So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Dịch 2011(BD2011)

和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version(NKJV)

New International Version(NIV)

Bản Phổ Thông(BPT)

Ging-Sou(IUMINR)

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Lời của CHÚA đến với Tiên Tri Giê-rê-mi-a liên quan đến dân Phi-li-tin, trước khi Pha-ra-ôn tấn công Ga-xa:

和合本修订版 (RCUVSS)

1在法老攻击迦萨之前,耶和华论非利士人的话临到耶利米先知。

New King James Version (NKJV)

1The word of the Lord that came to Jeremiah the prophet against the Philistines, before Pharaoh attacked Gaza.

New International Version (NIV)

1This is the word of the Lord that came to Jeremiah the prophet concerning the Philistines before Pharaoh attacked Gaza:

Bản Phổ Thông (BPT)

1Trước khi vua Ai-cập tấn công thành Ga-xa, CHÚA phán cùng nhà tiên tri Giê-rê-mi. Đây là lời tiên tri cho dân Phi-li-tin.

Ging-Sou (IUMINR)

1Faalo maiv gaengh mborqv Gaasaa wuov zanc, douc waac mienh, Ye^le^mi, duqv zipv Ziouv nyei naaiv deix waac gorngv taux Fi^li^saa^die Mienh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2CHÚA phán thế nầy, “Này, các dòng nước từ phương bắc dâng lên,Và sẽ biến thành một dòng nước lũ ngập tràn;Nó sẽ chảy tràn vào, làm ngập khắp xứ và mọi vật trong đó,Tràn ngập cả thành phố và dân cư sống trong đó.Dân chúng kêu la,Toàn thể dân cư trong xứ sẽ than khóc thê lương.

和合本修订版 (RCUVSS)

2耶和华如此说:看哪,有水从北方涨起,成为涨溢的河,要淹没全地和其中所充满的,淹没城和城里的居民。人必呼喊,境内的居民都必哀号。

New King James Version (NKJV)

2Thus says the Lord:“Behold, waters rise out of the north,And shall be an overflowing flood;They shall overflow the land and all that is in it,The city and those who dwell within;Then the men shall cry,And all the inhabitants of the land shall wail.

New International Version (NIV)

2This is what the Lord says: “See how the waters are rising in the north; they will become an overflowing torrent. They will overflow the land and everything in it, the towns and those who live in them. The people will cry out; all who dwell in the land will wail

Bản Phổ Thông (BPT)

2CHÚA phán như sau:“Nầy, kẻ thù đang tập họp ở phía Bắcnhư nước dâng.Chúng sẽ như nước lũ tràn bờbao phủ cả xứ như cơn lụt lội,luôn các thị trấn và dân cư sống trong đó.Ai sống trong xứ cũng kêu cứu;dân chúng sẽ kêu khóc thảm thương.

Ging-Sou (IUMINR)

2Ziouv hnangv naaiv gorngv,“Mangc maah! Wuom yiem baqv bung faaux daaih,yaac oix benx wuom-beqv yiemx.Wuom oix yiemx nzengc deic-bung caux yiem deic-bung yietc zungv ga'naaiv,liemh zingh caux zingh gu'nyuoz nyei mienh.Mienh oix heuc cuotv,yiem deic-bung nyei mouz dauh baeqc fingx yaac oix nyiemv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Khi nghe tiếng vó ngựa dồn dập tiến gần, tiếng vang động của các xe chiến mã, tức tiếng rúng động do các bánh xe đó gây ra,Cha mẹ không quay lại để ôm con chạy trốn,Tay chân họ bủn rủn rụng rời;

和合本修订版 (RCUVSS)

3一听见敌人壮马蹄踏的响声、战车隆隆、车轮轰轰,为父的手就发软,不能回头看顾儿女。

New King James Version (NKJV)

3At the noise of the stamping hooves of his strong horses,At the rushing of his chariots,At the rumbling of his wheels,The fathers will not look back for their children,Lacking courage,

New International Version (NIV)

3at the sound of the hooves of galloping steeds, at the noise of enemy chariots and the rumble of their wheels. Parents will not turn to help their children; their hands will hang limp.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Chúng sẽ nghe tiếng ngựa phivà tiếng quân xa ồn àocùng tiếng bánh xe rầm rập.Cha mẹ không bảo vệ được con cái mình,vì họ cũng quá yếu ớt.

Ging-Sou (IUMINR)

3Haiz maaz-gouv nyei deih tiux nyei qiex mbui,mborqv jaax nyei maaz-cie qaau-qaau nyei,cie-yienh qom-qom nyei mbui.Weic die nyei buoz ba'laqc mau haic,maiv haih huin nzuonx goux ganh nyei fu'jueiv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Vì ngày hủy diệt toàn dân Phi-li-tin đã đến,Ngày cắt đứt mọi đồng minh còn sót lại của Ty-rơ và Si-đôn,Vì CHÚA đang tiêu diệt dân Phi-li-tin,Những kẻ còn sót lại của Ðảo Cáp-tô.

