So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1"Rêh ni ngăn ma phung rmăk biăp ƀư rai jêh ri pru pra lơi biăp tâm ndrêch gơ̆ gâp!" Yêhôva lah,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Yahweh pơhiăp tui anai, “Răm ƀăm yơh kơ ƀing wai triu jing ƀing pơrai hăng pơčơlah hĭ tơpul triu amăng đang rơ̆k Kâo!

和合本修订版 (RCUVSS)

1耶和华说:“祸哉!那些残害、赶散我草场之羊的牧人!”

New King James Version (NKJV)

1“Woe to the shepherds who destroy and scatter the sheep of My pasture!” says the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

1Chúa tuyên bố: "Ta sẽ giáng họa trên các nhà lãnh đạo dân Ta các kẻ chăn bầy chiên Ta, vì họ đã làm tản lạc và tiêu diệt bầy chiên Ta giao cho họ chân giữ.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1“Khốn thay cho những kẻ chăn bầy đã làm hại và làm tản lạc đàn chiên của đồng cỏ Ta.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Yor nây Yêhôva Brah Ndu phung Israel lah pô aơ nau geh ma phung rmăk biăp chiă uănh phung ƀon lan gâp: "Khân may pru pra jêh biăp gâp, jêh ri mprơh jêh khân ôbăl, jêh ri khân may mâu njrăng ma khân ôbăl ôh. Aơ, gâp mra tâm rmal khân may yor nau mhĭk khân may ƀư jêh." Yêhôva lah,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Hơnŭn yơh, anai jing tơlơi Kâo, Yahweh, Ơi Adai ƀing Israel, pơhiăp hăng ƀing wai triu jing ƀing khŏm wai lăng ƀing ană plei Kâo tui anai: Ƀing gih hơmâo pơčơlah hĭ laih tơpul triu Kâo, puh pơđuaĭ hĭ laih ƀing gơñu laih anŭn ƀu răk rong brơi ƀing gơñu ôh. Tui anŭn, Kâo či pơkơhma̱l hĭ ƀing gih yua mơ̆ng tơlơi sat ƀai ƀing gih hơmâo ngă laih.” Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhaih laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

2耶和华-以色列的上帝论到那些牧养他百姓的牧人如此说:“你们赶散我的羊群,并未看顾他们;看哪,我必惩罚你们的恶行。这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

2Therefore thus says the Lord God of Israel against the shepherds who feed My people: “You have scattered My flock, driven them away, and not attended to them. Behold, I will attend to you for the evil of your doings,” says the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

2Thay vì hướng dẫn dân Ta đến nơi an ninh, các ngươi đã bỏ họ và đẩy họ vào cảnh diệt vong. Này, Ta sẽ báo trả việc ác các ngươi đã làm cho họ.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Vì thế, CHÚA, Ðức Chúa Trời của I-sơ-ra-ên, phán thế nầy về những kẻ chăn bầy có nhiệm vụ chăn dắt dân Ta, “Chính các ngươi đã làm tan tác đàn chiên của Ta, các ngươi đã làm chúng phải đi xa, và các ngươi đã không chăm sóc chúng. Nầy, Ta sẽ để ý đến các ngươi và sẽ đoán phạt các ngươi vì những việc ác do các ngươi gây ra,” CHÚA phán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Jêh ri gâp nơm mra rƀŭn biăp gâp hôm klen luh bơh lĕ rngôch bri gâp mprơh jêh khân ôbăl, jêh ri njŭn khân păng sĭt rlet ma ndrêch gơ̆ khân păng nơm, jêh ri khân păng mra geh tay kon sau jêh ri bĭk rơ̆.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3“Kâo pô či pơƀut glaĭ tơpul triu dŏ so̱t Kâo mơ̆ng abih bang lŏn čar, jing anih lŏn Kâo hơmâo puh pơđuaĭ hĭ laih ƀing gơñu. Giŏng anŭn, Kâo či ba glaĭ ƀing gơñu pơ đang rơ̆k gơñu pô, jing anih ƀing gơñu či đĭ kơyar lar lu dơ̆ng amăng anih anŭn yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

3我要从我赶他们到的各国召集我羊群中剩余的,领他们归回本处;他们必生养众多。

New King James Version (NKJV)

3“But I will gather the remnant of My flock out of all countries where I have driven them, and bring them back to their folds; and they shall be fruitful and increase.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Ta sẽ tập họp các con chiên còn sống sót trong tất cả các xứ lưu đày và đem chúng về ràn chiên. Chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3“Sau đó, Ta sẽ gom nhóm đàn chiên còn sót lại của Ta từ mọi nước Ta đã đùa chúng đến. Ta sẽ đem chúng trở về ràn của chúng, rồi chúng sẽ sinh sản đông đúc và tăng lên nhiều.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Gâp mra dơm phung rmăk biăp chiă uănh khân păng ăn ueh, jêh ri khân păng mâu mra klach đŏng ôh, mâu lĕ rdja nuih, mâu lĕ mra geh bunuyh roh." Yêhôva lah,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Kâo ăt či pha brơi ƀing wai phrâo kơ ƀing gơñu mơ̆n, jing ƀing či wai lăng ƀing gơñu tŏng ten. Tui anŭn, tơpul triu Kâo ƀu či huĭ hyưt ƀôdah huĭ bra̱l dơ̆ng tah laih anŭn amăng ƀing gơñu kŏn hơmâo hlơi pô či rơngiă hĭ lơi.” Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhiăp laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

4我必设立牧人照管他们,牧养他们。他们不再惧怕,不再惊惶,没有一个失丧的。这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

4I will set up shepherds over them who will feed them; and they shall fear no more, nor be dismayed, nor shall they be lacking,” says the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để dìu dắt dân Ta: chúng sẽ không còn sợ hãi hoặc bị khủng bố, cũng không còn ai bị mất tích nữa."

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Ta sẽ dấy lên những người chăn tốt để chăn dắt chúng. Bấy giờ chúng sẽ không phải sợ hãi nữa, chúng sẽ không kinh khiếp nữa, và chúng sẽ không bị lạc mất nữa,” CHÚA phán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5"Aơ, nar mra tât," Yêhôva lah, tơlah gâp mra ăn hon ma Y-David du tơm N'gĭng Sŏng, Păng mra jêng hađăch chiă uănh ƀứ ma nau gĭt mĭn, Jêh ri mra ƀư ma nau sŏng jêh ri nau di tâm bri dak.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Yahweh pơhiăp dơ̆ng tui anai, “Khul hrơi či truh,jing hrơi tơdang Kâo či ruah mă pơtao mơ̆ng ană tơčô pơtao Dawid, anăn ñu jing Čơnŭh Tơpă Hơnơ̆ng,jing Pơtao či git gai wai lăng rơgơilaih anŭn ngă tơlơi djơ̆ hăng tơpă amăng anih lŏn anŭn yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

5“看哪,日子将到,我要为大卫兴起公义的苗裔; 他必掌王权,行事有智慧,在地上施行公平和公义。这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

5“Behold, the days are coming,” says the Lord,“That I will raise to David a Branch of righteousness;A King shall reign and prosper,And execute judgment and righteousness in the earth.

Bản Diễn Ý (BDY)

5Chúa phán: "Sắp đến thời kỳ Ta sẽ đặt một Người được gọi là 'Cành Công lý' trên ngai Đa-vít. Người sẽ trị vì cách khôn ngoan và đem công lý mà cầm cân nẩy mực cho cả thế giới. Người sẽ mang danh hiệu: 'Chúa là Công lý của chúng ta.'

