So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

Bản Phổ Thông(BPT)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Yahweh pơhiăp hăng kâo tui anai dơ̆ng,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Lời của CHÚA lại đến với tôi,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Yiang Sursĩ atỡng cứq neq:

Bản Phổ Thông (BPT)

1Chúa phán cùng tôi như sau:

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Yawmsaub has lug tuaj rua kuv tas,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Yêhôva ngơi ma gâp:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2“Ơ ană mơnuih hơi, yăl bĕ tơlơi kơŭ kơuăn kơ plei Tir.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2“Bây giờ, phần ngươi, hỡi con người, hãy cất tiếng hát khúc ai ca thương tiếc Ty-rơ.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2“Con cũai ơi! Cóq mới ũat cansái tanúh yỗn vil Ti-rơ tamứng,

Bản Phổ Thông (BPT)

2“Hỡi con người, hãy hát bài ai ca về thành Tia.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2“Tuabneeg tug tub, nwgnuav koj ca le tsaa suab hu zaaj nkauj ntsuag has txug lub nroog Thailab.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2"Hơi bon bu nuyh, njêng hom du nau nhĭm vơl ma ƀon Tir,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Pơhiăp bĕ kơ plei Tir, jing plei dŏ ƀơi bah amăng nao pơ rơsĭ, hơmâo ƀing sĭ mơnia ƀơi lu ha̱ng ia tui anai, ‘Anai yơh jing tơlơi Khua Yang Yahweh pơhiăp,“ ‘Ơ plei Tir, ih laĭ tui anai,“Kâo hiam rô̆ jing hlo̱m ƀo̱m.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Hãy nói với Ty-rơ, thành tọa lạc nơi lối vào biển cả, nơi các thương gia buôn bán với các dân ở những miền duyên hải gần xa, ‘CHÚA Hằng Hữu phán thế nầy,“Hỡi Ty-rơ, ngươi đã nói, ‘Ta thật cực kỳ mỹ lệ!’

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3la vil toâr cheq pứh dỡq mưt cớp dốq chếq chỡng cớp máh cũai mpễr pứh dỡq mưt ki tễ dũ ntốq. Cóq mới atỡng tễ santoiq Yiang Sursĩ Ncháu Nheq Tữh Cũai pai chóq vil Ti-rơ neq:“Vil Ti-rơ ơi! Anhia ỗt cớp pai anhia la vil nêuq nia moang o sâng.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Hãy nói với Tia, là thành có các bến tàu nằm trên Địa-trung-hải và là trung tâm buôn bán của các dân sống dọc theo duyên hải. Chúa là Thượng Đế phán như sau:Hỡi Tia, ngươi đã nói,‘Ta như chiếc tàu xinh đẹp.’

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Ca le has rua Thailab kws nyob ntawm txujkev moog rua huv havtxwv, hab ua laag luam rua cov tuabneeg huv ntau lub tebchaws kws nyob ntawm ntug havtxwv has tas, ‘Vaajtswv Yawmsaub has le nuav tas,“ ‘Thailab 'e, koj tau has taskoj zoo nkauj kawg nkaus.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3jêh ri lah hom ma ƀon Tir: Hơi ƀon Tir gŭ ta mbŏng dak mƀŭt, nơm tăch rgâl đah âk phung ƀon lan ta âk ntŭk kô mƀŭt, Yêhôva lah pô aơ: Hơi ƀon Tir, may lah jêh, Nau ueh gâp jêng rah vah ngăn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Sang ih dŏ jing ƀơi ia rơsĭ prŏng.Ƀing ma̱n pơdơ̆ng ih pơkra kơ ih jing kar hăng sŏng hiam rô̆ yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Các biên thùy của ngươi trải rộng giữa các đại dương;Các thợ đóng tàu đã làm cho vẻ đẹp của ngươi trở nên toàn bích.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Dống anhia ỡt tâng cloong dỡq mưt la‑a mữt-mữ;án ca tễng anhia táq yỗn anhia cỡt samoât tuoc nêuq o lứq.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Ngươi thong dong lượn trên biển khơi.Những kẻ đóng tàu của ngươibiến vẻ đẹp ngươi thật hoàn hảo.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Koj nrwm teb nyob huv havtxwv.Cov kws tswm koj ua rua kojzoo nkauj kawg nkaus.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4N'har may gŭ ta nklang klŏ mƀŭt; phung rdâk-njêng may hŏ ƀư ăn may lĕ jêng ueh rah vah ngăn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Ƀing gơñu pơkra abih bang kơyâo hlô̱ng ihmơ̆ng khul kơyâo hơngo̱ mơ̆ng čư̆ Senir.Ƀing gơñu mă kơyâo sar mơ̆ng anih lŏn Lebanônkiăng kơ pơkra tơmĕh kơyâo glông brơi kơ ih yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Chúng dùng gỗ trắc ở Sê-nia đóng toàn bộ lườn tàu;Chúng lấy gỗ bá hương ở Li-băng làm cột buồm cho ngươi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Máh pian tuoc ki alới táq toâq aluang sango tễ cóh Her-môn,cớp alới ĩt aluang sê-da tễ cóh Lê-banôn ayứng táq lác dŏq yoang aroâiq tuoc.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Chúng dùng các cây thông từ núi Hẹt-mônlàm ván đóng tàu cho ngươi.Chúng lấy cây hương nam từ Li-băngđể đóng cột buồm cho ngươi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Puab xuas ntoo thuv huv Xeniua koj tej txag xov huvsw,Puab muab ntoo cab huv Lenpanooua koj tug ncej huv plawv nkoj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Khân păng nkra lĕ rngôch rda may ma kađar n'ho tă bơh n'gor Sênir; khân păng sŏk du tơm si sêdar tă bơh n'gor Liban. Ŭch njêng du mlâm meh gâng kât bok drơ sial ma may;

