So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


New International Version(NIV)

Bản Phổ Thông(BPT)

Bản Diễn Ý(BDY)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

New International Version (NIV)

1In the fifteenth year of the reign of Tiberius Caesar—when Pontius Pilate was governor of Judea, Herod tetrarch of Galilee, his brother Philip tetrarch of Iturea and Traconitis, and Lysanias tetrarch of Abilene—

Bản Phổ Thông (BPT)

1Vào năm thứ mười lăm triều đại Xê-xa Ti-bê-ri; những nhân vật sau đây ở dưới quyền Xê-xa:Bôn-ti Phi-lát cai quản miền Giu-đia;Hê-rốt cai trị miền Ga-li-lê;Phi-líp, em Hê-rốt, cai trị miền Y-tu-ria và Tra-cô-ni;và Ly-xa-nia cai quản miền A-bi-len.

Bản Diễn Ý (BDY)

1,2Năm thứ mười lăm đời Hoàng đế La-mã Thi-be, Giăng, con Xa-cha-ri, nghe tiếng gọi của Thượng Đế lúc ở trong đồng hoang. Khi đó Phi-lát làm tổng trấn xứ Giu-đê; Hê-rốt làm vua xứ Ga-li-lê; em Hê-rốt là Phi-líp cai trị xứ I-tu-rê và Tra-cô-nít; Lý-sa-nia cai trị xứ A-bi-len; An-ne và Cai-phe giữ chức Tế lễ tối cao.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Yôhan čơdơ̆ng pơtô amăng thŭn tal pluh-rơma rơnŭk pơtao prŏng Kaisar Tiberius jing pơtao amăng dêh čar Rôm, Pontius Pilat jing khua kwar amăng kwar Yudea, Hêrôd Antipas jing khua kwar amăng kwar Galilê, adơi ñu Philip jing khua kwar amăng anih lŏn Iturea laih anŭn anih lŏn Trakônit; Lisanius jing khua kwar amăng anih lŏn Abilen.

和合本修订版 (RCUVSS)

1凯撒提庇留在位第十五年,本丢.彼拉多犹太总督,希律加利利分封的王,他兄弟腓力以土利亚特拉可尼地区分封的王,吕撒聂亚比利尼分封的王,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Xyoo kaum tswb kws Xixa Thinpeli‑au ua vaajntxwv, yog thaus Phauthi‑au Philaj ua tswv xeev kaav Yutia hab Helauj ua thawj kaav lub xeev Kalilai, hab nwg tug kwv Fili ua thawj kaav Ithulia hab Thakhaunithi le kaav xyuam hab Lixania ua thawj kaav lub xeev Anpilee,

New International Version (NIV)

2during the high-priesthood of Annas and Caiaphas, the word of God came to John son of Zechariah in the wilderness.

Bản Phổ Thông (BPT)

2An-na và Cai-pha làm chức tế lễ tối cao. Lúc ấy có lời của Thượng Đế bảo với Giăng, con của Xa-cha-ri trong đồng hoang.

Bản Diễn Ý (BDY)

1,2Năm thứ mười lăm đời Hoàng đế La-mã Thi-be, Giăng, con Xa-cha-ri, nghe tiếng gọi của Thượng Đế lúc ở trong đồng hoang. Khi đó Phi-lát làm tổng trấn xứ Giu-đê; Hê-rốt làm vua xứ Ga-li-lê; em Hê-rốt là Phi-líp cai trị xứ I-tu-rê và Tra-cô-nít; Lý-sa-nia cai trị xứ A-bi-len; An-ne và Cai-phe giữ chức Tế lễ tối cao.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Hlak rơnŭk anai, hơmâo Annas hăng Kaiaphas, abih dua gơñu jing ƀing khua ngă yang prŏng hloh. Amăng thŭn anŭn, hơmâo boh hiăp Ơi Adai truh pơ Yôhan, ană đah rơkơi Zakharias, tơdang ñu hlak dŏ amăng tơdron ha̱r.

和合本修订版 (RCUVSS)

2亚那该亚法作大祭司。那时,撒迦利亚的儿子约翰在旷野里,上帝的话临到他。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2lub swjhawm ntawd Ana hab Khayafa ua tuam pov thawj hlub, mas Vaajtswv tej lug tuaj txug Xekhaliya tug tub Yauhaa huv tebchaws moj saab qhua.

New International Version (NIV)

3He went into all the country around the Jordan, preaching a baptism of repentance for the forgiveness of sins.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Ông đi khắp vùng quanh sông Giô-đanh giảng lễ báp-têm về sự ăn năn để được tha tội.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Giăng đi khắp lưu vực sông Giô-đanh, dạy mọi người phải chịu báp- tem để chứng tỏ lòng ăn năn, và quay về Thượng Đế để được tha tội.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Tui anŭn, Yôhan nao pơ djŏp djang tring trang jum dar krong Yurdan laih anŭn pơtô pơblang kơ ƀing ană plei. Ñu pơtô brơi kơ ƀing gơñu kơhma̱l hĭ tơlơi soh gơñu pô laih anŭn tŭ baptem kiăng kơ Ơi Adai pap brơi tơlơi soh gơñu yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

3他就走遍约旦河一带地方,宣讲悔改的洗礼,使罪得赦。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Yauhaa moog thoob plawg ntawm ntug dej Yalatee tshaaj tawm kuas ua kevcai raus dej qha tas ntxeev dua sab tshab txhad tau txais kev zaam txem.

New International Version (NIV)

4As it is written in the book of the words of Isaiah the prophet: “A voice of one calling in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord, make straight paths for him.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Như sách tiên tri Ê-sai viết:“Đây là tiếng của người kêu trong sa mạc:‘Hãy chuẩn bị đường cho Chúa.San phẳng lối đi cho Ngài.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Theo lời tiên tri Ê-sa, Giăng là ‘tiếng gọi nơi hoang dã’: “Phải dọn đường cho Chúa, ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Anai yơh jing tơlơi pô pơala Yesayah hơmâo čih laih či truh sĭt,“Hơmâo sa čô mơnuih pơhiăp kraih amăng tơdron ha̱r tui anai:Prap rơmet bĕ jơlan kơ Khua Yang rai,pơtơpă bĕ glong jơlan kơ Ñu.