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5“Nầy, trong những ngày đến,” CHÚA phán, “Ta sẽ dấy lên cho Ða-vít một Nhánh Công Chính. Người ấy sẽ làm vua cai trị cách khôn ngoan. Người ấy sẽ thi hành công lý và công chính trong xứ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Tâm rnôk păng phung Yuda mra geh nau tâm rklaih, jêh ri phung Israel mra gŭ đăp rmên. Aơ amoh bu mra ntơ ăn păng: Yêhôva nau sŏng srăng he.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Amăng rơnŭk pơtao ñu anih lŏn Yudah či tơklaih hĭ mơ̆ng rŏh ayăt gơñu,laih anŭn ƀing Israel či hơdip rơnŭk hơđơ̆ng yơh.Arăng či pơanăn kơ ñu tui anai:Yahweh Jing Pô Tơpă Hơnơ̆ng Ta.”

和合本修订版 (RCUVSS)

6在他的日子,犹大必得救,以色列也安然居住。他的名必称为‘耶和华-我们的义’。

New King James Version (NKJV)

6In His days Judah will be saved,And Israel will dwell safely;Now this is His name by which He will be called:

Bản Diễn Ý (BDY)

6Dưới triều vua đó, Giu-đa sẽ được cứu và Y-sơ-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Trong thời của người ấy, Giu-đa sẽ được cứu và I-sơ-ra-ên sẽ sống an toàn. Ðây là danh người ta sẽ gọi người ấy, ‘CHÚA Là Sự Công Chính của Chúng Ta.’

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Yêhôva lah: "Yor nây, aơ, nar mra tât tơlah phung bunuyh mâu hôm mra lah đŏng ôh, 'Tĭng nâm Yêhôva gŭ rêh, Nơm njŭn jêh phung Israel du luh bơh bri Êjipt,'

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Yahweh pơhiăp tui anai dơ̆ng, “Tui anŭn, amăng rơnŭk anŭn, tơdang arăng kiăng ƀuăn rơ̆ng ñu ƀu či laĭ tui anai dơ̆ng tah, ‘Kâo ƀuăn rơ̆ng amăng anăn Yahweh, jing Pô hơdip hăng ba tơbiă laih ƀing Israel mơ̆ng lŏn čar Êjip.’

和合本修订版 (RCUVSS)

7“看哪,日子将到,人必不再指着那领以色列人从埃及地上来的永生耶和华起誓。这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

7“Therefore, behold, the days are coming,” says the Lord, “that they shall no longer say, ‘As the Lord lives who brought up the children of Israel from the land of Egypt,’

Bản Diễn Ý (BDY)

7Lúc ấy, nhân dân không còn thề: "Thật như Chúa Hằng sống, là Đấng đã giải phóng dân Ta ra khỏi Ai-cập,"

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Vì thế, trong những ngày đến,” CHÚA phán, “Người ta sẽ không còn nói, ‘Nguyện CHÚA hằng sống, Ðấng đã đem dân I-sơ-ra-ên lên khỏi xứ Ai-cập,’

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8ƀiălah bu mra lah: Tĭng nâm Yêhôva gŭ rêh, Nơm njŭn jêh kon sau ngih Israel du luh bơh bri dor lơ jêh ri bơh lĕ rngôch bri păng mprơh jêh khân ôbăl, jêh ri khân păng mra gŭ tâm bri khân ôbăl nơm."

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Kơđai glaĭ ñu či pơhiăp tui anai, ‘Kâo ƀuăn rơ̆ng amăng anăn Yahweh jing Pô hơdip hăng ba tơbiă ƀing Israel mơ̆ng lŏn čar gah dư̱r laih anŭn mơ̆ng abih bang lŏn čar jing khul anih lŏn Ñu hơmâo pơčơlah hĭ laih ƀing gơñu.’ Amăng rơnŭk anŭn, ƀing gơñu či hơdip amăng anih lŏn gơñu pô yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

8人却要指着那领以色列家的后裔离开北方之地,离开我赶他们到的各国的永生耶和华起誓。他们必住在本地。”

New King James Version (NKJV)

8but, ‘As the Lord lives who brought up and led the descendants of the house of Israel from the north country and from all the countries where I had driven them.’ And they shall dwell in their own land.”

Bản Diễn Ý (BDY)

8nhưng sẽ thề: "Thật như Chúa Hằng sống, là Đấng đem dân Ta trở về quê cha đất tổ, từ những xứ lưu đày," Lúc ấy nhân dân sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8nhưng sẽ nói, ‘Nguyện CHÚA hằng sống, Ðấng đã đem và đã đưa con cháu của nhà I-sơ-ra-ên ra khỏi phương bắc và ra khỏi mọi nước mà họ đã bị đùa đến.’ Bấy giờ chúng sẽ sống trong đất nước của chúng.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Nau di ma phung kôranh nơm mbơh lor: Nuih n'hâm gâp lĕ chah rai jêh tâm trôm, lĕ rngôch nting gâp mpât n'gơ, gâp jêng nâm bu du huê bunuyh nhŭl ndrănh, nâm bu bunuyh rvah vi-rvâng yor ndrănh, yor tă Yêhôva jêh ri yor nau ngơi kloh ueh

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Anai yơh jing tơlơi Yirmeyah pơhiăp djơ̆ kơ ƀing pô pơala,“Jua pơmĭn kâo rŭng răng hĭ.Sĭt abih bang khul tơlang kâo tơtư̆ tơtơ̆ng yơh.Yuakơ hơdôm tơlơi Yahweh ngă laih laih anŭn yuakơ hơdôm boh hiăp rơgoh hiam Ñu yơh,kâo jing kar hăng sa čô mơnuih măt tơpai,jing kar hăng sa čô mơnuih mơñum lu tơpai ƀu thâo pơmĭn rơđah dơ̆ng tah.

和合本修订版 (RCUVSS)

9论到那些先知,我心在我里面忧伤,我的骨头全都发颤;因耶和华和他的圣言,我像醉酒的人,像被酒所胜的人。

New King James Version (NKJV)

9My heart within me is brokenBecause of the prophets;All my bones shake.I am like a drunken man,And like a man whom wine has overcome,Because of the Lord,And because of His holy words.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Lòng tôi tan vỡ vì các tiên tri giả chuyên đi lừa bịp nhân dân. Tôi giật mình khiếp sợ, xây xẩm như người say rượu vì nghe thấy số phận kinh khiếp của họ. Chúa đã lên tiếng kết án họ đúng theo tiêu chuẩn thánh khiết của Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Về các tiên tri:Lòng tôi tan nát trong tôi,Tất cả xương cốt tôi rã rời;Tôi đã trở nên như một người say rượu,Như một kẻ choáng váng vì bị rượu làm cho say,Vì CHÚA và vì những lời thánh của Ngài,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Yorlah bri dak bêng ma phung văng tĭr, yor geh nau rtăp rak, bri geh nau klâng ndrêjêh ri gơ̆ ndrêch tâm bri rdah lĕ kro da dê. Khân păng nchuăt tĭng trong ƀư nau mhĭk, jêh ri dŏng n'hâm suan khân păng ŭch ƀư nau mâu di ôh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Anih lŏn anai jing bă hăng ƀing ƀu dŏ tŏng ten hăng Yahweh jing kar hăng ƀing klĕ pyu yơh.Anih lŏn anai jing hĭ thu krô laih anŭn khul đang rơ̆k amăng tơdron ha̱r gliu krô hĭ,yuakơ tơlơi Ơi Adai hơtŏm păh yơh.Ƀing pô pơala ƀlŏr đuaĭ tui hăng hơdră sat ƀailaih anŭn yua tơlơi dưi gơñu hăng hơdră ƀu tơpă hơnơ̆ng yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

10全地满了犯奸淫的人!因妄自赌咒,地就悲哀,旷野的草场都枯干了。他们所行的道是恶的;他们的权力用得不对。

New King James Version (NKJV)

10For the land is full of adulterers;For because of a curse the land mourns.The pleasant places of the wilderness are dried up.Their course of life is evil,And their might is not right.

