So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Vajtswv Txojlus(HWB)

Klei Aê Diê Blŭ 2015(RRB)

New King James Version(NKJV)

和合本修订版(RCUVSS)

Bản Phổ Thông(BPT)

Bản Diễn Ý(BDY)

Vajtswv Txojlus (HWB)

1Tus TSWV hais rau kuv hais tias,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

1Yêhôwa blŭ kơ Y-Yêrêmi:

New King James Version (NKJV)

1The word which came to Jeremiah from the Lord, saying:

和合本修订版 (RCUVSS)

1耶和华的话临到耶利米,说:

Bản Phổ Thông (BPT)

1Đây là lời CHÚA phán cùng Giê-rê-mi:

Bản Diễn Ý (BDY)

1Chúa Hằng Hữu bảo Giê-rê-mi:

Vajtswv Txojlus (HWB)

2“Koj cia li mus rau nram tus puab laujkaub av lub tsev, kuv muaj lus yuav hais rau koj nrad.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

2“Kgŭ trŭn nao bĕ kơ sang pô mmai gŏ, leh anăn tinăn kâo srăng brei ih hmư̆ asăp kâo.”

New King James Version (NKJV)

2“Arise and go down to the potter’s house, and there I will cause you to hear My words.”

和合本修订版 (RCUVSS)

2“你起来,下到陶匠的家里去,在那里我要使你听见我的话。”

Bản Phổ Thông (BPT)

2“Hãy đi xuống lò gốm, ta sẽ có lời cho ngươi tại đó.”

Bản Diễn Ý (BDY)

2“Con đứng dậy, đi xuống lò gốm, Ta sẽ cho con nghe lời Ta!"

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Yog li ntawd, kuv thiaj mus rau nram tus puab laujkaub av lub tsev, kuv pom nws tabtom puab laujkaub.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

3Snăn kâo trŭn nao kơ sang pô mmai gŏ, leh anăn ñu dôk mă bruă hŏng pông mmai gŏ.

New King James Version (NKJV)

3Then I went down to the potter’s house, and there he was, making something at the wheel.

和合本修订版 (RCUVSS)

3我就下到陶匠的家里去,看哪,他在转盘上做器皿。

Bản Phổ Thông (BPT)

3Vậy tôi đi xuống lò gốm thì thấy người thợ gốm đang làm việc ở bàn xoay.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Tôi vâng lệnh, xuống lò gốm, gặp người thợ gốm đang nắn bình đất trên bàn xoay.

Vajtswv Txojlus (HWB)

4Thaum nws puab ib lub laujkaub twg tsis zoo, nws txawm rov muab cov av zuaj puab ua dua lwm yam.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

4Tơdah gŏ ñu dôk mmai hŏng lŭ amâo jăk djŏ ôh, ñu lŏ mmai mjing kơ gŏ mkăn, tui si pô mmai mĭn jăk.

New King James Version (NKJV)

4And the vessel that he made of clay was marred in the hand of the potter; so he made it again into another vessel, as it seemed good to the potter to make.

和合本修订版 (RCUVSS)

4陶匠用泥做的器皿在他手中做坏了,他就用它另做别的器皿,照他看为好的去做。

Bản Phổ Thông (BPT)

4Ông ta đang dùng tay để làm một cái nồi bằng đất sét nhưng bị hư. Nên ông dùng khối đất sét đó để làm cái nồi khác theo ý mình.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Thấy bình đang nắn vỡ ra trong tay nên người thợ gốm lấy đất sét ấỵ làm lại một chiếc bình khác, đúng theo ý định.

Vajtswv Txojlus (HWB)

5Thaum ntawd tus TSWV hais rau kuv hais tias,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

5Leh anăn Yêhôwa blŭ kơ kâo:

New King James Version (NKJV)

5Then the word of the Lord came to me, saying:

和合本修订版 (RCUVSS)

5耶和华的话临到我,说:

Bản Phổ Thông (BPT)

5Sau đó CHÚA phán cùng tôi:

Bản Diễn Ý (BDY)

5Chúa liền bảo tôi:

Vajtswv Txojlus (HWB)

6“Nej cov Yixalayees, nej xav hais tias kuv tsis muaj cai ua rau nej ib yam li tus puab laujkaub av ua rau cov av nplaum ntawd no los? Cov av nplaum nyob hauv tus puab laujkaub txhais tes li cas, nej nyob hauv kuv txhais tes ib yam li ntawd.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

6“Ơ sang Israel, amâo djŏ hĕ kâo dưi ngă kơ diih msĕ si pô mmai gŏ anei ngă leh?” Yêhôwa lač. “Nĕ anei, msĕ si lŭ dôk hlăm kngan pô mmai, msĕ snăn mơh diih dôk hlăm kngan kâo, Ơ sang Israel.

