So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Klei Aê Diê Blŭ 2015(RRB)

Bản Dịch Mới(NVB)

和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version(NKJV)

Ging-Sou(IUMINR)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

1Yêsu wĭt mơ̆ng êa krông Yurdan bŏ hŏng Yang Mngăt Jăk, leh anăn Yang Mngăt atăt ba Ñu hlăm kdrăn tač.

Bản Dịch Mới (NVB)

1Đức Giê-su đầy dẫy Thánh Linh, từ sông Giô-đanh trở về và được Đức Thánh Linh đưa vào đồng hoang,

和合本修订版 (RCUVSS)

1耶稣满有圣灵,从约旦河回来,圣灵把他引到旷野,

New King James Version (NKJV)

1Then Jesus, being filled with the Holy Spirit, returned from the Jordan and was led by the Spirit into the wilderness,

Ging-Sou (IUMINR)

1Yesu mingh Jor^ndaen Ndaaih nzuonx, Singx Lingh yiem buangv ninh nyei hnyouv. Singx Lingh yaac dorh ninh mingh yiem deic-bung-huaang,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Ðức Chúa Jesus đầy dẫy Ðức Thánh Linh, từ Sông Giô-đanh trở về, và được Ðức Thánh Linh dẫn vào đồng hoang.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

2Tinăn Ñu tŭ klei yang jhat mplư êjai pă pluh hruê. Ñu amâo huă ƀơ̆ng ôh êjai pă pluh hruê anăn, leh anăn tơdah ruê̆ leh jih hruê anăn Ñu êpa.

Bản Dịch Mới (NVB)

2để chịu quỷ vương cám dỗ trong bốn mươi ngày. Trong những ngày đó, Ngài không ăn gì cả, nên đến cuối thời gian này, Ngài đói.

和合本修订版 (RCUVSS)

2四十天受魔鬼的试探。在那些日子,他没有吃什么,日子满了,他饿了。

New King James Version (NKJV)

2being tempted for forty days by the devil. And in those days He ate nothing, and afterward, when they had ended, He was hungry.

Ging-Sou (IUMINR)

2feix ziepc hnoi, zuqc mienv nyei hungh seix. Naaiv deix hnoi gu'nyuoz, Yesu maiv nyanc haaix nyungc. Naaiv deix hnoi-nyieqc jiex liuz, ninh hnyouv sie aqv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Ngài ở đó bốn mươi ngày và chịu Ác Quỷ cám dỗ. Trong những ngày ấy, Ngài không ăn gì cả; khi thời gian ấy đã mãn, Ngài đói.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

3Yang jhat lač kơ Ñu, “Tơdah ih jing Anak Aê Diê, mtă brei boh tâo anei lŏ bliư̆ jing kpŭng!”

Bản Dịch Mới (NVB)

3Quỷ vương nói với Ngài: “Nếu ông là Con Đức Chúa Trời, hãy bảo viên đá này biến thành bánh đi!”

和合本修订版 (RCUVSS)

3魔鬼对他说:“你若是上帝的儿子,叫这块石头变成食物吧。”

New King James Version (NKJV)

3And the devil said to Him, “If You are the Son of God, command this stone to become bread.”

Ging-Sou (IUMINR)

3Mienv nyei hungh ziouc gorngv mbuox ninh, “Se gorngv meih zoux Tin-Hungh nyei Dorn nor, heuc naaiv norm la'bieiv benx njuov daaih maah!”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Ác Quỷ nói với Ngài, “Nếu ngươi là Con Ðức Chúa Trời, hãy ra lịnh cho viên đá nầy biến thành bánh đi.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

4 Yêsu lŏ wĭt lač kơ ñu, “Klei Aê Diê Blŭ čih leh snei, ‘Mnuih hdĭp amâo djŏ knŏng kyua ƀơ̆ng kpŭng ôh.’ ”

Bản Dịch Mới (NVB)

4Đức Giê-su đáp: “Kinh Thánh đã chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh mà thôi’ ”

和合本修订版 (RCUVSS)

4耶稣回答说:“经上记着:‘人活着,不是单靠食物。’”

New King James Version (NKJV)

4But Jesus answered him, saying, “It is written, ‘Man shall not live by bread alone, but by every word of God.’ ”