Bản Diễn Ý (BDY)

10Đất nước đầy dẫy những bọn tà dâm, ruộng vườn khô héo, các đồng cỏ xanh ở các vùng chăn nuôi đều cháy khô vì bị Chúa rủa sả. Các tiên tri làm điều ác và lạm dụng quyền hành.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Vì đất nước đang đầy những kẻ ngoại tình,Vì lời nguyền rủa mà đất nước phải chịu sầu thảm;Những đồng cỏ trong đồng hoang đã trở nên khô cằn.Người ta chỉ lo đeo đuổi những chuyện gian tà;Họ chỉ dồn nỗ lực để làm những điều bất chính.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11"Nđâp phung kôranh nơm mbơh lor jêh ri kôranh ƀư brah mâu lĕ yơk ma Brah Ndu, nđâp tâm ngih gâp, gâp saơ jêh nau ƀai khân păng ƀư," Yêhôva lah.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Yahweh pơhiăp tui anai, “Abih dua pô pơala hăng pô khua ngă yang jing ƀing ƀu tui gưt kơ Kâo ôh.Wơ̆t tơdah amăng sang yang Kâo, Kâo ăt ƀuh ƀing gơñu ngă tơlơi sat ƀai.”Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhiăp laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

11连先知带祭司都是亵渎的,就是在我殿中,我也看见他们的恶行。这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

11“For both prophet and priest are profane;Yes, in My house I have found their wickedness,” says the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

11“Cả tiên tri lẫn các thầy tế lễ đều vô đạo; ngay khi họ vào Đền thờ Ta, Ta cũng bắt gặp những việc gian ác ấy," Chúa Hằng Hữu phán vậy.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11“Cả giới tiên tri và giới tư tế đều là phường vô đạo;Ngay ở trong nhà của Ta mà Ta còn thấy chúng làm những việc gian tà,” CHÚA phán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12"Yor nây trong khân păng mra jêng mbĭr, bu mra mprơh khân păng ma nau ngo jêh ri khân păng mra chalôt ta nây. Yorlah gâp mra ăn tât nau mhĭk ma khân păng. Tâm năm gâp tâm rmal khân păng," Yêhôva lah.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12“Hơnŭn yơh jơlan ƀing gơñu đuaĭ tui či jing kar hăng jơlan tơbơr amăng tơlơi kơnăm mơmŏt,laih anŭn pơ anŭn yơh ƀing gơñu či rơbuh hĭ kar hăng arăng kiaŏ mă ƀing gơñu.Kâo či brơi rai tơlơi truh sat ƀơi ƀing gơñujing amăng hrơi Kâo pơkơhma̱l hĭ ƀing gơñu yơh.”Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhiăp pơhaih laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

12因此,他们的道路必像黑暗中的滑地,他们必被追赶,仆倒在其上;因为在他们受罚之年,我必使灾祸临到他们。这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

12“Therefore their way shall be to themLike slippery ways;In the darkness they shall be driven onAnd fall in them;For I will bring disaster on them,The year of their punishment,” says the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

12“Vì thế, con đường của họ thật trơn trợt và tối đen; họ sẽ bị rượt đuổi và ngã xuống trên con đường ấy vì đến thời kỳ đoán phạt, Ta sẽ giáng họa để báo trả tội ác của họ," Chúa phán vậy.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12“Vì thế đường chúng đi sẽ trở nên trơn trợt,Chúng sẽ bị đẩy vào nơi tăm tối mịt mù,Và chúng sẽ bị ngã nhào trong đó,Vì Ta sẽ mang tai họa đến trên chúng,Vào năm chúng bị đoán phạt,” CHÚA phán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13"Gâp saơ nau gâp mâu ŭch ôh tâm phung kôranh nơm mbơh lor bri Samari; khân păng mbơh lor ma amoh brah Baal jêh ri njŭn ƀon lan gâp Israel nkhah du.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13“Kâo ƀuh laih ƀing pô pơala amăng plei phŭn Samaria pơhiăp tơlơi hơƀak drak tui anai:Ƀing gơñu laĭ lui hlâo amăng anăn yang Baallaih anŭn dui ba laih ƀing ană plei Kâo, jing ƀing Israel, jrôk hĭ jơlan.

和合本修订版 (RCUVSS)

13我在撒玛利亚的先知中曾见狂妄的事;他们藉巴力说预言,使我的百姓以色列走迷了路。

New King James Version (NKJV)

13“And I have seen folly in the prophets of Samaria:They prophesied by BaalAnd caused My people Israel to err.

Bản Diễn Ý (BDY)

13Vẫn biết các tiên tri Sa-ma-ri thật gian ác: họ giảng đạo tà thần và kéo nhân dân vào con đường lầm lạc.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13“Về các tiên tri ở Sa-ma-ri: Ta đã thấy những điều gớm ghiếc: Chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri,Chúng đã dẫn dắt dân I-sơ-ra-ên của Ta đi lạc.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Ƀiălah gâp saơ du nau mhĭk ngăn tâm phung kôranh nơm mbơh lor ƀon Yêrusalem; khân păng văng tĭr jêh ri chuat tâm nau mƀruh, khân păng ƀư katang ti phung ƀư ƀai, pô nây lĕ mâu geh ôh nơm plơ̆ sĭt tă bơh nau ƀai khân păng; gâp kơp lĕ rngôch khân păng jêng jêh nâm bu ƀon Sôdôm; jêh ri phung ƀon lan khân păng nâm bu ƀon Gômôrơ."

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Samơ̆ Kâo ƀuh laih ƀing pô pơala amăng plei phŭn Yerusalaim ngă tơlơi hơƀak drak hloh tui anai:Ƀing gơñu klĕ pyu laih anŭn pơhiăp ƀlŏr yơh.Ƀing gơñu pơtrŭt ƀing ngă sat ƀai jai ngă sat ƀai lu hloh,tơl ƀu hơmâo hlơi pô ôh wĕh đuaĭ hĭ mơ̆ng tơlơi sat ƀai ñu.Ƀing pô pơala anŭn jing kar hăng ƀing sat plei Sedôm yơh kơ Kâo.Laih anŭn ƀing ană plei Yerusalaim jing kar hăng ƀing ƀai plei Gomôrrah yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

14我在耶路撒冷的先知中曾见恐怖的事;他们犯奸淫,行虚谎,又坚固恶人的手,无人回转离开自己的恶行。他们在我面前都像所多玛耶路撒冷的居民都像蛾摩拉

New King James Version (NKJV)

14Also I have seen a horrible thing in the prophets of Jerusalem:They commit adultery and walk in lies;They also strengthen the hands of evildoers,So that no one turns back from his wickedness.All of them are like Sodom to Me,And her inhabitants like Gomorrah.

Bản Diễn Ý (BDY)

14Nhưng các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn tệ hại hơn; họ phạm tội tà dâm và thích lừa gạt, dối trá, khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Các tiên tri Do-thái đồi trụy như dân Sô-đôm và Gô-mo ngày xưa.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14“Còn các tiên tri ở Giê-ru-sa-lem: Ta lại thấy những điều gớm ghiếc bội phần hơn: Chúng phạm tội ngoại tình và sống bằng những lời nói dối;Chúng tiếp tay củng cố quyền lực của kẻ làm ác, để không ai quay khỏi điều ác;Ðối với Ta, tất cả chúng đều giống như Sô-đôm,Dân cư của thành ấy đều giống như Gô-mô-ra.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Yor nây pô aơ Yêhôva ma phung tahan lah di ma phung kôranh nơm mbơh lor: "Aơ, gâp mra siăm khân păng ma tơm si tăng, jêh ri ăn khân păng nhêt dak kăch, yorlah tă bơh phung kôranh nơm mbơh lor ƀon Yêrusalem nau mâu yơk ma Brah Ndu hăn jêh lam bri neh ntu."