New King James Version (NKJV)

6“O house of Israel, can I not do with you as this potter?” says the Lord. “Look, as the clay is in the potter’s hand, so are you in My hand, O house of Israel!

和合本修订版 (RCUVSS)

6以色列家啊,我待你们岂不能像这陶匠弄泥吗?以色列家,看哪,泥在陶匠的手中怎样,你们在我的手中也怎样。这是耶和华说的。

Bản Phổ Thông (BPT)

6“Hỡi nhà Ít-ra-en, ta làm như thế đối với các ngươi được không?” CHÚA hỏi. “Các ngươi ở trong tay ta như đất sét trong tay thợ gốm.

Bản Diễn Ý (BDY)

6“Y-sơ-ra-ên! Sao không để Ta làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Y-sơ-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.

Vajtswv Txojlus (HWB)

7Yog thaum twg kuv hais tias kuv yuav rho, yuav rhuav lossis yuav ua kom ib haivneeg lossis ib lub tebchaws twg puastsuaj mus,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

7Tơdah kâo hưn klei djŏ kơ sa găp djuê amâodah kơ sa boh ƀuôn ala mtao klei kâo srăng buč hĕ leh anăn bi klưh leh anăn bi rai hĕ gơ̆,

New King James Version (NKJV)

7The instant I speak concerning a nation and concerning a kingdom, to pluck up, to pull down, and to destroy it,

和合本修订版 (RCUVSS)

7我何时论到一邦或一国说,要拔出、拆毁、毁坏;

Bản Phổ Thông (BPT)

7Sẽ có lúc ta bảo một dân tộc hay một quốc gia rằng ta sẽ nhổ chúng lên tận gốc hay ta sẽ kéo nó xuống để tiêu diệt nó.

Bản Diễn Ý (BDY)

7Khi Ta nói Ta sẽ nhổ, trục xuất và tiêu diệt một dân tộc, một quốc gia;

Vajtswv Txojlus (HWB)

8tiamsis yog haivneeg ntawd tso lawv tej kev phem kev qias tseg, kuv yuav hloov siab tsis ua raws li tej lus uas kuv twb hais tseg lawm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

8leh anăn tơdah găp djuê kâo blŭ anăn wir đuĕ mơ̆ng klei jhat, kâo amâo srăng ngă klei jhat kâo mĭn leh čiăng ngă kơ gơ̆.

New King James Version (NKJV)

8if that nation against whom I have spoken turns from its evil, I will relent of the disaster that I thought to bring upon it.

和合本修订版 (RCUVSS)

8我所说的那一邦若回转离开他们的恶,我就改变心意,不将我想要施行的灾祸降与他们。

Bản Phổ Thông (BPT)

8Nhưng nếu dân tộc đó thôi làm điều ác thì ta sẽ đổi ý không mang tai họa mà ta dự định mang đến cho chúng.

Bản Diễn Ý (BDY)

8nếu dân tộc hay quốc gia ấy bỏ con đường ác, Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Yog kuv hais rau ib haivneeg lossis ib lub tebchaws twg hais tias kuv yuav txhim kho haivneeg lossis lub tebchaws ntawd kom vammeej,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

9Leh anăn tơdah kâo hưn klei djŏ kơ sa găp djuê amâodah kơ ƀuôn ala mtao klei kâo srăng mdơ̆ng leh anăn pla gơ̆,

New King James Version (NKJV)

9And the instant I speak concerning a nation and concerning a kingdom, to build and to plant it,

和合本修订版 (RCUVSS)

9我何时论到一邦或一国说,要建立、栽植;

Bản Phổ Thông (BPT)

9Sẽ có lúc khác khi ta bảo một dân tộc rằng ta sẽ gây dựng và trồng lại.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Nhưng khi Ta nói Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc, một quốc gia;

Vajtswv Txojlus (HWB)

10tiamsis haivneeg ntawd ua kev phem kev qias tsis mloog kuv lus, kuv yuav hloov siab tsis ua raws li tej lus uas kuv hais.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

10leh anăn tơdah gơ̆ ngă klei jhat ti anăp ală kâo, amâo dôk hmư̆ asăp kâo ôh, hlăk anăn kâo srăng bi mlih klei jăk kâo mĭn leh čiăng ngă kơ gơ̆.

