So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Dịch Mới(NVB)

和合本修订版(RCUVSS)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Vajtswv Txojlus(HWB)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Bản Dịch Mới (NVB)

1CHÚA phán bảo Giô-suê:

和合本修订版 (RCUVSS)

1耶和华吩咐约书亚说:

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Đức Giê-hô-va phán với Giô-suê:

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Yawmsaub has rua Yausua tas,

Vajtswv Txojlus (HWB)

1Tus TSWV hais rau Yausuas hais tias,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Jêh ri Yêhôva lah ma Y-Yôsuê,

Bản Dịch Mới (NVB)

2“Con hãy bảo dân Y-sơ-ra-ên chỉ định các thành ẩn náu như Ta đã dùng Môi-se ra chỉ thị,

和合本修订版 (RCUVSS)

2“你吩咐以色列人说:‘你们要照我藉摩西所吩咐你们的,为自己设立逃城,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2“Hãy bảo dân Y-sơ-ra-ên lập các thành trú ẩn mà Ta đã phán với các con qua Môi-se

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2“Ca le has rua cov Yixayee tas, ‘Yuav tsum tu tej moos cawm sav kws kuv tub kuas Mauxe has rua koj lawd,

Vajtswv Txojlus (HWB)

2“Koj hais rau cov Yixalayees kom lawv cia li xaiv ib co nroog cawm siav raws li kuv hais rau Mauxes qhia rau koj lawm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2lah hom ma phung ƀon lan Israel, săch hom ăp ƀon du krap tĭng nâm gâp ăn Y-Môis ngơi jêh ma khân may,

Bản Dịch Mới (NVB)

3hầu cho hễ ai lỡ tay và không định ý mà giết người có thể trốn đến các thành này và được che chở khỏi bị người báo thù huyết làm hại.

和合本修订版 (RCUVSS)

3使那无意中误杀人的,可以逃到那里。这些要作为你们逃避报血仇者的城。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3để cho kẻ vô ý giết người có thể trốn ở nơi ấy. Các thành đó sẽ là nơi ẩn lánh khỏi kẻ đòi nợ máu.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3sub tug kws tua tuabneeg kws tsw yog txhob txwm tua hab tsw paub txhad tau tswv moog rua huv. Tej moos nuav yuav ua lub chaw rua mej cawm sav sub txhad dim tug kws tsob caub.

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Yog leejtwg tua yuam kev raug ib tug neeg tuag, tus ntawd cia li khiav mus nkaum hauv cov nroog ntawd kom dim ntawm tus uas nrhiav nws tua pauj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3gay ma nơm nkhĭt bunuyh yor lăn lêh ti mâu ndra ŭch dơi du krap ta nây, gay ƀon nây mra jêng ntŭk khân may du krap đah nơm plơng bôk mham.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Khi kẻ ấy trốn đến các thành này, nó phải đứng tại lối vào cổng thành và trình bầy trường hợp mình trước mặt các trưởng lão của thành này. Các trưởng lão ấy phải tiếp nhận nó vào trong thành và cho nó một chỗ ở với họ.

和合本修订版 (RCUVSS)

4杀人者要逃到这些城中的一座,站在城门口,把他的事情陈诉给那城的长老听。他们就要接他入城,给他地方,让他住在他们中间。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Kẻ ngộ sát sẽ chạy trốn đến một trong các thành ấy, đứng nơi cổng thành, trình bày sự việc cho các trưởng lão của thành ấy nghe. Các trưởng lão sẽ tiếp nhận người ấy vào thành, chỉ định một chỗ và người ấy sẽ ở đó với họ.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Tug kws tua tuabneeg hov yuav tswv moog rua cov moos hov ib lub hab moog sawv ntawm txujkev kws nkaag rua huv lub rooj loog hov hab pav nwg zaaj xwm txheej rua cov kev txwj quas laug huv lub moos hov paub. Mas puab yuav coj nwg nkaag moog rua huv lub moos hab tu chaw rua nwg nyob mas tug hov yuav nrug puab nyob.

Vajtswv Txojlus (HWB)

4Nws yuav tsum khiav mus nkaum hauv cov nroog ntawd ib lub, mus rau ntawm qhov chaw txiav txim uas nyob ntawm roojvag nroog, thiab piav tej xwm ntawd qhia rau cov thawjcoj. Ces lawv thiaj yuav pub nws mus rau hauv lub nroog thiab muab chaw rau nws nyob.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Ntơm nkhĭt bunuyh dơi du ran tâm du rplay ƀon nây jêh ri gŭ nsrâng ta ntŭk mpông pêr ƀon nây, jêh ri rblang nau păng ma phung bu ranh ƀon nây; jêh ri khân păng mra rom nơm nây lăp tâm ƀon, jêh ri ăn ma păng du ntŭk gŭ. Jêh ri păng mra dơi gŭ ndrel ma khân păng.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Nếu kẻ báo thù huyết đuổi theo nó, các trưởng lão không được giao nạp kẻ bị cáo, vì nó đã vô tình giết người lân cận không thù oán trước.

