So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

New King James Version(NKJV)

Bản Dịch Mới(NVB)

和合本修订版(RCUVSS)

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1“ ‘Thaus koj faib tebchaws rua puab ua puab tug, koj yuav rhu ib thaaj ntev ob vaam tswb txheeb tshwm daav ob vaam tshwm pub rua Yawmsaub ua thaaj kws dawb huv. Yuav dawb huv thoob plawg thaaj hov.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Khi các ngươi bắt thăm mà chia xứ ra làm sản nghiệp, khá lấy trước một phần của đất mà dâng cho Đức Giê-hô-va, phần ấy sẽ là thánh. Bề dài nó sẽ là hai mươi lăm ngàn cần, và bề ngang mười ngàn cần; giới hạn nó đến đâu đều là thánh cả.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Tơlah khân may tâm pă neh jêng nau ndơn drăp ma nau tâm nchroh, ăn khân may prăp êng ma Yêhôva du kô̆ neh jêng kô̆ kloh ueh, bar rmưn prăm rbăn hăt jong jêh ri bar rmưn hăt dĭ rkăng; kô̆ nây jêng kloh glom lĕ nây.

New King James Version (NKJV)

1“Moreover, when you divide the land by lot into inheritance, you shall set apart a district for the Lord, a holy section of the land; its length shall be twenty-five thousand cubits, and the width ten thousand. It shall be holy throughout its territory all around.

Bản Dịch Mới (NVB)

1Khi các ngươi bắt thăm phân chia đất làm sản nghiệp, hãy dâng một phần đất cho CHÚA làm vùng đất thánh trong xứ, dài hai mươi lăm ngàn thước, rộng mười ngàn thước, toàn thể diện tích vùng này sẽ là thánh.

和合本修订版 (RCUVSS)

1你们抽签分地为业,要献上一份作为献给耶和华的圣地,长二万五千肘,宽二万肘。整个地区都作为圣地。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2Huv thaaj nuav yuav muab tu ib thaaj xwm faab xwm meem ntev tswb puas tshwm daav tswb puas tshwm ua lub chaw kws pe kuv, tseg saab nrau daav tswb caug tshwm thoob plawg ib ncig.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Trên phần đất ấy, các ngươi khá lấy một miếng vuông bề dài năm trăm, bề ngang năm trăm, để làm nơi thánh; chung quanh miếng đất đó sẽ có một khoảng đất trống là năm mươi cu-đê.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Tă bơh kô̆ neh aơ ăn khân may prăp ma ntŭk kloh du kô̆ neh njok rkăng tâm ban prăm rhiăng hăt (cuđê) nđâp ma kô̆ neh prăm rhiăng hăt văr jŭm jêng ntŭk neh nsoih.

New King James Version (NKJV)

2Of this there shall be a square plot for the sanctuary, five hundred by five hundred rods, with fifty cubits around it for an open space.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Trong phần đất ấy, hãy để ra một phần đất vuông vức mỗi cạnh năm trăm thước cho nơi thánh; chung quanh cũng có một khoảng đường biên rộng năm mươi thước.

和合本修订版 (RCUVSS)

2再从其中划出一块作为圣所,长五百肘,宽五百肘,四面见方;四围再加五十肘的空地。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Thaaj kws dawb huv hov koj yuav ntsuag ib thaaj ntev ob vaam tswb txheeb tshwm, daav ib vaam tshwm, mas lub chaw pe kuv yuav nyob huv plawv thaaj nuav, yog lub chaw kws dawb huv kawg nkaus.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Xứ đã đo một lần, vậy các ngươi khá để riêng ra một khoảng dài hai mươi lăm ngàn và rộng mười ngàn, để đặt nơi thánh, là nơi rất thánh tại đó.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Tâm kô̆ neh kloh ueh nây ăn khân may veh du kô̆ bar rmưn prăm rbăn hăt jong jêh ri du rmưn hăt dĭ rkăng, kô̆ nây mra prăp ma ntŭk kloh ueh; jêng Ntŭk Kloh Ueh Lơn.

New King James Version (NKJV)

3So this is the district you shall measure: twenty-five thousand cubits long and ten thousand wide; in it shall be the sanctuary, the Most Holy Place.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Trong phần đất thánh ấy, hãy đo một khoảng dài hai mươi lăm ngàn thước, rộng mười ngàn thước; đây sẽ là nơi thánh điện, chỗ chí thánh.

