So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

New King James Version(NKJV)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

Bản Diễn Ý(BDY)

Ging-Sou(IUMINR)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Đức Giê-hô-va phán:“Giấy ly hôn của mẹ ngươiMà Ta đã ly dị ở đâu?Hoặc trong số các chủ nợ của Ta,Ta đã bán các ngươi cho ai?Nầy, các ngươi bị bán là vì tội lỗi mình;Mẹ các ngươi bị ly dị là vì sự vi phạm của các ngươi.

New King James Version (NKJV)

1Thus says the Lord:“Where isthe certificate of your mother’s divorce,Whom I have put away?Or which of My creditors is it to whom I have sold you?For your iniquities you have sold yourselves,And for your transgressions your mother has been put away.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Anai yơh jing tơlơi Yahweh pơhiăp:“Ơ ƀing ană plei Kâo Israel hơi,Kâo ƀu čih hră pơlui amĭ gih ôh,jing hră Kâo puh pơđuaĭ hĭ ñu.Laih anŭn Kâo kŏn sĭ hĭ ƀing gih kơ ƀing khua nư lơi kiăng kơ jing hĭ hlŭn gơñu.Samơ̆ yuakơ khul tơlơi soh sat gih pô yơh Kâo puh pơđuaĭ hĭ laih ƀing gih nao pơ anih lŏn ataih jing kar hăng sĭ hĭ ƀing gih kơ ƀing kơtư̆ juă,laih anŭn yuakơ khul tơlơi wĕ wŏ gih pô yơh Kâo puh pơđuaĭ hĭ laih amĭ gih.

和合本修订版 (RCUVSS)

1耶和华如此说:“我休了你们的母亲,她的休书在哪里呢?我将你们卖给了我哪一个债主呢?看哪,你们被卖是因你们的罪孽;你们的母亲被休,是因你们的过犯。

Bản Diễn Ý (BDY)

1Chúa hỏi: "Giấy tờ ly dị Ta đưa cho mẹ ngươi đâu rồi? Ta đã bán ngươi cho chủ nợ nào của Ta? Này, ngươi bị bán làm nô lệ vì gian ác; mẹ ngươi bị ly dị vì tội lỗi.

Ging-Sou (IUMINR)

1Ziouv hnangv naaiv nor gorngv,“Yie longc zunc meih mbuo nyei maa biaux wuov zeiv leih cai sou yiem haaix?Fai yie zorqv meih mbuo maaic bun yie nyei haaix dauh zaeqv-ziouv?Se laaix meih mbuo nyei zuiz meih mbuo cingx zuqc maaic.Laaix meih mbuo baamz zuiz meih mbuo nyei maa cingx zuqc zunc biaux.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Tại sao khi Ta đến, chẳng có một ai?Khi Ta gọi, không ai đáp lại?Có phải tay Ta quá ngắn, không cứu chuộc được chăng?Hay Ta không đủ sức để giải cứu chăng?Nầy, Ta chỉ quở trách một tiếng, biển liền khô cạn.Ta biến sông trở thành hoang mạc;Cá dưới sông vì không có nước phải chết khátVà hóa ra hôi thối.

New King James Version (NKJV)

2Why, when I came, was there no man?Why, when I called, was there none to answer?Is My hand shortened at all that it cannot redeem?Or have I no power to deliver?Indeed with My rebuke I dry up the sea,I make the rivers a wilderness;Their fish stink because there is no water,And die of thirst.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Tơdang Kâo rai kiăng kơ djru kơ ƀing gih, yua hơget ƀu hơmâo hlơi pô ôh ju̱m mă Kâo lĕ?Tơdang Kâo iâu kơ ƀing gih, yua hơget ƀu hơmâo hlơi pô ôh laĭ glaĭ lĕ?Hiư̆m ngă, hơpăl tơngan Kâo be̱r đơi tơl ƀu dưi song glaĭ ƀing gih ôh hă?Hiư̆m ngă, Kâo kơƀah hĭ tơlơi kơtang kiăng kơ pơklaih hĭ ƀing gih hă?Hơdơr bĕ! Kơnơ̆ng hăng sa tơlơi ƀuăh đôč, Kâo pơthu hĭ rơsĭ,Kâo pơplih hĭ ia krong jing hĭ tơdron ha̱r yơh,tơl akan amăng anŭn djai hĭ yuakơ mơhao iabrŭ hĭ yuakơ ƀu hơmâo ia yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

2我来的时候,为何没有人呢?我呼唤的时候,为何无人回应呢?我的膀臂岂是过短、不能救赎吗?我岂无拯救之力吗?看哪,我一斥责,海就干了;我使江河变为旷野,其中的鱼因无水腥臭,干渴而死。

Bản Diễn Ý (BDY)

2Tại sao khi Ta đến, không có người nào tiếp đón và khi Ta gọi, không có ai thưa? Tay Ta đâu có ngắn lại mà không cứu chuộc được? Ta đâu có mất quyền năng giải thoát? Khi nghe Ta quở, biển liền khô cạn, sông ngòi biến thành sa mạc, cá không nước phải chết ương sình hôi thối.