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Mơ̆ng khul kơyâo sen amăng anih lŏn Basanƀing gơñu pơkra brơi kơ ih khul kơyâo pơnăng sŏng.Mơ̆ng kơyâo hơngo̱ amăng anih kơtuai ha̱ng ia Kittim,ƀing gơñu pơkra brơi kơ ih adri̱ng atur, lo̱m hĭ hăng bla.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Chúng dùng gỗ sồi ở Ba-san làm các mái chèo;Còn sàn tàu chúng làm bằng gỗ bách lấy từ Ðảo Chíp-rơ và khảm nó bằng ngà voi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Alới ĩt aluang ỗc tễ cruang Basan táq sarva voah,cớp alới ĩt aluang sango tễ cruang Sip-rơ táq tapang,cớp alới pasang tâng tapang ki toâq paluac achĩang.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Chúng làm các mái chèo của ngươibằng gỗ sồi từ Ba-san.Chúng đóng sàn tàu ngươibằng gỗ thông từ bờ biểncủa đảo Chíp,rồi cẩn ngà voi vào đó.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Puab muab ntoo qheb huvua koj tej duav nkuam nkoj,Puab muab ntoo thuv huv Xaiplaua cov txag pua lub nkojhab muab kaug ntxhw lu rua huv.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6rnaih vah ƀư ma tơm si tă bơh bri Basan; khân păng ƀư gre ma tơm n'ho tă bơh kô dak mƀŭt Kitim ƀư kađar ntă, jêh ri ndop mblum ma la rveh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Khul bơnăl sĭt jă̱ hiam mơ̆ng lŏn čar Êjip jing gơnam ih pơđu̱ng sŏng nao mălaih anŭn pơkra jing hla gru ih.Khul khăn păng sŏng ih jing hăng ia mik ia mla̱ngmơ̆ng khul anih ha̱ng ia Êlisah yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Buồm của ngươi làm bằng vải gai mịn thêu đẹp nhập cảng từ Ai-cập,Thấy cánh buồm của ngươi người ta coi nó như lá cờ của chiếc tàu ngươi;Tấm bạt của ngươi làm bằng vải điều và vải tía sản xuất ở miền duyên hải Ê-li-sa.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Aroâiq noau yoang yỗn tuoc têq pỡq,ki noau táq toâq aroâiq busín tễ cruang Ê-yip-tô cớp noau chún nêuq o lứq;aroâiq ki cũai têq hữm tễ noâng yơng.Máh aroâiq sapo tuoc noau táq tâng cỗn E-li-sah;aroâiq ki santứm ễng cớp santứm satong.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Buồm ngươi làm bằng vải gai mịnthêu đủ kiểu từ Ai-cậpvà buồm đó làm cờ cho ngươi.Vải che sàn tàu của ngươimàu xanh và màu tímmua từ đảo Chíp.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Koj daim ntaub cua ntsawjyog muab cov ntaub maag ua paaj zoo zoohuv Iyi tebchaws ua, hab ua koj tug chij.Muab ntaub xav ntaub yimlaajntawm ntug havtxwv Elisas vuv roog tshaav.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Bok mhay bu cheh chiăk bơh bri Êjipt dŏng ƀư bok drơ sial, gay ƀư njêng bok pla (n'ha kơ) ăn may; bok ĭr jêh ri chăng krăk tă bơh kô dak bri Êlisa gay gui nde n'hâm ăn may.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Ƀing mơnuih plei Sidôn hăng plei Arwad jing ƀing pơđu̱ng sŏng ih.Ƀing mơnuih rơgơi ih, Ơ plei Tir hơi, jing ƀing mă bruă amăng sŏng ih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Dân ở Si-đôn và A-vát là những tay chèo cho ngươi;Còn những kẻ đầy kinh nghiệm hải hành ở giữa ngươi tại Ty-rơ làm các hoa tiêu cho ngươi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Máh cũai voah tuoc, ki toâq tễ vil Sadôn cớp tễ vil Ar-vat.Ma máh cũai khễuq dững tuoc, ki tễ tỗp anhia bữm.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Những thủy thủ từ Xi-đôn và Ạc-vátdùng mái chèo để chèo ngươi.Hỡi Tia, những tay thợ khéo của ngươi đều là thủy thủ trên sàn tàu ngươi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Cov tuabneeg Xaintoohab cov tuabneeg huv lub moos Alavayog cov kws nkuam nkoj rua koj.Thailab 'e, koj cov tuabneeg kws txawj ua txhua yaamyog cov kws ua num huv lub nkoj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Phung gŭ tâm ƀon Sidôn jêh ri ƀon Arvat jêng phung sâm vah plŭng ăn may; Hơi ƀon Tir, lĕ phung njêh, blau mĭn Gŭ tâm may, khân păng jêng phung ƀĭt gai may.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Ƀing mă bruă hơmâo tơlơi thâo hăng tơlơi mưn tŭ mơ̆ng anih lŏn Gebal nao hrŏm ƀơi sŏng anŭn mơ̆n.Ƀing gơñu ƀlir hăng pơkra hơdôm kơyâo čơđa̱ng jing anih răm amăng sŏng ih.Abih bang khul sŏng ia rơsĭ laih anŭn ƀing pơgăt sŏngnao hrŏm hơbĭt kiăng kơ sĭ mơnia brơi kơ khul dram gơnam ih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Những người già dặn kinh nghiệm ở Ghê-banh và các toán thợ của chúng ở giữa ngươi lo việc sơn và trám tàu cho ngươi;Tất cả các tàu buôn và thủy thủ của chúng đều chọn ngươi làm hải cảng chính để giao thương buôn bán.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Tỗp cũai chiang táq tuoc, alới ki toâq tễ vil Kê-bal.Máh cũai canŏ́h dững tuoc alới, pỡq chếq chỡng cớp anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Các nhân công của Bi-bờ-lốt làm việc cho ngươi,chúng trét nhựa thông trên các kẽ ván tàu.Các tàu bè trên biển và các thủy thủ đều cập bên hông tàuđể buôn bán với ngươi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Cov laug hab cov kws txawj ua txhua yaam numhuv lub moos Kenpaa nyob huv koj,ua Kws ntoo khu tej kem txag ntoo huv koj lub nkoj.Txhua lub nkoj huv havtxwvhab cov kws ua num huv nkojkuj tuaj nyob huv koj, nrug koj ua laag luam.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Phung bu ranh ƀon Gêbal jêh ri phung bunuyh njêh blau ƀon nây gŭ ta nklang may, pôri may dŏng gay ma nsĭr ntŭk chah bluh tâm Kŭm păn may. Lĕ rngôch phung Kŭm păn tâm dak mƀŭt ndrel ma bunuyh ƀĭt khân păng gŭ tâm may da dê, văch njưh ta meng may gay tăch rgâl drăp ndơ may.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10“ ‘Ƀing mơnuih Persia, Lidia hăng Putmă bruă jing ƀing ling tơhan ih yơh.Ƀing gơñu tơƀăk khul khiơl gơñu hăng khul đoăn pơgang gơñu ƀơi pơnăng plei ih,jing tơlơi ba rai tơlơi hiam hing ang kơ ih yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Người Ba-tư, người Ly-đi-a, và người Li-by-a phục vụ trong quân đội của ngươi;Chúng là những chiến sĩ dũng mãnh;Chúng treo khiên và mũ sắt của chúng trong thành của ngươi;Chúng làm cho ngươi được vinh hiển.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10“Máh tahan tễ cruang Pơ-sia, cruang Li-dia, cớp cruang Li-bia, mut cỡt tahan tâng tỗp tahan anhia. Alới abác khễl cớp muoc tac tâng ntốq anhia ỡt. Alới la tahan ca táq yỗn anhia bữn ramứh ranoâng parchia.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Những người từ Ba-tư, Ly-đia, và Phút làm các chiến sĩ cho hải quân ngươi.Chúng treo các thuẫn và mũ sắt bên hông ngươi.Chúng làm cho ngươi thật xinh xắn.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10Cov tuabneeg Pawxia hab Lus hab Phujkuj ua koj le tub rog huv koj paab tub rog,puab muab puab tej daim hlau hab mom hlaudai rua huv koj,puab ua rua koj tau koob meej.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Phung Persơ, phung Lut, jêh ri phung Put jêng phung tahan may prăp ma nau tâm lơh; khân păng yông khêl jêh ri môp loih tâm may, khân păng ăn nau chrêk rmah ma may.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Ƀing ling tơhan mơ̆ng plei Arwad hăng plei Hêlêkpơkơjăp bĕ khul pơnăng ih ƀơi rĭm bơnăh.Ƀing tơhan mơ̆ng plei Gamadjing ƀing dŏ amăng khul sang kơtŭm ih.Ƀing gơñu tơƀăk khul khiơl gơñu jum dar pơnăng plei ih.Ƀing gơñu ngă brơi kơ tơlơi hiam rô̆ ih jing hlo̱m ƀo̱m.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Người A-vát phục vụ trong quân đội ngươi; Chúng đóng quân canh gác tất cả các tường thành của ngươi;Các đội quân của dân Gam-mát bảo vệ trong các tháp của ngươi;Chúng treo vũ khí của chúng trên tường thành của ngươi;Chúng làm cho ngươi càng đẹp lộng lẫy.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Tỗp tahan tễ vil Ar-vat bữn mpỗl kĩaq ngoah toong viang vil anhia, cớp tỗp tahan tễ Camat ỡt kĩaq máh ngôl kĩaq vil anhia. Alới abác máh khễl alới tâng viang vil anhia. Alới ki táq yỗn vil anhia cỡt nêuq o.