和合本修订版 (RCUVSS)

5若是报血仇者追上了他,长老不可把他交在报血仇者的手里,因为他是无意中杀了邻舍的,并非过去彼此之间有仇恨。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Nếu kẻ đòi nợ máu đuổi theo, các trưởng lão chớ nộp kẻ ngộ sát vào tay người ấy, vì kẻ sát nhân làm thiệt mạng người lân cận mình chỉ vì vô ý chứ không phải trước kia có hận thù gì với người nầy.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Yog tug tsob caub lawv moog txug los cov kev txwj quas laug yuav tsw muab tug kws tua tuabneeg hov rua huv tug tsob caub txhais teg, tsua qhov tug kws tua tuabneeg hov tsw yog txhob txwm tua tsw tau ua dua yeeb ncuab le.

Vajtswv Txojlus (HWB)

5Yog hais tias tus uas nrhiav nws tua tuaj txog ntawm roojvag los lawv yuav tsis muab nws cob rau tus ntawd. Lawv yuav tsomkwm nws, rau qhov yog nws tua yuam kev raug tuag xwb, tsis yog nws chim thiab txhob txwm tua.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Tơ lah nơm plơng bôk mham tĭng nâm păng khân păng mâu mra jao nơm nkhĭt bunuyh tâm ti păng ôh, yor lah păng nkhĭt jêh nơm chiau meng păng ma nau mâu ndra ŭch, mâu prot lĕ geh nau ji nuih ma păng saơm.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Nó phải ở trong thành đó cho đến khi ra tòa trước hội đồng nhân dân và tiếp tục ở lại cho đến khi thầy thượng tế đương chức qua đời. Lúc ấy, nó mới được phép trở về thành mình.”

和合本修订版 (RCUVSS)

6他要住在那城里,直到他站在会众面前受审判;等到当时的大祭司死后,杀人者才可以回到本城本家,就是他所逃出来的那城。’”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Kẻ ngộ sát phải ở trong thành ấy cho đến khi được xét xử trước hội chúng, và cho đến khi thầy tế lễ thượng phẩm đương chức qua đời. Khi đó, kẻ ngộ sát sẽ trở về thành và nhà mình, tức là thành mà mình đã trốn khỏi.”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Tug hov yuav nyob huv lub moos hov moog txug thaus nwg moog sawv has plaub taab meeg ntawm cov pejxeem xubndag taag hab nyob txug thaus tug kws ua tuam pov thawj hlub lub swjhawm hov tuag lawm. Tug kws tua tuabneeg hov le rov moog tau rua nwg vaaj nwg tsev huv nwg lub moos kws nwg tswv tuaj.’ ”

Vajtswv Txojlus (HWB)

6Nws yuav tau nyob hauv lub nroog ntawd mus txog hnub uas luag coj nws mus txiav txim lossis mus txog hnub uas tus ua Povthawj Hlob lub sijhawm ntawd tuag tso, nws mam li dim lub txim tua neeg thiab tau rov mus rau hauv nws lub nroog.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Păng mra gŭ tâm ƀon nây tât păng hăn pa năp phung tâm rbŭn ma nau phat dôih, tât kôranh ƀư brah djôt kan rô̆ nây lĕ khĭt jêh. Rnôk nây nơm nkhĭt bunuyh dơi plơ̆ sĭt ma ƀon lan păng nơm, tă bơh ƀon nây ôbăl du jêh."

Bản Dịch Mới (NVB)

7Vậy, họ để riêng thành Kê-đe trong xứ Ga-li-lê thuộc vùng đồi núi Nép-ta-li, Si-chem thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im, Ki-ri-át, A-ra-ba (tức là Hếp-rôn) thuộc vùng đồi núi Giu-đa.

和合本修订版 (RCUVSS)

7于是,以色列人划分拿弗他利山区加利利基低斯以法莲山区的示剑犹大山区的基列.亚巴基列.亚巴就是希伯仑

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Vậy dân Y-sơ-ra-ên biệt riêng thành Kê-đe ở Ga-li-lê, trên núi Nép-ta-li, thành Si-chem trên núi Ép-ra-im và thành Ki-ri-át A-ra-ba, tức là Hếp-rôn, trên vùng đồi núi Giu-đa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Puab txhad tu lub moos Khente huv Kalilai kws yog peg toj sab huv Nathali tebchaws, hab lub moos Sekhee peg toj sab huv Efa‑i tebchaws, hab lub moos Khiliya Anpa (kws yog lub moos Heploo) kws nyob peg toj sab huv Yuta tebchaws.