和合本修订版 (RCUVSS)

4因为日子将到,耶和华必毁灭所有非利士人,剪除推罗西顿仅存的帮助者;他要毁灭非利士人、迦斐托海岛剩余的人。

New King James Version (NKJV)

4Because of the day that comes to plunder all the Philistines,To cut off from Tyre and Sidon every helper who remains;For the Lord shall plunder the Philistines,The remnant of the country of Caphtor.

New International Version (NIV)

4For the day has come to destroy all the Philistines and to remove all survivors who could help Tyre and Sidon. The Lord is about to destroy the Philistines, the remnant from the coasts of Caphtor.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Đã đến lúc toàn dân Phi-li-tin bị hủy diệt.Đã đến lúc tiêu diệt những ai còn sống sótlà những kẻ có thể giúp đỡ hai thành Tia và Xi-đôn.CHÚA sắp sửa tiêu diệt dân Phi-li-tin,tức những kẻ còn sống sót trên đảo Cơ-rết.

Ging-Sou (IUMINR)

4Weic zuqc hnoi-nyieqc oix taux,oix mietc nzengc Fi^li^saa^die nyei yietc zungv mienh,pai guangc dongh haih tengx Tailaqvcaux Sai^ndorn dauh dauh zengc njiec nyei mienh.Weic zuqc Ziouv oix mietc Fi^li^saa^die Mienh,se yiem Kapv^to nyei koiv-hlen zengc njiec nyei mienh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Ga-xa phải cạo đầu than khóc;Ách-kê-lôn bị tiêu diệt cho phải lặng câm;Hỡi kẻ còn sót lại trong thung lũng của chúng,Ngươi sẽ tự rạch mình than khóc đến bao lâu?

和合本修订版 (RCUVSS)

5迦萨成了光秃,亚实基伦归于无有。平原中所剩的啊,你割划自己,要到几时呢?

New King James Version (NKJV)

5Baldness has come upon Gaza,Ashkelon is cut offWith the remnant of their valley.How long will you cut yourself?

New International Version (NIV)

5Gaza will shave her head in mourning; Ashkelon will be silenced. You remnant on the plain, how long will you cut yourselves?

Bản Phổ Thông (BPT)

5Dân cư thành Ga-xa sẽ buồn thảm và cạo đầu.Dân cư thành Ách-kê-lôn sẽ im lặng.Hỡi những kẻ còn sống sót trong thung lũng,các ngươi tự cắt thịt mình cho đến chừng nào?

Ging-Sou (IUMINR)

5Gaasaa oix zuqc hliouv njang nyei,Atc^ke^lon zuqc mietc mi'aqv.Zengc njiec nyei Aanaakv Mienh aah!Meih mbuo oix longc nzuqc gaatv sin ndongc haaix lauh?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Này, hỡi thanh gươm của CHÚA!Bao lâu nữa ngươi mới chịu ngừng chém giết?Hãy vào trở lại trong bao, nghỉ ngơi, và nằm yên!

和合本修订版 (RCUVSS)

6耶和华的刀剑哪,你要到几时才止息呢?要入鞘,安静不动。

New King James Version (NKJV)

6“O you sword of the Lord,How long until you are quiet?Put yourself up into your scabbard,Rest and be still!

New International Version (NIV)

6“ ‘Alas, sword of the Lord, how long till you rest? Return to your sheath; cease and be still.’

Bản Phổ Thông (BPT)

6Các ngươi kêu, ‘Hỡi gươm của CHÚA,ngươi sẽ đánh cho đến bao giờ?Hãy tra vào vỏ trở lại.Hãy thôi và nằm yên đi.’

Ging-Sou (IUMINR)

6Ziouv nyei nzuqc ndaauv aah!Meih taux haaix zanc cingx daaih dingh?Meih bieqc paiv mingh maah!Hitv kuonx yaac maiv dungx dongz.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Làm sao nó có thể nằm yên khi CHÚA đã ra lịnh cho nó tấn công Ách-kê-lôn và dân cư ở dọc miền duyên hải,Những nơi Ngài đã định cho nó phải hoành hành?”

和合本修订版 (RCUVSS)

7耶和华吩咐它攻击亚实基伦和海边之地,既已派定它,你怎能静止不动呢?

New King James Version (NKJV)

7How can it be quiet,Seeing the Lord has given it a chargeAgainst Ashkelon and against the seashore?There He has appointed it.”

New International Version (NIV)

7But how can it rest when the Lord has commanded it, when he has ordered it to attack Ashkelon and the coast?”

Bản Phổ Thông (BPT)

7Nhưng làm sao gươm Ngài nghỉ ngơikhi CHÚA đã ra lệnh cho nó?Ngài đã ra lệnh cho nó tấn công Ách-kê-lôn và vùng duyên hải.”

Ging-Sou (IUMINR)

7Ziouv paaiv ziangx meih,meih hnangv haaix nor haih dingh?Ninh paaiv ziangx nzuqc ndaauvmingh Atc^ke^lon caux koiv-hlen nyei dorngx mborqv jaax.”