Bản Phổ Thông (BPT)

11Các dân Ạc-vát và Xi-li-xia canh phòng quanh các vách thành ngươi.Những người Gam-mát canh phòngcác tháp canh ngươivà treo thuẫn quanh các vách ngươi.Chúng làm cho vẻ đẹp ngươi thêm hoàn mỹ.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Cov Alava hab cov Helem nyobsau koj tej ntsaa loog thoob plawg,cov Kama nyob sau koj tej chaw tsom faaj,puab dai daim hlau thaivcev lawv koj tej ntsaa loog thoob plawg,puab ua rua qhov kws koj zoo nkaujzoo nkauj kawg nkaus.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Phung bu klâu ƀon Arvat jêh ri ƀon Hêlek gŭ ta kalơ mpêr văr jŭm may, jêh ri phung bu klâu ƀon Gamat gŭ tâm ngih tŭm may; khân păng yông khêl ta kalơ mpêr văr jŭm may, khân păng ăn nau ueh may jêng rah vah.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12“ ‘Lŏn čar Tarsis sĭ mơnia hăng ih yuakơ ih hơmâo mŭk dram lu yơh. Ƀing gơñu pơplih amrăk, pơsơi, tin laih anŭn lê̱k hăng gơnam mơnia ih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Tạt-si buôn bán với ngươi, vì ngươi có nhiều thứ hàng hóa;Chúng đem bạc, sắt, thiếc, và chì để đổi lấy hàng hóa của ngươi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12“Anhia khoiq chếq chỡng cớp cruang Tar-sit, cớp alới ĩt práq, tac, lapan, cớp trac rapĩen máh crơng crớu anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

12Vì ngươi giàu có cho nên người Tạt-si buôn bán với ngươi. Chúng đánh đổi hàng hóa của ngươi để lấy bạc, sắt, thiếc và chì.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12“ ‘Lub moos Thasi nrug koj ua laag luam vem koj muaj txhua tsaav txhua yaam ntau kawg, puab coj nyaj, hlau, tooj dawb hab txhuas tuaj pauv koj tej hov txhua chaw.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12"Phung Tarsis tăch rgâl đah may yor may geh âk drăp ndơ ăp ntil: prăk, loih, thaih, ndrak tâm rgâl ma drăp ndơ may tăch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13“ ‘Ƀing lŏn čar Grek, Tubal hăng Mesek ăt sĭ mơnia hăng ih mơ̆n. Ƀing gơñu pơplih ƀing hlŭn laih anŭn khul gơnam ko̱ng hăng khul dram gơnam ih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Gia-van, Tu-banh, và Mê-sếch giao thương với ngươi;Chúng tuyển nhân công và đem các sản phẩm bằng đồng đổi lấy hàng hóa của ngươi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

13Anhia khoiq chếq chỡng tâng cruang Créc, cruang Tubal, cớp cruang Mê-siec; alới ki bữn cũai sũl cớp máh crơng radỡng sapoan dŏq ralêq cớp máh crơng crớu anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

13Những người Hi-lạp, Tu-banh, và Mê-séc làm con buôn cho ngươi. Chúng đánh đổi hàng hóa ngươi lấy tôi mọi và đồ bằng đồng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

13“ ‘Lub moos Yavaa, Thunpaa hab Mese nrug koj ua laag luam. Puab coj tub qhe hab twj taig tooj lab tuaj pauv koj le hov txhua chaw.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Phung Javan, Tubal jêh ri Mêsek tăch rgâl đah may; khân păng tăch bunuyh jêh ri khăl ngan kông tâm rgâl đah ndô ndơ may tăch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14“ ‘Ƀing mơnuih mơ̆ng plei Tôgarmah pơplih hăng bruă khul aseh, aseh pioh pơblah laih anŭn khul aseh glưn kơ khul gơnam mơnia ih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Bết Tô-gạc-ma đem ngựa, ngựa chiến, và lừa để đổi lấy các hàng hóa của ngươi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

14Anhia chếq máh crơng crớu anhia, chơ chỡng aséh dŏq táq ranáq, aséh rachíl, cớp aséh lai tễ vil Bet Tô-cama.

