So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Ging-Sou(IUMINR)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Phổ Thông(BPT)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

Vajtswv Txojlus(HWB)

Ging-Sou (IUMINR)

1Naa^aa^me Mienh, Sofaa, ziouc dau,

Bản Dịch Mới (NVB)

1Sô-pha, người Na-a-ma, đáp:

Bản Phổ Thông (BPT)

1Sau đó Xô-pha người Na-a-ma trả lời:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Giŏng anŭn, Zôphar, jing mơnuih mơ̆ng plei pơnăng Naamat, pơhiăp tui anai:

和合本修订版 (RCUVSS)

1拿玛琐法回答说:

Vajtswv Txojlus (HWB)

1-2Xaufas uas yog neeg Namas teb hais tias:“Yauj, koj ua rau kuv npautaws heev,kuv tos tsis taus yuav rawm teb koj.

Ging-Sou (IUMINR)

2“Yopv aah! Meih nyei waac bun yie hnyouv maiv longx,nyienz maiv jienv, oix zuqc dau aqv.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Thật vậy, tư tưởng bối rối trong tôi buộc tôi phải đáp lời, Vì lòng tôi bồi hồi không yên.

Bản Phổ Thông (BPT)

2“Tư tưởng tôi bối rối khiến tôi phải lên tiếng,vì tôi rất bất bình.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2“Khul boh hiăp ih hơmâo pơrŭng hĭ kâo, tui anŭn kâo khŏm laĭ glaĭ yơh,yuakơ kâo ƀu anăm ư̆ añ dơ̆ng tah.

和合本修订版 (RCUVSS)

2“这样,我的思念叫我回答,因为我心中急躁。

Vajtswv Txojlus (HWB)

1-2Xaufas uas yog neeg Namas teb hais tias:“Yauj, koj ua rau kuv npautaws heev,kuv tos tsis taus yuav rawm teb koj.

Ging-Sou (IUMINR)

3Yie haiz meih gorngv-hemx nyei waac gorngv doqc yie,mv baac yie ganh nyei hnyouv hiuv duqv hnangv haaix nor dau.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Tôi phải nghe lời khuyên dạy nhục mạ tôi, Và trí hiểu biết thôi thúc tôi đáp lại.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Anh sỉ nhục tôi về những lời đáp của anh,nhưng tôi đủ khôn để đối đáp với anh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Kâo hơmư̆ ih pơhiăp ƀuăh kơ kâo ƀu pơyom kơ kâo ôh,samơ̆ tơlơi thâo hluh kâo yơh pơđu̱r kơ kâo kiăng kơ laĭ glaĭ kơ ih.

和合本修订版 (RCUVSS)

3我听见那羞辱我的责备;我悟性的灵回答我。

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Tej uas koj hais ntawd yog lus txobthuam saib tsis taus kuv,tiamsis kuv paub hais tias kuv yuav teb koj li cas.

Ging-Sou (IUMINR)

4“Meih maiv hiuv fai? Yiem loz! hnoi daaih,dongh baamh mienh coqv hoqc duqv yiem baamh gen wuov zanc,

Bản Dịch Mới (NVB)

4Anh có biết, từ thuở xa xưa, Khi loài người vừa được tạo dựng trên đất,

Bản Phổ Thông (BPT)

4Từ lâu anh vốn biết rằng,từ khi loài người được đặt trên trái đất.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4“Sĭt nik ih thâo rơđah mơ̆n, čơdơ̆ng mơ̆ng rơnŭk đưm adih,čơdơ̆ng mơ̆ng rơnŭk tơdang Ơi Adai pioh laih mơnuih ta ƀơi lŏn tơnah anai,

和合本修订版 (RCUVSS)

4你岂不知道吗?亘古以来,自从人被安置在地,

Vajtswv Txojlus (HWB)

4“Koj yeej paub hais tias tiam thaum ub zoo li cas,txij thaum muaj neeg nyob hauv lub ntiajteb no

Ging-Sou (IUMINR)

5orqv mienh duqv hingh nyei ziangh hoc se nangv nyei,maiv gan Tin-Hungh nyei mienh nyei njien-youh yaac weic dangh baav hnangv.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Kẻ ác chỉ reo đắc thắng trong chốc lát, Và kẻ vô đạo vui mừng trong khoảnh khắc?