和合本修订版 (RCUVSS)

4正如以赛亚先知书上所记的话:“在旷野有声音呼喊着:预备主的道,修直他的路!

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Lawv le tej lug sau ca huv xwbfwb Yaxaya kws cev Vaajtswv lug phoo ntawv has tas, “Muaj ib lub suab qw huv tebchaws moj saab qhua has tas,“ ‘Ca le npaaj tug Tswv txujkev,ca le ua nwg txuj kev kuas ncaaj.

New International Version (NIV)

5Every valley shall be filled in, every mountain and hill made low. The crooked roads shall become straight, the rough ways smooth.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Mọi thung lũng phải được lấp bằng,và mọi núi đồi phải được san phẳng.Đường quanh co phải sửa cho ngay,những lối đi gồ ghề phải san bằng.

Bản Diễn Ý (BDY)

5San phẳng đồi núi! Lấp đầy thung lũng! Làm cho thẳng những khúc quanh co! San bằng những chỗ gồ ghề!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Rĭm dơnung khŏm pơbă hĭ pơdơ̆ bĕrĭm bŏl čư̆ khŏm pơtơhnă̱ hĭ pơđơ̱r bĕ.Tui anŭn, khul jơlan wĕ wŏ či jing hĭ jơlan tơpălaih anŭn khul jơlan klŭng hŭp či jing hĭ jơlan daŏ yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

5一切山洼都要填满;大小山冈都要削平!弯弯曲曲的地方要改为笔直;高高低低的道路要改为平坦!

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Txhua lub haav yuav raug muabtxhub kuas puv,txhua lub roob hab tej pov roobyuav muab txu kuas qeg,tej kev nkhaus yuav muab khu kuas ncaaj,tej kev kws ib qho sab ib qho qegyuav ua kuas taj,

New International Version (NIV)

6And all people will see God’s salvation.’ ”

Bản Phổ Thông (BPT)

6Mọi người sẽ biết sự cứu rỗi của Thượng Đế!’” Ê-sai 40:3-5

Bản Diễn Ý (BDY)

6Và nhân loại sẽ thấy Vị Cứu Tinh Thượng Đề sai đến.”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Laih anŭn abih bang mơnuih mơnam či ƀuh Pô či pơklaih hĭ ƀing gơ̆ mơ̆ng tơlơi soh ƀing gơ̆ yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

6凡有血肉之躯的,都要看见上帝的救恩!”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6hab ib tsoom tuabneeg suavdawgyuav pum Vaajtswv txujkev cawm dim.’ ”

New International Version (NIV)

7John said to the crowds coming out to be baptized by him, “You brood of vipers! Who warned you to flee from the coming wrath?

Bản Phổ Thông (BPT)

7Giăng bảo những người đến để chịu lễ báp-têm rằng, “Mấy anh là loài rắn độc! Ai đã cảnh cáo để các anh tránh khỏi cơn trừng phạt sắp đến của Thượng Đế?

Bản Diễn Ý (BDY)

7Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Thượng Đế?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Hơmâo lu mơnuih rai pơ Yôhan kiăng kơ tŭ baptem. Đơđa amăng ƀing gơñu hơmâo tơlơi pơmĭn sat, tui anŭn Yôhan pơhiăp kơ ƀing gơñu tui anai, “Ơ ƀing mơnuih sat ƀai hrup hăng djuai ala tơpơ̆ng! Hlơi pô pơkơđiăng kơ ƀing gih kiăng kơ đuaĭ klaih hĭ mơ̆ng tơlơi Ơi Adai hil či truh lĕ?

和合本修订版 (RCUVSS)

7约翰对那出来要受他洗的众人说:“毒蛇的孽种啊,谁指示你们逃避那将要来的愤怒呢?

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Yauhaa has rua cov tuabneeg coob coob kws tuaj ua kevcai raus dej ntawm nwg has tas, “Cov nam noob naab phem, leejtwg ntuag kuas mej tswv ntawm Vaajtswv txujkev npau tawg kws yuav lug?

New International Version (NIV)

8Produce fruit in keeping with repentance. And do not begin to say to yourselves, ‘We have Abraham as our father.’ For I tell you that out of these stones God can raise up children for Abraham.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Hãy kết quả để chứng tỏ mình đã thực sự ăn năn. Đừng tự khoe, ‘Áp-ra-ham là ông tổ chúng tôi.’ Tôi nói cho các anh biết rằng Thượng Đế có thể biến các viên đá nầy ra con cháu Áp-ra-ham được đó.

Bản Diễn Ý (BDY)

8Muốn chịu báp tem, các anh phải có một đời sống mới để chứng tỏ lòng ăn năn! Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Thượng Đế sẽ dung tha, vì Thượng Đế có thể biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra- ham.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Tơdah ƀing gih kiăng kơ kâo ngă baptem brơi kơ ƀing gih, pơrơđah bĕ bruă hiam gih lăp hăng tơlơi ƀing gih kơhma̱l laih tơlơi soh gih. Anăm čơdơ̆ng pơhiăp ôh hăng tơdruă gih tui anai, ‘Ơi Adai ƀu či pơkơhma̱l hĭ ƀing ta ôh yuakơ ƀing ta jing ƀing ană tơčô Abraham.’ Kâo laĭ kơ ƀing gih ƀu djơ̆ tui anŭn ôh, Ơi Adai dưi pơplih hĭ khul boh pơtâo anai jing hĭ ƀing ană tơčô Abraham mơ̆n.

和合本修订版 (RCUVSS)

8你们要结出果子来,和悔改的心相称。不要自己心里说:‘我们有亚伯拉罕为祖宗。’我告诉你们,上帝能从这些石头中给亚伯拉罕兴起子孙来。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Ca le ua lub neej kuas phim qhov kws mej ntxeev dua sab tshab, hab tsw xob chiv xaav huv lub sab tas, ‘Peb muaj Aplahaa ua peb txwv,’ tsua qhov kuv qha rua mej tas Vaajtswv muab tau tej cos zeb nuav ua tau Aplahaa le tub ki.