Bản Phổ Thông (BPT)

14Dân cư Bết Tô-ga-ma đánh đổi hàng hóa của ngươi để lấy ngựa kéo xe, ngựa đánh trận và con la.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

14“ ‘Lub moos Npe Thaukama coj neeg hab neeg ua rog hab luj txwv tuaj pauv rua koj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Phung Bet-Tôgarma tăch seh, seh tâm lơh, jêh ri seh bri tâm rgâl đah ndô ndơ may tăch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15“ ‘Ƀing mơnuih mơ̆ng plei Dedan sĭ mơnia hăng ih laih anŭn ƀing mơnuih amăng lu anih lŏn ha̱ng ia jing ƀing blơi gơnam ih. Ƀing gơñu kla kơ ih hăng khul bla laih anŭn khul kơyâo yom yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Dân Ðê-đan buôn bán với ngươi;Nhiều miền duyên hải là thị trường của ngươi;Chúng cung cấp cho ngươi các ngà voi và gỗ mun.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

15Cũai proai tễ vil De-dan khoiq chếq chỡng cớp anhia, cớp cũai proai sa‑ữi cruang mpễr tor dỡq mưt ĩt paluac achĩang cớp aluang ramứh ê-bani rapĩen cớp máh crơng crớu anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

15Dân cư ở Rốt làm con buôn cho ngươi, bán hàng hóa ngươi ở nhiều vùng duyên hải. Chúng mang về ngà voi, và vô số gỗ mun để trả thù lao cho ngươi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

15“ ‘Cov tuabneeg Ntentaa nrug koj ua laag luam, ntau lub tebchaws ntawm ntug havtxwv kuj nrug koj ua laag luam quas nraim. Puab coj kaug ntxhw hab ntoo kub twg tuaj ua nqe them rua koj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Phung ƀon lan Sêdan tăch drăp ma may, geh âk bri dak kô mƀŭt jêng ngih tăch drăp prăp ma may, khân păng mplơ̆ sĭt ma may la rveh, jêh ri tơm si khlay.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16“ ‘Ƀing Aram ngă bruă mơnia hăng ih yuakơ ih hơmâo lu dram gơnam. Ƀing gơñu pơplih khul pơtâo yom, bơnăl mơla̱ng, gơnam sĭt jă̱, bơnăl blâo ƀlĭ, pơtâo rơsĭ yom laih anŭn khul pơtâo mriah yom pơkŏn hăng khul gơnam mơnia ih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16A-ram có mậu dịch với ngươi, vì ngươi có nhiều loại hàng hóa;Chúng đem cho ngươi lam ngọc, vải tía, vải thêu, vải mịn, san-hô, và hồng ngọc để đổi lấy các hàng hóa.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

16Cũai proai Si-ri khoiq chỡng sa‑ữi crơng tễ anhia, dếh crơng anhia táq bữm; alới ĩt tamáu moat ramứh samar-danô, aroâiq santứm ễng, aroâiq khoiq noau chún, aroâiq busín o lứq, tamáu o tễ dỡq mưt, cớp máh tamáu moat ramứh rubi dŏq rapĩen cớp máh crơng crớu anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

16Dân A-ram làm con buôn cho ngươi vì ngươi có nhiều hàng hóa tốt để bán. Chúng đánh đổi hàng hóa ngươi để lấy bích ngọc, vải tím, vải thêu, vải gai mịn, san hô, và hồng ngọc.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

16“ ‘Alaa kuj nrug koj ua laag luam vem yog koj muaj hov txhua chaw ntau nplua mag. Puab coj qai zeb hlaws ntsuab txho, ntaub yimlaaj, ntaub paaj, ntaub maag zoo zoo, paaj zeb havtxwv hab qai zeb hlaws kws txho tawg tuaj pauv koj le hov txhua chaw.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Yorlah mpang ti may njêng geh âk ndô ndơ, yor ri phung Syri (phung Aram ) tăch drăp đah may; khân păng tăch lŭ êrêmôt, bok chăng mpor trŭm, bok bu cheh rvanh, mhay rhên, lŭ ta dak mƀŭt, jêh ri lŭ khlay tâm rgâl đah drăp ndơ may tăch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17“ ‘Yudah hăng Israel sĭ mơnia hăng ih. Ƀing gơñu pơplih pơdai kơtor mơ̆ng anih Minnit laih anŭn khul boh kơƀâo krô, ia hơni, ia rơmuă ôliwơ laih anŭn khul gơnam hăng pioh pơjrao hăng khul gơnam mơnia ih pơkŏn.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Giu-đa và xứ I-sơ-ra-ên buôn bán với ngươi;Chúng trao đổi với ngươi lúa mì vùng Min-nít, trái cây, mật ong, dầu ăn, và dầu thuốc để lấy các hàng hóa.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

17Cruang Yuda cớp cruang I-sarel khoiq chếq chỡng cớp vil anhia. Alới dững saro mi, dỡq khĩal, dỡq nsễng o‑li‑vê, cớp máh crơng phuom hỡ dŏq rapĩen cớp crơng crớu anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

17Dân Giu-đa và Ít-ra-en làm con buôn cho ngươi. Chúng đánh đổi hàng hóa ngươi lấy lúa mì từ Min-nia, trái vả đầu mùa, mật ong, dầu ô-liu, và thuốc thơm.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

17“ ‘Yuta hab Yixayee tebchaws kuj nrug koj ua laag luam. Puab coj mog huv lub moos Minij hab thawj phaum txwv cua, hab zwb ntaab hab roj hab roj ntoo ua tshuaj tuaj pauv koj tej hov txhua chaw.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17N'gor Yuda jêh ri n'gor Israel ăt tăch rgâl đah may tâm ban lĕ, khân păng tăch ba răch (ƀlê), play ôlivơ, play rvi dŭm bôk rah, dak sŭt, dak play ôlivơ, jêh ri dak ƀâu kah tâm rgâl đah ndơ păng tăch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

18“ ‘Ƀing mơnuih amăng plei Damaskus jing ƀing sĭ mơnia brơi kơ ih. Ƀing gơñu sĭ mơnia tơpai mơ̆ng anih Helbôn laih anŭn mơrai mơ̆ng anih Zahar yuakơ ih hơmâo lu dram gơnam laih anŭn mŭk dram pơdrŏng săh yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18Ða-mách buôn bán với ngươi, vì ngươi có nhiều sản phẩm, vì ngươi quá giàu có về mọi phương diện;Chúng bán cho ngươi dầu sản xuất ở Hên-bôn và len trắng ở Xa-ha.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