Bản Phổ Thông (BPT)

5Hạnh phúc của kẻ ác ngắn ngủi,và niềm vui của kẻ hung bạo chỉ kéo dài trong giây lát.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5mơnuih sat ƀai kơnơ̆ng hơ̆k mơak ƀiă đôč,laih anŭn ƀing mơnuih ƀu huĭ pơpŭ kơ Ơi Adai kơnơ̆ng hơ̆k mơak ƀiă mơnĭt mông đôč.

和合本修订版 (RCUVSS)

5恶人欢乐的声音是暂时的,不敬虔人的喜乐不过是转眼之间。

Vajtswv Txojlus (HWB)

5yeej tsis muaj ib tug neeg siab phemyuav ua neej nyob ntev li.

Ging-Sou (IUMINR)

6Maiv gunv ninh duqv zoux hlo, mbaengc gu'nguaaic lungh,ninh nyei m'nqorngv taux mbuonx,

Bản Dịch Mới (NVB)

6Dù kẻ ác kiêu căng đến tận trời, Đầu nó giáp các tầng mây,

Bản Phổ Thông (BPT)

6Lòng kiêu căng của chúng dù cao ngất đến tận trời,và đầu chúng đụng đến mây,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Wơ̆t tơdah ñu pơgao pơang đơi kar hăng ñu đĭ truh pơ adai rơngit adih,laih anŭn akŏ ñu kar hăng tĕk truh pơ kơthul hiăng adih,

和合本修订版 (RCUVSS)

6他的尊荣虽达到天上,头虽顶到云中,

Vajtswv Txojlus (HWB)

6Txawm yog nws txojkev khavtheeb yuav siab mus nto ntuj,thiab nws lub taubhau yuav siab mus txog saum cov huab

Ging-Sou (IUMINR)

7ninh oix yietc liuz zuqc mietc, hnangv ninh ganh nyei nqaiv.Buatc jiex ninh nyei mienh oix gorngv, ‘Ninh jiex haaix mi'aqv?’

Bản Dịch Mới (NVB)

7Nó cũng sẽ tan biến mất như phân làm chất đốt, Ai từng thấy nó sẽ hỏi: “Nó đâu rồi?”

Bản Phổ Thông (BPT)

7nhưng chúng sẽ biến mất đời đời,giống như phân của chúng.Những ai biết chúng sẽ bảo, ‘Chúng đâu rồi?’

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Ơi Adai či pơrai hĭ ñu hlŏng lar kar hăng kơmơ̆k angĭn pưh pơđuaĭ hĭ yơh;ƀing mơnuih juăt ƀuh ñu či tơña, ‘Pơpă ñu dŏ lĕ?’

和合本修订版 (RCUVSS)

7他必永远灭亡,像自己的粪一样。看见他的人要说:‘他在哪里呢?’

Vajtswv Txojlus (HWB)

7los nws yuav raug tshuab ya mus ib yam li tej hmoov av.Cov neeg uas ibtxwm paub nws yuav xav tsis thoobhais tias xyov nws mus dua qhov twg lawm.

