So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Jêh ta nây, păng leo gâp hăn đŏng rlet ma mpông pêr ngih brah; jêh ri aơ, geh dak luh tă bơh tâm dâng mbong ngih brah hoch rlet palơ (yorlah ngih brah rle năp leo palơ), jêh ri dak hoch njŭr tă bơh tâm dâng pŭng pama mbong ngih brah, mpeh rđŭng padâng nơng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Pô anŭn ba kâo glaĭ pơ bah amăng mŭt nao pơ sang yang laih anŭn kâo ƀuh ia rô tơbiă mơ̆ng gah yŭ bah amăng sang yang anăp nao pơ gah ngŏ̱, yuakơ sang yang anŭn anăp nao pơ gah ngŏ̱. Ia anŭn rô trŭn mơ̆ng gah yŭ bơnăh gah thu̱ng sang yang, jing gah thu̱ng kơ kơnưl yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

1他带我回到殿门,看哪,有水从殿的门槛下面往东流出,因为这殿是朝东的。水从殿的侧面,就是右边,从祭坛的南边往下流。

New King James Version (NKJV)

1Then he brought me back to the door of the temple; and there was water, flowing from under the threshold of the temple toward the east, for the front of the temple faced east; the water was flowing from under the right side of the temple, south of the altar.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Sau đó người ấy đem tôi trở lại lối vào đền thờ, và này, có nước từ dưới ngạch cửa của đền thờ chảy ra hướng đông, vì đền thờ hướng về phía đông. Nước chảy ra từ dưới và phía bên phải của ngạch cửa đền thờ, rồi chảy dọc theo phía nam của bàn thờ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Jêh ri păng leo gâp luh mpông pêr ta dor, jêh ri leo gâp ndăch padih mpâr ƀon tât ta mpông pêr padih, mpông pêr nây rle năp leo palơ; jêh ri dak luh tă mpeh pama.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Giŏng anŭn, ñu ba kâo tơbiă mơ̆ng amăng ja̱ng gah dư̱r hăng dui ba kâo jum dar gah rơngiao truh pơ amăng ja̱ng gah rơngiao anăp nao pơ gah ngŏ̱, laih anŭn ia anŭn rô tơbiă rơnang mơ̆ng bơnăh gah thu̱ng yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

2他带我出北门,又领我从外边转到朝东的外门,看哪,水从右边流出。

New King James Version (NKJV)

2He brought me out by way of the north gate, and led me around on the outside to the outer gateway that faces east; and there was water, running out on the right side.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Kế đó người ấy đem tôi ra qua cổng ở phía bắc, rồi dẫn tôi đi vòng ở bên ngoài đến cổng ngoài, cổng nhìn về hướng đông, và này, nước từ bên phải của đền thờ cứ chảy ra.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Păng hăn rlet palơ ta ti djôt du njăr rse jêh ri veh du rbăn hăt, jêh ri leo gâp rgăn dak; dak nây jru dah seng jâng (rmăng iăr).

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Tơdang pô anŭn nao pơ gah ngŏ̱ laih anŭn djă̱ hrĕ pơkă amăng tơngan ñu, ñu pơkă anih anŭn sa-rơbâo haih, laih anŭn ñu dui ba kâo găn ia anŭn dơlăm dơ̆ boh kañ tơkai kâo.

和合本修订版 (RCUVSS)

3他手拿绳子往东出去,量了一千肘,使我涉水而过,水到脚踝。

New King James Version (NKJV)

3And when the man went out to the east with the line in his hand, he measured one thousand cubits, and he brought me through the waters; the water came up to my ankles.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Người ấy cầm cây đo trong tay và đi về hướng đông. Người ấy đo năm trăm tám mươi mét, rồi dẫn tôi lội qua nước; nước ngập đến mắt cá.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Păng veh đŏng du rbăn hăt, jêh ri gâp rgăn dak; dak nây jru dah kômâk. Păng veh đŏng du rbăn hăt, jêh ri leo gâp rgăn dak; dak nây jru dah bŭt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Ñu rơbat nao pơkă sa-rơbâo haih dơ̆ng laih anŭn dui ba kâo găn ia dơlăm dơ̆ tơŭt kâo. Ñu pơkă sa-rơbâo haih dơ̆ng laih anŭn dui ba kâo găn ia dơlăm dơ̆ kơiăng kâo.