New International Version (NIV)

9The ax is already at the root of the trees, and every tree that does not produce good fruit will be cut down and thrown into the fire.”

Bản Phổ Thông (BPT)

9Bây giờ cái rìu đã đặt nơi rễ cây, sẵn sàng để đốn. Cây nào không sinh trái tốt đều sẽ bị chặt hết để chụm lửa.”

Bản Diễn Ý (BDY)

9Lưỡi búa xét đoán của Thượng Đế đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn quăng vào lửa!”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Ră anai Ơi Adai ăt ayư đĭ laih mơ̆n jo̱ng Ñu ƀơi phŭn kơyâo. Ñu či dro̱m lui hĭ rĭm kơyâo pă ƀu pơtơbiă rai ôh boh hiam laih anŭn glŏm čuh hĭ kơyâo anŭn amăng apui yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

9现在斧子已经放在树根上,凡不结好果子的树就砍下来,丢在火里。”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Nwgnuav tub muab raab taus twb rua ntawm hauv paug ntoo lawm. Txhua tsob ntoo kws tsw txw txwv zoo yuav raug muab ntuv pov nrum rua huv cub suavtawg.”

New International Version (NIV)

10“What should we do then?” the crowd asked.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Dân chúng hỏi Giăng, “Vậy chúng tôi phải làm gì?”

Bản Diễn Ý (BDY)

10Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Ƀing ană plei tơña kơ Yôhan tui anai, “Hơget tơlơi ƀing gơmơi khŏm ngă kiăng kơ pơrơđah ƀing gơmơi hơmâo kơhma̱l sĭt laih lĕ?”

和合本修订版 (RCUVSS)

10众人问他:“这样,我们该做什么呢?”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10Cov tuabneeg hov txhad nug Yauhaa tas, “Yog le ntawd peb yuav ua le caag?”

New International Version (NIV)

11John answered, “Anyone who has two shirts should share with the one who has none, and anyone who has food should do the same.”

Bản Phổ Thông (BPT)

11Giăng đáp, “Nếu ai có hai áo, hãy chia một cái cho người không có áo. Còn ai có thức ăn, cũng làm như vậy.”

Bản Diễn Ý (BDY)

11Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Yôhan laĭ glaĭ tui anai, “Hlơi pô hơmâo dua blah ao rơpi̱h, ñu khŏm pha brơi sa blah kơ pô ƀu hơmâo; laih anŭn hlơi pô hơmâo gơnam ƀơ̆ng, ñu ăt khŏm pha brơi gơnam ƀơ̆ng kar kaĭ mơ̆n kơ pô ƀu hơmâo.”

和合本修订版 (RCUVSS)

11约翰回答:“有两件衣裳的,就分给那没有的;有食物的,也该这样做。”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Nwg teb puab tas, “Tug kws muaj ob lub tsho ntev, ca le muab faib rua tug kws tsw muaj. Tug kws muaj zaub mov kuj ca nwg muab faib ib yaam nkaus.”

New International Version (NIV)

12Even tax collectors came to be baptized. “Teacher,” they asked, “what should we do?”

Bản Phổ Thông (BPT)

12Ngay cả những nhân viên thu thuế cũng đến với Giăng để chịu lễ báp-têm. Họ hỏi, “Thưa thầy, chúng tôi phải làm gì?”

Bản Diễn Ý (BDY)

12Các nhân viên thu thuế -hạng người mang tiếng xấu trong xã hội— cũng đến chịu báp tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12Hơmâo đơđa ƀing ring jia ăt rai pơ Yôhan mơ̆n kiăng tŭ baptem. Ƀing gơñu tơña tui anai, “Ơ nai ăh, hơget tơlơi ƀing gơmơi khŏm ngă lĕ?”

和合本修订版 (RCUVSS)

12也有税吏来要受洗,对他说:“老师,我们该做什么呢?”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12Cov tuabneeg sau se kuj tuaj ua kevcai raus dej hab nug nwg has tas, “Xwbfwb, peb yuav ua le caag?”

New International Version (NIV)

13“Don’t collect any more than you are required to,” he told them.

Bản Phổ Thông (BPT)

13Giăng đáp, “Đừng đòi nhiều hơn số thuế mà các ông được chỉ thị phải thu.”

Bản Diễn Ý (BDY)

13Ông đáp: “Phải liêm khiết, đừng lạm thu các sắc thuế nhà nước đã ấn định!”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Yôhan laĭ glaĭ kơ ƀing gơñu tui anai, “Ƀing gih khŏm anăm mă jia rơgao hloh kơ nua tơlơi phiăn pơkă laih ôh kiăng kơ pơrơđah tơlơi djơ̆ tơpă gih.”

和合本修订版 (RCUVSS)

13约翰对他们说:“除了规定的数目,不要多收。”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

13Nwg has rua puab tas, “Tsw xob sau tshaaj tej kws teem ca.”

New International Version (NIV)

14Then some soldiers asked him, “And what should we do?” He replied, “Don’t extort money and don’t accuse people falsely—be content with your pay.”

Bản Phổ Thông (BPT)

14Các quân nhân cũng hỏi, “Còn chúng tôi thì sao? Chúng tôi phải làm gì?”Giăng trả lời, “Đừng cướp đoạt tiền của dân chúng, và cũng đừng lường gạt họ. Hãy bằng lòng về lương bổng của mình.”

Bản Diễn Ý (BDY)

14Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?”— “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Hơmâo đơđa ƀing tơhan ăt rai tơña kơ ñu tui anai mơ̆n, “Bơ kơ ƀing gơmơi, hơget tơlơi ƀing gơmơi khŏm ngă lĕ?”Yôhan laĭ glaĭ tui anai, “Anăm pơgŏ̱ arăng brơi kơ ƀing gih prăk ôh laih anŭn kŏn phŏng kơđi ƀlŏr pơhuĭ kơ arăng lơi kiăng kơ mă prăk, samơ̆ mơak bĕ hăng prăk apăh ƀing gih hơmâo mơ̆ng kơnŭk kơna.”