Ging-Sou (IUMINR)

8Ninh hnangv norm mbeix jiex mi'aqv, lorz maiv buatc aqv,yaac hnangv lungh muonz zanc hinc yaangh nyei sic ninh mitc mi'aqv.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Nó sẽ bay mất như giấc mơ, không ai tìm được, Bị xua đi như ác mộng ban đêm.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Chúng sẽ bay đi như giấc mộng,không ai tìm thấy chúng nữa;chúng sẽ bị rượt đuổi như ảo ảnh ban đêm.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Ñu răm rơngiă hĭ kar hăng tơlơi rơpơi, arăng ƀu thâo hơduah ƀuh ñu dơ̆ng tah,ñu rơngiă hĭ thĕng kar hăng tơlơi pơƀuh amăng mlam yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

8他必如梦飞去,不再寻见;他被赶走,如夜间的异象。

Vajtswv Txojlus (HWB)

8Nws yuav yaj ntshis mus ib yamli zaj npau suavlossis zaj yogtoog uas ploj mus tsis pom ntxiv li lawm.

Ging-Sou (IUMINR)

9Buatc jiex ninh nyei mienh yietc liuz maiv duqv aengx buatc,ninh yiem nyei dorngx yaac maiv duqv aengx buatc ninh.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Mắt từng thấy nó sẽ không thấy nó nữa, Nơi nó ở cũng sẽ không thấy nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Ai đã từng thấy chúng sẽ không bao giờ còn thấy chúng nữa;nơi chúng ở cũng sẽ không còn nhìn thấy chúng nữa.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Hlơi pô ƀuh ñu hlâo adih, ƀu či ƀuh ñu dơ̆ng tah;sang anŏ ñu dŏ ăt kŏn ƀuh ñu dơ̆ng lơi.

和合本修订版 (RCUVSS)

9亲眼见过他的,必不再见他;他自己的地方也不再见到他。

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Nws yuav ploj ntais ntawm qhovchaw uas nws ibtxwm nyob;

Ging-Sou (IUMINR)

10Ninh nyei dorn-jueiv oix zuqc jaauv sung mienh jomc mienh.Ganh nyei buoz oix zuqc tuix nzuonx ninh nyei zinh zoih.

Bản Dịch Mới (NVB)

10Con cái nó phải xin xỏ người nghèo, Khi tay nó hoàn lại sức sống.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Con cái chúng phải trả lại cho kẻ nghèo,chúng phải từ bỏ của cải.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Ƀing ană bă ñu khŏm kla glaĭ hơget gơnam ñu mă hĭ mơ̆ng mơnuih ƀun rin yơh;ƀing ană bă ñu pô khŏm kla glaĭ gơnam ñu klĕ mă laih mơ̆ng ƀing mơnuih rin anŭn.

和合本修订版 (RCUVSS)

10他的儿女要向穷人求恩;他的手要赔还钱财。

Vajtswv Txojlus (HWB)

10nws tej tub yuav xa tej uas nws nyiagntawm cov neeg pluag los rov qab.

Ging-Sou (IUMINR)

11Ninh nyei mbungv maaih mienh lunx mienh nyei qaqv,mv baac oix zuqc caux ninh njiec benx nie-mbung.

Bản Dịch Mới (NVB)

11Xương cốt nó tuy tràn đầy sinh lực tuổi trẻ, Vẫn phải nằm với nó trong bụi đất.

Bản Phổ Thông (BPT)

11Chúng có sức mạnh của tuổi trẻ trong xương cốt,nhưng sức mạnh đó sẽ nằm chết với chúng trong bụi đất.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Drơi jan ñu jing hlak ai laih anŭn kơtang,samơ̆ ƀu sui ôh drơi jan anŭn či jing hĭ ƀruih lŏn yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

11他的骨头虽然满有年轻的活力,却要和他一同躺卧在尘土之中。

Vajtswv Txojlus (HWB)

11Nws lub cev tseem hluas, tiamsis tsisntev yuav mus ua av.