Ging-Sou (IUMINR)

4Yesu dau, “Ging-Sou fiev jienv gorngv,‘Mienh maiv zeiz kungx kaux nyanc hopv yungz maengc hnangv.’ ”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Ðức Chúa Jesus phán với nó, “Có lời chép rằng,‘Người ta sống không chỉ nhờ cơm bánh mà thôi.’”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

5Yang jhat atăt Ñu ti anôk dlông, ktrâo kơ Ñu bhiâo jih jang ƀuôn ala mtao ti lăn ala,

Bản Dịch Mới (NVB)

5Đưa Đức Giê-su lên cao, quỷ vương chỉ cho Ngài xem tất cả các vương quốc trên thế giới trong giây lát.

和合本修订版 (RCUVSS)

5魔鬼又领他上了高山,霎时间把天下万国都指给他看,

New King James Version (NKJV)

5Then the devil, taking Him up on a high mountain, showed Him all the kingdoms of the world in a moment of time.

Ging-Sou (IUMINR)

5Mienv nyei hungh aengx dorh ninh faaux norm dorngx hlang nyei, ziouc zorqv baamh gen nyei maanc guoqv hinc cuotv njapc dangh bun ninh mangc,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Sau đó Ác Quỷ đưa Ngài lên một nơi cao và chỉ cho Ngài tất cả các vương quốc trên thế gian trong giây lát,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

6leh anăn lač kơ Ñu, “Kâo srăng brei kơ ih jih klei dưi leh anăn klei guh kơang jih jang ƀuôn ala mtao anei, kyuadah arăng jao brei leh kơ kâo, leh anăn kâo brei kơ hlei pô kâo čiăng.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Quỷ vương hứa với Ngài: “Ta sẽ cho ông tất cả quyền uy và vinh quang của các vương quốc ấy, vì tất cả đã giao cho ta và ta muốn cho ai tùy ý.

和合本修订版 (RCUVSS)

6对他说:“这一切权柄和荣华我都要给你,因为这原是交给我的,我愿意给谁就给谁。

New King James Version (NKJV)

6And the devil said to Him, “All this authority I will give You, and their glory; for this has been delivered to me, and I give it to whomever I wish.

Ging-Sou (IUMINR)

6yaac gorngv, “Naaiv yietc zungv nyei lingc caux naaiv deix norm-norm guoqv nyei zinh zoih yie jiu bun meih, weic zuqc naaiv deix yietc zungv se jiu bun yie mi'aqv. Yie oix bun haaix dauh se sueih yie bun aqv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6rồi nó nói với Ngài, “Ta sẽ ban tất cả quyền lực và vinh hiển của các vương quốc nầy cho ngươi, vì quyền ấy đã trao cho ta, và ta muốn ban cho ai tùy ý.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

7Snăn tơdah ih kkuh mpŭ kơ kâo, jih mnơ̆ng anăn srăng jing dŏ ih.”

Bản Dịch Mới (NVB)

7Cho nên nếu ông quỳ lạy ta, thì tất cả sẽ thuộc về ông.”

和合本修订版 (RCUVSS)

7你若在我面前下拜,这一切都归你。”

New King James Version (NKJV)

7Therefore, if You will worship before me, all will be Yours.”

Ging-Sou (IUMINR)

7Se gorngv meih baaix yie, naaiv deix yietc zungv ziouc benx meih nyei nzengc.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Vậy bây giờ, nếu ngươi quỳ xuống thờ lạy ta, tất cả sẽ thuộc về ngươi.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

8 Yêsu lŏ wĭt lač kơ ñu, “Klei Aê Diê Blŭ čih leh snei,‘Brei ih kkuh mpŭ kơ Khua Yang Aê Diê ih,leh anăn mă bruă knŏng kơ Ñu yơh.’ ”

Bản Dịch Mới (NVB)

8Nhưng Đức Giê-su đáp: “Kinh Thánh đã chép: ‘Hãy thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phụng sự một mình Ngài mà thôi!’ ”

和合本修订版 (RCUVSS)

8耶稣回答他说:“经上记着:‘要拜主—你的上帝,惟独事奉他。’”

New King James Version (NKJV)

8And Jesus answered and said to him, “Get behind Me, Satan!For it is written, ‘You shall worship the LORD your God, and Him only you shall serve.’”