和合本修订版 (RCUVSS)

14也有士兵问他说:“我们该做什么呢?”约翰说:“不要勒索任何人,也不要敲诈人;自己有粮饷就该知足。”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

14Cov tub rog kuj nug nwg tas, “Peb nev, peb yuav ua le caag?” Nwg has rua puab tas, “Tsw xob txhaav luas nyaj, tsw xob nrhav lug nkaug luas, ca le txaus sab rua mej tej nqe zug.”

New International Version (NIV)

15The people were waiting expectantly and were all wondering in their hearts if John might possibly be the Messiah.

Bản Phổ Thông (BPT)

15Vì dân chúng đang trông mong Đấng Cứu Thế đến nên họ tự hỏi không biết Giăng có phải là Đấng ấy không.

Bản Diễn Ý (BDY)

15Lúc ấy, mọi người trông đợi Chúa Cứu Thế đều náo nức muốn biết Giăng có phải là Chúa Cứu Thế không.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15Yôhan thâo krăn abih ƀing ană plei anŭn hlak čang rơmang kơ Messiah či truh tañ. Abih bang ƀing gơñu pơmĭn amăng pran jua năng ai Yôhan yơh jing Yang Messiah.

和合本修订版 (RCUVSS)

15百姓期待基督的来临;他们心里猜测,或许约翰是基督。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

15Tej tuabneeg tog ntsoov hab suavdawg xaav huv lub sab tas tej zag Yauhaa yog tug Kheto.

New International Version (NIV)

16John answered them all, “I baptize you with water. But one who is more powerful than I will come, the straps of whose sandals I am not worthy to untie. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.

Bản Phổ Thông (BPT)

16Giăng bảo với mọi người, “Tôi làm lễ báp-têm cho các anh bằng nước, nhưng có một Đấng sẽ đến, còn cao trọng hơn tôi. Tôi không xứng đáng cúi xuống mở dép cho Ngài. Ngài sẽ làm báp-têm cho các anh bằng Thánh Linh và bằng lửa.

Bản Diễn Ý (BDY)

16Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không xứng đáng hầu hạ Người.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16Tui anŭn, Yôhan laĭ glaĭ kơ abih bang ƀing gơñu tui anai, “Kâo ngă baptem kơ ƀing gih kơnơ̆ng hăng ia đôč, samơ̆ hơmâo sa čô Pô hơmâo tơlơi dưi hloh kơ kâo či rai. Ñu jing Pô yom pơphan biă mă tơl kâo ăt ƀu năng lăp lơi kiăng kơ tơleh brơi hrĕ klĭ juă Ñu. Ñu yơh či ngă baptem kơ ƀing gih hăng Yang Bơngăt Hiam laih anŭn hăng apui.

和合本修订版 (RCUVSS)

16约翰对众人说:“我是用水给你们施洗,但有一位能力比我更大的要来,我就是给他解鞋带也不配。他要用圣灵与火给你们施洗。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

16Yauhaa teb puab suavdawg tas, “Kuv muab mej ua kevcai raus huv dej tassws muaj ib tug muaj fwjchim luj dua kuv yuav lug, kuv tub tsw tswm nyog daws nwg txuj hlua khau. Nwg yuav muab mej ua kevcai raus huv Vaaj Ntsuj Plig kws dawb huv hab huv suavtawg.

New International Version (NIV)

17His winnowing fork is in his hand to clear his threshing floor and to gather the wheat into his barn, but he will burn up the chaff with unquenchable fire.”

Bản Phổ Thông (BPT)

17Ngài đến để dùng nia sàng sạch sân lúa, tách lúa và trấu ra. Lúa thì chứa vào vựa còn trấu thì đốt hết trong lửa không bao giờ tắt.”

Bản Diễn Ý (BDY)

17Người sẽ sảy lúa thật sạch, trữ vào kho, và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17Ñu jĕ či pơkăh pơpha ƀing mơnuih hiam klă hăng mơnuih sat ƀai hrup hăng mơnuih djă̱ čơngua ƀơi tơngan Ñu kiăng tơpơi pơkăh pơpha tŏng krah braih hăng hơkam. Ñu či pioh hĭ mơnuih hiam klă amăng anih hiam hrup hăng sa čô mơnuih pioh hĭ pơdai ñu amăng atông, samơ̆ Ñu či pơkơhma̱l ƀing mơnuih sat ƀai hrup hăng sa čô mơnuih či hrui glŏm hĭ adrăng hơkam anŭn amăng apui ƀu thâo thăm hĭ anŭn.”

和合本修订版 (RCUVSS)

17他手里拿着簸箕,要扬净他的谷物,把麦子收在仓里,把糠用不灭的火烧尽。”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

17Raab ntxuam nyob huv nwg txhais teg lawm, nwg yuav ntxuaj nwg lub tshaav ntaus qoob, hab yuav sau nwg tej mog lug ca rua huv txhaab, tassws nwg yuav muab suavtawg hlawv cov npluag kub nyab tsw txawj tuag le.”

New International Version (NIV)

18And with many other words John exhorted the people and proclaimed the good news to them.

Bản Phổ Thông (BPT)

18Giăng còn giảng thêm nữa về Tin Mừng, dùng nhiều điều để khích lệ dân chúng.

Bản Diễn Ý (BDY)

18Giăng còn dùng nhiều lời khuyến cáo khác trong khi công bố Phúc âm.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

18Amăng lu hơdră jơlan phara phara, Yôhan pơtô laih anŭn pơtrŭt pơđu̱r ƀing ană plei mă tŭ tơlơi pơthâo hiam.

和合本修订版 (RCUVSS)

18约翰又用许多别的话劝百姓,向他们传福音。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

18Yauhaa qhuab qha ntau zaaj ntxwv hab tshaaj tawm txuj xuv zoo rua puab.

New International Version (NIV)

19But when John rebuked Herod the tetrarch because of his marriage to Herodias, his brother’s wife, and all the other evil things he had done,

Bản Phổ Thông (BPT)

19Nhưng Giăng can ngăn Hê-rốt, là quan tổng đốc, vì Hê-rốt phạm tội với Hê-rô-đia, vợ của em trai mình và vì những điều độc ác khác mà Hê-rốt làm.