和合本修订版 (RCUVSS)

4他又量了一千,使我涉水而过,水就到膝;再量了一千,使我过去,水就到腰;

New King James Version (NKJV)

4Again he measured one thousand and brought me through the waters; the water came up to my knees. Again he measured one thousand and brought me through; the water came up to my waist.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Người ấy đo năm trăm tám mươi mét nữa, rồi dẫn tôi lội qua nước; nước ngập đến đầu gối. Người ấy lại đo thêm năm trăm tám mươi mét nữa, rồi dẫn tôi lội qua nước; nước ngập đến ngang hông.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Păng veh đŏng du rbăn hăt, jêh ri dak nây jêng dak krong gâp mâu dơi rgăn ôh, yorlah dak lĕ hao jêh; jêng jru dơi re, du n'hong dak krong bu mâu dơi rgăn ôh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Ñu pơkă sa-rơbâo dơ̆ng, samơ̆ tal anai jing krong yơh tơl kâo ƀu dưi găn ôh, yuakơ ia dơlăm kiăng kơ luai yơh. Anŭn jing krong ƀu hơmâo hlơi pô dưi găn ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

5又量了一千,水已成河,无法过去;因为水势高涨成河,只能游泳,无法走过。

New King James Version (NKJV)

5Again he measured one thousand, and it was a river that I could not cross; for the water was too deep, water in which one must swim, a river that could not be crossed.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Người ấy tiếp tục đo thêm năm trăm tám mươi mét nữa, bấy giờ nó đã thành một con sông, và tôi không thể lội qua được, vì nước đã quá sâu; đó là một dòng sông phải bơi mới được, thật là một con sông lớn không thể lội bộ qua được.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Jêh ri păng lah ma gâp, "Hơi kon bu nuyh, may lĕ saơ jêh hĕ ndơ aơ?" Jêh ri păng leo gâp plơ̆ sĭt tĭng rŏ kơh dak krong.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Ñu tơña kơ kâo tui anai, “Ơ ană mơnuih hơi, ih ƀuh mơ̆ tơlơi anai?”Giŏng anŭn, ñu dui ba kâo wơ̆t glaĭ pơ ha̱ng ia krong anŭn yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

6他对我说:“人子啊,你看见了吗?”他带我回到河边。

New King James Version (NKJV)

6He said to me, “Son of man, have you seen this?” Then he brought me and returned me to the bank of the river.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Người ấy nói với tôi, “Hỡi con người, ngươi có thấy không?”Sau đó người ấy đem tôi trở lại bờ sông.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Tơlah tât jêh tanây, ta aơ, mpeh đah aơ jêh ri mpeh kơh đah ri dak krong geh âk ngăn tơm si.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Tơdang kâo truh laih pơ anih ha̱ng ia anŭn, kâo ƀuh lu khul kơyâo biă mă ƀơi dua bơnăh krong anŭn.

和合本修订版 (RCUVSS)

7我回到河边时,看哪,河这边与那边的岸上有极多的树木。

New King James Version (NKJV)

7When I returned, there, along the bank of the river, were very many trees on one side and the other.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Khi tôi trở lại, và này, ở hai bên bờ sông có rất nhiều cây.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Păng lah ma gâp, "Dak aơ hoch rlet mpeh bri lơ jêh ri hoch njŭr bri neh lâng; jêh ri tơlah dak nây lăp tâm dak mƀŭt ƀơ̆ ƀơch, dak nây rgâl jêng rsang.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Ñu laĭ kơ kâo tui anai, “Anai jing ia rô anăp nao pơ tring gah ngŏ̱ laih anŭn rô trŭn pơ tring Arabah yơh, jing anih rô nao pơ Rơsĭ. Tơdang ia anŭn rô mŭt pơ Rơsĭ anŭn, ia rơsĭ anŭn jing ia mơmĭh yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