和合本修订版 (RCUVSS)

3从这整个范围要划出长二万五千肘,宽一万肘的地,其中要有圣所,是至圣的。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Thaaj hov yog thaaj kws dawb huv huv lub tebchaws, yog cov pov thawj kws ua num huv lub chaw pe Yawmsaub hab tuaj ua koom rua ntawm Yawmsaub lub xubndag le chaw, ua lub chaw kws puab ua vaaj ua tsev hab yog thaaj dawb huv rua lub chaw pe kuv.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Ấy sẽ là phần thánh của miếng đất ấy; nó sẽ thuộc về các thầy tế lễ, là kẻ hầu việc nơi thánh, đến gần Đức Giê-hô-va đặng làm chức vụ mình. Đó sẽ là chỗ để xây nhà cho họ, và một chỗ thánh cho nơi thánh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Kô̆ neh nây mra jêng kô̆ kloh ueh tâm bri nây prăp ma phung Kôranh ƀư brah, jêng phung pah kan tâm ntŭk kloh, jêh ri văch dăch Yêhôva gay ƀư kan khân păng nơm pah. Nây mra jêng ntŭk gay ndâk ngih ma khân păng, jêh ri jêng du ntŭk kloh prăp ma jrô kloh ueh.

New King James Version (NKJV)

4It shall be a holy section of the land, belonging to the priests, the ministers of the sanctuary, who come near to minister to the Lord; it shall be a place for their houses and a holy place for the sanctuary.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Đó sẽ là phần đất thánh trong xứ dành cho các thầy tế lễ phục vụ nơi thánh, những người đến gần phục vụ CHÚA. Chỗ đó sẽ là nơi để họ cất nhà ở và là nơi thánh cho thánh điện.

和合本修订版 (RCUVSS)

4这是地上的一块圣地,要归给在圣所供职、亲近事奉耶和华的祭司,作为他们房屋用地与圣所的圣地。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Hab muaj dua ib thaaj ntev ob vaam tswb txheeb tshwm daav ib vaam tshwm ua cov Levi kws ua num rua huv lub tuam tsev le tug kws yuav ua tsev ua moos nyob.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Một phần khác bề dài hai mươi lăm ngàn, bề ngang mười ngàn, sẽ thuộc về các người Lê-vi. Các người nầy làm chức vụ trong nhà, sẽ có được hai mươi cái phòng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Kô̆ neh êng bar rmưn prăm rbăn hăt (cuđê) jong jêh ri du rmưn hăt dĭ rkăng mra prăp ma phung Lêvi phung pah kan ngih brah, jêng drăp ndơn ăn khân păng ƀư ƀon ma khân păng gŭ.

New King James Version (NKJV)

5An area twenty-five thousand cubits long and ten thousand wide shall belong to the Levites, the ministers of the temple; they shall have twenty chambers as a possession.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Một phần đất khác dài hai mươi lăm ngàn thước, rộng mười ngàn thước dành cho người Lê-vi, những người phục vụ đền thờ, làm sản nghiệp và xây thành ở.

和合本修订版 (RCUVSS)

5其余长二万五千肘,宽一万肘,要归给在殿中供职的利未人,作为他们二十间房屋的地业。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6“ ‘Ti nkaus thaaj kws tu ua thaaj dawb huv ntawd, koj yuav tseg ib thaaj daav tswb txheeb tshwm ntev ob vaam tswb txheeb tshwm ua lub nroog, yog cov Yixayee suavdawg le tug.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Về phần đất thành phố, các ngươi khá lấy năm ngàn bề ngang, và hai mươi lăm ngàn bề dài; chạy dọc theo phần đất thánh đã lấy trước; ấy sẽ về phần cả nhà Y-sơ-ra-ên.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6"Ta meng kô̆ neh khân may prăp ăn jêng ntŭk kloh ueh, ăn khân may ƀư n'har kô̆ neh prăp ma ƀon toyh prăm rbăn hăt (cuđê) dĭ rkăng jêh ri bar rbăn prăm rhiăng hăt jong njok; kô̆ neh nây mra prăp ma lĕ rngôch phung Israel.

New King James Version (NKJV)

6“You shall appoint as the property of the city an area five thousand cubits wide and twenty-five thousand long, adjacent to the district of the holy section; it shall belong to the whole house of Israel.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Các ngươi sẽ dành ra một phần đất rộng năm ngàn thước, dài hai mươi lăm ngàn thước bên cạnh phần đất thánh làm sản nghiệp của thành phố; đó sẽ là sản nghiệp của cả nhà Y-sơ-ra-ên.