Ging-Sou (IUMINR)

8Yesu aengx dau ninh, “Ging-Sou fiev jienv gorngv,‘Oix zuqc baaix Ziouv, meih nyei Tin-Hungh,kungx oix zuqc zaangc ninh nduqc dauh hnangv.’ ”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Ðức Chúa Jesus trả lời và nói với nó, “Có lời chép rằng, ‘Ngươi phải thờ phượng Chúa, Ðức Chúa Trời của ngươi và chỉ phụng sự một mình Ngài mà thôi.’”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

9Yang jhat lŏ atăt Ñu kơ ƀuôn Yêrusalem, brei Ñu dôk ti dlông čuôr Sang Kkuh Mpŭ, leh anăn lač kơ Ñu, “Tơdah ih jing Anak Aê Diê, kdâo bĕ mơ̆ng anôk anei;

Bản Dịch Mới (NVB)

9Quỷ vương đem Ngài đến Giê-ru-sa-lem, để Ngài đứng trên nóc đền thờ và nói: “Nếu ông là Con Đức Chúa Trời, thì hãy nhảy xuống đi, vì Kinh Thánh chép:

和合本修订版 (RCUVSS)

9魔鬼又领他到耶路撒冷去,叫他站在圣殿顶上,对他说:“你若是上帝的儿子,从这里跳下去!

New King James Version (NKJV)

9Then he brought Him to Jerusalem, set Him on the pinnacle of the temple, and said to Him, “If You are the Son of God, throw Yourself down from here.

Ging-Sou (IUMINR)

9Mienv nyei hungh aengx dorh Yesu mingh Ye^lu^saa^lem Zingh, zaangc Tin-Hungh nyei biauv wuov, bun ninh yiem hlang jiex wuov norm dorngx, gorngv mbuox ninh, “Se gorngv meih benx Tin-Hungh nyei Dorn nor, yiem naaiv biu njiec gaax.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Kế đó Ác Quỷ đưa Ngài đến Giê-ru-sa-lem, để Ngài đứng trên nóc đền thờ, rồi nói với Ngài, “Nếu ngươi là Con Ðức Chúa Trời, hãy gieo mình xuống đi,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

10 kyuadah Klei Aê Diê Blŭ čih leh snei,‘Aê Diê srăng brei phung dĭng buăl jăk Ñu kiă kriê ih čiăng mgang ih,’

Bản Dịch Mới (NVB)

10‘Chúa sẽ truyền cho các thiên sứ chăm lo cho ngươi Bảo vệ ngươi,

和合本修订版 (RCUVSS)

10因为经上记着:‘主要为你命令他的使者保护你;

New King James Version (NKJV)

10For it is written:‘He shall give His angels charge over you,To keep you,’

Ging-Sou (IUMINR)

10Weic zuqc Ging-Sou fiev jienv gorngv,‘Tin-Hungh oix paaiv ninh nyei fin-mienhbeu jienv, goux jienv meih,’yaac gorngv,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10vì có lời chép rằng,‘Ngài sẽ truyền lịnh cho các thiên sứ của Ngài bảo gìn giữ ngươi,’

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

11 leh anăn‘Diñu srăng pŭ ih,huĭdah jơ̆ng ih sô̆ hŏng boh tâo.’ ”

Bản Dịch Mới (NVB)

11Đỡ ngươi trên tay, Kẻo chân ngươi vấp phải đá chăng!’ ”

和合本修订版 (RCUVSS)

11他们要用手托住你,免得你的脚碰在石头上。’”

New King James Version (NKJV)

11and,‘In their hands they shall bear you up,Lest you dash your foot against a stone.’ ”

Ging-Sou (IUMINR)

11‘Ninh mbuo ziouc longc buoz bouh jienv meih,maiv bun meih nyei zaux zong zuqc la'bieiv.’+”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11và rằng,‘Các thiên sứ sẽ nâng ngươi trên đôi tay của họ,Kẻo chân ngươi vấp nhằm đá chăng.’”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

12 Yêsu lŏ wĭt lač kơ ñu, “Arăng lŏ čih, ‘Đăm lông dlăng Khua Yang Aê Diê ih ôh.’ ”

Bản Dịch Mới (NVB)

12Đức Giê-su đáp: “Kinh Thánh đã chép: ‘Ngươi đừng thách thức Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”

和合本修订版 (RCUVSS)

12耶稣回答他说:“经上说:‘不可试探主—你的上帝。’”

New King James Version (NKJV)

12And Jesus answered and said to him, “It has been said, ‘You shall not tempt the LORD your God.’”