8他对我说:“这水往东方流,下到亚拉巴,直到海。所流出来的水,一入海就使水变淡。

New King James Version (NKJV)

8Then he said to me: “This water flows toward the eastern region, goes down into the valley, and enters the sea. When it reaches the sea, its waters are healed.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Người ấy nói với tôi, “Dòng nước nầy chảy về miền đông, chảy xuống vùng A-ra-ba, rồi chảy vào Biển Chết. Khi nó chảy vào Biển Chết, nước biển ở đó sẽ được chữa lành và biến thành nước ngọt.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Ăp ntŭk dak krong hoch lĕ rngôch ndơ blau mpât mra rêh, jêh ri mra geh âk ngăn ka; yor lah dak aơ hoch rlet ta nây gay ma dak mƀŭt jêng rsang; pôri lĕ rngôch mpa mra rêh ta ntŭk dak hoch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Pơ anih pă ia krong anŭn rô nao, pơ anih anŭn yơh hơmâo djŏp hlô mơnơ̆ng rui či hơdip. Pơ anih anŭn či hơmâo lu akan yơh, yuakơ krong anŭn rô nao pơ anŭn laih anŭn ngă brơi kơ ia mơsĭn jing hĭ ia mơmĭh. Tui anŭn, ia krong anŭn rô nao, pơ anih anŭn yơh abih bang hlô mơnơ̆ng rui či hơdip.

和合本修订版 (RCUVSS)

9这两条河所到之处,凡滋生的动物都必存活;这水流到那里,使那里的水变淡,因此里面有极多的鱼。这河水所到之处,百物都必存活。

New King James Version (NKJV)

9And it shall be that every living thing that moves, wherever the rivers go, will live. There will be a very great multitude of fish, because these waters go there; for they will be healed, and everything will live wherever the river goes.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Khi dòng nước ấy chảy đến đâu, các sinh vật bơi lội lúc nhúc sẽ sống đến đó. Khi dòng nước ấy chảy đến nơi nào, nơi đó sẽ có rất nhiều cá, vì nước ở đó sẽ được chữa lành; và hễ dòng nước ấy chảy đến đâu, mọi vật ở nơi đó sẽ sống.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Phung seng yơk jal mra gŭ ta kơh dak mƀŭt; tă bơh ƀon Êngêdi tât ma ƀon Ênêglaim mra jêng ntŭk ih mphiar nhuăl (mong ka); păng mra geh ka âk ntil êng êng, nâm bu ka tâm Dak Mƀŭt toyh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Ƀing trah akan či dŏ kơtuai ha̱ng ia anŭn. Čơdơ̆ng mơ̆ng anih En-Gedi truh pơ anih Ên-Eglayim či jing anih pioh kơ yaih hơñuăl. Akan pơ anih anŭn či hơmâo djŏp mơta yơh, anŭn jing hrup akan Rơsĭ Prŏng yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

10必有渔夫站在河边,从隐.基底直到隐.以革莲,全都成了晒网的场所。那里的鱼各从其类,好像大海的鱼甚多。

New King James Version (NKJV)

10It shall be that fishermen will stand by it from En Gedi to En Eglaim; they will be places for spreading their nets. Their fish will be of the same kinds as the fish of the Great Sea, exceedingly many.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Các ngư phủ sẽ đứng dọc trên bờ; từ Ên Ghê-đi cho đến Ên Éc-la-im, nơi nào cũng sẽ thấy có lưới giăng ra phơi. Cá đủ loại sẽ rất nhiều, nhiều như cá ngoài Biển Lớn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Ƀiălah djut jêh ri trâp mâu mra jêng dak sât ôh (mâu kah); bu prăp khân păng ma neh boh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Samơ̆ ia amăng khul trŏp ia hăng khul dơnao kơtuai ha̱ng ia anŭn ƀu či jing ia mơmĭh ôh, samơ̆ khul ia anŭn jing ia mơsĭn yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