New King James Version (NKJV)

10if it does evil in My sight so that it does not obey My voice, then I will relent concerning the good with which I said I would benefit it.

和合本修订版 (RCUVSS)

10他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就改变心意,不将我所说的福气赐给他们。

Bản Phổ Thông (BPT)

10Nhưng nếu ta thấy chúng làm điều ác không vâng lời ta thì ta sẽ đổi ý không thực hiện điều lành mà ta dự định làm cho chúng.

Bản Diễn Ý (BDY)

10nếu họ trở lòng làm ác, không còn vâng lời Ta nữa, Ta sẽ đổi ý, không còn ban phúc lành cho họ như Ta dự định."

Vajtswv Txojlus (HWB)

11Yog li ntawd, koj cia li qhia rau cov Yudas thiab cov neeg uas nyob hauv lub nroog Yeluxalees hais tias kuv tabtom npaj tawmtsam thiab yuav rau txim rau lawv. Koj hais kom lawv cia li tso lawv tej kev txhaum tseg, tig rov los ua qhov zoo thiab xyaum ua lub neej tshiab.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

11Kyuanăn ară anei lač bĕ kơ phung êkei Yuđa leh anăn phung dôk ti ƀuôn Yêrusalem: ‘Snei Yêhôwa lač, Nĕ anei, kâo dôk mkra klei jhat ngă kơ diih leh anăn mkra hdră bi kdơ̆ng hŏng diih. Brei grăp čô wir đuĕ hĕ mơ̆ng êlan jhat ñu, leh anăn lŏ mkra bi jăk êlan diih leh anăn bruă diih ngă.’

New King James Version (NKJV)

11“Now therefore, speak to the men of Judah and to the inhabitants of Jerusalem, saying, ‘Thus says the Lord: “Behold, I am fashioning a disaster and devising a plan against you. Return now every one from his evil way, and make your ways and your doings good.” ’ ”

和合本修订版 (RCUVSS)

11现在你要对犹大人和耶路撒冷的居民说:‘耶和华如此说:看哪,我捏塑灾祸降给你们,定意惩罚你们。你们各人当回转离开所行的恶道,改正你们的所作所为。’

Bản Phổ Thông (BPT)

11Cho nên hãy bảo dân Giu-đa và những kẻ ở trong Giê-ru-sa-lem như sau: ‘CHÚA phán: Ta đang chuẩn bị mang thảm họa đến cho các ngươi và dự định chống ngươi. Vậy hãy thôi làm điều ác. Hãy thay đổi lối sống và làm điều lành đi.’

Bản Diễn Ý (BDY)

11Vậy, bây giờ hãy bảo dân Giu-đa và dân chúng thủ đô: Chúa Hằng Hữu phán: "Này, Ta định hình phạt và lập chương trình chống nghịch các ngươi. Mỗi người hãy bỏ con đường ác, quay về đường thiện và làm việc lành."

Vajtswv Txojlus (HWB)

12Lawv yuav teb koj hais tias, ‘Peb tsis ua li ntawd, peb yuav tawv ncauj thiab ua phem ua qias raws li peb lub siab nyiam.’ ”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

12Ƀiădah diñu lŏ wĭt lač, ‘Klei anăn hơăi mang! Hmei srăng tui hlue hdră hmei pô, leh anăn grăp čô hmei srăng ngă tui si klei khăng ai tiê jhat hmei.’ ”

New King James Version (NKJV)

12And they said, “That is hopeless! So we will walk according to our own plans, and we will every one obey the dictates of his evil heart.”

和合本修订版 (RCUVSS)

12“他们却说:‘没有用的,我们要照自己的计谋去行,各人要随自己顽梗的恶心行事。’”

Bản Phổ Thông (BPT)

12Nhưng dân Giu-đa sẽ trả lời, ‘Cố gắng cũng vô ích! Chúng tôi sẽ vẫn cứ làm theo ý mình. Mỗi người trong chúng tôi sẽ làm theo lòng ngoan cố gian ác của mình!’”

Bản Diễn Ý (BDY)

12Họ đáp: 'Còn đổi thay gì được nữa! Chúng tôi sẽ tiếp tục chiều theo sở dục; mỗi người cứ ngoan cố làm ác cho thoả lòng!'