Vajtswv Txojlus (HWB)

7Yog li ntawd, sab tebchaws ntawm tus Dej Yauladees sab hnubpoob, lawv thiaj tshwj lub nroog Kedes hauv Kalilais hauv xeem Nathalis cheebtsam av uas ua laj roob; lub nroog Sekhees hauv xeem Efalayees cheebtsam av uas ua laj roob; thiab lub nroog Henploos hauv xeem Yudas cheebtsam av uas ua laj roob.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Pô nây, khân păng săch ƀon Kadês tâm bri Galilê bri kalơ dor Naptali, ƀon Sichem tâm bri kalơ dor Êphraim. Ƀon Kiriat Arba (Bu ntơ đŏng ƀon Hêbron) tâm bri kalơ dor Yuda.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Còn phía đông sông Giô-đanh tại Giê-ri-cô, họ chỉ định Bê-se trong đồng hoang trên cao nguyên thuộc chi tộc Ru-bên, Ra-mốt trong xứ Ga-la-át thuộc chi tộc Gát và Gô-lan trong xứ Ba-san thuộc chi tộc Ma-na-se.

和合本修订版 (RCUVSS)

8他们在约旦河的另一边,就是耶利哥的东边,从吕便支派中,在旷野的平原设立比悉,从迦得支派中设立基列拉末,从玛拿西支派中设立巴珊哥兰

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Vùng bên kia sông Giô-đanh, phía đông thành Giê-ri-cô, họ chỉ định thành Bết-se trong hoang mạc, trên cao nguyên thuộc bộ tộc Ru-bên, thành Ra-mốt ở vùng Ga-la-át, thuộc bộ tộc Gát và thành Gô-lan ở vùng Ba-san, thuộc bộ tộc Ma-na-se.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Saab dej Yalatee nub tuaj kws ncaaj lub moos Yelikhau puab tu lub moos Npexaw huv tebchaws moj saab qhua kws nyob tej nraag taj toj sab huv xeem Lunpee tebchaws, hab lub moos Lamau huv Kile‑a huv xeem Kas tebchaws, hab lub moos Kaulaa huv Npasaa kws yog xeem Manaxe tebchaws.

Vajtswv Txojlus (HWB)

8Ntawm tus Dej Yauladees sab hnubtuaj, hauv lub tiaj suabpuam uas nyob ntawm lub nroog Yelikaus sab hnubtuaj, lawv xaiv lub nroog Npexeles hauv xeem Lunpees cheebtsam av; lub nroog Lamaus hauv Nkile-as uas yog xeem Khas cheebtsam av thiab lub nroog Nkaulas hauv Npasas uas yog xeem Manaxes cheebtsam av.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8mpeh đah ri dak krong Yurdan palơ ƀon Yêrikô khân păng săch ƀon Bê Ser tâm bri rdah tâm neh dor lâng tâm ndŭl mpôl Ruben, ƀon Ramôt, tâm bri Galaat tâm ndŭl mpôl Gat, jêh ri ƀon Gôlan tâm bri Basan tâm ndŭl mpôl Manasê,

Bản Dịch Mới (NVB)

9Bất cứ người Y-sơ-ra-ên nào hay người ngoại kiều sống giữa họ một khi lỡ tay giết người đều có thể trốn đến các thành đã chỉ định đó, cho khỏi bị kẻ báo thù huyết giết chết trước khi ra tòa, để chịu hội đồng nhân dân xét xử.

和合本修订版 (RCUVSS)

9这都是为以色列众人和在他们中间寄居的外人所指定的城镇,使凡误杀人者可以逃到那里,不至于死在报血仇者的手中,直到他站在会众面前受审判。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Đó là các thành được chỉ định cho toàn dân Y-sơ-ra-ên và cho ngoại kiều cư trú tại đó để người nào vô ý làm thiệt mạng ai có thể trú ẩn ở đó mà không bị tay kẻ đòi nợ máu giết chết trước khi được đưa ra trước hội chúng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Tej moos nuav yog tej kws tu ca rua cov Yixayee suavdawg hab lwm haiv tuabneeg kws nrug puab nyob, sub leejtwg tua tuabneeg tassws tsw yog txhob txwm tua txhad tau tswv moog rua huv, sub txhad tsw tuag rua tug tsob caub txhais teg ua ntej kws tsw tau moog sawv has plaub taab meeg cov pejxeem xubndag.

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Cov nroog cawm siav no, yog cov Yixalayees xaiv rau lawv thiab cov neeg txawv tebchaws uas nrog lawv nyob. Yog leejtwg tua yuam kev raug ib tug neeg tuag, nws thiaj tau chaw mus nkaum hauv cov nroog ntawd ib lub kom dim tus uas nrhiav nws tua; nws thiaj tsis raug tua ua ntej luag txiav txim rau nws.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Nây jêng ƀon prăp ma lĕ rngôch phung bon lan Israel, jêh ri ma bu năch njưh bât lât ta nklang khân păng, gay ma mbu nơm nkhĭt bunuyh mâu di ma nau ndra ntrâng nkhĭt ôh, dơi du krap ta nây, gay ma păng mâu mra khĭt ôh đah ti nơm plơng bôk mham, ăn tât păng gŭ tra năp phung tâm rbŭn.