Nhưng chúng rất khôn ngoan:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

24“Pă̱ djuai mơnơ̆ng amăng lŏn tơnah anai jing anet,samơ̆ gơñu jing rơgơi biă mă tui anai:

Bản Dịch Mới (NVB)

25Kiến là loài không có sức mạnh, Nhưng chúng dự trữ thực phẩm cho mình trong mùa hè.

和合本修订版 (RCUVSS)

25蚂蚁是无力之类,却在夏天预备粮食。

New King James Version (NKJV)

25The ants are a people not strong,Yet they prepare their food in the summer;

Ging-Sou (IUMINR)

25Nziouv qaqv faix,mv baac nqaai gorng ninh mbuo liuc leiz nyanc hopv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

25Loài kiến chẳng phải là loài có sức mạnh,Nhưng chúng biết chuẩn bị lương thực trong mùa hè.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

25Anŭn jing khul hơdŏm jing djuai mơnơ̆ng tơdu,samơ̆ kar hăng mơnuih mơnam rơgơi yơh gơñu pơkom pioh gơnam ƀơ̆ng gơñu amăng bơyan pha̱ng.

Bản Dịch Mới (NVB)

26Thỏ là loài sức yếu Nhưng chúng làm ổ trong đá.

和合本修订版 (RCUVSS)

26石獾并非强壮之类,却在岩石中造房子。

New King James Version (NKJV)

26The rock badgers are a feeble folk,Yet they make their homes in the crags;

Ging-Sou (IUMINR)

26Yiem la'bieiv nyei domh naauz yaac maiv henv,mv baac ninh mbuo yiem la'bieiv-qangx zoux zunh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

26Loài thỏ rừng chẳng phải là loài mạnh mẽ,Nhưng chúng biết chọn các vầng đá làm nhà ở.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

26Khul tơkuih glai jing djuai mơnơ̆ng ƀu hơmâo tơlơi dưi kơtang ôh,samơ̆ gơñu pơkra anih dŏ gơñu amăng boh pơtâo.

Bản Dịch Mới (NVB)

27Cào cào không có vua Nhưng tất cả đều tiến lên theo hàng lối.

和合本修订版 (RCUVSS)

27蝗虫没有君王,却分队而出。

New King James Version (NKJV)

27The locusts have no king,Yet they all advance in ranks;

Ging-Sou (IUMINR)

27Jopv-nyeic maiv maaih hungh,mv baac ninh mbuo haih mbaih jienv ziangh guanh nyei mingh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

27Loài cào cào chẳng có vua cai trị,Nhưng chúng bay như có đội ngũ hẳn hoi.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

27Khul kơtop ƀu hơmâo pơtao ôh,samơ̆ gơñu kơsung nao kar hăng tơpul ling tơhan yơh.

Bản Dịch Mới (NVB)

28Thằn lằn người ta có thể lấy tay bắt Nhưng nó lại ở trong đền vua.

和合本修订版 (RCUVSS)

28壁虎你用手就可抓住,它却住在王宫。

New King James Version (NKJV)

28The spider skillfully grasps with its hands,And it is in kings’ palaces.

Ging-Sou (IUMINR)

28Naang-daqc dingx, mienh longc buoz zorqv duqv nyei,mv baac ninh haih yiem hungh dinc.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

28Loài thằn lằn người ta có thể lấy tay bắt được,Nhưng chúng sống trong các cung điện của vua.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

28Čăng čă arăng dưi mă hăng tơngan,samơ̆ arăng ƀuh ñu dŏ amăng rĭm sang wơ̆t hăng sang pơtao mơ̆n.

Bản Dịch Mới (NVB)

29Có ba con vật có dáng đi đẹp, Có bốn con vật có bước oai vệ:

和合本修订版 (RCUVSS)

29脚步威武的有三样,行走威武的有四样:

New King James Version (NKJV)

29There are three things which are majestic in pace,Yes, four which are stately in walk:

Ging-Sou (IUMINR)

29“Laamx zaux nzueic maaih buo nyungc,yangh jauv zorqv laangc maaih biei nyungc.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

29Ba con vật có vóc dáng đẹp đẽ,Và bốn loài có dáng đi oai vệ:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

29“Hơmâo klâo djuai mơnơ̆ng jing hiam hiut amăng kơnuih rơbat,sĭt pă̱ djuai mơnơ̆ng hơmâo yak rơbat kơdrưh kơang:

Bản Dịch Mới (NVB)

30Sư tử là loài dũng mãnh nhất giữa vòng các loài thú; Nó không lùi bước trước một loài nào.