Ging-Sou (IUMINR)

12“Maiv gunv orqv sic yiem ninh nyei nzuih se gaam nyei,yaac maiv gunv ninh fapv jienv ninh nyei mbietc ga'ndiev,

Bản Dịch Mới (NVB)

12Dù tội ác nếm vào miệng thật ngọt ngào, Nó phải cuốn lưỡi lận tội ác bên dưới,

Bản Phổ Thông (BPT)

12Điều ác có vị ngọt trong miệng,chúng có thể giấu dưới lưỡi mình.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12“Wơ̆t tơdah ngă tơlơi sat ƀai jing kar hăng gơnam mơmĭh ƀơi amăng bah ñulaih anŭn kar hăng gơnam jơma̱n ñu djă̱ pioh gah yŭ jơlah ñu,

和合本修订版 (RCUVSS)

12“他口中以恶为甘甜,把恶藏在舌头底下,

Vajtswv Txojlus (HWB)

12-13“Kev phem kev qias qab heev, nws thiaj muab ibtxhianpuav rau hauv nws qhovncauj kom nws zoo siab.

Ging-Sou (IUMINR)

13maiv gunv ninh maiv kangv liev cuotv,corc njorm jienv nzuih gu'nyuoz,

Bản Dịch Mới (NVB)

13Không chịu nhả ra, Ngậm trong miệng để giữ hương vị,

Bản Phổ Thông (BPT)

13Chúng không chịu nhả ra;mà cứ giữ mãi trong miệng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13wơ̆t tơdah ñu khăp ngă tơlơi sat ƀaikar hăng djă̱ pioh gơnam mơmĭh gah lăm amăng bah ñu,

和合本修订版 (RCUVSS)

13爱恋不舍,含在口中。

Vajtswv Txojlus (HWB)

12-13“Kev phem kev qias qab heev, nws thiaj muab ibtxhianpuav rau hauv nws qhovncauj kom nws zoo siab.

Ging-Sou (IUMINR)

14ninh nyanc nyei ga'naaiv yiem ga'sie tiuv mi'aqv,yiem hnyouv gu'nyuoz benx naang-jieqv nyei ndie-doqc.

Bản Dịch Mới (NVB)

14Một khi vào bụng, tội ác biến mùi, Trở thành nọc rắn hổ.

Bản Phổ Thông (BPT)

14Nhưng đồ ăn của chúng sẽ hóa chua trong bụng chúng,như nọc rắn trong người chúng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14hơget tơlơi ñu ngă či jing kar hăng gơnam ƀơ̆ng jing hĭ mơsăm amăng hlŭng ñu yơh;gơnam anŭn jing hĭ kar hăng ia bư̱ih ala dŏ amăng ñu yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

14他的食物在肚里却要翻转,在他里面成为虺蛇的毒液。

Vajtswv Txojlus (HWB)

14Tiamsis tej zaub mov hauv nws plabiab heev, iab ib yam li tej tshuaj muaj taug.

Ging-Sou (IUMINR)

15Orqv mienh naqv zinh zoih aengx lov cuotv,Tin-Hungh zoux bun wuov deix ga'naaiv yiem ninh nyei ga'sie baetv cuotv daaih.

Bản Dịch Mới (NVB)

15Của cải nuốt vào, nó phải mửa ra, Đức Chúa Trời tống của cải ra khỏi bụng nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

15Chúng đã ăn nuốt giàu sang, nhưng sẽ phải mửa ra;Thượng Đế sẽ bắt chúng nhả cái giàu sang của chúng ra.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15Kar hăng kơčŭh tơbiă gơnam ƀơ̆ng yơh ñu či rơngiă hĭ tơlơi pơdrŏng jing gơnam klĕ mă laih;Ơi Adai či ngă kơ ñu mă pơđuaĭ hĭ gơnam anŭn yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

15他吞了财宝,还要吐出;上帝要从他腹中掏出来。

Vajtswv Txojlus (HWB)

15Tus neeg siab phem yuav ntuavtej kev npluanuj uas nws nyiag luag tug los tawm;Vajtswv yuav muab tej uas nws ntuav tawm los xa rov qab huv tibsi.