和合本修订版 (RCUVSS)

6在那块献上的圣地旁边,你们要划分造城的地业,宽五千肘,长二万五千肘,归以色列全家。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7“ ‘Ob thaaj kws nyob ob saab ntawm thaaj kws dawb huv hab ob saab ntawm thaaj kws yog lub nroog le, yog tug tha le tug, yog thaaj kws npuas thaaj kws dawb huv hab npuas lub nroog saab nub poob hab thaaj kws npuas saab nub tuaj, ntev moog txug ncua saab nub poob nrwm teb hab ntev moog txug ncua saab nub tuaj nrwm teb, npaum le kws ib thaaj kws tu rua ib lub xeem.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

7Ở nơi đất thánh đã dâng cùng đất dựng thành phố, chỗ bên tả bên hữu đối nhau, sẽ thuộc về phần vua; phía tây đến giới hạn phía tây của nước, phía đông đến giới hạn phía đông của nước, bề dài cùng giới hạn đông tây của đất thánh đồng nhau.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7"Ăn khân may prăp ma nơm jêng hađăch ta meng lĕ bar đah kô̆ neh kloh ueh jêh ri neh prăp ma ƀon toyh, ta meng kô̆ neh kloh ueh jêh ri neh prăp ƀon toyh mpeh mơ padâng jêh ri mpeh mơ palơ, tâm ban jong du kô̆ prăp du mpôl băl, ntơm bơh n'har padâng tât ma n'har palơ bri.

New King James Version (NKJV)

7“The prince shall have a section on one side and the other of the holy district and the city’s property; and bordering on the holy district and the city’s property, extending westward on the west side and eastward on the east side, the length shall be side by side with one of the tribal portions, from the west border to the east border.

Bản Dịch Mới (NVB)

7Về phần của hoàng tử, người sẽ được đất hai bên phần đất thánh và sản nghiệp của thành phố, dọc theo phần đất thánh và phần sản nghiệp của thành phố; mặt phía tây chạy về hướng tây, mặt phía đông chạy về hướng đông; chiều dài phần đất từ ranh giới phía tây đến ranh giới phía đông của xứ, song song với một trong những phần đất của các chi tộc.

和合本修订版 (RCUVSS)

7划归君王的地要在献上的圣地和城用地的两旁,面对着圣地,又面对城的用地,西至西边的疆界,东至东边的疆界,从西到东,长度与每支派所分得的一样。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Ob thaaj nuav yuav ua tug thawj le tug, sub kuv cov thawj txhad tsw quab yuam kuv haiv tuabneeg dua le lawm, tassws puab yuav tsum ca cov Yixayee tau lub tebchaws ua puab tug lawv le puab xeem.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

8Ấy sẽ là phần đất của vua, sản nghiệp của người trong Y-sơ-ra-ên; và các vua ta sẽ không hà hiếp dân ta nữa, nhưng các vua sẽ chia phần còn lại của miếng đất cho trong các chi phái nhà Y-sơ-ra-ên.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Neh nây jêng drăp păng ndơn tâm bri Israel. Jêh ri phung hađăch gâp mâu mra tŭn jot phung ƀon lan gâp ôh; ƀiălah khân păng mra ăn phung mpôl Israel geh neh tĭng nâm mpôl băl khân păng êng êng.

New King James Version (NKJV)

8The land shall be his possession in Israel; and My princes shall no more oppress My people, but they shall give the rest of the land to the house of Israel, according to their tribes.”

Bản Dịch Mới (NVB)

8Đó là phần sản nghiệp của người trong Y-sơ-ra-ên. Các hoàng tử của Ta sẽ không còn áp bức dân Ta nữa nhưng sẽ phân chia đất cho nhà Y-sơ-ra-ên tùy theo chi tộc của chúng.

和合本修订版 (RCUVSS)

8这地要在以色列中归君王为业。我所立的君王必不再欺压我的子民,却要按支派把地分给以色列家。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9“ ‘Vaajtswv Yawmsaub has le nuav tas, Yixayee cov thawj 'e, ca le txaus los maj. Ca le tso kev ua nruj ua tswv hab kev quab yuam tseg es txav txem ncaaj hab ua ncaaj nceeg. Ca le tseg qhov kws ntab kuv haiv tuabneeg tawm huv puab thaaj aav moog. Vaajtswv Yawmsaub has le nuav ntaag.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

9Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Hỡi các vua Y-sơ-ra-ên, thế đã đủ cho các ngươi rồi! Khá bỏ sự bạo ngược và hà hiếp; làm sự đoán xét và công bình; hãy giải cứu dân ta khỏi những sự hà lạm của các ngươi, Chúa Giê-hô-va phán vậy.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9"Pô aơ nau Yêhôva Brah Ndu lah: Găp jêh, Hơi phung hađăch Israel! Chalơi hom nau ƀư djơh jêh ri tŭn jot, jêh ri ƀư nau di jêh ri nau sŏng; rlu hom nau mprơh ƀon lan gâp tă bơh bri dak, Yêhôva Brah Ndu lah nau nây.