Ging-Sou (IUMINR)

2Yie daaih nyei ziangh hoc weic haaix diuc maiv maaih mienh zuov?Yie heuc nyei ziangh hoc weic haaix diuc maiv maaih haaix dauh dau?Yie nyei buoz nangv haic, maiv haih zuoqc meih mbuo fai?Yie maiv maaih qaqv njoux fai?Mangc maah! Yie hatc koiv, koiv ziouc nqaai mi'aqv.Yie bun ndaaih benx deic-bung-huaang.Yiem naaic nyei mbiauz laaix maiv maaih wuomziouc daic, huv zueix nzengc.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Ta lấy sự tối tăm mặc cho các tầng trời,Và khoác cho chúng tấm vải sô.”

New King James Version (NKJV)

3I clothe the heavens with blackness,And I make sackcloth their covering.”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Kâo brơi kơ adai jing hĭ kơnăm mơmŏt kar hăng buh brơi khăn kơpa̱llaih anŭn go̱m hĭ rơngit anŭn hăng ao tâo yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

3我使诸天以黑暗为衣,以麻布为遮盖。”

Bản Diễn Ý (BDY)

3Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời và phủ lên chúng một chiếc áo tang.

Ging-Sou (IUMINR)

3Yie bun lungh hmuangx mingh dorngx lui-houx,yaac longc la'maah ndie-cou gomv jienv.”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Chúa là Đức Giê-hô-va đã ban cho TaCái lưỡi của người được dạy dỗ,Để Ta biết dùng lời nóiNâng đỡ kẻ mệt mỏi.Ngài đánh thức Ta mỗi buổi sáng,Ngài đánh thức tai TaĐể lắng nghe như người học trò vậy.

New King James Version (NKJV)

4“The Lord God has given MeThe tongue of the learned,That I should know how to speakA word in season to him who isweary.He awakens Me morning by morning,He awakens My earTo hear as the learned.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Pô ding kơna Yahweh pơhiăp tui anai,“Khua Yang Yahweh hơmâo pha brơi laih kơ Kâo boh hiăp rơgơi,kiăng kơ Kâo thâo hluh pơtrŭt pơalum ƀing mơnuih tơdu.Ñu râo mơdưh Kâo kơ rĭm mơguah,laih anŭn pŏk brơi tơngia Kâo kiăng kơ hơmư̆ tơlơi Ñu pơtô kơ Kâo yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

4主耶和华赐我受教者的舌头,使我知道怎样用言语扶助疲乏的人。主每天早晨唤醒,唤醒我的耳朵,使我能听,像受教者一样。

Bản Diễn Ý (BDY)

4Chúa Hằng Hữu đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ kẻ ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi để nghe Ngài dạy.

Ging-Sou (IUMINR)

4Ziouv Tin-Hungh njaaux yie oix zuqc gorngv haaix nyungc horpc nyei waacweic longc waac tengx baav jienv kouv nyei mienh.Ziouv ndorm-ndorm heuc yie nyie daaih,weic bun yie nyei m'normh muangx ninh oix njaaux yie nyei waac.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Chúa là Giê-hô-va đã mở tai Ta,Còn Ta, Ta không chống lại,Cũng không thối lui.

New King James Version (NKJV)

5The Lord Godhas opened My ear;And I was not rebellious,Nor did I turn away.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Khua Yang Yahweh hơmâo pŏk laih tơngia Kâo,laih anŭn Kâo ƀu tơgŭ pơkơdơ̆ng glaĭ hăng Ñu ôh,hăng kŏn wir đuaĭ hĭ lơi mơ̆ng Ñu.

和合本修订版 (RCUVSS)

5主耶和华开启我的耳朵,我并未违背,也未退后。

Bản Diễn Ý (BDY)

5Chúa đã mở tai tôi và tôi không hề chống lại hay khước từ.

Ging-Sou (IUMINR)

5Ziouv Tin-Hungh bun yie nyei m'normh muangx duqv haiz,yie yaac maiv ngaengc,yaac maiv huin ganh bung.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Ta đã đưa lưng cho kẻ đánh Ta,Và đưa má cho kẻ nhổ râu Ta;Ta không che mặtKhi bị sỉ vả hoặc bị nhổ nước bọt vào mặt.