11但是沼泽与池塘的水无法变淡,只能作产盐之用。

New King James Version (NKJV)

11But its swamps and marshes will not be healed; they will be given over to salt.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Nhưng nước ở các đầm lầy và các vũng sẽ không biến thành nước ngọt, chúng sẽ vẫn là nước mặn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Dăch dak krong nây, kơh đah aơ jêh ri kơh đah ri, mra hon geh ăp ntil tơm si geh play sa; n'ha păng mâu blau kro ôh, jêh ri play păng mâu tăch yơt lĕ. Ăp khay khân păng mra geh play mhe, yorlah dak prăp ma khân păng tă bơh jrô kloh ueh. Play khân păng jêng ndơ sa jêh ri n'ha păng prăp ma nau ƀư bah."

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12Djŏp mơta khul kơyâo boh čroh či čă đĭ ƀơi dua bơnăh ha̱ng ia krong anŭn. Khul hla kơyâo anŭn ƀu či gliu hĭ ôh laih anŭn boh čroh kơyâo anŭn kŏn kơƀah hĭ lơi. Rĭm blan khul kơyâo anŭn či pơtơbiă rai boh čroh, yuakơ ia mơ̆ng sang yang rô nao pơ gơñu. Khul boh čroh gơñu či jing gơnam ƀơ̆ng laih anŭn khul hla gơñu pioh kơ pơsuaih yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

12河这边与那边的岸上必生长各类树木,可作食物;叶子不枯干,果子不断绝。每月必结新果子,因为这水是从圣所流出来的。树上的果子必作食物,叶子可以治病。”

New King James Version (NKJV)

12Along the bank of the river, on this side and that, will grow all kinds of trees used for food; their leaves will not wither, and their fruit will not fail. They will bear fruit every month, because their water flows from the sanctuary. Their fruit will be for food, and their leaves for medicine.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Dọc hai bên bờ sông sẽ mọc đủ loại cây ăn trái. Lá của chúng sẽ không héo úa, trái của chúng sẽ không rụng non, nhưng mỗi tháng chúng sẽ ra trái mới, vì nước nuôi chúng chảy ra từ nơi thánh. Trái của chúng được dùng để ăn, còn lá của chúng được dùng để chữa bịnh.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Pô aơ nau Yêhôva Brah Ndu lah: Aơ jêng n'har neh tĭng nâm khân may mra tâm pă ăn ma jê̆t ma bar mpôl băl Israel ƀư drăp ndơn (drăp chăm). Y-Yôsep mra geh bar kô̆.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Anai yơh jing tơlơi Khua Yang Yahweh pơhiăp, “Anai yơh jing khul guai kiăng kơ pơpha anih lŏn anŭn jing anih kŏng ngăn amăng pluh-dua kơnung djuai ƀing Israel, laih anŭn dua črăn amăng anih lŏn anŭn jing kơ Yôsêp.

和合本修订版 (RCUVSS)

13主耶和华如此说:“这是你们按以色列十二支派分地为业的地界,约瑟要得两份。

New King James Version (NKJV)