New King James Version (NKJV)

9‘Thus says the Lord God: “Enough, O princes of Israel! Remove violence and plundering, execute justice and righteousness, and stop dispossessing My people,” says the Lord God.

Bản Dịch Mới (NVB)

9CHÚA phán như vầy: Hỡi các ông hoàng của Y-sơ-ra-ên, đủ rồi! Hãy chấm dứt hành động bạo tàn và áp bức, hãy thi hành công bình và công chính, đừng xô đuổi dân Ta nữa; CHÚA tuyên bố.

和合本修订版 (RCUVSS)

9主耶和华如此说:“以色列的王啊,你们够了吧!要除掉残暴和抢夺的事,行公平和公义,不可再勒索我的百姓。这是主耶和华说的。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10Mej yuav tsum muaj raab teev ncaaj hab efa hab npa ncaaj.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

10Hãy có những cái cần công bình, cái ê-pha công bình, cái bát công bình.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Ăn khân may geh njing veh nau sŏng; du êphah nau sŏng; du ƀat nau sŏng.

New King James Version (NKJV)

10“You shall have honest scales, an honest ephah, and an honest bath.

Bản Dịch Mới (NVB)

10Các ngươi phải dùng cân đúng, “ê-pha” đúng và “bát” đúng.

和合本修订版 (RCUVSS)

10“你们要用公道的天平、公道的伊法、公道的罢特。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Efa hab npa yuav tsum luj sws luag zog, ib haumaw muaj kaum npa, ib haumaw kuj muaj kaum efa, haumaw yuav tsum yog lub thoob luj kws ruaj khov.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

11Cái ê-pha và cái bát phải có sức chứa bằng nhau; cái bát chứa được một phần mười của hô-me; và cái ê-pha cũng một phần mười của hô-me; cái lường của nó sẽ theo hô-me làm mực.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Êphah jêh ri ƀat mra veh njing tâm ban; du bat geh du kô̆ tâm jê̆t hômer, jêh ri du êphah geh du kô̆ jê̆t hômer; hômer mra jêng njing bu veh.

New King James Version (NKJV)

11The ephah and the bath shall be of the same measure, so that the bath contains one-tenth of a homer, and the ephah one-tenth of a homer; their measure shall be according to the homer.

Bản Dịch Mới (NVB)

11Cái “ê-pha” và cái “bát” phải có cùng dung tích; “bát” chứa bằng một phần mười “hô-me”, và “ê-pha” cũng chứa được một phần mười “hô-me”. Cái “hô-me” sẽ là hệ đo lường tiêu chuẩn cho cả hai.

和合本修订版 (RCUVSS)

11伊法要与罢特等量;一罢特为贺梅珥的十分之一,一伊法也是贺梅珥的十分之一,都以贺梅珥为计算单位。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12Ib sekhee yuav tsum muaj neeg nkaum kela, hab mej le ib mina yuav tsum muaj rau caum sekhee.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

12Một siếc-lơ bằng hai mươi ghê ra; hai mươi siếc-lơ, cộng với hai mươi lăm siếc-lơ, cộng với mười lăm siếc-lơ, là một min.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Rnoh sêkel mra jêng bar jê̆t gêra; bar jê̆t sêkel tâm rƀŭn đah bar jê̆t ma prăm sêkel rƀŭn đah jê̆t ma prăm sêkel mra jêng du mina.

New King James Version (NKJV)

12The shekel shall be twenty gerahs; twenty shekels, twenty-five shekels, and fifteen shekels shall be your mina.

Bản Dịch Mới (NVB)

12Một “shê-ken” bằng hai mươi “ghê-ra”; hai mươi shê-ken cọng với hai mươi lăm shê-ken và mười lăm shê-ken sẽ bằng một “min.”

和合本修订版 (RCUVSS)

12一舍客勒是二十季拉;二十舍客勒,二十五舍客勒,十五舍客勒,合起来为你们的一弥那。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

13“ ‘Ntawm nuav yog tej kws mej yuav tsum muab xyeem. Ib haumaw mog yuav muab ib feem huv rau caum pub, ib haumaw qeb yuav muab ib feem huv rau caum pub.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

13Nầy là lễ vật dâng mà các ngươi phải lấy ra trước: mỗi một hô-me lúa mì lấy một phần sáu ê-pha, mỗi một hô-me mạch nha lấy một phần sáu ê-pha,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13"Aơ jêng ndơ khân may mra nhhơr: Du kô̆ tâm prao êphah tă bơh ăp hômer ba răch (ba ƀlê), jêh ri du kô̆ tâm prao tă bơh êphah tă bơh ăp hômer ba ôrgơ,

New King James Version (NKJV)

13“This is the offering which you shall offer: you shall give one-sixth of an ephah from a homer of wheat, and one-sixth of an ephah from a homer of barley.