Bản Diễn Ý (BDY)

19,20Nhưng khi Giăng công khai chỉ trích Hê-rốt, vì vua cưới em dâu là Hê- rô-đia (vợ Phi-líp) và làm nhiều việc gian ác, vua nổi giận bắt Giăng giam vào ngục.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

19Samơ̆ tơdơi kơ anŭn ƀiă, Yôhan jăm ƀuăh kơ khua tring Hêrôd Antipas hơmâo ngă soh laih ƀơi anăp Ơi Adai, yuakơ ñu hơmâo dŏ laih kơ HʼHêrôdias, jing bơnai adơi ñu. Laih anŭn Yôhan ăt ƀuăh pơkơdơ̆ng glaĭ hăng Hêrôd abih bang tơlơi sat ƀai pơkŏn dơ̆ng ñu hơmâo ngă laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

19希律分封王,因他兄弟之妻希罗底的缘故,并因他所做的一切恶事,受了约翰的责备。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

19Tug tswv xeev kws yog Helauj tub raug Yauhaa ywg vem yog tim Helauntia kws yog Helauj tug kwv Fili tug quaspuj hab tim tej kev phem huvsw kws Helauj ua,

New International Version (NIV)

20Herod added this to them all: He locked John up in prison.

Bản Phổ Thông (BPT)

20Hê-rốt lại còn làm một điều tệ hại hơn nữa là tống giam Giăng vào ngục.

Bản Diễn Ý (BDY)

19,20Nhưng khi Giăng công khai chỉ trích Hê-rốt, vì vua cưới em dâu là Hê- rô-đia (vợ Phi-líp) và làm nhiều việc gian ác, vua nổi giận bắt Giăng giam vào ngục.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

20Giŏng anŭn, Hêrôd ngă thim tơlơi sat ƀai pơkŏn răm hloh dơ̆ng, anŭn jing tơlơi ñu mă krư̆ hĭ Yôhan amăng sang mơnă.

和合本修订版 (RCUVSS)

20希律在一切事上又添了这一件,就是把约翰收在监里。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

20los Helauj tseed ua ib yaam phem ntxwv rua tej kws nwg ua taag lawd, yog qhov kws nwg muab Yauhaa kaw rua huv tsev lojfaaj.

New International Version (NIV)

21When all the people were being baptized, Jesus was baptized too. And as he was praying, heaven was opened

Bản Phổ Thông (BPT)

21Khi Giăng làm lễ báp-têm thì Chúa Giê-xu cũng chịu báp-têm cùng với mọi người. Trong khi Ngài đang cầu nguyện thì thiên đàng mở ra.

Bản Diễn Ý (BDY)

21Khi dân chứng xin lễ báp tem, Chúa Giê-xu cũng chịu báp tem. Lúc Ngài cầu nguyện, bầu trời mở ra,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

21Samơ̆ hlâo kơ Yôhan dŏ amăng sang mơnă, tơdang ñu ngă baptem kơ lu ană plei jing ƀing mơnuih hơmâo kơhma̱l laih, ñu ăt ngă baptem kơ Yêsu mơ̆n. Tơdang Yêsu tŭ baptem laih anŭn hlak dŏ iâu laĭ, adai pŏk hĭ

和合本修订版 (RCUVSS)

21众百姓都受了洗,耶稣也受了洗。他正祷告的时候,天开了,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

21Thaus suavdawg ua kevcai raus dej, Yexu kuj ua kevcai raus dej hab. Thaus nwg saamswm thov Vaajtswv tes rooj ntug txawm qheb hlo,

New International Version (NIV)

22and the Holy Spirit descended on him in bodily form like a dove. And a voice came from heaven: “You are my Son, whom I love; with you I am well pleased.”

Bản Phổ Thông (BPT)

22Thánh Linh lấy dạng chim bồ câu đậu trên Ngài. Rồi có tiếng vọng từ thiên đàng rằng, “Con là Con yêu dấu của ta, ta rất vừa lòng về con.”

Bản Diễn Ý (BDY)

22Thánh Linh lấy hình chim bồ câu giáng trên Ngài, và có tiếng từ trời vang dội: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”

Gia phả Chúa Giê-xu

23Khi Chúa Giê-xu bắt đầu chức vụ, tuổi Ngài khoảng ba mươi. Người ta nghĩ Ngài là con Giô-sép, Giô-sép con Hê-li,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

22laih anŭn Yang Bơngăt Hiam trŭn dŏ ƀơi Ñu hrup hăng čim pơrơgŏm. Giŏng anŭn, Ơi Adai pơhiăp rai mơ̆ng adai tui anai, “Ih jing Ană Kâo pô, jing Pô Kâo khăp biă mă laih anŭn Kâo khăp mơak biă mă hăng Ih.”

和合本修订版 (RCUVSS)

22圣灵降在他身上,形状仿佛鸽子;又有声音从天上来,说:“你是我的爱子,我喜爱你。”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

22mas Vaajtswv tug Ntsuj Plig kws dawb huv zoo le ib tug nquab nqeg lug rua sau nwg, hab muaj suab has sau ntuj tuaj has tas, “Koj yog kuv tug Tub kws kuv hlub, kuv txaus sab rua koj heev.”

New International Version (NIV)

23Now Jesus himself was about thirty years old when he began his ministry. He was the son, so it was thought, of Joseph, the son of Heli,

Bản Phổ Thông (BPT)

23Khi Chúa Giê-xu bắt đầu thi hành chức vụ thì Ngài độ ba mươi tuổi. Người ta tin rằng Ngài là con Giô-xép.Giô-xép con Hê-li.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

23Tơdang Yêsu čơdơ̆ng mă bruă hyu pơtô, Ñu hlak hơmâo kơplăh wăh klâopluh thŭn. Tui hăng tơlơi arăng yap, Yêsu jing ană đah rơkơi Yôsêp; Yôsêp jing ană đah rơkơi Hêli;

和合本修订版 (RCUVSS)

23耶稣开始传道,年纪约有三十岁。依人看来,他是约瑟的儿子,约瑟希里的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

23Thaus Yexu chiv ua num, nwg noob nyoog muaj kwvlaam peb caug xyoo. Lawv le tuabneeg suav mas Yexu yog Yauxej tug tub, Yauxej yog Heli tub,

New International Version (NIV)

24the son of Matthat, the son of Levi, the son of Melki, the son of Jannai, the son of Joseph,

Bản Phổ Thông (BPT)

24Hê-li con Ma-thát.Ma-thát con Lê-vi.Lê-vi con Mên-ki.Mên-ki con Gian-nai.Gian-nai con Giô-xép.