13Thus says the Lord God: “These are the borders by which you shall divide the land as an inheritance among the twelve tribes of Israel. Joseph shall have two portions.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13CHÚA Hằng Hữu phán thế nầy, “Ðây là những đường biên giới của xứ mà các ngươi sẽ chia nhau để nhận làm sản nghiệp cho mười hai chi tộc I-sơ-ra-ên, với hai phần cho Giô-sép.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Ăn khân may tâm pă ăn tâm ban; gâp ơm ton jêh gay ăn neh aơ ma phung chô-yau khân may, jêh ri neh aơ ma khân may yơh chăm, jêng drăp khân may ndơn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Ih khŏm pơpha anih lŏn anŭn pơdơ̆ pơđơ̱r kơ ƀing gơñu yơh. Yuakơ Kâo ƀuăn rơ̆ng laih hăng tơlơi yơr tơngan kiăng pha brơi anih lŏn anŭn kơ ƀing ơi adon ih, anih lŏn anŭn či jing hĭ anih lŏn kŏng ngăn ih yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

14你们承受这地为业,要彼此均分;我曾起誓应许将这地赐给你们的列祖,这地必归你们为业。

New King James Version (NKJV)

14You shall inherit it equally with one another; for I raised My hand in an oath to give it to your fathers, and this land shall fall to you as your inheritance.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Các ngươi sẽ thừa hưởng xứ với nhau. Số là Ta đã đưa tay lên thề với tổ tiên các ngươi để ban nó cho các ngươi; bây giờ xứ ấy sẽ là sản nghiệp của các ngươi.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15"Aơ jêng n'har neh: Mpeh ta dor đă bơh Dak Mƀŭt Toyh n'gŏ trong ƀon Hêtlôn tât ntŭk lăp ƀon Hamat, jêh ri hăn tât ta ƀon Sêdat,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15“Anai yơh či jing guai kơ anih lŏn anŭn:“Ƀơi bơnăh gah dư̱r guai anŭn či čơdơ̆ng mơ̆ng Rơsĭ Prŏng ƀơi jơlan Hetlôn mŭt nao pơ anih Hamat truh pơ anih Zedad,

和合本修订版 (RCUVSS)

15“这地的疆界如下:北界从大海希特伦,直到西达达口;

New King James Version (NKJV)

15“This shall be the border of the land on the north: from the Great Sea, bythe road to Hethlon, as one goes to Zedad,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Ðây là các đường biên giới của xứ:Về phía bắc, từ bờ Ðịa Trung Hải chạy dọc theo đường về hướng Hết-lôn, rồi đi qua Lê-bô Ha-mát đến Xê-đát,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16ƀon Bêrôtha, ƀon Sibraim (gŭ n'har vah vang ƀon Damas đah ƀon Hamat), tât ta ƀon Haserhatikôn, ƀon nây gŭ ta n'har ƀon Hauran.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16anih Bêrôthah, anih Sibrayim, jing anih ƀơi guai tŏng krah plei prŏng Damaskus hăng anih tring plei Hamat yơh, hlŏng truh pơ anih Hazêr-Hatikhôn, jing anih ƀơi guai anih Hauran yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

16又往哈马比罗他西伯莲(西伯莲大马士革的边界与哈马的边界中间),到浩兰边界的哈撒.哈提干

New King James Version (NKJV)

16Hamath, Berothah, Sibraim (which is between the border of Damascus and the border of Hamath), to Hazar Hatticon (which is on the border of Hauran).

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16Bê-rô-tha, Síp-ra-im, địa danh nằm giữa biên giới của Ða-mách và Ha-mát, và tiếp tục đến Ha-xa Ha-ti-côn, địa danh nằm ở ranh giới của Hau-ran.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Pô nây n'har neh mra ntơm bơh dak mƀŭt tât ma ƀon Haserênon, gŭ ta n'har ta dor ƀon Damas, ndrel ma n'har ƀon Hamat mpeh dor. Nây mra jêng n'har neh mpeh dor.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17Guai anŭn či hơmâo čơdơ̆ng mơ̆ng rơsĭ anŭn truh pơ plei Hazar-Inôn, kơtuai guai gah dư̱r tring plei Damaskus hăng guai tring plei Hamat truh pơ gah dư̱r yơh. Anŭn jing guai lŏn gah dư̱r yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

17这样,疆界是从大海大马士革地界上的哈萨.以难,北边以哈马为界。这是北界。

New King James Version (NKJV)