Bản Dịch Mới (NVB)

13Đây là phần dâng hiến mà các ngươi phải dâng, một phần sáu ê-pha cho mỗi hô-me lúa mì, mỗi hô-me lúa mạch thì trích một phần sáu ê-pha.

和合本修订版 (RCUVSS)

13“你们当献的供物是这样:一贺梅珥麦子要献六分之一伊法,一贺梅珥大麦也要献六分之一伊法。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

14Tej roj kws yuav tsum xyeem, mas ib khaula yuav pub ib feem huv ib puas, (ib khaula muaj kaum npa, ib yaam le ib haumaw muaj kaum efa).

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

14còn như dầu và những bát dầu thì mỗi cô-rơ khá lấy trước một phần mười, một cô-rơ bằng một hô-me mười bát, vì mười bát là một hô-me.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14jêh ri njing rnhueh dak play ôlivơ du kô̆ tâm jê̆t bat ăp kôr (kôr mâm bu hômer geh jê̆t bat);

New King James Version (NKJV)

14The ordinance concerning oil, the bath of oil, is one-tenth of a bath from a kor. A kor is a homer or ten baths, for ten baths are a homer.

Bản Dịch Mới (NVB)

14Còn phần dâng hiến về dầu, một phần mười bát cho mỗi “cô-rơ” dầu mà một cô-rơ bằng mười bát hay một hô-me, vì một hô-me bằng mười bát.

和合本修订版 (RCUVSS)

14献油的条例是这样,按油的罢特:每一歌珥油,即十罢特或一贺梅珥,要献十分之一罢特,原来十罢特等于一贺梅珥。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

15Ob puas tug yaaj kuj muab ib tug xyeem. Txhua yim Yixayee yuav ua le nuav. Nuav yog tej kws muab xyeem ua kevcai xyeem qoob loos, hab tej kws ua kevcai hlawv xyeem hab tej kws ua kevcai xyeem sws raug zoo, sub txhad le ntxuav tau puab kev txhum txem. Vaajtswv Yawmsaub has le nuav ntaag.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

15Trong những đồng cỏ đượm nhuần của Y-sơ-ra-ên, mỗi hai trăm con chiên thì sẽ lấy một chiên con để làm của lễ chay, của lễ thiêu, của lễ thù ân, đặng làm con sinh chuộc tội cho dân sự, Chúa Giê-hô-va phán vậy.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15jêh ri du mlâm biăp tă bơh ndrêch geh bar rhiăng mlâm tâm phung Israel. Aơ jêng ndơ nhhơr piăng let ranih, ndơ nhhơr gŭch, jêh ri ndơ nhhơr ma nau đăp mpăn, gay ƀư ăn kloh nau tih khân păng, Yêhôva Brah Ndu

New King James Version (NKJV)

15And one lamb shall be given from a flock of two hundred, from the rich pastures of Israel. These shall be for grain offerings, burnt offerings, and peace offerings, to make atonement for them,” says the Lord God.

Bản Dịch Mới (NVB)

15Từ bầy súc vật nơi đồng cỏ xanh tươi của Y-sơ-ra-ên, cứ hai trăm con thì lấy một con chiên làm tế lễ chay, tế lễ thiêu, tế lễ cầu an để chuộc tội cho dân chúng; CHÚA tuyên bố.

和合本修订版 (RCUVSS)

15以色列水源丰沛的草场上,每二百只羊中要献一只羔羊。这都可作素祭、燔祭、平安祭,来为民赎罪。这是主耶和华说的。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

16Tej pejxeem suavdawg huv lub tebchaws yuav pub tej nuav rua Yixayee tug thawj.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

16Hết thảy dân trong xứ sẽ phải lấy trước lễ vật dâng ấy ra dâng cho vua trong Y-sơ-ra-ên.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Lĕ rngôch phung ƀon lan tâm n'gor bri nây mra ăn ndơ nhhơr aơ ma ma nơm jêng hađăch tâm n'gor Israel.

New King James Version (NKJV)

16“All the people of the land shall give this offering for the prince in Israel.

Bản Dịch Mới (NVB)

16Toàn dân trong xứ phải cung cấp phần dâng hiến này cho hoàng tử của Y-sơ-ra-ên.