New King James Version (NKJV)

6I gave My back to those who struck Me,And My cheeks to those who plucked out the beard;I did not hide My face from shame and spitting.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Kâo jao brơi rŏng Kâo kơ ƀing hlơi pô kiăng taih Kâo,meng Kâo kơ ƀing hlơi pô kiăng buč hĭ blâo ka̱ng Kâo.Kâo ƀu pơdŏp hĭ ƀô̆ mơta Kâo ôhtơdang ƀing gơñu djik djak hăng kơhak kơčŭh kơ Kâo.

和合本修订版 (RCUVSS)

6人打我的背,我任他打;人拔我两颊的胡须,我由他拔;人侮辱我,向我吐唾沫,我并不掩面。

Bản Diễn Ý (BDY)

6Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và khạc nhổ vào mặt.

Ging-Sou (IUMINR)

6Mienh mborqv yie nyei diqc daanz, yie sueih mienh mborqv.Mienh baeng yie nyei siaam,yie huin yie nyei kamx-bui bun ninh mbuo.Mienh bun yie zuqc nyaiv,tuiv wuom-nzuih bun yie,yie maiv buang yie nyei hmien.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Chúa là Đức Giê-hô-va sẽ giúp đỡ TaNên Ta không bị xấu hổ;Vì vậy, Ta làm cho mặt Ta cứng như đá,Vì biết rằng mình chẳng có điều gì phải hổ thẹn.

New King James Version (NKJV)

7“For the Lord God will help Me;Therefore I will not be disgraced;Therefore I have set My face like a flint,And I know that I will not be ashamed.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Samơ̆ tơlơi ƀing ngă ƀu či pơrŭng pơrăng hĭ Kâo ôh,yuakơ Khua Yang Yahweh djru kơ Kâo.Hơnŭn yơh, Kâo ngă brơi kơ ƀô̆ mơta Kâo kơpĭl,laih anŭn Kâo thâo krăn Kâo ƀu či mlâo mlañ ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

7主耶和华必帮助我,所以我不抱愧。我硬着脸面好像坚石,也知道我必不致蒙羞。

Bản Diễn Ý (BDY)

7Được Chúa Hằng Hữu giúp đỡ, tôi không cần lo ngại. Tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương nên tôi biết tôi sẽ chiến thắng.

Ging-Sou (IUMINR)

7Weic zuqc Ziouv Tin-Hungh tengx yie,yie maiv zuqc nyaiv.Yie ziouc ngaengc jienv hnangv douz-lau nor ngaengc,yaac hiuv duqv yie maiv zuqc baaic hmien.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Đấng xưng công chính cho Ta đã đến gần.Ai tranh tụng với Ta?Hãy cùng Ta đứng lên!Ai là kẻ đối địch với Ta?Hãy lại gần Ta!

New King James Version (NKJV)

8He is near who justifies Me;Who will contend with Me?Let us stand together.Who is My adversary?Let him come near Me.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Yahweh jing Pô pơgăl brơi kơ Kâo rai jĕ laih.Tui anŭn, hlơi pô či ba rai khul tơlơi đŭ pơkơdơ̆ng glaĭ hăng Kâo lĕ?Brơi kơ ƀing gơmơi pơbưp hăng tơdruă bĕ!Hlơi jing pô phŏng kơđi kơ Kâo lĕ?Brơi kơ ñu anŭn pơhaih bĕ tơlơi phŏng ñu ƀơi anăp Kâo!

和合本修订版 (RCUVSS)

8称我为义的与我相近;谁与我争论,让我们来对质;谁与我作对,让他近前来吧!

Bản Diễn Ý (BDY)

8Đấng làm sáng tỏ công lý sắp xuất hiện. Ai dám chống nghịch tôi? Quân thù ở đâu? Hãy ra mặt đi!

Ging-Sou (IUMINR)

8Gorngv yie zoux duqv horpc wuov dauh yiem nitv fatv yie,wuov nyungc haaix dauh oix caux yie zoux sic?Bun wuov dauh caux yie souv jienv naaiv.Haaix dauh gox yie?Bun ninh daaih yiem nitv fatv yie.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Thật, Chúa là Đức Giê-hô-va sẽ giúp đỡ Ta;Ai định tội Ta được?Nầy, tất cả chúng sẽ cũ mòn như chiếc áoVà bị mối ăn.

New King James Version (NKJV)

9Surely the Lord God will help Me;Who is he who will condemn Me?Indeed they will all grow old like a garment;The moth will eat them up.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Khua Yang Yahweh yơh jing Pô pơgăl pơgang Kâo.Tui anŭn, hlơi pô anŭn jing tơl ñu kiăng klă̱ kơđi kơ Kâo lĕ?Abih bang ƀing gơñu či tơdu rơmơ̆n hĭ kar hăng ao phŏ hĭ yơh,laih anŭn mot yơh či ƀơ̆ng hĭ ƀing gơñu hlo̱m ƀo̱m.”