17Thus the boundary shall be from the Sea to Hazar Enan, the border of Damascus; and as for the north, northward, it is the border of Hamath. This is the north side.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Như vậy biên giới phía bắc bắt đầu từ Biển chạy đến Ha-xa Ê-nan, nằm về phía bắc biên giới của Ða-mách, với biên giới của Ha-mát ở phía bắc. Ðó sẽ là biên giới ở phía bắc.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Mpeh palơ, n'har mra ntơm bơh vah vang ƀon Hauran jêh ri ƀon Damas, bri Galaat jêh ri bri Israel, ƀơi n'gŏ dak krong Yurdan; Khân may mra veh tă bơh n'har dor tât ma dak krong palơ. Nây mra jêng n'har mpeh palơ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

18“Ƀơi bơnăh gah ngŏ̱ guai lŏn či hơmâo tŏng krah anih Hauran hăng guai plei Damaskus, kơtuai krong Yurdan kơplăh wăh anih Gilead hăng anih lŏn Israel, truh pơ rơsĭ gah ngŏ̱ laih anŭn truh pơ anih Tamar yơh. Anŭn yơh jing guai lŏn gah ngŏ̱.

和合本修订版 (RCUVSS)

18“东界在浩兰大马士革中间,基列以色列地的中间,以约旦河为界。你们要量疆界直到东海。这是东界。

New King James Version (NKJV)

18“On the east side you shall mark out the border from between Hauran and Damascus, and between Gilead and the land of Israel, along the Jordan, and along the eastern side of the sea. This is the east side.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18Về biên giới phía đông, các ngươi sẽ bắt đầu từ ranh giới giữa Hau-ran và Ða-mách, rồi chạy dọc theo Sông Giô-đanh, qua giữa vùng Ghi-lê-át và lãnh thổ của I-sơ-ra-ên cho đến bờ phía đông của Biển Chết và tiếp tục về hướng nam đến Ta-ma. Ðó sẽ là biên giới ở phía đông.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19"Mpeh rđŭng, padâng, n'har neh mra ntơm bơh ƀon Tamar tât ma dak Mêribat-Kadês, ntơm bơh nây ƀoi n'gŏ Dak N'hong Êjipt tât ma Dak Krong Toyh. Nây mra jêng n'har mpeh rđŭng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

19“Ƀơi bơnăh gah thu̱ng guai anŭn či hơmâo mơ̆ng anih Tamar truh pơ khul ia anih Meribah-Kadês, laih anŭn kơtuai guai krong lŏn čar Êjip hlŏng truh pơ Rơsĭ Prŏng. Anŭn jing guai lŏn gah thu̱ng yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

19“南界是从他玛加低斯米利巴水,经埃及溪谷,直到大海。这是南界。

New King James Version (NKJV)

19“The south side, toward the South, shall be from Tamar to the waters of Meribah by Kadesh, along the brook to the Great Sea. This is the south side, toward the South.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19Về biên giới phía nam, nó sẽ bắt đầu từ Ta-ma đi về các nguồn nước ở Mê-ri-ba trong vùng Ca-đe, rồi từ đó tiếp tục đi dọc theo Suối Ai-cập ra đến Ðịa Trung Hải. Ðó sẽ là biên giới ở phía nam.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20"Mpeh padâng, jêng Dak Mƀŭt Toyh tă bơh n'har rđŭng, pa dâng tât ma ntŭk mpeh ma ntŭk lăp ƀon Hamat. Nây mra jêng n'har mpeh padâng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

20“Ƀơi bơnăh gah yŭ̱, Rơsĭ Prŏng či jing guai lŏn truh pơ anih klă̱ anăp hăng jơlan mŭt nao pơ plei Hamat yơh. Anŭn či jing guai lŏn gah yŭ̱ yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

20“西界就是大海,从南界直到哈马口对面。这是西界。

New King James Version (NKJV)