和合本修订版 (RCUVSS)

16这地所有的百姓都要带这些供物到以色列王那里。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

17Tug thawj yog tug kws yuav tsum npaaj tej kws hlawv xyeem hab tej qoob loos kws xyeem hab tej cawv txwv maab xyeem rua thaus kws ua tej kevcai teem tseg, hab thaus hli xab hab nub Xanpatau, yog txhua txuj kevcai kws teem ca rua cov Yixayee ua. Nwg yuav tsum npaaj tej kws ua kevcai xyeem daws txem hab tej qoob loos xyeem hab tej kws hlawv xyeem hab tej kws ua kevcai xyeem sws raug zoo, sub txhad ntxuav tau cov Yixayee tej kev txhum txem.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

17Nhưng vua khá giữ mà sắm sửa những của lễ thiêu, của lễ chay, và lễ quán khi ngày lễ, ngày trăng mới, ngày sa-bát, cùng mọi ngày lễ của nhà Y-sơ-ra-ên. Vua sẽ dâng của lễ chuộc tội, của lễ chay, của lễ thiêu, và của lễ thù ân đặng vì nhà Y-sơ-ra-ên làm sự chuộc tội.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Ƀiălah hađăch djôt prăp ndrăp nkra lĕ ndơ nhhơr gŭch, ndơ nhhơr piăng let ranih, jêh ri ndơ nhhơr nhêt dôl năng pôch khay, năng luh khay mhe, nar sabat, lĕ rngôch nar năng tâm nal ma phung Israel; Hađăch mra nhhơr ndơ nhhơr chuai nau tih, ndơ nhhơr piăng let ranih, ndơ nhhơr gŭch, jêh ri ndơ ăn nau đăp mpăn, gay ƀư nau ăn kloh nau tih ma phung Israel.

New King James Version (NKJV)

17Then it shall be the prince’s part to give burnt offerings, grain offerings, and drink offerings, at the feasts, the New Moons, the Sabbaths, and at all the appointed seasons of the house of Israel. He shall prepare the sin offering, the grain offering, the burnt offering, and the peace offerings to make atonement for the house of Israel.”

Bản Dịch Mới (NVB)

17Nhưng hoàng tử phải chịu trách nhiệm về các tế lễ thiêu, tế lễ chay, tế lễ quán cho các ngày lễ, ngày trăng mới, ngày Sa-bát cùng mọi lễ hội của nhà Y-sơ-ra-ên. Người sẽ cung cấp tế lễ chuộc tội, tế lễ chay, tế lễ thiêu, tế lễ cầu an để chuộc tội cho nhà Y-sơ-ra-ên.

和合本修订版 (RCUVSS)

17王的本分是在节期、初一、安息日,就是以色列家一切的盛会,奉上燔祭、素祭、浇酒祭。他要献上赎罪祭、素祭、燔祭和平安祭,为以色列家赎罪。”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

18“ ‘Vaajtswv Yawmsaub has le nuav tas, Nub xab ib lub ib hlis koj yuav tsum muab ib tug thaav nyuj kws tsw muaj chaw thuaj le, hab koj yuav ua kevcai ntxuav lub chaw kws pe kuv.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

18Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Ngày mồng một tháng giêng, ngươi khá lấy một con bò đực tơ không tì vít, và khá làm sạch nơi thánh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18"Pô aơ nau Yêhôva Brah Ndu lah: Nar năng nguay khay nguay, ăn may sŏk hom du mlâm ndrôk nkuăng ndăm mâu sôt-bliu, jêh ri ƀư kloh ntŭk jrô kloh ueh.

New King James Version (NKJV)

18‘Thus says the Lord God: “In the first month, on the first day of the month, you shall take a young bull without blemish and cleanse the sanctuary.

Bản Dịch Mới (NVB)

18CHÚA phán như vầy: Vào ngày đầu của tháng thứ nhất, hãy lấy một con bò tơ đực không tì vết trong bầy để làm thanh khiết nơi thánh.

和合本修订版 (RCUVSS)

18主耶和华如此说:“正月初一,你要取无残疾的公牛犊,洁净圣所。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

19Tug pov thawj yuav muab tug tsaj kws xyeem daws txem tej ntshaav ib qho lug pleev tej puab rooj ntawm lub tuam tsev hab pleev plaub lub kaum thaaj hab pleev tej puab rooj ntawm tej qhov rooj kws moog rua huv lub tshaav puam saab huv.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

19Thầy tế lễ sẽ lấy huyết của con sinh tế chuộc tội mà bôi lên các trụ cửa nhà, trên bốn góc khuôn bàn thờ, và trên các trụ cổng của hành lang trong.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Kôranh ƀư brah mra sŏk ƀa ƀă mham tă bơh ndơ nhhơr chuai nau tih jêh ri mhĭng mham nây ta jrŏng mpông ngih brah ta puăn njônh ndơ năp nơng, jêh ri jrŏng mpông pêr tâm nkual ta trôm.