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15Hơnŭn yơh, anai yơh jing tơlơi Yahweh Dưi Kơtang pơhiăp kơ tơlơi ƀing pô pơala anŭn:“Kâo či pơgŏ̱ ƀing gơñu ƀơ̆ng gơnam ƀơ̆ng phĭ̱laih anŭn mơñum ia akăm,yuakơ mơ̆ng ƀing pô pơala amăng plei Yerusalaimtơlơi ƀu tui gưt kơ Kâo hơmâo lar laih pơ djŏp djang amăng anih lŏn Yudah.”

和合本修订版 (RCUVSS)

15因此,万军之耶和华论到先知如此说:“看哪,我必使他们吃茵陈,喝苦水;因为亵渎的事出于耶路撒冷的先知,遍及各地。”

New King James Version (NKJV)

15“Therefore thus says the Lord of hosts concerning the prophets:‘Behold, I will feed them with wormwood,And make them drink the water of gall;For from the prophets of JerusalemProfaneness has gone out into all the land.’ ”

Bản Diễn Ý (BDY)

15Vì thế, Chúa Hằng Hữu Toàn năng phán về các tiên tri ấy: "Ta sẽ cho các tiên tri Giê-ru-sa-lem ăn ngải cứu và uống thuốc độc vì sự vô đạo bắt nguồn từ họ đã tràn lan khắp đất nước.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Vì thế CHÚA các đạo quân phán thế nầy về bọn tiên tri ấy, “Ta sẽ bắt chúng phải ăn ngải đắng,Ta sẽ cho chúng uống nước độc;Vì từ các tiên tri ở Giê-ru-sa-lem sự vô đạo đã lan tràn khắp nước.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Pô aơ Yêhôva ma phung tahan lah: "Lơi ta iăt ôh nau phung kôranh nơm mbơh lor ngơi, phung mbơh ma khân may nau kâp gân dơm dam; khân păng ngơi nau tâm saơ tĭng nâm nau mĭn khân păng nơm, mâu geh tă trôm mbung Yêhôva ôh."

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16Anai yơh jing tơlơi Yahweh Dưi Kơtang pơhiăp hăng ƀing ană plei plei Yerusalaim:“Anăm pơđi̱ng hơmư̆ ôh kơ tơlơi ƀing pô pơala anŭn hlak laĭ lui hlâo kơ ƀing gih.Ƀing gơñu pơbă hĭ ƀing gih hăng tơlơi čang rơmang đôč đač yơh.Ƀing gơñu pơhiăp khul tơlơi mơ̆ng jua pơmĭn gơñu pô,ƀu djơ̆ mơ̆ng amăng bah Kâo, Yahweh ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

16万军之耶和华如此说:“你们不要听这些先知向你们所说的预言。他们使你们成为虚无,所说的异象是出于自己的心,不是出于耶和华的口。

New King James Version (NKJV)

16Thus says the Lord of hosts:“Do not listen to the words of the prophets who prophesy to you.They make you worthless;They speak a vision of their own heart,Not from the mouth of the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

16Chúa bảo: "Đừng nghe lời các tiên tri ấy! Họ chỉ làm cho nhân dân hy vọng hão huyền; họ dám công bố khải tượng do họ bịa đặt, chứ không biết gì khải tượng của Chúa Hằng Hữu.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16CHÚA các đạo quân phán thế nầy, “Chớ nghe lời các tiên tri đó nói tiên tri với các ngươi. Chúng bảo các ngươi tin vào những hy vọng hão huyền. Chúng nói với các ngươi những khải tượng do lòng chúng suy tưởng, chứ không phải những lời do miệng CHÚA phán ra.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Khân păng lah ƀaƀơ phung tâm rmot ma gâp, 'Yêhôva ngơi khân may mra geh nau đăp mpăn! Jêh ri khân păng lah ma ăp nơm Tĭng ndô̆ nau nuih n'hâm dăng khân păng nơm ŭch, 'Mâu ggeh nau mhĭk mra tât ma khân păng ôh.'

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17Ƀing gơñu pơhiăp nanao hăng ƀing djik djak kơ Kâo tui anai,‘Yahweh laĭ tui anai: Ƀing gih či dŏ rơnŭk rơno̱m yơh.’Laih anŭn ƀing gơñu laĭ hăng abih bang hlơi pô đuaĭ tui tơlơi khăng pran jua gơñu tui anai,‘Ƀu hơmâo tơlơi truh sat hơget ôh či truh ƀơi ƀing gih.’

和合本修订版 (RCUVSS)

17他们常对藐视我的人说:‘耶和华说:你们必享平安’又对一切按自己顽梗之心而行的人说:‘灾祸必不临到你们。’”

New King James Version (NKJV)

17They continually say to those who despise Me,‘The Lord has said, “You shall have peace” ’;And to everyone who walks according to the dictates of his own heart, they say,‘No evil shall come upon you.’ ”

Bản Diễn Ý (BDY)

17Họ bảo những kẻ khinh lờn Ta: Chúa phán: 'Quý vị sẽ được bình an!' Họ trấn an những kẻ ngoan cố cứng lòng: 'Quý vị sẽ không bị hoạn nạn gì cả!'

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Chúng luôn nói với những kẻ khinh bỉ Ta rằng, ‘CHÚA phán, “Anh chị em sẽ được bình an.”’ Còn đối với mọi kẻ đi theo sự tham muốn của lòng mình, chúng bảo, ‘Chẳng có tai họa gì sẽ xảy đến với anh chị em đâu.’”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Ƀiălah mbu nơm tâm phung khân păng mâp gĭt rbăng jêh nau Yêhôva kơl chră rŏ, gay sek uănh jêh ri tăng nau păng ngơi? Mâu lah mbu mâp rkêng tôr jêh ri gŭ iăt nau păng ngơi?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

18Ƀu hơmâo hlơi pô ôh amăng ƀing gơñu bưp Kâo, Yahweh, laih anŭn dŏ dơ̆ng pơhiăp hăng Kâokiăng kơ pơđi̱ng hơmư̆ boh hiăp Kâo.Ƀu hơmâo hlơi pô ôh amăng ƀing gơñu pơđi̱ng hơmư̆ hăng ngă tui laih boh hiăp Kâo.

和合本修订版 (RCUVSS)

18有谁站在耶和华的会中察看并听见他的话呢?有谁留心听他的话呢?

New King James Version (NKJV)

18For who has stood in the counsel of the Lord,And has perceived and heard His word?Who has marked His word and heard it?

Bản Diễn Ý (BDY)

18Ai đã tham dự hội đồng kế hoạch của Chúa và được nghe thấy Chúa phán dạy đều biết rõ.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18Vì ai đã đứng dự trong cuộc nghị luận của CHÚA,Ðể được thấy và nghe lời phán của Ngài?Ai đã chăm chú ghi nhận lời Ngài để công bố ra?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Aơ, sial phŭt tă bơh Yêhôva! Nau păng nuih luh hăn jêh, nâm sial vănh blông katang, nau nây tât ndal ƀât lât ma bôk phung ƀai.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

19Lăng bĕ, tơlơi hil ƀrŭk Kâo, Yahweh, bluh tơbiă laih kar hăng angĭn rơbŭ,laih anŭn či lê̆ trŭn ƀơi akŏ ƀing sat ƀai kar hăng angĭn hơkruăh huer trŭn yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

19看哪!耶和华的暴风在震怒中发出,是旋转的暴风,必转到恶人头上。

New King James Version (NKJV)

19Behold, a whirlwind of the Lord has gone forth in fury—A violent whirlwind!It will fall violently on the head of the wicked.