Bản Diễn Ý (BDY)

24Hê-li con Mát-tát, Mát-tát con Lê-vi, Lê-vi con Mên-chi, Mên-chi con Gia-ne, Gia-ne con Giô-sép,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

24Hêli jing ană đah rơkơi Matthat; Matthat jing ană đah rơkơi Lêwi; Lêwi jing ană đah rơkơi Melkhi; Melkhi jing ană đah rơkơi Yannai; Yannai jing ană đah rơkơi Yôsêp;

和合本修订版 (RCUVSS)

24希里玛塔的儿子,玛塔利未的儿子,利未麦基的儿子,麦基雅拿的儿子,雅拿约瑟的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

24Heli yog Mathab tub, Mathab yog Levi tub, Levi yog Meekhi tub, Meekhi yog Yanai tub, Yanai yog Yauxej tub,

New International Version (NIV)

25the son of Mattathias, the son of Amos, the son of Nahum, the son of Esli, the son of Naggai,

Bản Phổ Thông (BPT)

25Giô-xép con Ma-ta-thia.Ma-ta-thia con A-mốt.A-mốt con Na-hâm.Na-hâm con Ét-li.Ét-li con Na-gai.

Bản Diễn Ý (BDY)

25Giô-sép con Ma-ta-thia, Ma-ta-thia con A-mốt, A-mốt con Na-hum, Na-hum con Ếch-li, Ếch-li con Na-ghê,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

25Yôsêp jing ană đah rơkơi Mattathias; Mattathias jing ană đah rơkơi Amôs; Amôs jing ană đah rơkơi Nahum; Nahum jing ană đah rơkơi Hesli; Hesli jing ană đah rơkơi Naggai; Naggai jing ană đah rơkơi Maab;

和合本修订版 (RCUVSS)

25约瑟玛他提亚的儿子,玛他提亚亚摩斯的儿子,亚摩斯拿鸿的儿子,拿鸿以斯利的儿子,以斯利拿该的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

25Yauxej yog Mathathia tub, Mathathia yog Amau tub, Amau yog Nahu tub, Nahu yog Exali tub, Exali yog Nakai tub,

New International Version (NIV)

26the son of Maath, the son of Mattathias, the son of Semein, the son of Josek, the son of Joda,

Bản Phổ Thông (BPT)

26Na-gai con Ma-át.Ma-át con Ma-ta-thia.Ma-ta-thia con Xê-mên.Xê-mên con Giô-xét.Giô-xét con Giô-đa.

Bản Diễn Ý (BDY)

26Na-ghê con Ma-át, Ma-át con Ma-ta-thia, Ma-ta-thia con Sê-mê-in, Sê-mê-in con Giô-sếch, Giô- sếch con Giô-đa,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

26Maab jing ană đah rơkơi Mattathias; Mattathias jing ană đah rơkơi Semein; Semein jing ană đah rơkơi Yôsêk; Yôsêk jing ană đah rơkơi Yôda;

和合本修订版 (RCUVSS)

26拿该玛押的儿子,玛押玛他提亚的儿子,玛他提亚西美的儿子,西美约瑟的儿子,约瑟犹大的儿子,犹大约亚拿的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

26Nakai yog Ma‑a tub, Ma‑a yog Mathathia tub, Mathathia yog Xeme‑i tub, Xeme‑i yog Yauxe tub, Yauxe yog Yaunta tub,

New International Version (NIV)

27the son of Joanan, the son of Rhesa, the son of Zerubbabel, the son of Shealtiel, the son of Neri,

Bản Phổ Thông (BPT)

27Giô-đa con Giô-a-nan.Giô-a-nan con Rê-xa.Rê-xa con Xê-ru-ba-bên.Xê-ru-ba-bên con Sê-a-tiên.Sê-a-tiên con Nê-ri.

Bản Diễn Ý (BDY)

27Giô-đa con Giô-a- nan, Giô-a-nan con Rê-sa, Rê-sa con Xô- rô-ba-bên, Xô-rô-ba-bên con Sa-la-thi-ên, Sa-la-thi-ên con Nê-ri,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

27Yôda jing ană đah rơkơi Yôanan; Yôanan jing ană đah rơkơi Rêsa; Rêsa jing ană đah rơkơi Zeruƀabel; Zeruƀabel jing ană đah rơkơi Sealtiêl; Sealtiêl jing ană đah rơkơi Nêri;

和合本修订版 (RCUVSS)

27约亚拿利撒的儿子,利撒所罗巴伯的儿子,所罗巴伯撒拉铁的儿子,撒拉铁尼利的儿子,尼利麦基的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

27Yaunta yog Yau‑anaa tub, Yau‑anaa yog Lexa tub, Lexa yog Xelunpanpee tub, Xelunpanpee yog Se‑athi‑ee tub, Se‑athi‑ee yog Neli tub,

New International Version (NIV)

28the son of Melki, the son of Addi, the son of Cosam, the son of Elmadam, the son of Er,

Bản Phổ Thông (BPT)

28Nê-ri con Mên-chi.Mên-chi con Át-đi.Át-đi con Cô-sam.Cô-sam con Ên-ma-đam.Ên-ma-đam con Ê-rơ.

Bản Diễn Ý (BDY)

28Nê-ri con Mên- chi, Mên-chi con A-đi, A-đi con Cô-sam, Cô-sam con Ên-na-đan, Ên-na-đan con Ê-rơ,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

28Nêri jing ană đah rơkơi Melkhi; Melkhi jing ană đah rơkơi Addi; Addi jing ană đah rơkơi Kôsam; Kôsam jing ană đah rơkơi Elmadam; Elmadam jing ană đah rơkơi Êr;

和合本修订版 (RCUVSS)

28麦基亚底的儿子,亚底哥桑的儿子,哥桑以摩当的儿子,以摩当的儿子,约细的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

28Neli yog Meekhi tub, Meekhi yog Anti tub, Anti yog Khauxaa tub, Khauxaa yog Eemanta tub, Eemanta yog Ws tub,

New International Version (NIV)

29the son of Joshua, the son of Eliezer, the son of Jorim, the son of Matthat, the son of Levi,

Bản Phổ Thông (BPT)

29Ê-rơ con Giô-suê.Giô-suê con Ê-li-ê-xe.Ê-li-ê-xe con Giô-rim.Giô-rim con Ma-thát.Ma-thát con Lê-vi.