18-19Cũai tễ vil Damac khoiq chỡng máh crơng tễ anhia, dếh máh crơng anhia táq bữm hỡ; alới dững blŏ́ng nho tễ vil Hêl-bon, cớp dững sóc charán cữu tễ vil Sahar, dŏq ralêq cớp máh crơng anhia. Alới ĩt tac tooc cớp crơng cachúc tâng sana rapĩen cớp crơng anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

18-19Dân Đa-mách làm con buôn cho ngươi vì ngươi có nhiều hàng hóa tốt và giàu có. Chúng đánh đổi hàng hóa ngươi lấy rượu từ Hên-bôn, len từ Xa-ha, và các thùng rượu từ Y-xanh. Chúng nhận trả tiền cho những hàng hóa ngươi bằng sắt uốn, nhục quế và mía.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

18“ ‘Ntamaxaka nrug koj ua laag luam yuav koj le hov txhua chaw ntau, vem yog koj muaj txhua yaam ntau nplua mag. Puab coj cawv txwv maab huv Henpoo hab plaub yaaj dawb,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Yorlah mpang ti njêng âk ntil ndơ, drăp ndơr rmeh rmai, yor ri yơh phung Damas djôt dak play kriăk ƀâu (play yôr yar) bơh Helbôn jêh ri rsau biăp nglang păng tâm rgâl đah may.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

19“ ‘Ƀing mơnuih Dan hăng ƀing mơnuih Grek mơ̆ng anih Uzal ba rai dram gơnam ih kiăng kơ sĭ mơnia. Ƀing gơñu pơplih gơnam pơsơi, kơyâo ƀâo mơngưi kasia laih anŭn rơ̆k rơya hăng khul gơnam mơnia ih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19Ðan và Gia-van ở U-xanh tới lui buôn bán với ngươi;Chúng đem thanh sắt, quế bì, và gỗ nhỏ để đổi lấy hàng hóa của ngươi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

18-19Cũai tễ vil Damac khoiq chỡng máh crơng tễ anhia, dếh máh crơng anhia táq bữm hỡ; alới dững blŏ́ng nho tễ vil Hêl-bon, cớp dững sóc charán cữu tễ vil Sahar, dŏq ralêq cớp máh crơng anhia. Alới ĩt tac tooc cớp crơng cachúc tâng sana rapĩen cớp crơng anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

18-19Dân Đa-mách làm con buôn cho ngươi vì ngươi có nhiều hàng hóa tốt và giàu có. Chúng đánh đổi hàng hóa ngươi lấy rượu từ Hên-bôn, len từ Xa-ha, và các thùng rượu từ Y-xanh. Chúng nhận trả tiền cho những hàng hóa ngươi bằng sắt uốn, nhục quế và mía.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

19hab cawv txwv maab huv Uxaa tuaj pauv koj le hov txhua chaw. Puab coj cov tseem hlau hab moov xyaab txob hab tauj qab qaab zwb tuaj pauv koj tej hov txhua chaw.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Phung Dêdan jêh ri Javan leo kanŏng ndơ tâm rgâl đah ndơ may tăch; tâm ndơ nây geh loih, tơm si kasia, tơm si kalamus.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

20“ ‘Plei Dedan sĭ mơnia hăng gơnam ih amăng khul abăn a̱n aseh ƀing gơñu ba rai.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20Ðê-đan cung cấp cho ngươi các thứ vải vóc đắt tiền, để trang bị các xe ngựa.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

20Cũai tễ cruang De-dan ĩt aroâiq sữn racu tâng cloong aséh rapĩen cớp crơng anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

20Dân Đê-đan làm con buôn cho ngươi, đổi chác đệm trải yên ngựa để được cỡi ngựa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

20“ ‘Lub moos Ntentaa nrug koj ua laag luam. Puab coj ntaub pua eeb neeg tuaj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Lĕ phung gŭ ta Dêdan tăch ma may bok ưn seh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

21“ ‘Ƀing Arabia hăng abih bang ƀing khua moa Kêdar jing ƀing blơi gơnam ih. Ƀing gơñu sĭ mơnia hăng ih kơ ană triu, triu prŏng laih anŭn bơbe yơh brơi kơ dram gơnam plei Tir.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

21Ả-rập và các thủ lãnh ở Kê-đa đem chiên, cừu đực, và dê để buôn bán các thứ đó với ngươi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

21Tỗp Arap cớp máh cũai sốt tâng cruang Kê-da dững máh charán cữu cớt, cữu toâr, cớp mbễq dŏq rapĩen cớp máh crơng anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

21Dân Ả-rập và các quan quyền của Kê-đa làm con buôn cho ngươi. Chúng nhận trả tiền bằng chiên con, chiên đực và dê.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

21“ ‘Alanpia hab cov thawj huv Khenta suavdawg nrug koj ua laag ua luam quas nraim. Puab coj mivnyuas yaaj hab txwv yaaj hab tshws tuaj muag rua koj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21Phung Arabi jêh ri phung kôranh n'gor bri Kêdar tăch ma may phung biăp kon, biăp nkuăng, be nkuăng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

22“ ‘Ƀing sĭ mơnia mơ̆ng anih lŏn Čheba hăng anih Raamah sĭ mơnia hăng ih. Yuakơ gơnam mơnia ih yơh ƀing gơñu pơplih hăng khul gơnam hăng ƀâo mơngưi hiam hloh, khul pơtâo yom hloh laih anŭn mah.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

22Các thương gia ở Sê-ba và Ra-a-ma giao dịch với ngươi;Chúng đổi lấy các hàng hóa của ngươi bằng mọi thứ hương liệu hảo hạng, mọi thứ ngọc quý, và vàng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

22Máh cũai chếq chỡng tễ vil Sê-ba cớp vil Ramah, dững máh tamáu moat, yễng, cớp máh crơng phuom rapĩen cớp crơng anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

22Các thương gia từ Sê-ba và Ra-a-ma làm con buôn cho ngươi. Chúng đổi chác hàng hóa ngươi để lấy các gia vị tốt nhất, ngọc, và vàng quí nhất.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

22“ ‘Cov tub luam huv lub moos Senpa hab lub moos La‑ama kuj nrug koj ua laag luam. Puab coj txhua yaam txum lom zoo zoo hab txhua yaam qai zeb hlaws muaj nqes hab kub tuaj pauv koj le hov txhua chaw.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Phung tăch drăp tă bơh bri Sêba jêh ri bri Rama tăch ngâl đah may; sŏk lĕ ntil ndơ ƀâu kah ueh lơn, jêh ri lĕ ntil lŭ khlay, jêh ri miah.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

23“ ‘Khul plei Haran, Khanêh, Iden laih anŭn ƀing sĭ mơnia anih lŏn Čheba, Asshur, Kilmad sĭ mơnia hăng ih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