Bản Diễn Ý (BDY)

19Chúa đang giáng một cơn bão dữ dội, một trận bão trốt để đập nát đâu kẻ ác.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19Nầy, cơn bão tố của CHÚA đang đến!Cơn thịnh nộ của Ngài đã nổi lên như trận cuồng phong dữ dội;Nó sẽ phủ xuống trên đầu của quân gian ác.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Nau Yêhôva nuih mâu mra rŭch ôh tât păng ƀư jêh ri ăn tât nau păng mĭn ŭch ƀư tâm rnôk dăch lôch khân may gĭt rbăng ang rah vah nau nây.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

20Tơlơi hil nač Kâo, Yahweh, ƀu či kơdŭn glaĭ ôhtơl Kâo pơgiŏng hĭ hơdôm tơlơi kơñăm jua pơmĭn Kâo yơh.Amăng khul hrơi pơanăpƀing gih či thâo hluh rơđah rơđo̱ng yơh tơlơi bruă Kâo ngă anŭn.

和合本修订版 (RCUVSS)

20耶和华的怒气必不转消,直到他心中所定的成就了,实现了。末后的日子,你们要全然明白。

New King James Version (NKJV)

20The anger of the Lord will not turn backUntil He has executed and performed the thoughts of His heart.In the latter days you will understand it perfectly.

Bản Diễn Ý (BDY)

20Cơn phẫn nộ của Chúa sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu tận tường.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20Cơn thịnh nộ của CHÚA sẽ không nguôi,Cho đến khi Ngài đã thi hành và hoàn tất những ý định của lòng Ngài.Về sau nầy, các người sẽ hiểu được điều đó.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21Gâp mâu mâp prơh hăn phung kôranh nơm mbơh lor nây ôh, ƀiălah ăt khân păng nchuăt hăn; gâp mâu mâp ngơi ma khân păng ôh, ăt khân păng mbơh lor.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

21Kâo, Yahweh, ƀu pơkiaŏ nao ƀing pô pơala ƀlŏr anŭn ôh,samơ̆ ƀing gơñu ngă mă hrup hăng ƀing gơñu pơhiăp boh hiăp Kâo.Kâo ƀu pơhiăp hăng ƀing gơñu ôh,samơ̆ ƀing gơñu hơmâo laĭ lui hlâo laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

21我并未差遣那些先知,他们竟自奔跑;我没有对他们说话,他们竟自预言。

New King James Version (NKJV)

21“I have not sent these prophets, yet they ran.I have not spoken to them, yet they prophesied.

Bản Diễn Ý (BDY)

21Ta không sai họ làm tiên tri, họ đã chạy. Ta chưa dặn bảo, họ đã nói tiên tri.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

21“Ta không hề sai các tiên tri ấy,Nhưng chúng đã chạy đi rao báo.Ta đã không phán với chúng điều gì,Nhưng chúng đã tự động nói tiên tri.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Ƀiălah tơlah khân păng gŭ jêh tâm nau gâp kơl chră, pôri khân păng mra mbơh nau gâp ngơi ma phung ƀon lan gâp, jêh ri ăn khân păng plơ̆ sĭt tă bơh trong tih khân păng, nđâp ma nau mhĭk khân păng ƀư tâm ban lĕ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

22Samơ̆ tơdah ƀing gơñu hơmâo bưp hăng pơhiăp laih hăng Kâo,tui anŭn ƀing gơñu dưi pơhaih yơh hơdôm boh hiăp Kâo kơ ƀing ană plei Kâolaih anŭn dưi pơwĕh hĭ laih ƀing gơ̆ mơ̆ng hơdră jơlan sat ƀai ƀing gơ̆laih anŭn mơ̆ng khul tơlơi bruă soh sat ƀing gơ̆.

和合本修订版 (RCUVSS)

22他们若站在我的会中,必使我的百姓听我的话,又使他们回转离开恶道,离开他们所行的恶。

New King James Version (NKJV)

22But if they had stood in My counsel,And had caused My people to hear My words,Then they would have turned them from their evil wayAnd from the evil of their doings.

Bản Diễn Ý (BDY)

22Giá họ đã biết mưu định Ta và phản ánh trung thực lời Ta cho nhân dân, tất nhiên họ đã khiến nhân dân ăn năn, lìa bỏ con đường tội ác và việc gian tà."

Bản Dịch 2011 (BD2011)

22Giá mà chúng chịu đứng dự trong cuộc nghị luận của Ta,Chúng có thể công bố những lời Ta cho dân Ta rồi,Và chúng đã có thể giúp dân Ta quay khỏi con đường gian ác,Tức lìa bỏ những việc gian tà của chúng rồi.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23"Mâu di hĕ gâp jêng Brah Ndu gŭ dăch," Yêhôva lah,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

23“Kâo yơh kơnơ̆ng jing Ơi Adai dŏ djŏp djang anih,laih anŭn ƀu djơ̆ Ơi Adai dŏ amăng sa anih đôč ôh.”Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhaih laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

23我是靠近你们的上帝,不是遥远的上帝,不是吗?这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

23Am I a God near at hand,” says the Lord,“And not a God afar off?

Bản Diễn Ý (BDY)

23Ta có phải là Chân Thần ở gần mà không phải Chân Thần ở xa sao?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

23CHÚA phán, “Ta há chỉ là Ðức Chúa Trời ở gần chứ không phải Ðức Chúa Trời ở xa sao?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Dơi lĕ du huê pôn păng nơm tâm ntŭk ndâp. Tât gâp mâu dơi saơ păng ôh? Yêhôva lah. "Mâu di hĕ gâp mbêng phung trôk nđâp neh ntu lĕ?" Yêhôva lah.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

24“Hơmâo mơ̆ hlơi pô dŏ kơdŏp amăng khul anih hơgŏmkiăng kơ Kâo ƀu dưi ƀuh ñu ôh?”Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhiăp laih.“Djơ̆ mơ̆ Kâo dŏ pơ djŏp djang anih amăng adai laih anŭn ƀơi lŏn tơnah?”Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhiăp laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

24人岂能在隐密处藏身,使我看不见他呢?这是耶和华说的。我岂不遍满天和地吗?这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

24Can anyone hide himself in secret places,So I shall not see him?” says the Lord;“Do I not fill heaven and earth?” says the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

24Có ai ẩn trốn vào nơi nào bí mật đến nỗi Ta không tìm thấy được? Ta vẫn đầy dẫy cả trời đất, vũ trụ.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

24Ai có thể trốn trong những nơi bí mật nào mà Ta không thể thấy được chăng?” CHÚA phán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25"Gâp tăng jêh nau phung kôranh mbơh lor lah, phung mbơh lor nau mƀruh tâm amoh gâp, lah, 'Gâp mbơi jêh, gâp mbơi jêh!'

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

25Yahweh pơhiăp dơ̆ng tui anai, “Kâo hơmư̆ laih ƀing pô pơala pơhiăp laĭ lui hlâo ƀlŏr amăng anăn Kâo. Ƀing gơñu laĭ kơ tơlơi kâo hơmâo pơhiăp nanao laih hăng ƀing gơñu amăng tơlơi rơpơi.

和合本修订版 (RCUVSS)

25我已听见那些先知所说的,他们托我的名说假预言:“我做了梦!我做了梦!”

New King James Version (NKJV)

25“I have heard what the prophets have said who prophesy lies in My name, saying, ‘I have dreamed, I have dreamed!’