Bản Diễn Ý (BDY)

29Ê-rơ con Giê-xu, Giê-xu con Ê-li- ê-se, Ề-li-ê-se con Giô-rim, Giô-rim con Mát-thát, Mát-thát con Lê-vi,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

29Êr jing ană đah rơkơi Yôsua; Yôsua jing ană đah rơkơi Eliezer; Eliezer jing ană đah rơkơi Yôrim; Yôrim jing ană đah rơkơi Matthat; Matthat jing ană đah rơkơi Lêwi;

和合本修订版 (RCUVSS)

29约细以利以谢的儿子,以利以谢约令的儿子,约令玛塔的儿子,玛塔利未的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

29Ws yog Yausua tub, Yausua yog Eliyexaw tub, Eliyexaw yog Yauli tub, Yauli yog Mathab tub, Mathab yog Levi tub,

New International Version (NIV)

30the son of Simeon, the son of Judah, the son of Joseph, the son of Jonam, the son of Eliakim,

Bản Phổ Thông (BPT)

30Lê-vi con Xi-mê-ôn.Xi-mê-ôn con Giu-đa.Giu-đa con Giô-xép.Giô-xép con Giô-nam.Giô-nam con Ê-li-a-kim.

Bản Diễn Ý (BDY)

30Lê-vi con Si-mê-ôn, Si-mê-ôn con Giu-đa, Giu- đa con Giô-sép, Giô-sép con Giô-nam, Giô-nam con Ê-lê-a-kim,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

30Lêwi jing ană đah rơkơi Simeôn; Simeôn jing ană đah rơkơi Yudaia; Yudaia jing ană đah rơkơi Yôsêp; Yôsêp jing ană đah rơkơi Yônam; Yônam jing ană đah rơkơi Eliakim; Eliakim jing ană đah rơkơi Melea;

和合本修订版 (RCUVSS)

30利未西缅的儿子,西缅犹大的儿子,犹大约瑟的儿子,约瑟约南的儿子,约南以利亚敬的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

30Levi yog Xime‑oo tub, Xime‑oo yog Yuta tub, Yuta yog Yauxej tub, Yauxej yog Yaunaa tub, Yaunaa yog Eliyakhi tub,

New International Version (NIV)

31the son of Melea, the son of Menna, the son of Mattatha, the son of Nathan, the son of David,

Bản Phổ Thông (BPT)

31Ê-li-a-kim con Mê-lia.Mê-lia con Mê-na.Mê-na con Ma-ta-tha.Ma-ta-tha con Na-than.Na-than con Đa-vít.

Bản Diễn Ý (BDY)

31Ê-lê-a-kim con Mê-lê-a, Mê-lê-a con Mên-na, Mên- na con Mát-ta-tha, Mát-ta-tha con Na-than, Na-than con Đa-vít,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

31Melea jing ană đah rơkơi Menna; Menna jing ană đah rơkơi Mattatha; Mattatha jing ană đah rơkơi Nathan; Nathan jing ană đah rơkơi Dawid;

和合本修订版 (RCUVSS)

31以利亚敬米利亚的儿子,米利亚买南的儿子,买南玛达他的儿子,玛达他拿单的儿子,拿单大卫的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

31Eliyakhi yog Melia tub, Melia yog Mena tub, Mena yog Mathatha tub, Mathatha yog Nathaa tub, Nathaa yog Tavi tub,

New International Version (NIV)

32the son of Jesse, the son of Obed, the son of Boaz, the son of Salmon, the son of Nahshon,

Bản Phổ Thông (BPT)

32Đa-vít con Gie-xê.Gie-xê con Ô-bết.Ô-bết con Bô-ô.Bô-ô con Sanh-môn.Sanh-môn con Na-ách-son.

Bản Diễn Ý (BDY)

32Đa-vít con Gie-sê, Gie-sê con Giô-bết, Giô-bết con Bô-ô, Bô-ô con Sa-la, Sa-la con Na-ách- son,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

32Dawid jing ană đah rơkơi Yessê; Yessê jing ană đah rơkơi Ôbed; Ôbed jing ană đah rơkơi Bôaz; Bôaz jing ană đah rơkơi Salmôn; Salmôn jing ană đah rơkơi Nahsôn;

和合本修订版 (RCUVSS)

32大卫耶西的儿子,耶西俄备得的儿子,俄备得波阿斯的儿子,波阿斯沙拉的儿子,沙拉拿顺的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

32Tavi yog Yexi tub, Yexi yog Aunpe tub, Aunpe yog Npau‑a tub, Npau‑a yog Xaamoo tub, Xaamoo yog Nasoo tub,

New International Version (NIV)

33the son of Amminadab, the son of Ram,the son of Hezron, the son of Perez, the son of Judah,

Bản Phổ Thông (BPT)

33Na-ách-son con A-mi-na-đáp.A-mi-na-đáp con Át-min.Át-min con A-mi.A-mi con Hết-rôn.Hết-rôn con Phê-rê.Phê-rê con Giu-đa.