New King James Version (NKJV)

19The priest shall take some of the blood of the sin offering and put it on the doorposts of the temple, on the four corners of the ledge of the altar, and on the gateposts of the gate of the inner court.

Bản Dịch Mới (NVB)

19Thầy tế lễ sẽ lấy máu của sinh tế chuộc tội mà bôi lên cột đền thờ, lên bốn góc bệ chân bàn thờ và lên cột cổng sân trong đền thờ.

和合本修订版 (RCUVSS)

19祭司要取一些赎罪祭牲的血,抹在殿的门柱上和祭坛台座的四角上,并内院的门框上。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

20Nub xab xyaa lub hli hov koj yuav tsum ua ib yaam le ntawd rua ib tug twg kws tsw paub es yuam kev moog ua txhum, sub txhad ntxuav tau tej kev phem kev qas huv lub tuam tsev.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

20Ngày mồng bảy tháng ấy, ngươi cũng làm sự đó cho những người vì lầm lỡ hoặc ngu dại mà phạm tội; ấy các ngươi sẽ làm lễ chuộc tội cho nhà như vậy.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Khân may mra ƀư tâm ban nây lĕ ta nar năng pơh khay nây, ăn ma phung hŏ ƀư tih jêh yor nau vĭ mâu lah mâu gĭt rbăng ôh; pôri khân may mra ƀư nau ƀư kloh ma ngih brah.

New King James Version (NKJV)

20And so you shall do on the seventh day of the month for everyone who has sinned unintentionally or in ignorance. Thus you shall make atonement for the temple.

Bản Dịch Mới (NVB)

20Vào ngày thứ bảy của tháng, ngươi cũng hãy làm như thế cho người nào phạm tội vì vô ý hay thiếu hiểu biết; như thế ngươi sẽ chuộc tội cho đền thờ.

和合本修订版 (RCUVSS)

20本月初七,你也要为误犯罪的和因无知而犯罪的这样做;你们要为圣殿赎罪。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

21“ ‘Lub ib hlis nub xab kaum plaub, mej yuav tsum ua kevcai Hlaa Dhau hab noj tej ncuav kws tsw xyaw keeb kuas taag xyaa nub.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

21Ngày mười bốn tháng giêng, các ngươi khá giữ lễ vượt qua trong bảy ngày; phải ăn bánh không men.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21"Nar năng jê̆t ma puăn khay tal nguay, ăn khân may kah gĭt yơk nar năng Nau Găn, jêh ri ăn khân may sa piăng let mâu pot ndrui dôl pơh nar.

New King James Version (NKJV)

21“In the first month, on the fourteenth day of the month, you shall observe the Passover, a feast of seven days; unleavened bread shall be eaten.

Bản Dịch Mới (NVB)

21Vào ngày mười bốn của tháng thứ nhất các ngươi sẽ giữ lễ Vượt Qua; các ngươi sẽ ăn bánh không men trong bảy ngày.

和合本修订版 (RCUVSS)

21“正月十四日,你们要守逾越节,七天的节期都要吃无酵饼。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

22Nub ntawd tug thawj yuav muab ib tug thaav nyuj lug ua kevcai daws nwg hab cov pejxeem suavdawg huv lub tebchaws le txem.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

22Ngày đó, vua sẽ vì mình và vì cả dân sự của đất mà sắm một con bò đực làm của lễ chuộc tội.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Ta nar nây nơm jêng hađăch mra nhhơr yor păng nơm jêh ri yor lĕ rngôch phung ƀon lan tâm n'gor du mlâm ndrôk nkuăng ndăm jêng ndơ nhhơr chuai nau tih.

New King James Version (NKJV)

22And on that day the prince shall prepare for himself and for all the people of the land a bull for a sin offering.

Bản Dịch Mới (NVB)

22Vào ngày ấy, hoàng tử sẽ dâng một con bò tơ để làm tế lễ chuộc tội cho mình và cho toàn dân trong xứ.