20“The west side shall be the Great Sea, from the southern boundary until one comes to a point opposite Hamath. This is the west side.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20Về biên giới phía tây, Ðịa Trung Hải sẽ là biên giới. Nó bắt đầu từ địa điểm nơi bờ biển của biên giới phía nam cho đến địa điểm nơi bờ biển của biên giới phía bắc, nơi đối ngang với Lê-bô Ha-mát. Ðó sẽ là biên giới ở phía tây.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21"Pôri ăn khân may tâm pă bri aơ ndrăng khân may tĭng nâm mpôl băl Israel.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

21“Ih khŏm pơpha anih lŏn anŭn amăng gih pô tui hăng kơnung djuai ƀing Israel yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

21“你们要为自己按以色列的支派分这地。

New King James Version (NKJV)

21“Thus you shall divide this land among yourselves according to the tribes of Israel.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

21Các ngươi sẽ chia xứ đó cho các chi tộc của I-sơ-ra-ên.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Ăn khân may tâm pă bri nây jêng drăp ma khân may nơm chăm jêh ri phung bu năch gŭ ta nklang khân may, jêh ri deh kon hon sau jêh ta nklang khân may. Ăn khân may kơp khân păng nâm bu kon bu klâu bri nơm tâm bri Israel; drel ma khân may bu mra tâm pă drăp ma khân păng ndơn ta nklang phung mpôl băl Israel.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

22Ih khŏm ngă čram kơ anih anŭn jing lŏn kŏng ngăn kơ gih pô laih anŭn kơ ƀing tuai hơdip amăng ƀing gih laih anŭn ăt kơ ƀing hơmâo ană bă mơ̆n. Ih khŏm yap bĕ ƀing tuai anŭn ăt jing ƀing Israel mơ̆n. Hrŏm hăng ƀing gih, ƀing gơñu či tŭ mă lŏn kŏng ngăn amăng kơnung djuai ƀing Israel mơ̆n.

和合本修订版 (RCUVSS)

22要抽签分这地为业,归自己和那在你们中间寄居,生儿育女的外人。你们要看他们如本地出生的以色列人,他们要在以色列支派中与你们同得地业。

New King James Version (NKJV)

22It shall be that you will divide it by lot as an inheritance for yourselves, and for the strangers who dwell among you and who bear children among you. They shall be to you as native-born among the children of Israel; they shall have an inheritance with you among the tribes of Israel.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

22Các ngươi hãy bắt thăm mà chia sản nghiệp cho nhau và cho những người ngoại quốc đã định cư sống giữa các ngươi, tức cho những người đã sinh con đẻ cái sống giữa các ngươi. Các ngươi phải đối xử với những người ấy như những người cùng bổn quốc giữa dân I-sơ-ra-ên. Chúng sẽ được hưởng sản nghiệp chung với các ngươi giữa các chi tộc của I-sơ-ra-ên.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Tâm moh phung mpôl bu năch mra gŭ, ta nây yơh khân may sŏk drăp ăn khân păng, ndơn chăm, Yêhôva Brah Ndu lah nau nây. Nau Tâm Pă Neh Mhe. Amoh Ƀon Jêng"

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

23Amăng kơnung djuai pă pô mơnuih tuai dŏ hơdip hrŏm, pơ anih anŭn yơh ih či pha brơi kơ gơ̆ lŏn kŏng ngăn.” Anŭn yơh jing tơlơi Khua Yang Yahweh hơmâo pơhiăp laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

23外人寄居在哪个支派,你们就在哪里将地业分给他们。这是主耶和华说的。”

New King James Version (NKJV)

23And it shall be that in whatever tribe the stranger dwells, there you shall give him his inheritance,” says the Lord God.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

23Những người ngoại quốc ấy sống giữa chi tộc nào, các ngươi phải chia cho chúng phần sản nghiệp giữa chi tộc ấy,” CHÚA Hằng Hữu phán.