Vajtswv Txojlus (HWB)

13Tus TSWV hais tias,“Cia li nug txhua haivneeg saib puasmuaj neeg hnov dua tej xwm no los tsis muaj?Cov Yixalayees ua txhaum loj kawg li lawm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

13Kyuanăn snei Yêhôwa lač:“Êmuh bĕ kơ phung găp djuê mnuih:Hlei tuôm hmư̆ leh klei msĕ snei?Mniê êra hrông Israelngă leh sa klei jŭ jhat snăk.

New King James Version (NKJV)

13Therefore thus says the Lord:“Ask now among the Gentiles,Who has heard such things?The virgin of Israel has done a very horrible thing.

和合本修订版 (RCUVSS)

13“所以,耶和华如此说:你们且往各国访问,有谁听见这样的事?少女以色列行了一件极恐怖的事。

Bản Phổ Thông (BPT)

13Vì vậy CHÚA phán như sau:“Hãy hỏi các dân khác câu nầy:‘Các ngươi có bao giờ nghe điều nàonhư điều nầy chưa?’Dân Ít-ra-en đã làm một điều gớm ghiếc.

Bản Diễn Ý (BDY)

13Vì thế, Chúa Hằng Hữu hỏi: "Hãy đi hỏi các quốc gia trên thế giới, có ai nghe chuyện quái gỡ như vậy chưa? Dân Ta đã làm một việc rất ghê tởm.

Vajtswv Txojlus (HWB)

14Puas yog tej hauv roob siab hauvtebchaws Lenpanoos yeej ibtxwm muaj daus?Puas yog tej dej uas txhawv txiaszias saum tej roob yeej ntws tsis tu li?

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

14Êa pliêr tuôm lik đuĕ mơ̆ mơ̆ng boh tâo čar Liƀan?Êa ti čư̆ wăt êa hnoh êđăp dôk đoh khuôt leh mơ̆?

New King James Version (NKJV)

14Will a man leave the snow water of Lebanon,Which comes from the rock of the field?Will the cold flowing waters be forsaken for strange waters?

和合本修订版 (RCUVSS)

14黎巴嫩的雪岂能从田野的磐石上融化呢?从远处流下的凉水岂能干涸呢?

Bản Phổ Thông (BPT)

14Tuyết trên các núi Li-băngkhông bao giờ tan chảy trên đá.Những dòng suối mát chảy róc rách của nókhông khi nào khô cạn.

Bản Diễn Ý (BDY)

14Đỉnh núi Li-ban tuyết phủ quanh năm, nên các dòng suối nó chẳng bao giờ khô cạn.

Vajtswv Txojlus (HWB)

15Tiamsis kuv haivneeg tso kuv tseg;lawv mus hlawv tshuaj tsw qab fij rau tej mlom.Lawv taug kev mus qhov twg los dawm lawv kotaw;lawv tsis ua raws li tej kevcai thaum ub lawm;lawv tsis taug kev, lawv plos hav fab xwb.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

15Ƀiădah phung ƀuôn sang kâo wơr bĭt hĕ kâo leh;diñu čuh mnơ̆ng ƀâo mngưi kơ yang amâo sĭt;diñu têč hnêč hlăm êlan diñu,hlăm êlan hđăp,leh anăn weh êbat ti klông, amâo djŏ êlan prŏng ôh,

New King James Version (NKJV)

15“Because My people have forgotten Me,They have burned incense to worthless idols.And they have caused themselves to stumble in their ways,From the ancient paths,To walk in pathways and not on a highway,

和合本修订版 (RCUVSS)

15我的百姓竟忘记我,向那虚无的神明烧香,它们使百姓在所行的路上、在古道上绊跌,去行未修筑的斜路,

Bản Phổ Thông (BPT)

15Nhưng dân ta đã quên ta.Chúng đốt hương cho các thần tượng vô dụng,vấp ngã trong điều mình làm,đi theo những lối cũ của tổ tiên mình.Chúng đi theo những lối rẽvà trên các đường sá gồ ghề.

Bản Diễn Ý (BDY)

15Thế mà dân Ta đã quên Ta, là Đỉnh núi hạnh phúc, và đi dâng hương cho các tà thần! Họ bỏ con đường ngay thẳng quang đãng để tìm vào những lối quanh co ngập bùn tội lỗi!