Ging-Sou (IUMINR)

16Ninh oix sorqv naang-jieqv nyei ndie-doqc,naang-doqc oix nyorqv ninh daic.

Bản Dịch Mới (NVB)

16Nó mút nọc rắn hổ, Lưỡi rắn độc sẽ giết chết nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

16Chúng sẽ hút nọc độc của rắn,và nanh rắn sẽ giết chúng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16Tơlơi anŭn či hrup hăng tơlơi ñu dje̱p bư̱ih ala;kar hăng tŭ djai hĭ yuakơ ala mơtah kĕ hĭ ñu yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

16他必吸饮虺蛇的毒汁,毒蛇的舌头必杀他。

Vajtswv Txojlus (HWB)

16Tej uas cov neeg siab phem nqos,zoo ib yam li tej tshuaj muaj taug;tej ntawd yuav tom nws tuag ib yam li tus nab muaj taug tom.

Ging-Sou (IUMINR)

17Ninh maiv duqv mangc ndoqv,se maaih mueiz-dorngh caux ngongh nyorx liouc cuotv nyei ndoqv.

Bản Dịch Mới (NVB)

17Nó không được hưởng các suối dầu ô-liu, Các dòng sông chảy tràn mật ong và sữa chua.

Bản Phổ Thông (BPT)

17Chúng sẽ không còn thấy suối lóng lánh,hay sông chảy mật và sữa.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17Ñu ƀu či hơdip ôh kiăng mơak lăng ƀuh khul hơnŏh ia,kar hăng khul krong rô wơ̆t hăng ia hơni laih anŭn ia tơsâo tơlŏ yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

17他不再看见溪流,流奶与蜜之河。

Vajtswv Txojlus (HWB)

17Nws yuav tsis tau pom tus dej caguas muaj kua mis thiab zib ntab lossis muaj roj txiv ntoo.

Ging-Sou (IUMINR)

18Ninh cuotv qaqv duqv daaih nyei ga'naaiv oix zuqc tuix nzuonx,yaac maiv duqv a'hneiv ninh maaiz maaic zornc daaih nyei ga'naaiv.

Bản Dịch Mới (NVB)

18Nó nuốt không vô các lợi lộc kiếm được, nó phải mửa ra, Nó không hưởng được sự giàu có do làm ăn buôn bán.

Bản Phổ Thông (BPT)

18Chúng phải trả lại những gì chúng làm ra mà không ăn được;chúng sẽ không thể thụ hưởng tiền kiếm được nhờ buôn bán,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

18Ñu khŏm kla glaĭ hơget gơnam ñu jŭ pla laih, hlâo kơ ñu hơmâo ƀơ̆ng hĭ laih gơnam anŭn;ñu kŏn či mơak mă tŭ tơlơi tŭ yua mơ̆ng tơlơi ñu sĭ mơnia lơi.

和合本修订版 (RCUVSS)

18他劳碌得来的要赔还,不得吞下;赚取了财货,也不得欢乐。

Vajtswv Txojlus (HWB)

18Nws yuav tso txhua yam uas nws khwv tau los tseg;nws yuav tsis muaj kev zoo siab rautej pajlaum uas nws tau,

Ging-Sou (IUMINR)

19Weic zuqc ninh zeix mienh jomc mienh aengx guangc ninh mbuo,yaac caangv maiv zeiz ninh ganh ceix daaih nyei biauv.

Bản Dịch Mới (NVB)

19Vì nó bóc lột và bỏ bê người nghèo, Tước đoạt nhà cửa nó không xây.