Bản Diễn Ý (BDY)

33Na-ách son con A-mi-na-đáp, A- mi-na-đáp con Át-min, Át-min con A-rơ- ni, A-rơ-ni con Ếch-rôm, Ếch-rôm con Pha-rê, Pha-rê con Giu-đa,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

33Nahsôn jing ană đah rơkơi Amminadab; Amminadab jing ană đah rơkơi Ram; Ram jing ană đah rơkơi Hezrôn; Hezrôn jing ană đah rơkơi Perez; Perez jing ană đah rơkơi Yudaia;

和合本修订版 (RCUVSS)

33拿顺亚米拿达的儿子,亚米拿达亚民的儿子,亚民亚尼的儿子,亚尼希斯仑的儿子,希斯仑法勒斯的儿子,法勒斯犹大的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

33Nasoo yog Aminanta tub, Aminanta yog Ami tub, Ami yog Alani tub, Alani yog Hexaloo tub, Hexaloo yog Peles tub, Peles yog Yuta tub,

New International Version (NIV)

34the son of Jacob, the son of Isaac, the son of Abraham, the son of Terah, the son of Nahor,

Bản Phổ Thông (BPT)

34Giu-đa con Gia-cốp.Gia-cốp con Y-sác.Y-sác con Áp-ra-ham.Áp-ra-ham con Thê-ra.Thê-ra con Na-ho.

Bản Diễn Ý (BDY)

34Giu-đa con Gia-cốp, Gia-cốp con Y-sác, Y-sác con Áp-ra-ham, Áp-ra-ham con Tha-rê, Tha- rê con Na-cô,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

34Yudaia jing ană đah rơkơi Yakôb; Yakôb jing ană đah rơkơi Isa̱k; Isa̱k jing ană đah rơkơi Abraham; Abraham jing ană đah rơkơi Terah; Terah jing ană đah rơkơi Nahôr;

和合本修订版 (RCUVSS)

34犹大雅各的儿子,雅各以撒的儿子,以撒亚伯拉罕的儿子,亚伯拉罕他拉的儿子,他拉拿鹤的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

34Yuta yog Yakhauj tub, Yakhauj yog Yiha tub, Yiha yog Aplahaa tub, Aplahaa yog Thela tub, Thela yog Nahau tub,

New International Version (NIV)

35the son of Serug, the son of Reu, the son of Peleg, the son of Eber, the son of Shelah,

Bản Phổ Thông (BPT)

35Na-ho con Xê-rúc.Xê-rúc con Rêu.Rêu con Phê-léc.Phê-léc con Ê-be.Ê-be con Sê-la.

Bản Diễn Ý (BDY)

35Na-cô con Sê-rúc, Sê-rúc con Ra-gao, Ra-gao con Pha-léc, Pha-léc con Hê-be, Hê-be con Sa-la,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

35Nahôr jing ană đah rơkơi Serug; Serug jing ană đah rơkơi Reu; Reu jing ană đah rơkơi Peleg; Peleg jing ană đah rơkơi Eber; Eber jing ană đah rơkơi Sêlah;

和合本修订版 (RCUVSS)

35拿鹤西鹿的儿子,西鹿拉吴的儿子,拉吴法勒的儿子,法勒希伯的儿子,希伯沙拉的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

35Nahau yog Xelu tub, Xelu yog Le‑u tub, Le‑u yog Pele tub, Pele yog Enpaw tub, Enpaw yog Sela tub,

New International Version (NIV)

36the son of Cainan, the son of Arphaxad, the son of Shem, the son of Noah, the son of Lamech,

Bản Phổ Thông (BPT)

36Sê-la con Cai-nan.Cai-nan con A-phác-xác.A-phác-xác con Sem.Sem con Nô-ê.Nô-ê con La-méc.

Bản Diễn Ý (BDY)

36Sa-la con Cai-nam, Cai-nam con A-bác-sát, A-bác- sát con Sem, Sem con Nô-ê, Nô-ê con La-méc,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

36Sêlah jing ană đah rơkơi Kainan; Kainan jing ană đah rơkơi Arpaksad; Arpaksad jing ană đah rơkơi Sem; Sem jing ană đah rơkơi Noah; Noah jing ană đah rơkơi Lamek;

和合本修订版 (RCUVSS)

36沙拉该南的儿子,该南亚法撒的儿子,亚法撒的儿子,挪亚的儿子,挪亚拉麦的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

36Sela yog Khainaa tub, Khainaa yog Afaxa tub, Afaxa yog Xeeb tub, Xeeb yog Nau‑a tub, Nau‑a yog Lame tub,

New International Version (NIV)

37the son of Methuselah, the son of Enoch, the son of Jared, the son of Mahalalel, the son of Kenan,

Bản Phổ Thông (BPT)

37La-méc con Mê-tu-sê-la.Mê-tu-sê-la con Ê-nóc.Ê-nóc con Gia-rết.Gia-rết con Ma-ha-la-lên.Ma-ha-la-lên con Kê-nan.

Bản Diễn Ý (BDY)

37La-méc con Mê-tu-sê-la, Mê- tu-sê-la con Hê-nóc, Hê-nóc con Gia-rết, Gia-rết con Mê-lê-lê-ên, Mê-lê-lê ên con Cai-nam,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

37Lamek jing ană đah rơkơi Methuselah; Methuselah jing ană đah rơkơi Enôk; Enôk jing ană đah rơkơi Yared; Yared jing ană đah rơkơi Mahalalel; Mahalalel jing ană đah rơkơi Kênan;

和合本修订版 (RCUVSS)

37拉麦玛土撒拉的儿子,玛土撒拉以诺的儿子,以诺雅列的儿子,雅列玛勒列的儿子,玛勒列该南的儿子,该南以挪士的儿子,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

37Lame yog Methuxela tub, Methuxela yog Enauj tub, Enauj yog Yale tub, Yale yog Mahalalee tub, Mahalalee yog Khainaa tub,

New International Version (NIV)

38the son of Enosh, the son of Seth, the son of Adam, the son of God.

Bản Phổ Thông (BPT)

38Kê-nan con Ê-nóc.Ê-nóc con Sết.Sết con A-đam.A-đam con Thượng Đế.

Bản Diễn Ý (BDY)

38Cai-nam con Ê-nót, Ê-nót con Sết, Sết con A-đam, A-đam con Thượng Đế.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

38Kênan jing ană đah rơkơi Enôs; Enôs jing ană đah rơkơi Set; Set jing ană đah rơkơi Adam; Adam jing ană đah rơkơi Ơi Adai.

和合本修订版 (RCUVSS)

38以挪士塞特的儿子,塞特亚当的儿子,亚当是上帝的儿子。

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

38Khainaa yog Enaus tub, Enaus yog Xej tub, Xej yog Ataa tub, Ataa yog Vaajtswv tug tub.