Bản Diễn Ý (BDY)

25Ta đã nghe lời các tiên tri giả. Họ trắng trợn lừa gạt nhân dân bằng cách nói tiên tri nhân danh Ta: 'Tôi thấy chiêm bao! Tôi được báo mộng!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

25“Ta đã nghe rõ những gì các tiên tri đã nhân danh Ta nói tiên tri dối rằng, ‘Tôi có thấy chiêm bao. Tôi có thấy điềm chiêm bao.’

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

26Ndah jŏ mra geh nau mƀruh tâm nuih n'hâm phung kôranh nơm mbơh lor mƀruh, phung mbơh lor nau ndơm tĭng nâm nuih n'hâm khân păng nơm?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

26Hơbĭn sui dơ̆ng ƀing pô pơala ƀlŏr či laĭ lui hlâo tui anŭn, jing laĭ lui hlâo kơ tơlơi ƀlŏr mơ̆ng jua pơmĭn gơñu pô lĕ?

和合本修订版 (RCUVSS)

26所言虚假、心存诡诈的先知,他们这样存心要到几时呢?

New King James Version (NKJV)

26How long will this be in the heart of the prophets who prophesy lies? Indeed they are prophets of the deceit of their own heart,

Bản Diễn Ý (BDY)

26Họ sẽ còn bịp bợm đến bao giờ? Nếu gọi họ là "tiên tri," thì chỉ là 'tiên tri lừa gạt,' khéo bịa đặt những 'khải tượng' và 'sứ điệp.'

Bản Dịch 2011 (BD2011)

26Cho đến bao giờ lòng các tiên tri nói tiên tri dối đó, tức những kẻ nói tiên tri theo sự tưởng tượng của lòng chúng, mới quay về với Ta?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

27Khân păng mĭn ŭch ăn phung ƀon lan gâp chuêl amoh gâp ma nau khân păng mbơi, nau nây khân păng mbơh ndrăng khân păng, nâm bu phung mbơ̆ khân păng chuêl amoh gâp gay kah gĭt ma brah Baal.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

27Ƀing gơñu pơlaĭ hăng tơdruă hơdôm tơlơi rơpơi gơñu kiăng kơ ngă kơ ƀing ană plei Kâo wơr bĭt hĭ anăn Kâo jing Yahweh hrup hăng ƀing ơi adon gơñu wơr bĭt hĭ laih Kâo hlâo adih tơdang ƀing gơñu nao kơkuh pơpŭ kơ yang Baal yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

27他们彼此述说所做的梦,想要使我的百姓忘记我的名,正如他们祖先因巴力忘记我的名一样。

New King James Version (NKJV)

27who try to make My people forget My name by their dreams which everyone tells his neighbor, as their fathers forgot My name for Baal.

Bản Diễn Ý (BDY)

27Họ âm mưu làm cho nhân dân quên Ta như tổ phụ họ đã làm để chạy theo thần tượng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

27Chúng tưởng rằng những giấc chiêm bao chúng kể cho nhau nghe sẽ làm cho dân Ta quên danh Ta, giống như tổ tiên của chúng đã quên hẳn danh Ta mà chỉ nhớ đến Ba-anh thôi sao?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

28Ăn kôranh nơm mbơh lor geh jêh du nau mbơi mpơl nau mbơi nây, ƀiălah ăn mbu nơm geh jêh nau gâp ngơi, ngơi hom nau gâp ma nau răp jăp. Moh khlay rahe tơlah ăn tâm ban ma ba?" Yêhôva lah,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

28Brơi bĕ kơ pô pơala pă hơmâo tơlơi rơpơi pơruai bĕ kơ tơlơi rơpơi ñu anŭn jing kơnơ̆ng tơlơi rơpơi đôč, samơ̆ brơi bĕ pô pơala hơmâo boh hiăp Kâo sĭt pơhiăp boh hiăp djơ̆ anŭn tŏng ten. Sĭt tơlơi pơrơtưh anai jing djơ̆ tơpă: Adrăng pơdai ƀu jing tŭ yua kar hăng pơdai ôh.” Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhiăp laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

28得梦的先知可以述说那梦;领受我话的人可以诚实讲我的话。糠秕怎能与麦子比较呢?这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

28“The prophet who has a dream, let him tell a dream;And he who has My word, let him speak My word faithfully.What is the chaff to the wheat?” says the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

28Cứ để các tiên tri giả thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta cách trung thực. Phải dứt khoát phân biệt chân giả.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

28Hãy để cho tiên tri nào nhận được sứ điệp qua giấc chiêm bao cứ thuật lại giấc chiêm bao, và hãy để cho tiên tri nào nhận được lời Ta cứ rao báo lời Ta cách trung thực. Rơm với lúa có gì giống nhau chăng?” CHÚA phán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

29"Mâu di hĕ nau gâp ngơi jêng nâm bu ŭnh," Yêhôva lah, "jêh ri nâm bu me nôp ăn chah jê jê̆ glo lŭ?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

29Yahweh laĭ dơ̆ng tui anai, “Boh hiăp Kâo jing kar hăng apui ƀơ̆ng hĭ laih anŭn kar hăng mơmu̱t taih pơtâo pơčah brai hĭ yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

29我的话岂不像火,又像能打碎磐石的大锤吗?这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

29Is not My word like a fire?” says the Lord,“And like a hammer that breaks the rock in pieces?

Bản Diễn Ý (BDY)

29Chúa Hằng Hữu hỏi: Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt, như búa Ta đập tan vầng đá sao?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

29“Lời Ta há chẳng phải như lửa, như búa đập vỡ đá ra từng mảnh sao?” CHÚA phán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

30"Yor nây, aơ, gâp tâm rdâng đah phung kôranh nơm mbơh lor, phung ntŭng nau gâp ngơi ndrăng khân păng nơm."

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

30Yahweh pơhiăp dơ̆ng tui anai, “Hơnŭn yơh, Kâo pơkơdơ̆ng glaĭ hăng ƀing pô pơala jing ƀing mă tŭ boh hiăp mơ̆ng tơdruă hăng pơhaih ƀlŏr kơ hơdôm boh hiăp anŭn jing tơbiă rai mơ̆ng Kâo yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

30看哪,那些先知各从邻舍偷窃我的话,因此我必与他们为敌。这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

30“Therefore behold, I am against the prophets,” says the Lord, “who steal My words every one from his neighbor.

Bản Diễn Ý (BDY)

30Vì thế, Ta chống nghịch các tiên tri ăn cắp lẫn nhau lời Ta.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

30“Vì thế, này,” CHÚA phán, “Ta chống lại các tiên tri ấy, tức những kẻ ăn cắp lẫn nhau những lời Ta.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

31Yêhôva lah: "Aơ, gâp tâm rdâng đah phung kôranh nơm mbơh lor, phung dŏng mpiăt khân păng, "jêh ri lah: 'pô aơ Yêhôva ngơi.'

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

31Sĭt yơh, Kâo pơkơdơ̆ng glaĭ hăng ƀing pô pơala pă pơhiăp hăng khul boh hiăp gơñu pô samơ̆ pơhaih ƀlŏr kơ hơdôm boh hiăp anŭn jing tơbiă rai mơ̆ng Kâo.”

和合本修订版 (RCUVSS)

31那些先知用自己的舌头说是耶和华说的;看哪,我必与他们为敌。这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

31Behold, I amagainst the prophets,” says the Lord, “who use their tongues and say, ‘He says.’

Bản Diễn Ý (BDY)

31Này, Ta chống nghịch các tiên tri uốn ba tấc lưỡi lừa gạt nhân dân rằng: "Chúa phán:

Bản Dịch 2011 (BD2011)

31Này,” CHÚA phán, “Ta chống lại các tiên tri ấy, tức những kẻ dùng lưỡi chúng và nói, ‘CHÚA phán.’