Bản Phổ Thông (BPT)

19vì chúng quấy rối người nghèo, không để cho họ được chút gì.Chúng cướp đoạt nhà cửa chúng không xây lên.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

19Yuakơ ñu hơmâo kơtư̆ juă laih mơnuih rin laih anŭn lui raih hĭ gơ̆,laih anŭn ñu sua mă laih sang dŏ jing anih ñu ƀu pơdơ̆ng đĭ ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

19他欺压穷人,弃之不顾,强取非自己所盖的房屋。

Vajtswv Txojlus (HWB)

19rau qhov nws tsimtxom thiab tsisquavntsej cov neeg txomnyem;thiab txhav luag tej tsev uas ua taulawm yuav.

Ging-Sou (IUMINR)

20“Weic zuqc ninh mauv nyei jauv maiv haih dingh,ninh a'hneiv nyei ga'naaiv yietc nyungc yaac maiv liouh aqv.

Bản Dịch Mới (NVB)

20Vì bụng nó không biết no, Không điều gì nó ưa thích thoát khỏi nó,

Bản Phổ Thông (BPT)

20Kẻ ác không bao giờ dứt lòng tham,không có gì thoát khỏi tánh ích kỷ chúng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

20“Sĭt yơh ñu ƀu či hrăp ôh tơlơi ñu hưp kluh;ñu ƀu dưi pơklaih hĭ ñu pô yua mơ̆ng mŭk dram ñu ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

20“他的肚腹不知安逸,所贪恋的连一样也不放过,

Vajtswv Txojlus (HWB)

20Nws txojkev ua neeg siab hlob tsispaub txaus li.

Ging-Sou (IUMINR)

21Ninh nyanc liuz, maiv zengc haaix nyungc aqv.Weic naaiv ninh nyei fuqv-loqc maiv duqv yietc liuz yiem.

Bản Dịch Mới (NVB)

21Không ai sống sót sau khi nó ăn, Cho nên sự thịnh vượng nó không bền.

Bản Phổ Thông (BPT)

21Nhưng chúng sẽ không còn gì để ăn;của cải chúng sẽ không bền lâu.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

21Ƀu hơmâo gơnam hơget ôh dŏ glaĭ kơ ñu kiăng kơ hưp kluh;tơlơi đĭ kơyar ñu ƀu či dŏ nanao ôh.

和合本修订版 (RCUVSS)

21剩余的没有一样他不吞吃,所以他的福乐不能长久。

Vajtswv Txojlus (HWB)

21Thaum nws noj, nws tsis tseg ib yamdabtsi seem li,tiamsis nimno nws txojkev npluanuj twb xaus lawm.

Ging-Sou (IUMINR)

22Ninh gauh benx jiex nyei ziangh hoc, ninh zuqc ndortv njiec kouv,yietc zungv siem nyei zeqc naanc ziouc daaih hoic ninh.

Bản Dịch Mới (NVB)

22Đang dư dật tột đỉnh, nó bỗng sinh túng quẫn, Sự khốn cùng dồn toàn lực áp đảo nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

22Đang khi chúng sung túc thì tai ương đuổi kịp chúng,và cảnh khốn khó sẽ chụp lên chúng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

22Tơdang ñu tŭ mă tơlơi bă blai ñu, ñu či čơdơ̆ng tŭ tơlơi ruă rơngot,laih anŭn ñu či tŭ tơlơi gleh tơnap kơtang kơtĭt yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

22他在满足有余的时候,必有困苦临到;凡受苦楚之人的手必加在他身上。

Vajtswv Txojlus (HWB)

22Thaum nws muaj txaus lawm, kev piamsij yuav los raug nws.

Ging-Sou (IUMINR)

23“Orqv mienh nyanc beuv, buangv ga'sie nyei ziangh hoc,Tin-Hungh nyei ga'qiex ziouc baetv cuotv bun ninh,yaac hnangv mbiungc nor njiec ninh nyei sin.