Ging-Sou (IUMINR)

12Yesu dau, “Ging-Sou gorngv,‘Maiv dungx seix Ziouv,meih nyei Tin-Hungh.’ ”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Ðức Chúa Jesus trả lời và nói với nó, “Có lời phán rằng,‘Ngươi chớ thử Chúa, Ðức Chúa Trời của ngươi.’”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

13Leh ñu mplư hŏng jih klei anăn, yang jhat đuĕ mơ̆ng Yêsu êjai, guôn mông găl.

Bản Dịch Mới (NVB)

13Sau khi cám dỗ đủ cách, quỷ vương lìa khỏi Ngài, chờ cơ hội khác.

和合本修订版 (RCUVSS)

13魔鬼用完了各样的试探,就离开耶稣,再等时机。

New King James Version (NKJV)

13Now when the devil had ended every temptation, he departed from Him until an opportune time.

Ging-Sou (IUMINR)

13Mienv nyei hungh longc nyungc-nyungc za'eix seix liuz, ziouc mingh mi'aqv, zuov jienv lorz qangx daaih seix.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Sau khi Ác Quỷ đã dùng mọi cách để cám dỗ Ngài, nó rời bỏ Ngài, chờ một cơ hội khác.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

14Yêsu lŏ wĭt kơ čar Galilê hŏng klei myang Yang Mngăt Jăk, leh anăn arăng hmư̆ hing kơ Ñu tar ƀar krĭng jŭm dar.

Bản Dịch Mới (NVB)

14Đức Giê-su đầy quyền năng của Đức Thánh Linh, trở về Ga-li-lê. Tiếng đồn về Ngài lan khắp các vùng lân cận.

和合本修订版 (RCUVSS)

14耶稣带着圣灵的能力回到加利利,他的名声传遍了四方。

New King James Version (NKJV)

14Then Jesus returned in the power of the Spirit to Galilee, and news of Him went out through all the surrounding region.

Ging-Sou (IUMINR)

14Yesu aengx nzuonx Gaa^li^li Saengv, maaih Singx Lingh nyei qaqv caux ninh yiem. Ninh nyei jauv-louc sing buangv wuov norm deic-bung.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Ðức Chúa Jesus trở về miền Ga-li-lê trong quyền năng của Ðức Thánh Linh. Danh tiếng Ngài được đồn ra khắp miền phụ cận.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

15Ñu mtô hlăm lu sang bi kƀĭn, leh anăn jih jang mnuih mpŭ mni kơ Ñu.

Bản Dịch Mới (NVB)

15Ngài dạy dỗ trong các hội đường của họ; mọi người đều ca ngợi Ngài.

和合本修订版 (RCUVSS)

15他在各会堂里教导人,众人都称赞他。

New King James Version (NKJV)

15And He taught in their synagogues, being glorified by all.

Ging-Sou (IUMINR)

15Ninh yiem ninh mbuo nyei norm-norm wuic dorngh njaaux mienh. Zuangx mienh yaac ceng ninh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Ngài bắt đầu giảng dạy trong các hội đường và được mọi người khen ngợi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

16Yêsu truh kơ ƀuôn Nasaret, anôk arăng rông ba Ñu, leh anăn tui si klei mưng Ñu, hruê sabat Ñu mŭt hlăm sang bi kƀĭn. Ñu kgŭ dơ̆ng čiăng dlăng Klei Aê Diê Blŭ.

Bản Dịch Mới (NVB)

16Đức Giê-su về Na-xa-rét là nơi Ngài được trưởng dưỡng. Theo thói quen Ngài vào hội đường trong ngày Sa-bát và đứng đọc Kinh Thánh.