23Ha-ran, Can-nê, Ê-đen, các thương gia ở Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát buôn bán với ngươi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

23Máh cũai chếq chỡng tễ vil Haran, vil Caneh, cớp vil Ê-dên, dếh cũai tễ vil Sê-ba, vil Asur, cớp vil Khil-mat, nheq tữh alới ki chếq chỡng cớp anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

23Dân Ha-ran, Ca-ne, Ê-đen, và các con buôn của Sê-ba, Át-sua, và Kinh-mát làm con buôn cho ngươi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

23“ ‘Lub moos Halaa hab Khane hab Etee, hab tej tub luam huv lub moos Senpa hab Asu hab Khimaj kuj nrug koj ua laag luam.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Phung Haran, Kanê, Êden, Ashur, jêh ri Kilmat tăch rgâl đah may.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

24Amăng anih sĭ mơnia ih, ƀing gơñu pơplih hăng ih khul sum ao hiam, bơnăl mik, khul khăn la̱ng sĭt jă̱ hăng lu ia phara hơmâo hrĕ kuĭ wơ̆t hăng atŭt akă hruă mơ̆n.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

24Chúng bán cho ngươi những y phục đắt tiền, áo quần làm bằng vải tía và vải thêu, các tấm thảm nhiều màu độc đáo kết chặt và chắc bằng những sợi tua;Chúng buôn bán với ngươi các món hàng đó trên thị trường.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

24Alới chếq tampâc ra‑ỗt, aroâiq santứm ễng, aroâiq khoiq chún, aroâiq noau sữn tâng tapang santứm o, samữ, cớp panũar khâm lứq.

Bản Phổ Thông (BPT)

24Chúng được trả bằng những áo quần tốt nhất, vải xanh, vải thêu, thảm trải sàn nhà nhiều màu làm bằng các dây thừng quấn và thắt nút.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

24Puab coj tej tsoog tsho zoo zoo, tej tsoog tsho xav, ntaub paaj hab tej ntaub txaij pua chaw kws muab xaws ntug ruaj ruaj lawm tuaj nrug koj ua laag luam.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Phung nây tăch drăp ma may bok ao ueh ngăn, bok ao ĭr, jêh ri bok ao bu cheh, ao rvanh ăp ntil dak, geh mpor nâp ngăn mâu dơi đŏk-drok ôh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

25“ ‘Khul sŏng anih lŏn Tarsis djruba rai dram gơnam kơ ih.Ih hơmâo bă hăng dram gơnam lu amăng sŏngjing amăng anih ataih tŏng krah ia rơsĭ yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

25Các tàu buôn ở Tạt-si ra vô nườm nượp chở hàng cho ngươi;Các chuyến tàu của ngươi chở đầy và khẳm nặng xuôi ngược giữa trùng dương.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

25Anhia patiang crơng tâng máh tuoc toâr lứq dŏq chếq yỗn cũai canŏ́h. Anhia la samoât riang muoi lám tuoc toâr patiang máh crơng ntâng lứq tâng cloong dỡq mưt,

Bản Phổ Thông (BPT)

25Các tàu buôn chở những hàng hóa ngươi bán.Ngươi như tàu chở đầy hàng nặng trĩu,ở giữa biển.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

25“ ‘Tej nkoj txwg huv lub moos Thasithauj koj tej laag luam.Koj txhad thauj puv quas nkaus nyaav kawghuv plawv havtxwv.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25Kŭmpăn tă bơh n'gor bri Tarsis rdeng leo drăp may tăch, jêh ri may geh âk rmeh jêh ma ndô ndơ rdeng tâm nklang klŏ dak mƀŭt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

26Ƀing pơđu̱ng sŏng ba nao ihtơbiă nao pơ ia rơsĭ prŏng.Samơ̆ angĭn gah ngŏ̱ či ngă pơčah hĭ ih jing lu črănamăng tŏng krah ia rơsĭ yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

26Những tay chèo của ngươi đã đem ngươi ra biển cả;Ngọn gió đông đã đánh đắm ngươi ở giữa lòng đại dương.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

26Toâq máh cũai voah tuoc anhia dững tuoc anhia loŏh yơng tễ pứh, bữn cuyal toâq tễ coah angia mandang loŏh phát ploaq tuoc anhia toau cỡt pacháh.

Bản Phổ Thông (BPT)

26Những tay chèo mang ngươi ra biển khơi,nhưng gió Đông đánh ngươi tan tành giữa biển.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

26Koj cov kws nkuam nkoj coj koj moogtxug huv havtxwv kws tub tub,mas cua saab nub tuaj ua rua kojtog rua huv plawv havtxwv.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

26Ƀiălah phung vah Kŭmpăn may leo may tât ta nklang dak klŏng toyh, jêh ri sial tă palơ njach may ngâm tâm nklang klŏng dak mƀŭt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

27Mŭk dram, gơnam mơnia hăng dram gơnam ih,ƀing pơđu̱ng sŏng ih, ƀing ding kơna mă bruă ih laih anŭn ƀing djru pơkra brơi kơ sŏng ih,ƀing sĭ mơnia brơi kơ ih laih anŭn abih bang ƀing ling tơhan ih,wơ̆t hăng abih bang mơnuih pơkŏn đĭ sŏng hrŏmči kơdram hĭ amăng tŏng krah ia rơsĭƀơi hrơi sŏng ih pơčah hĭ yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

27Sự giàu sang của ngươi, sản phẩm của ngươi, hàng hóa của ngươi, các thủy thủ và các hoa tiêu của ngươi, các thợ sơn và thợ trám tàu của ngươi, các thương gia của ngươi, tất cả các chiến sĩ hải quân ở trong ngươi, và mọi hành khách ở với ngươi, tất cả đều chìm xuống lòng biển trong ngày ngươi bị sụp đổ.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

27Nheq tữh mun anhia, crơng anhia dững chếq, máh cũai dững tuoc, máh cũai chiang táq aluang, máh cũai chếq chỡng, cớp máh tahan anhia, nheq tữh ramứh nâi cỡt pứt nheq tâng dỡq mưt toâq tuoc anhia pacháh.