Bản Dịch Mới (NVB)

23Xin Chúa khiến nó đầy bụng, Trút cơn thịnh nộ Ngài xuống như mưa, Làm thức ăn cho nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

23Khi kẻ ác đang no bụng,thì Thượng Đế sẽ phừng phừng nổi giận cùng chúng,và hàng loạt sự trừng phạt đổ trên đầu chúng như mưa.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

23Tơdang ñu hơmâo pơbă laih kian ñu,Ơi Adai či hil ƀrŭk laih anŭn pơkơdơ̆ng glaĭ hăng ñulaih anŭn pơkơhma̱l hĭ ñu kơtang kơtĭt yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

23他的肚腹正要满足的时候,上帝必将猛烈的愤怒降在他身上;他正在吃饭的时候,上帝要将这愤怒如雨降在他身上。

Vajtswv Txojlus (HWB)

23Cia nws noj kom txaus raws li nws lub siab!Vajtswv txojkev chim uas nruj tsiv yuav rau txim rau nws.

Ging-Sou (IUMINR)

24Ninh oix biaux hlieqv-jaa-sic,dongh siqv forng ziouc buonv tong ninh.

Bản Dịch Mới (NVB)

24Dù nó trốn thoát vũ khí sắt, Mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

24Kẻ ác có thể chạy trốn khỏi vũ khí bằng sắt,nhưng mũi tên đồng sẽ đâm xuyên qua chúng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

24Wơ̆t tơdah ñu đuaĭ kơdŏp mơ̆ng mơnuih mơnam hăng gơnam blah pơsơi,mơnuih mơnam hrŏm hăng hraŏ hăng ƀrŏm hraŏ ko̱ng yơh či klâŏ hluh hĭ ñu.

和合本修订版 (RCUVSS)

24他要躲避铁的武器,铜弓要将他射透。

Vajtswv Txojlus (HWB)

24Txawm yog nws khiav dim rab ntajhlau los xibxub tooj yuav chob nws.

Ging-Sou (IUMINR)

25Ninh baeng forng cuotv, forng ziouc yiem ninh nyei sin cuotv daaih.Forng-cang dueiv-mueiz guoqv jienv daamv nyei wuom aengv cuotv njang,haeqv ninh gamh nziex! haic.

Bản Dịch Mới (NVB)

25Khi nó rút mũi tên ra khỏi lưng, Mũi tên sáng quắc ra khỏi mật gan, Nỗi kinh hoàng chụp lấy nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

25Chúng sẽ rút mũi tên ra khỏi lưng mình,và giật mũi nhọn ra khỏi lá gan mình.Cơn kinh hoàng sẽ chụp lấy chúng;

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

25Ñu suă tơbiă hĭ sa ƀĕ ƀrŏm mơ̆ng rŏng ñu,laih anŭn rơjŭng ƀrŏm anŭn klâŏ hluh hĭ hơtai ñu yơh.Ñu či huĭ bra̱l yơh;

和合本修订版 (RCUVSS)

25箭一抽,就从他背上出来,发亮的箭头从他胆中出来;有惊惶临到他身上。

Vajtswv Txojlus (HWB)

25Xibxub yuav chob nws lub cev tshab plaws;lub hauxub uas ntse yuav ua rau nws ntshav nrog,thiab kev txhawj ntshai yuav losraug nws ua rau nws lub siab tshee hnyo.

Ging-Sou (IUMINR)

26Ninh siou nyei zinh zoih oix zuqc mietc nzengc.Maiv zeiz mienh biomv nyei douz oix zorqv ninh buov qui.Yiem ninh nyei ndopv-liuh zengc njiec nyei ga'naaiv yaac zuqc buov mietc nzengc.

Bản Dịch Mới (NVB)

26Tối tăm dày đặc rình chờ các báu vật giấu kín của nó, Lửa không do người thổi thiêu nuốt nó, Nuốt luôn mọi người còn lại trong lều trại nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

26sự tối tăm mù mịt là phần của chúng.Một ngọn lửa không do người nhen sẽ thiêu đốt chúngvà thiêu hết những gì còn lại trong lều chúng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

26laih anŭn amăng anih kơnăm mơmŏt mơnuih mơnam či krăp mă ñu hăng mă tŭ hĭ mŭk dram ñu yơh.Apui ƀu thăm yơh či ƀơ̆ng hĭ ñulaih anŭn lun ƀơ̆ng hĭ hơget gơnam dŏ glaĭ amăng sang khăn ñu.