和合本修订版 (RCUVSS)

9看哪,主耶和华必帮助我,谁能定我有罪呢?看哪,他们都要像衣服渐渐破旧,被蛀虫蛀光。

Bản Diễn Ý (BDY)

9Chúa Hằng Hữu bênh vực tôi. Ai dám lên án tôi? Tất cả thù nghịch tôi sẽ bị tiêu diệt như chiếc áo bị mối ăn.

Ging-Sou (IUMINR)

9Se Ziouv Tin-Hungh tengx yie.Haaix dauh haih gox yie, gorngv yie zoux dorngc?Ninh mbuo yietc zungv oix hnangv lui-houx loz mingh,zuqc gaeng nyanc nzengc.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Trong các ngươi, ai là người kính sợ Đức Giê-hô-va,Nghe theo tiếng của đầy tớ Ngài?Người nào đi trong bóng tốiVà không có sự sángThì hãy tin cậy danh Đức Giê-hô-vaVà nương tựa nơi Đức Chúa Trời mình.

New King James Version (NKJV)

10“Who among you fears the Lord?Who obeys the voice of His Servant?Who walks in darknessAnd has no light?Let him trust in the name of the LordAnd rely upon his God.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Kâo, Yesayah, pơhiăp tui anai,“Hlơi pô amăng ƀing gih jing pô huĭ pơpŭ kơ Yahweh,jing pô tui gưt boh hiăp Ding Kơna Ñu,laih anŭn jing pô rơbat amăng kơnăm mơmŏt,ƀu djơ̆ amăng tơlơi bơngač ôh lĕ?Brơi bĕ ñu anŭn đaŏ kơnang amăng anăn Yahwehlaih anŭn đaŏ kơnang kơ Ơi Adai ñu yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

10你们当中有谁是敬畏耶和华,听从他仆人的话语,却行在黑暗中,没有亮光的,当倚靠耶和华的名,仰赖自己的上帝。

Bản Diễn Ý (BDY)

10Ai trong các ngươi kính sợ Chúa và vâng lời Đầy tớ Ngài nhưng đang đi trong bóng tối và không tìm ra ánh sáng? Hãy tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu và an nghỉ nơi Chân Thần mình.

Ging-Sou (IUMINR)

10Yiem meih mbuo mbu'ndongx, haaix dauh taaih Ziouv, yaac muangx ninh nyei bou nyei waac?Ninh yangh hmuangx nyei dorngx,maiv maaih njang,ninh oix zuqc kaux Ziouv nyei mengh,yaac bangc ninh nyei Tin-Hungh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Nầy, tất cả các ngươi là kẻ đốt lửaVà thắp đuốc,Hãy đi giữa ngọn lửaVà đuốc mình đã đốt!Đây là điều tay Ta đã làm cho các ngươi:Các ngươi sẽ nằm xuống trong đau khổ!

New King James Version (NKJV)

11Look, all you who kindle a fire,Who encircle yourselves with sparks:Walk in the light of your fire and in the sparks you have kindled—This you shall have from My hand:You shall lie down in torment.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Kơđai glaĭ, abih bang ƀing gih tuč apuikiăng kơ pơkra kơ gih pô hăng apui arôk jă̱,nao bĕ, rơbat bĕ amăng tơlơi bơngač apui gih pô anŭnjing amăng tơlơi bơngač arôk ƀing gih hơmâo čuh jă̱ anŭn.Tui anŭn, anai yơh jing tơlơi ƀing gih či tŭ mă mơ̆ng tơngan Kâo:Ƀing gih či dŏ đih amăng tơlơi pơtơnap yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

11看哪,你们当中所有点火、以火把围绕自己的人,当行走在你们的火焰里,并你们所点的火把中。这是我亲手为你们定的:你们必躺卧在悲惨之中。

Bản Diễn Ý (BDY)

11Tuy nhiên, các ngươi là những người đang đi theo ánh sáng riêng tư và sưởi nơi lò lửa mình đã đốt mà không đến với Chúa, sẽ sống trong buồn rầu, đau đớn.

Ging-Sou (IUMINR)

11Da'faanh meih mbuo yietc zungv diemv douzbuov zieqc douz-baav nyei mienh,gunv bangc meih mbuo diemv nyei douzcaux buov zieqc nyei douz-baav nyei njang yangh maah!Naaiv se yie nyei buoz oix zoux nyei,se bun meih mbuo bueix njiec zuqc siouc kouv.