Bản Phổ Thông (BPT)

27Của cải, thực phẩm, hàng hóa,người đi biển, thủy thủ, các công nhân,các lái buôn, các chiến sĩ ngươicùng mọi người khác trên tàuđều chìm xuống biển lúc tàu ngươi chìm.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

27Koj tej nyaj txag, koj tej hov txhua chawhab koj tej laag luam,koj tej tub nkuam nkojhab tej kws ua num huv nkoj,koj tej Kws ntoo, koj tej tub laag tub luamhab koj tej tub rog huvsw kws nrug koj nyob,hab ib tsoom tuabneeg suavdawgkws nyob huv koj,tog hlo rua huv qaab havtxwvrua nub kws koj puam tsuaj hab.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

27Tât may rai yot, drăp ndơ, ndơ may tăch, nau may tâm tăch ngâl, bunuyh ƀĭt Kŭmpăn may, phung sâm nsĭr bluh đang ma may, phung sâm tăch ndơ may, jêh ri lĕ rngôch phung gŭ ndrel tâm may, mra chalôt da dê ngâm rmok tâm klŏng dak mƀŭt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

28Khul ha̱ng ia či rŭng răng yơhtơdang ƀing mă bruă amăng sŏng ih ur kraih.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

28Nghe tiếng khóc la của các hoa tiêu của ngươi, dân các miền ngoại thành đều rởn ốc rùng mình;

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

28Sưong cũai cheq ễ dớp tâng dỡq mưt casang canuang toâq pỡ dũ ntốq mpễr dỡq mưt.

Bản Phổ Thông (BPT)

28Những người đứng trên bờ run sợkhi các thủy thủ kêu cứu.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

28Lub tebchaws kuj tseeg ua zug quas kaisrua thaus kws nov koj tej tuabneegua num huv nkoj lub suab quaj qw.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

28Tơlah tăng bâr phung gai may nter, phung gŭ tâm bri chiau meng may râm nsâr da dê;

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

29Abih bang hlơi pô waih pơđu̱ng sŏngči đuaĭ lui hĭ sŏng gơñu yơh.Ƀing pơđu̱ng sŏng laih anŭn abih bang ƀing djru bruă amăng sŏngči đuaĭ nao pơ ha̱ng ia yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

29Bấy giờ các tay chèo đều xuống khỏi tàu của chúng;Các thủy thủ và tất cả các hoa tiêu đều lên đứng trên bờ.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

29“Sanua, dũ náq cũai ca ỡt tâng tuoc canŏ́h, alới catiang táh mpỗl alới, cớp máh cũai dững tuoc tayứng nheq tâng pứh.

Bản Phổ Thông (BPT)

29Những tay chèo đều bỏ tàu;tất cả các kẻ đi biển và thủy thủcủa các tàu khác đều đứng trên bờ.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

29Txhua tug kws tuav duav nkuam nkojnqeg ntawm puab lub nkoj lug,tej tuabneeg kws ua num huv puab tej nkojsuavdawg lug sawv rua ntawm ntug havtxwv.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

29jêh ri lĕ rngôch phung vah kŭmpăn may du luh tă bơh kŭmpăn khân păng. Phung pah kan kŭmpăn jêh ri lĕ rngôch phung ƀĭt kŭmpăn dâk ta kơh dak mƀŭt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

30Ƀing gơñu či pơyơ̆ng đĭ hiăp gơñulaih anŭn čŏk hia kraih krin yuakơ ih yơh.Ƀing gơñu či pruai ƀruih lŏn ƀơi akŏ gơñulaih anŭn tơglŭng gơñu pô amăng hơbâo tơpur yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

30Chúng khóc than lớn tiếng vì ngươi, chúng kêu gào cay đắng;Chúng rắc bụi lên đầu và lăn mình trong tro;

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

30Alới tanúh yỗn anhia cớp sâng ngua lứq, alới ĩt phốn cutễq chóq tâng plỡ, cớp luliac u‑al tâng bŏ́h hỡ.

Bản Phổ Thông (BPT)

30Chúng kêu la về ngươi;chúng ráng sức kêu.Chúng phủ bụi trên đầuvà lăn trong tro để tỏ sự buồn thảm.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

30Puab quaj nyav koj nrov nrov,hab quaj heev kawg le.Puab w moov aav rua sau puab taubhauhab daa luj luam huv tej plauv tshauv.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

30Jêh ri nhĭm vơl hâu ngăn yor may, nhĭm ma nau rngot klâng. Khân păng sui neh muy ta kalơ bôk khân păng, jêh ri rlă tâm ŭnh buh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

31Ƀing gơñu či kuăh hĭ akŏ gơñu yuakơ ihlaih anŭn či buh hơô ao tâo yơh.Ƀing gơñu či hia rơngot yuakơ ih hăng tơlơi ruă pran biă mălaih anŭn hăng tơlơi kơŭ kơuăn kơtang yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

31Chúng vì ngươi mà cạo đầu, mặc lấy vải thô, khóc lóc đắng cay, và rên rỉ đau thương.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

31Alới cũah sóc plỡ cớp tâc tampâc tanúh cỗ tễ anhia. Alới nhiam nhit, cỗ mứt pahỡm alới sâng túh ngua lứq; yuaq ngkíq alới ỡt cuclỗiq cucling.

Bản Phổ Thông (BPT)

31Chúng cạo đầu vì ngươi,và mặc áo vài sô để tỏ sự buồn rầu.Chúng than khóc cho ngươi;khóc lóc thảm thiết.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

31Puab chais plaubhau vem yog koj,hab muab khaub seev tsaaj lug naav,puab quaj koj lwj sab kawg,hab quaj ntsuag koj nyuaj sab kawg.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

31Khân păng poih bôk plưn yor may, jêh ri nsoh ao ƀau, jêh ri khân păng nhĭm yor may ma nau rngot klâng, rvê hâu ngăn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

32Tơdang ƀing gơñu čŏk hia kơŭ kơuăn yuakơ ih,ƀing gơñu či čŏk hia kơ ih tui anai,“Hơmâo mơ̆ hlơi pô dưi pơrơiăt hĭ kar hăng plei Tir,jing plei hơmâo ia rơsĭ jum dar lĕ?”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

32Chúng cất lên khúc ai ca khóc thương ngươi, Chúng bày tỏ nỗi bi thương sầu thảm vì ngươi: ‘Có thành nào được như Ty-rơ, mà bây giờ lại chìm sâu giữa lòng biển?’

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

32Alới aruai cansái tanúh cuclỗiq cucling neq: ‘Noau têq tarlĩ yỗn li cớp vil Ti-rơ?’ Sanua vil ki khoiq cloâm tâng dỡq mưt chơ.

Bản Phổ Thông (BPT)

32Và trong khi kêu khócchúng hát bài ai ca cho ngươi như sau:‘Chưa có ai từng bị tiêu diệt như thành Tia,bị biển cả bao trùm.’