和合本修订版 (RCUVSS)

26他的财宝隐藏在深沉的黑暗里;有非人吹起的火要把他吞灭,把他帐棚中所剩下的烧毁。

Vajtswv Txojlus (HWB)

26Txhua yam uas nws khaws tseg raugpuastsuaj tas;cov nplaim taws uas tsis yog neeg txhais teshlawv yuav kub nws thiab nws tsevneeg huv tibsi.

Ging-Sou (IUMINR)

27Lungh oix bun cing ninh zoux nyei zuiz,ndau oix zoux zorng-zengx dingc ninh.

Bản Dịch Mới (NVB)

27Các tầng trời tố cáo tội ác nó, Đất nổi dậy buộc tội nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

27Trời sẽ cho phơi bày tội lỗi chúng,đất sẽ nổi lên nghịch chúng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

27Adai rơngit adih jing kar hăng mơnuih gơ̆ng jơlan či pơrơđah hĭ tơlơi soh ñu;laih anŭn lŏn tơnah jing kar hăng mơnuih gơ̆ng jơlan či ngă gơ̆ng jơlan pơkơdơ̆ng glaĭ hăng ñu yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

27天要显明他的罪孽,地要兴起去攻击他。

Vajtswv Txojlus (HWB)

27Lub ntuj qhia tus neeg no tej kev txhaum,thiab lub ntiajteb ua timkhawv tawmtsam nws.

Ging-Sou (IUMINR)

28Ninh nyei jaa-dingh zungv zuqc dorh mingh nzengc aqv,yiem Tin-Hungh qiex jiez nyei hnoi zuqc guaatv mingh aqv.

Bản Dịch Mới (NVB)

28Bão lụt cuốn trôi nhà nó, Thác nước chảy cuộn trong ngày Chúa nổi giận.

Bản Phổ Thông (BPT)

28Một trận lụt sẽ cuốn trôi nhà cửa chúng,quét sạch nhà chúng trong ngày thịnh nộ của Thượng Đế.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

28Ia li̱ng či pơđuaĭ hĭ sang ñu dŏ,ƀơi hrơi tơdang Ơi Adai hil phat kơđi ƀing mơnuih soh sat.

和合本修订版 (RCUVSS)

28他家里出产的必消失,在上帝愤怒的日子被冲走。

Vajtswv Txojlus (HWB)

28Vajtswv txojkev chim yuav phwj tuajua rau tus neeg ntawd txojkev npluanuj puastsuaj tas.

Ging-Sou (IUMINR)

29Naaiv se orqv mienh yiem Tin-Hungh duqv nyei buonc,se Tin-Hungh paaiv bun ninh nzipc.”

Bản Dịch Mới (NVB)

29Đó là phần Đức Chúa Trời dành cho kẻ ác, Cơ nghiệp Ngài định cho nó.

Bản Phổ Thông (BPT)

29Đó là dự định của Thượng Đế dành cho kẻ ác;và là phần Ngài bắt chúng nhận lãnh.”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

29Tơlơi truh kar hăng anŭn yơh, jing bưng Ơi Adai pơkă brơi kơ mơnuih sat ƀai,laih anŭn jing bưng thut Ơi Adai hơmâo pơkă brơi laih kơ ƀing gơñu.”

和合本修订版 (RCUVSS)

29这是恶人从上帝所得的份,是上帝为他所定的产业。”

Vajtswv Txojlus (HWB)

29“Tej no yog tej uas cov neeg siab phem tau,thiab yog tej uas Vajtswv npaj tseg rau lawv.”