和合本修订版 (RCUVSS)

30狮子-百兽中最勇猛的、无论遇见什么绝不退缩,

New King James Version (NKJV)

30A lion, which is mighty among beastsAnd does not turn away from any;

Ging-Sou (IUMINR)

30Maaih sienh, beiv zuangx hieh zoih ninh henv jiex,maiv weic haaix nyungc huin nqaang nzuonx.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

30Sư tử là con vật dũng mãnh nhất trong các loài thú vật,Nó không biết thối lui trước một con thú nào,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

30Anŭn jing sa drơi rơmung dŭl, jing kơtang biă mă, hloh kơ abih bang hlô mơnơ̆ng glai,jing hlô ƀu či huĭ kơdŭn đuaĭ hĭ mơ̆ng anăp hlô pă ôh;

Bản Dịch Mới (NVB)

31Con gà trống vươn cao cổ, con dê đực; Và vị vua khi thống lĩnh quân đội mình.

和合本修订版 (RCUVSS)

31猎狗,公山羊,和有整排士兵的君王。

New King James Version (NKJV)

31A greyhound,A male goat also,And a king whose troops are with him.

Ging-Sou (IUMINR)

31Jai-gorngx yangh jauv zorqv laangc,yaac maaih yungh gouv,aengx maaih hungh diex maaih ninh nyei baeng weih gormx.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

31Con gà trống bước đi cách hiên ngang,Con dê đực,Và vị vua uy nghi cỡi ngựa giữa ba quân.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

31sa drơi mơnŭ tơno rơbat nao, sa drơi bơbe tơno ba akŏ kơ tơpul ñu,laih anŭn sa čô pơtao kơsung nao hơmâo ƀing ling tơhan đuaĭ tui ñu.

Bản Dịch Mới (NVB)

32Nếu con dại dột tự tôn; Nếu con âm mưu điều ác; Hãy lấy tay bịt miệng lại.

和合本修订版 (RCUVSS)

32你若行事愚顽,自高自傲,或是设计恶谋,就当用手捂口。

New King James Version (NKJV)

32If you have been foolish in exalting yourself,Or if you have devised evil, put your hand on your mouth.

Ging-Sou (IUMINR)

32“Se gorngv meih zoux sic hngongx, ceng ganh zoux hlo,fai daav orqv nyei za'eix,oix zuqc longc buoz buang jienv nzuih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

32Nếu bạn dại dột đến độ tự đề cao mình lên,Hoặc nếu bạn toan mưu ác, hãy lấy tay bụm miệng bạn lại.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

32“Tơdah ih pơgao pơang ih pô kar hăng mơnuih mlŭk mơgu,ƀôdah ih hơmâo pơkra laih hơdră sat ƀai,pioh tơngan ih go̱m hĭ bĕ amăng bah ih!

Bản Dịch Mới (NVB)

33Vì ép sữa làm ra bơ; Bóp mũi ra máu; Chọc giận sinh ra cãi lộn.

和合本修订版 (RCUVSS)

33搅动牛奶必成乳酪,扭鼻子必出血,照样,激发烈怒必挑起争端。

New King James Version (NKJV)

33For as the churning of milk produces butter,And wringing the nose produces blood,So the forcing of wrath produces strife.

Ging-Sou (IUMINR)

33Weic zuqc mienh qouv ngongh nyorx ziouc duqv nyorx-hmei,mborqv mba'zorng ziouc cuotv nziaamv,cuoqv mienh qiex jiez ziouc maaih nzaeng jaax nyei sic.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

33Vì ép sữa sẽ làm ra bơ và đánh vào mũi sẽ làm cho phun máu,Cũng vậy chọc cho giận sẽ sinh ra tranh cạnh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

33Tơdah ih kuôr rơmuă ia tơsâo yơh pơtơbiă rai ƀơr kiăng kơ ƀơ̆ng,laih anŭn tơdah ih taih ƀơi adŭng arăng, drah či ƀlĕ rai yơh.Tui anŭn, mơ̆n, tơdah ih čôih rai tơlơi hil, ih či ba rai tơlơi pơrơjăh pơrơsua yơh.”