和合本修订版 (RCUVSS)

22当日,王要为自己和全国百姓预备一头公牛作赎罪祭。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

23Hab xyaa nub kws ua kevcai Hlaa Dhau ntawd, nwg yuav npaaj xyaa tug thaav nyuj hab xyaa tug txwv yaaj kws tsw muaj chaw thuaj le lug ua kevcai hlawv xyeem rua Yawmsaub txhua nub, hab npaaj ib tug txwv tshws lug ua kevcai xyeem daws txem txhua nub kuas puv xyaa nub.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

23Trong bảy ngày của kỳ lễ, mỗi ngày vua sẽ sắm bảy con bò đực và bảy con chiên đực không tì vít làm của lễ thiêu cho Đức Giê-hô-va thẳng bảy ngày; và mỗi ngày một con dê đực làm của lễ chuộc tội.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Dôl lĕ lôch nar năng pơh, hađăch mra nhhơr ndơ nhhơr gŭch ma Yêhôva pơh mlâm ndrôk nkuăng ndăm jêh ri pơh mlâm biăp nkuăng mâu sôt-bliu ôh, tâm ăp nar dôl pơh năng nây; jêh ri du mlâm be nkuăng ăp nar prăp ma ndơ nhhơr chuai nau tih.

New King James Version (NKJV)

23On the seven days of the feast he shall prepare a burnt offering to the Lord, seven bulls and seven rams without blemish, daily for seven days, and a kid of the goats daily for a sin offering.

Bản Dịch Mới (NVB)

23Trong bảy ngày của kỳ lễ, mỗi ngày trong suốt bảy ngày ấy, người sẽ dâng bảy con bò đực tơ và bảy con chiên đực không tì vết để làm tế lễ thiêu cho CHÚA; và mỗi ngày một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.

和合本修订版 (RCUVSS)

23节期的七天内,每天他要预备无残疾的七头公牛、七只公绵羊,给耶和华为燔祭;每天又要预备一只公山羊为赎罪祭。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

24Nwg yuav npaaj tej moov kws ua kevcai xyeem qoob loos lug, ib efa nrug ib tug thaav nyuj hab ib efa nrug ib tug txwv yaaj, hab ib hee roj nrug ib efa moov.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

24Vua cũng thêm vào đó cứ mỗi con bò đực một ê-pha, mỗi con chiên đực một ê-pha, mỗi ê-pha một hin dầu đặng làm của lễ chay.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Hađăch ntop đŏng tâm nây tâm ăp ndrôk nkuăng du êphah, ăp mlâm biăp nkuăng du êphah, ăp êphah du hin dak play ôlivơ, păng nhhơr jêng ndơ nhhơr piăng let ranih.

New King James Version (NKJV)

24And he shall prepare a grain offering of one ephah for each bull and one ephah for each ram, together with a hin of oil for each ephah.

Bản Dịch Mới (NVB)

24Về tế lễ chay, cứ mỗi con bò, người sẽ dâng một ê-pha, mỗi con chiên đực một ê-pha; còn về dầu, một “hin” cho mỗi ê-pha.

和合本修订版 (RCUVSS)

24他也要预备素祭,为一头公牛同献一伊法细面,为一只公绵羊同献一伊法细面,每一伊法加一欣油。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

25Lub xyaa hli nub xab kaum tswb kws ua kevcai nyob tsev pheeb suav, nwg yuav npaaj ib yaam nkaus le ntawd kuas puv xyaa nub, yuav npaaj tej kws ua kevcai xyeem daws txem hab tej kws hlawv xyeem hab tej kws ua kevcai xyeem qoob loos hab tej roj.’ ”

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

25Ngày rằm tháng bảy về kỳ lễ, thẳng trong bảy ngày, vua cũng sẽ sắm những của lễ chuộc tội, của lễ thiêu, của lễ chay và dầu y như trước.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25Tâm nar bŏng khay pơh, năng jê̆t ma prăm khay nây jêh ri dôl pơh nar năng nây, hađăch mra prăp tâm ban lĕ jêng nau nhhơr ndơ nhhơr chuai nau tih, ndơ nhhơr gŭch, jêh ri ndơ nhhơr piăng let ranih, jêh ri ma dak play ôlivơ.

New King James Version (NKJV)

25“In the seventh month, on the fifteenth day of the month, at the feast, he shall do likewise for seven days, according to the sin offering, the burnt offering, the grain offering, and the oil.”

Bản Dịch Mới (NVB)

25Vào ngày mười lăm tháng thứ bảy của kỳ lễ (Lễ Lều Tạm), trong suốt bảy ngày, người cũng dâng y như thế cho tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, tế lễ chay và dầu.

和合本修订版 (RCUVSS)

25七月十五日守节的时候,七天他都要像这样预备赎罪祭、燔祭、素祭和油。”