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

32Yêhôva lah: "Aơ, gâp tâm rdâng đah phung mbơh lor mbơi mƀruh jêh ri phung mbơh nau nây njŭn phung ƀon lan gâp hiơt bri ma nau khân păng mƀruh jêh ri ƀư blă blơ, ƀiălah gâp mâu prơh hăn jêh ri ăt mâu geh đă lĕ khân păng; pôri khân păng mâu geh nau kơl ôh ma phung ƀon lan aơ," Yêhôva lah.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

32Yahweh pơhiăp dơ̆ng tui anai, “Sĭt yơh, Kâo ăt pơkơdơ̆ng glaĭ mơ̆n hăng ƀing hlơi pô pơruai khul tơlơi rơpơi ƀlŏr samơ̆ pơhaih ƀlŏr kơ hơdôm tơlơi rơpơi anŭn jing tơlơi laĭ lui hlâo. Hăng khul tơlơi ƀlŏr gơñu anŭn, ƀing gơñu dui ba ƀing ană plei Kâo jrôk jơlan wơ̆t tơdah Kâo ƀu pơkiaŏ nao ƀing gơñu ƀôdah pơđar kơ ƀing gơñu nao pơhiăp hăng ană plei Kâo anŭn ôh. Tui anŭn, ƀing gơ̆ ƀu hơmâo tơlơi tŭ yua hơget ôh.” Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhiăp laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

32那些以假梦为预言,又述说这梦,以谎言和鲁莽使我百姓走迷了路的,看哪,我必与他们为敌。这是耶和华说的。我并未差遣他们,也没有吩咐他们。他们对这百姓毫无益处。这是耶和华说的。

New King James Version (NKJV)

32Behold, I am against those who prophesy false dreams,” says the Lord, “and tell them, and cause My people to err by their lies and by their recklessness. Yet I did not send them or command them; therefore they shall not profit this people at all,” says the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

32Này, Ta chống nghịch các tiên tri trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc, mặc dù Ta chẳng bao giờ sai họ hoặc ủy thác nhiêm vụ gì cho họ nên họ chẳng giúp ích gì cho nhân dân cả!" Chúa phán vậy.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

32Này,” CHÚA phán, “Ta chống lại những kẻ nói tiên tri dựa vào những giấc chiêm bao giả dối. Chúng thuật lại những điềm chiêm bao không có thật và làm cho dân Ta đi lạc bằng những lời nói dối và những chuyện phù phiếm của chúng, trong khi Ta không hề sai chúng hoặc chỉ định chúng làm. Bọn ấy thật là vô dụng cho dân nầy,” CHÚA phán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

33"Tơlah phung ƀon lan aơ, phung kôranh nơm mbơh lor, mâu lah du huê kôranh ƀư brah ôp may: 'may nau jâk Yêhôva ŭch lah?' ăn may lah ma khân păng, 'Moh nau jâk? Yêhôva lah: Gâp mra dun ma khân may.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

33Yahweh pơhiăp hăng kâo tui anai, “Ơ Yirmeyah hơi, tơdang sa čô amăng ƀing ană plei anai, sa čô pô pơala ƀôdah sa čô khua ngă yang, tơña tui anai, ‘Hơget boh hiăp kơtraŏ Yahweh brơi laih kơ ih lĕ?’ Ih khŏm laĭ glaĭ kơ ƀing gơñu tui anai, ‘Ƀing gih jing tơlơi kơtraŏ kơ Yahweh laih anŭn Ñu laĭ Ñu či đuaĭ lui hĭ ƀing gih yơh.’ ” Anŭn yơh jing tơlơi Yahweh pơhiăp laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

33无论是这百姓、是先知、是祭司,问你说:“耶和华有什么默示呢?”你就对他们说:“什么默示啊?我已撇弃你们了。这是耶和华说的。”

New King James Version (NKJV)

33“So when these people or the prophet or the priest ask you, saying, ‘What is the oracle of the Lord?’ you shall then say to them, ‘What oracle?’ I will even forsake you,” says the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

33“Khi có người Do-thái, hoặc công dân, tiên tri hay thầy tế lễ hỏi con: 'Có tin gì của Chúa không?' con hãy đáp: Chúa phán: 'Các ngươi chính là tin buồn vì Ta sẽ lìa bỏ các ngươi!'

Bản Dịch 2011 (BD2011)

33“Khi dân nầy, hoặc một tiên tri, hoặc một tư tế nào hỏi ngươi, ‘Sứ điệp của CHÚA là gì?’ Ngươi hãy trả lời chúng, ‘Sứ điệp đó chính là các ngươi, và Ta sẽ vứt bỏ các ngươi.” CHÚA phán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

34Bi ma kôranh nơm mbơh lor, kôranh ƀư brah, mâu lah du huê tâm phung ƀon lan lah: 'Pô aơ nau Yêhôva ăn jâk, 'gâp mra tâm rmal nơm nây ndrel ma phung tâm ngih vâl păng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

34“Tơdah sa čô pô pơala, sa čô pô khua ngă yang ƀôdah hlơi pô amăng ƀing ană plei laĭ tui anai, ‘Anai yơh jing boh hiăp kơtraŏ mơ̆ng Yahweh,’ Kâo či pơkơhma̱l hĭ pô anŭn wơ̆t hăng abih sang anŏ ñu yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

34凡说“耶和华的默示”的,无论是先知、是祭司、是百姓,我必惩罚那人和他的家。

New King James Version (NKJV)

34“And as for the prophet and the priest and the people who say, ‘The oracle of the Lord!’ I will even punish that man and his house.

Bản Diễn Ý (BDY)

34Khi nào một tiên tri, hoặc một thầy tế lễ hoặc một công dân nói đến 'tin buồn của Chúa,' Ta sẽ trừng phạt người ấy luôn với cả gia đình.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

34“Còn tiên tri nào, tư tế nào, hay người nào tự ý nói, ‘Sứ điệp của CHÚA,’ Ta sẽ phạt nó và gia đình nó.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

35Pô aơ khân may mra lah ma ăp nơm chiau meng păng jêh ri ăp nơm ma oh nâu păng, 'Mâm nau Yêhôva hŏ plơ̆ sĭt lah jêh?' Mâu lah "Mâm nau Yêhôva ngơi jêh?'

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

35Anai yơh jing tơlơi rĭm čô amăng ƀing gih khŏm tơña nanao kơ gơyut ñu ƀôdah adơi ai ñu tui anai, ‘Hơget tơlơi Yahweh laĭ glaĭ lĕ?’ ƀôdah ‘Hơget tơlơi Yahweh hơmâo pơhiăp laih lĕ?’

和合本修订版 (RCUVSS)

35你们各人要对邻舍、对弟兄如此说:“耶和华回答了什么?耶和华说了什么呢?”

New King James Version (NKJV)

35Thus every one of you shall say to his neighbor, and every one to his brother, ‘What has the Lord answered?’ and, ‘What has the Lord spoken?’

Bản Diễn Ý (BDY)

35Các ngươi có thể hỏi nhau: 'Chúa giải đáp thế nào?' hoặc 'Chúa phán dạy điều gì?'