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

32Puab quaj nyav hu zaaj nkauj ua ntsuag rua koj,hab quaj ntsuag rua koj has tas,“Txeev muaj leejtwg raug puam tsuajib yaam le lub nroog Thailab rua huv plawv havtxwv lov?”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

32Tâm nuih n'hâm khân păng krit rngot, nhĭm vơl yor may, jêh ri bêng nau klân rvê yor nau tât ma may: Mbu moh ƀon Tir, jêng ƀon aƀaơ hŏ rngot njăp ta nklang dak mƀŭt?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

33Tơdang khul gơnam ih arăng ba nao laih ƀơi ia rơsĭ,ih pơmơak kơ lu lŏn čar yơh.Hăng khul mŭk dram pơdrŏng săh ih yơhih hơmâo ngă pơdrŏng kơ ƀing pơtao lŏn tơnah.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

33Khi ngươi mang các hàng hóa từ biển cả trở về, Ngươi đã làm cho nhiều người được thỏa mãn;Với sự giàu có của ngươi và với các hàng hóa của ngươi, ngươi đã làm cho các vua trên đất trở nên giàu có.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

33Toâq anhia along crơng tâng dỡq mưt, anhia táq yỗn cũai tâng dũ cruang bữn dũ ramứh alới cóq bữn. Nhơ tễ anhia, máh cũai puo chũop cốc cutễq nâi cỡt sốc bữn cỗ tễ máh mun cớp crơng anhia dững chếq.

Bản Phổ Thông (BPT)

33Khi những hàng hóa ngươi trao đổi qua các biển,ngươi đáp ứng nhu cầu của nhiều dân.Nhờ sự giàu có tột độ và hàng hóa ngươi,Ngươi làm cho nhiều vua trên đất giàu có.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

33Thaus koj tej laag luam hlaa havtxwv tuajkuj ua rua ntau haiv tuabneeg coob coob txaus sab.Koj tej hov txhua chaw kws ntau nplua quas maghab koj tej laag luam ua rua tej vaajntxwv huv nplajteb nplua nuj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

33Kăl e drăp ndơ may tăch tă bơh dak mƀŭt, may ăn lĕ mpay jêh ma phung âk bunuyh ƀon lan; ma drăp ndơ may âk rmeh rmai jêh ri ndơ may tăch ngâl, may ƀư ndrŏng phung hađăch ta neh ntu.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

34Ră anai ih pơčah hĭ yua mơ̆ng khul jơlah ia rơsĭ laihjing amăng glung dơlăm ia prŏng.Khul dram gơnam ih hăng abih bang ƀing nao hrŏm hăng ihăt răm rai hĭ hrŏm hăng ih mơ̆n.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

34Bây giờ ngươi bị vỡ tan giữa biển cả, chìm sâu dưới đại dương;Các hàng hóa của ngươi và đoàn thủy thủ của ngươi đều đã chìm theo ngươi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

34Sanua tuoc anhia cỡt pacháh cớp dớp tâng pưn dỡq mưt yarũ. Máh crơng anhia ễ chếq cớp máh cũai táq ranáq yỗn anhia khoiq pứt nheq tâng dỡq mưt, parnơi cớp anhia.

Bản Phổ Thông (BPT)

34Nhưng nay ngươi bị biển cảlàm cho tan vỡ, và chìm xuống đáy.Tất cả hàng hóa và người trên tàucũng chìm xuống đáy biển với ngươi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

34Nwgnuav dej havtxwv ua rua koj puam tsuaj taagrua huv plawv havtxwv tub tub.Koj tej laag luam hab koj tej tub nkojkuj tog nrug koj ua ke rua huv.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

34Abaơ ri, may lĕ rai jêh yor dak mƀŭt, tâm ntŭk dak klŏng jru; drăp may tăch jêh ri lĕ rngôch phung pah kan tâm kŭmpăn may lĕ ngâm rmok ndrel ma may.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

35Abih bang ƀing hlơi pô hơdip ƀơi khul anih ha̱ng iale̱ng kơ dŏ kơtuă huĭ kơ ih yơh.Ƀing pơtao gơñu rŭng răng huĭ bra̱l yơhlaih anŭn ƀô̆ mơta gơñu huĭ hyưt biă mă yơh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

35Tất cả dân cư sống ở các miền ven biển đều bàng hoàng sửng sốt vì ngươi;Các vua của chúng đều kinh hoàng hoảng hốt, Mặt mày của chúng không dấu được vẻ ưu tư.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

35“Dũ tỗp ca ỡt mpễr pứh dỡq mưt cỡt santar, toâq sâng ŏ́c bap toâq pỡ anhia, cớp puo alới la sâng ngcŏh lứq tê.

Bản Phổ Thông (BPT)

35Mọi người sống dọc theo bờ biển,sửng sốt vì số phận ngươi.Các vua chúa của chúng hoảng hốt,và mặt họ nhăn nhó.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

35Koj ua rua tej tuabneeg kws nyob lawv ntug havtxwvpoob sab nthaav,puab tej vaajntxwv ntshai heev kawgplhu thum xem taag.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

35Lĕ rngôch phung gŭ tâm kô dak mƀŭt hih rhâl yor nau tât ma may; phung hađăch khân păng klach ngăn, muh măt khân păng klêu rĭn nhĭn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

36Ƀing sĭ mơnia amăng ƀing lŏn čar hoč djik kơ ih yơh.Ih hơmâo truh laih pơ hơnăl tuč tơlơi răm railaih anŭn ƀu či hơmâo dơ̆ng tah.’ ”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

36Các thương gia của các dân lên tiếng xầm xì chê cười ngươi;Ngươi phải chuốc lấy một kết cuộc kinh hoàng, Và sẽ vĩnh viễn không còn nữa.”’”

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

36Máh cũai chếq chỡng chũop cốc cutễq nâi, alới sâng dớt lứq cỗ ranáq nâi toâq pỡ anhia. Anhia khoiq ramóh ŏ́c cuchĩt ca ngcŏh lứq; anhia pỡq raloâc, chơ pứt loâng.”

Bản Phổ Thông (BPT)

36Các con buôn thuộc các nướcphỉ nhổ ngươi.Ngươi đã đến bước đường cùng,rồi biến mất, không còn nữa.”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

36Tej tub luam huv ib tsoom tuabneeg xyu koj.Koj txug qhov kawg kws txaus ntshai kawg lehab pluj plag moog ib txhws.’ ”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

36Phung ƀon lan tăch ndrăp nsŭch yor nau tât ma may; may rai lôch jêh nau rêh ni hâu ngăn jêh ri mâu mra jêng đŏng nho ro."