Vajtswv Txojlus (HWB)

16Lawv ua rau lub tebchaws no liamsim tas,luag yuav saib tsis taus lub tebchawsno mus ibtxhis;tej neeg uas dhau kev yuav xav tsisthoob thiab co hau nto.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

16mjing čar diñu anôk ênguôl,sa mnơ̆ng arăng djă djik djak nanao.Grăp čô găn tinăn mâo klei huĭ snăkleh anăn kteh kŏ ñu.

New King James Version (NKJV)

16To make their land desolate and a perpetual hissing;Everyone who passes by it will be astonishedAnd shake his head.

和合本修订版 (RCUVSS)

16他们的地就变为荒凉,长久被人嘲笑;凡经过这地的必惊骇摇头。

Bản Phổ Thông (BPT)

16Vì thế xứ Giu-đa sẽ trở thành sa mạc hoang vu.Người ta sẽ cứ mãi chế giễu chúng.Người qua kẻ lại lắc đầu,sửng sốt vì cảnh điêu tàn của xứ.

Bản Diễn Ý (BDY)

16Vì thế, đất nước họ sẽ điêu tàn, đến nỗi du khách bốn phương nhìn thấy phải lắc đầu sửng sốt trước cảnh tàn phá tan hoang.

Vajtswv Txojlus (HWB)

17Kuv yuav ua rau kuv haivneeg tawgkhiav ri sua tabmeeg lawv tej yeebncuabib yam li tej hmoov av uas cov cuasab hnubtuaj tuaj ntsawj.Kuv yuav tig nraubqaum rau lawv;thaum lawv raug kev puastsuaj kuv yuav tsis pab lawv.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

17Msĕ si angĭn mơ̆ng ngŏ,kâo srăng kpuh mđung diñu ti anăp phung roh diñu;kâo srăng bi êdah rŏng kâo kơ diñu, amâo djŏ ƀô̆ mta ôh,hlăm ênuk diñu mâo klei knap mñai.”

New King James Version (NKJV)

17I will scatter them as with an east wind before the enemy;I will show them the back and not the faceIn the day of their calamity.”

和合本修订版 (RCUVSS)

17在仇敌面前,我必如东风刮散他们,遭难的日子,我要以背向他们,不以脸看他们。”

Bản Phổ Thông (BPT)

17Ta sẽ phân tán chúng ra trước mặt các kẻ thù,như gió Đông thổi mạnh.Vào lúc kinh hoàng đóchúng sẽ không thấy ta đến giúp đỡ chúng;mà thấy ta ra đi.”

Bản Diễn Ý (BDY)

17Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Ta sẽ xây lưng, ngoảnh mặt không đoái hoài đến họ trong ngày hoạn nạn."

Vajtswv Txojlus (HWB)

18Thaum ntawd sawvdaws hais tias, “Peb cia li tuavhauv tawmtsam Yelemis! Peb yeej muaj cov povthawj qhia peb, muaj cov neeg uas muaj tswvyim qhia tau peb thiab muaj cov cev Vajtswv lus uas yuav cev Vajtswv lus rau peb. Peb cia li nrhiav lus kom Yelemis, peb tsis txhob mloog nws tej lus.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

18Snăn diñu lač, “Hriê bĕ drei, trông čhai hdră srăng ngă kơ Y-Yêrêmi, kyuadah klei bhiăn amâo srăng rai tuč ôh mơ̆ng khua ngă yang, kăn klei kčĕ rai tuč rei mơ̆ng phung thâo mĭn, kăn klei blŭ rai tuč rei mơ̆ng phung khua pô hưn êlâo. Hriê bĕ brei drei čăm ñu hŏng klei blŭ, leh anăn đăm brei drei mđing hmư̆ kơ klei ñu blŭ ôh.”

New King James Version (NKJV)

18Then they said, “Come and let us devise plans against Jeremiah; for the law shall not perish from the priest, nor counsel from the wise, nor the word from the prophet. Come and let us attack him with the tongue, and let us not give heed to any of his words.”