Bản Dịch 2011 (BD2011)

35Vì thế, giữa vòng anh chị em, anh chị em phải hỏi kỹ lẫn nhau, “CHÚA đã đáp lời thế nào?” hay “CHÚA đã phán thế nào?”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

36Ƀiălah lơi ta khân may ngơi lah đŏng ôh, 'Nau Yêhôva ăn jâk, 'yorlah nau jâk jêng nau ăp nơm ngơi, jêh ri khân may nsŭk ăn ƀư tih ma nau Yêhôva, Yêhôva ma phung tahan, Yêhôva he ngơi.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

36Samơ̆ ƀing gih khŏm anăm laĭ djơ̆ kơ ‘boh hiăp kơtraŏ mơ̆ng Yahweh’ dơ̆ng tah, yuakơ rĭm boh hiăp rĭm čô jing hĭ boh hiăp kơtraŏ mơ̆ng ñu pô yơh, laih anŭn ƀing gih pơwĕ hĭ laih hơdôm boh hiăp Ơi Adai hơdip, jing Yahweh Dưi Kơtang, Ơi Adai ta.

和合本修订版 (RCUVSS)

36你们不可再提“耶和华的默示”,因为各人所说的话必成为自己的重担;你们错用了永生上帝、万军之耶和华-我们上帝的话。

New King James Version (NKJV)

36And the oracle of the Lord you shall mention no more. For every man’s word will be his oracle, for you have perverted the words of the living God, the Lord of hosts, our God.

Bản Diễn Ý (BDY)

36Nhưng đừng bao giờ nói đến 'tin buồn cửa Chúa' vì chỉ có việc đáng buồn là tâm địa tội lỗi và dối gạt của các ngươi và vì các ngươi xuyên tạc lời Ta và bịa đặt ra những "sứ điệp" mà Ta chẳng bao giờ truyền dạy.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

36Nhưng anh chị em chớ nói càn, “Sứ điệp của CHÚA,” vì sứ điệp đó chẳng qua là những lời riêng của người đó mà thôi, bởi vì anh chị em đã lạm dụng danh Ngài đến nỗi đã làm cho người ta không còn phân biệt được sứ điệp nào là những lời thật của Ðức Chúa Trời hằng sống, CHÚA các đạo quân, Ðức Chúa Trời của chúng ta.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

37Pô aơ khân may mra lah ma kôranh nơm mbơh lor, 'Mâm nau Yêhôva hŏ plơ̆ lah jêh ma may?' mâu lah "Mâm nau Yêhôva lah jêh ma may?' mâu lah 'Mâm nau Yêhôva hŏ ngơi jêh?'

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

37Anai yơh jing tơlơi ƀing gih khŏm tơña nanao kơ rĭm pô pơala, ‘Hơget tơlơi Yahweh laĭ glaĭ kơ ih lĕ?’ Ƀôdah ‘Hơget Yahweh hơmâo pơhiăp laih lĕ?’

和合本修订版 (RCUVSS)

37你们要对先知如此说:“耶和华回答了你什么?耶和华说了什么呢?”

New King James Version (NKJV)

37Thus you shall say to the prophet, ‘What has the Lord answered you?’ and, ‘What has the Lord spoken?’

Bản Diễn Ý (BDY)

37Các ngươi có thể hỏi tiên tri Giê-rê-mi: 'Chúa giải đáp thế nào?' hoặc 'Chúa phán dạy điều gì?'

Bản Dịch 2011 (BD2011)

37Vậy anh chị em phải hỏi người làm tiên tri, “CHÚA đã trả lời ông thế nào?” hay “CHÚA đã nói gì với ông?”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

38Ƀiălah tơlah khân may lah, 'Nau Yêhôva ƀư jâk' pô aơ Yêhôva lah, 'yorlah khân may lah jêh nau ngơi aơ, "Nau Yêhôva ƀư jâk, "tơlah gâp prơh bu hãn ma khân may, lah: "Lơi ăn khân may lah ôh, 'Nau Yêhôva ƀư jâk.'

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

38Wơ̆t tơdah ƀing gih pơhaih tui anai, ‘Anai jing boh hiăp kơtraŏ mơ̆ng Yahweh,’ tui anŭn Yahweh či pơhiăp tui anai: Wơ̆t tơdah Kâo pơtă laih kơ ƀing gih khŏm anăm pơhaih ôh tui anai, ‘Anai yơh jing boh hiăp kơtraŏ mơ̆ng Yahweh,’ ƀing gih ăt tŏ tui yua hơdôm boh hiăp anŭn mơ̆n.

和合本修订版 (RCUVSS)

38你们若说“耶和华的默示”,耶和华就必如此说:“我曾差人到你们那里去,告诉你们不可说‘耶和华的默示’这几个字,你们却说‘耶和华的默示’;

New King James Version (NKJV)

38But since you say, ‘The oracle of the Lord!’ therefore thus says the Lord: ‘Because you say this word, “The oracle of the Lord!” and I have sent to you, saying, “Do not say, ‘The oracle of the Lord!’ ”

Bản Diễn Ý (BDY)

38,39Nhưng nếu các ngươi cứ mỉa mai hỏi người về 'tin buồn của Chúa' sau khi Ta đã cảnh cáo các ngươi, thì Ta sẽ nhổ bật các ngươi ra khỏi quê hương xứ sở và lưu đày các ngươi biệt xứ tức là xứ Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

38Nhưng nếu anh chị em cứ nói càn, “Sứ điệp của CHÚA,” thì CHÚA phán thế nầy, “Vì các ngươi đã nói những lời nầy, ‘Sứ điệp của CHÚA,’ trong khi Ta đã sai người đến nói với các ngươi rằng các ngươi không được nói càn, ‘Sứ điệp của CHÚA,’

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

39Yor nây, aơ, nanê̆ gâp mra chuêl khân may jêh ri lơi khân may, jêh ri nđâp ƀon gâp hŏ ăn ma khân may jêh ri phung che khân may, ngai bơh măt gâp.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

39Hơnŭn yơh, sĭt Kâo pô či wơr bĭt hĭ ƀing gih laih anŭn puh pơđuaĭ hĭ ƀing gih mơ̆ng anăp Kâo wơ̆t hăng plei Yerusalaim anai, jing plei Kâo pha brơi laih kơ ƀing gih laih anŭn kơ ƀing ơi adon gih.

和合本修订版 (RCUVSS)

39所以,看哪,我必忘记你们,将你们和我所赐给你们并你们祖先的城都撇弃了;

New King James Version (NKJV)

39therefore behold, I, even I, will utterly forget you and forsake you, and the city that I gave you and your fathers, and will cast you out of My presence.

Bản Diễn Ý (BDY)

38,39Nhưng nếu các ngươi cứ mỉa mai hỏi người về 'tin buồn của Chúa' sau khi Ta đã cảnh cáo các ngươi, thì Ta sẽ nhổ bật các ngươi ra khỏi quê hương xứ sở và lưu đày các ngươi biệt xứ tức là xứ Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

39nên Ta sẽ nhấc các ngươi lên và quăng các ngươi ra xa để khuất mặt Ta, tức các ngươi cùng với thành phố Ta đã ban cho các ngươi và cho tổ tiên các ngươi.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

40Jêh ri gâp mra ăn nau tât ma khân may nau nduyh jêh ri nau prêng ƀaƀơ n'ho ro, bu mâu mra chuêl ôh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

40Kâo či ba rai ƀơi ƀing gih tơlơi mlâo hlŏng lar, jing tơlơi arăng či hơdơr hlŏng lar yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

40又必使永远的凌辱和长久的羞耻临到你们,是不能忘记的。”

New King James Version (NKJV)

40And I will bring an everlasting reproach upon you, and a perpetual shame, which shall not be forgotten.’ ”

Bản Diễn Ý (BDY)

40Ta sẽ quở phạt các ngươi và các ngươi sẽ mang ô nhục mãi mãi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

40Ta sẽ đem nỗi sỉ nhục muôn đời và nỗi tủi hổ trường kỳ, không bao giờ quên, giáng trên các ngươi.”