和合本修订版 (RCUVSS)

18他们说:“来吧!让我们设计谋害耶利米;因为我们有祭司讲律法,有智慧人设谋略,有先知说预言,都未曾断绝。来吧!让我们用舌头攻击他,不要理他一切的话。”

Bản Phổ Thông (BPT)

18Sau đó dân chúng bảo, “Bây giờ chúng ta hãy lập mưu hại Giê-rê-mi. Chắc chắn những điều giáo huấn của thầy tế lễ về luật lệ vẫn còn đó. Chúng ta vẫn còn có lời khuyên dạy của các người khôn ngoan và lời của nhà tiên tri. Cho nên hãy thủ tiêu hắn bằng cách đặt điều nói dối về hắn. Chúng ta không thèm để ý đến điều gì hắn nói nữa.”

Bản Diễn Ý (BDY)

18Lúc ấy, một số nhà lãnh đạo Do-thái hô hào: "Ta hãy họp nhau bàn định kế hoạch thủ tiêu tên Giê-rê-mi! Vì dân Ta đã có đủ các nhà thông thái, tiên tri và lãnh đạo tinh thần, đâu cần đến nó! Chúng ta hãy dùng lập luận đanh thép bác bỏ luận điệu nó! Đừng thèm nghe một lời tuyên truyền nào của nó cả!"

Vajtswv Txojlus (HWB)

19Yog li ntawd, kuv thiaj thov tus TSWV hais tias, “Tus TSWV, thov koj mloog kuv tej lus thov thiab mloog tej lus uas cov yeebncuab txob thuam kuv.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

19Ơ Yêhôwa, dôk hmư̆ kâo bĕ,leh anăn mđing knga kơ klei phung roh kâo blŭ.

New King James Version (NKJV)

19Give heed to me, O Lord,And listen to the voice of those who contend with me!

和合本修订版 (RCUVSS)

19耶和华啊,求你留心听我,且听那些指控我的人的话。

Bản Phổ Thông (BPT)

19Lạy CHÚA, xin nghe tôi đây.Xin nghe điều những kẻ tố cáo tôi nói!

Bản Diễn Ý (BDY)

19Giê-rê-mi cầu nguyện: "Thưa Chúa Hằng Hữu, xin Chúa cứu giúp con! Xin lặng tai nghe tiếng họ thảo luận kế hoạch hại con!

Vajtswv Txojlus (HWB)

20Lawv muab kev phem pauj kev zoo los? Lawv khawb qhov tos kuv kev. Koj nco ntsoov hais tias kuv tau tsa ncauj thov koj kom txo koj tej kev chim tsis txhob rau txim rau lawv.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

20Klei ngă jhat jing klei mưn djŏ kơ klei ngă jăk mơ̆?Ƀiădah diñu klei leh ƀăng čiăng bi luč mngăt kâo.Hdơr bĕ klei kâo dôk dơ̆ng ti anăp ihčiăng blŭ klei jăk kơ diñu,čiăng bi weh hĕ klei ih ngêñ kơ diñu.

New King James Version (NKJV)

20Shall evil be repaid for good?For they have dug a pit for my life.Remember that I stood before YouTo speak good for them,To turn away Your wrath from them.

和合本修订版 (RCUVSS)

20人岂可以恶报善呢?他们竟挖坑要害我的性命!求你记念我站在你面前为他们说好话,要使你的愤怒转离他们。

Bản Phổ Thông (BPT)

20Có nên lấy ác báo thiện không?Tôi nói như thế là vì chúng đã đào hố để giết tôi.Xin CHÚA nhớ lại rằng tôi đã đứng trước mặt Ngài,van xin Ngài làm ơn cho dân nầy,và xin Ngài thôi nổi giận cùng chúng.

Bản Diễn Ý (BDY)

20Sao họ lại lấy ác báo thiện? Xin Chúa nhớ rằng con từng thiết tha cầu Chúa ban phúc lành cho họ và xin Ngài ngưng trừng phạt họ. Thế mà họ hợp nhau đào hầm chông để hại con!

Vajtswv Txojlus (HWB)

21Tus TSWV, nimno thov cia kom lawv tej menyuam tuag tshaib tuag nqhis thiab tuag rau hniav ntaj hniav riam. Cia tej pojniam nyob ua pojntsuam tsis muaj txiv thiab tsis muaj menyuam; cia tej txivneej tuag mob tuag ntsaj, thiab cia tej tub hluas tuag rau hauv tshavrog.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

21Kyuanăn jao bĕ phung anak diñu kơ klei ư̆ êpa;jao bĕ diñu kơ klei đao gưm bi mdjiê;brei phung mô̆ diñu jing mniê plao leh anăn jing mniê djiê ung.Brei arăng bi mdjiê phung êkei diñu,brei phung hlăk ai diñu djiê hŏng đao gưm hlăm klei bi blah.

New King James Version (NKJV)

21Therefore deliver up their children to the famine,And pour out their bloodBy the force of the sword;Let their wives become widowsAnd bereaved of their children.Let their men be put to death,Their young men be slainBy the sword in battle.

和合本修订版 (RCUVSS)

21因此,愿他们的儿女忍受饥荒,愿他们死于刀剑之手;愿他们的妻无子,且作寡妇,愿他们的男人被死亡所灭,他们的壮丁在阵上被刀击杀。

Bản Phổ Thông (BPT)

21Bây giờ xin để con cái chúng nó chết đói,xin cho gươm kẻ thù giết chúng.Xin cho vợ chúng nó mất chồng lẫn con.Hãy cho những người Giu-đa phải bỏ mạngvà các thanh niên trai tráng bị gươm giết trong mặt trận.

Bản Diễn Ý (BDY)

21Đã thế, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát và bị đâm chém, cho vợ họ phải góa bụa, cho tráng niên họ bị ngã chết và cho thanh niên họ tử trận.

Vajtswv Txojlus (HWB)

22Thov koj txib ib pab neeg mus huab lawv tej vajtse thaum lawv tsis nco qab kom lawv quaj ntshai tshee hnyo. Lawv khawb qhov thiab cuab hmuv tos kuv kev.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

22Brei arăng hmư̆ klei ur hia mơ̆ng sang diñu,tơdah ih bi truh pô ngă kơ diñu bhiâo riâo rit!Kyuadah diñu klei leh sa bĭt ƀăng čiăng mă kâo,leh anăn ƀêč kđông kơ jơ̆ng kâo.

New King James Version (NKJV)

22Let a cry be heard from their houses,When You bring a troop suddenly upon them;For they have dug a pit to take me,And hidden snares for my feet.

和合本修订版 (RCUVSS)

22你使敌军忽然临到他们的时候,愿人听见哀声从他们的屋内发出;因他们挖坑要捉拿我,暗设罗网要绊我的脚。

Bản Phổ Thông (BPT)

22Xin hãy để chúng kêu khóc trong nhà mìnhkhi Ngài bất thần mang kẻ thù đến nghịch lại chúng.Xin cho những việc ấy xảy ravì các kẻ thù tôi đã đào hố đặng bắt tôi,và giăng bẫy dưới chân tôi.

Bản Diễn Ý (BDY)

22Đã thế, xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tiến công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy để bắt con.

Vajtswv Txojlus (HWB)

23Tus TSWV, koj paub hais tias lawv tuavhauv yuav tua kuv povtseg. Thov koj tsis txhob tshem lawv tej kev txhaum lossis zam txim rau lawv li. Thov koj ua kom lawv ntog nrom kus swb hlo thiab rau txim hnyav rau lawv thaum koj tseem chim.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

23Ƀiădah, Ơ Yêhôwa, ih thâo lehjih jang hdră diñu trông čhai čiăng bi mdjiê kâo.Đăm pap brei ôh kơ klei wê diñu,kăn lăm hĕ rei klei soh diñu mơ̆ng ală ih.Mdlưh hĕ diñu ti anăp ih;ngă bĕ kơ diñu êjai mmông ih ăl.

New King James Version (NKJV)

23Yet, Lord, You know all their counselWhich is against me, to slay me.Provide no atonement for their iniquity,Nor blot out their sin from Your sight;But let them be overthrown before You.Deal thus with themIn the time of Your anger.

和合本修订版 (RCUVSS)

23耶和华啊,他们要杀我的那一切计谋,你都知道。求你不要赦免他们的罪孽,也不要从你面前涂去他们的罪恶。愿他们在你面前跌倒,愿你在发怒的时候对付他们。

Bản Phổ Thông (BPT)

23Lạy CHÚA, Ngài biết những âm mưu chúngđịnh giết tôi.Xin đừng tha tội ác chúng,cững đừng xóa tội lỗi chúng khỏi trí Ngài.Xin khiến chúng rơi ngã khỏi chỗ mình,và hãy trừng phạt chúng trong cơn thịnh nộ Ngài.

Bản Diễn Ý (BDY)

23Thưa Chúa, Ngài vẫn biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ, đừng xá tội họ! Xin khiến họ vấp ngã trước mặt Ngài và đoán phạt họ trong thời Ngài phẫn nộ."