和合本修订版 (RCUVSS)

16耶稣来到拿撒勒,就是他长大的地方。在安息日,照他素常的规矩进了会堂,站起来要念圣经。

New King James Version (NKJV)

16So He came to Nazareth, where He had been brought up. And as His custom was, He went into the synagogue on the Sabbath day, and stood up to read.

Ging-Sou (IUMINR)

16Yesu aengx nzuonx Naa^saa^letv, dongh ninh yiem wuov hlo daaih wuov norm mungv. Taux ⟨Dingh Gong Hnoi⟩ ninh hnangv yietc gau nor, mingh wuic dorngh. Ninh ziouc souv jiez daaih doqc Ging-Sou.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16Ngài trở về Na-xa-rét, nơi Ngài sinh trưởng. Theo thường lệ, ngày Sa-bát Ngài đến hội đường và đứng dậy để đọc Kinh Thánh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

17Arăng brei kơ Ñu hdruôm hră khua pô hưn êlâo Y-Êsai. Ñu pŏk hdruôm hră anăn, ƀuh anôk mâo klei čih snei:

Bản Dịch Mới (NVB)

17Có người trao cho Ngài sách tiên tri I-sa. Chúa mở sách, tìm thấy đoạn văn chép rằng:

和合本修订版 (RCUVSS)

17有人把以赛亚先知的书交给他,他就打开,找到一处写着:

New King James Version (NKJV)

17And He was handed the book of the prophet Isaiah. And when He had opened the book, He found the place where it was written:

Ging-Sou (IUMINR)

17Maaih dauh zorqv njunc wuov dauh douc waac mienh, I^saa^yaa, nyei sou cunv bun Yesu. Ninh ziouc koi daaih lorz buatc fiev jienv naaiv deix waac,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Người ta trao cho Ngài cuộn sách của Tiên Tri I-sai-a. Ngài mở cuộn sách ra và tìm thấy đoạn kinh văn, chỗ ấy chép:

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

18 “Mngăt Myang Khua Yang dôk ti kâo,kyuadah Ñu trôč êa ƀâo mngưi ti kâo leh, čiăng kâo hưn klei mrâo mrang jăk kơ phung ƀun ƀin.Ñu tiŏ hriê kâo brei hưn klei bi êngiê kơ phung mnă,brei kơ phung bum ală klei lŏ dưi ƀuh,bi êngiê phung arăng ktư̆ juă leh,

Bản Dịch Mới (NVB)

18“Thần Chúa ngự trên Ta, Vì Ngài đã xức dầu cho Ta, Để truyền giảng Tin Mừng cho người nghèo khổ, Ngài đã sai Ta công bố cho kẻ bị tù được phóng thích, Cho kẻ mù lòa được sáng mắt, Cho người bị áp bức được giải thoát,

和合本修订版 (RCUVSS)

18“主的灵在我身上,因为他用膏膏我,叫我传福音给贫穷的人;差遣我宣告:被掳的得释放,失明的得看见,受压迫的得自由,

New King James Version (NKJV)

18“TheSpirit of the LORDisupon Me,Because He has anointed MeTo preach the gospel tothepoor;He has sent Me to heal the brokenhearted,To proclaim liberty tothecaptivesAnd recovery of sight totheblind,Toset at liberty those who are oppressed;

Ging-Sou (IUMINR)

18“Ziouv nyei Singx Lingh caux yie yiem,weic zuqc ninh ginv yie daaih zunh kuv fienxmbuox mienh jomc mienh.Ninh paaiv yie daaih zunh mbuox zuqc wuonx nyei mienhninh mbuo oix duqv bungx cuotv,yaac zunh mbuox m'zing maengh nyei mienh,ninh mbuo haih mangc duqv buatc,yaac bun zuqc mienh zoux doqc hoic wuov deix duqv bungx nqoi,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18“Thần của Chúa ngự trên tôi, Vì Ngài đã xức dầu lựa chọn tôi, Ðể tôi rao báo tin mừng cho người nghèo;Ngài đã sai tôi để công bố lệnh phóng thích cho những người tù và sự sáng mắt cho những người mù, để giải thoát những người bị áp bức ra đi tự do,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

19leh anăn hưn thŭn Khua Yang srăng bi mtlaih phung ƀuôn sang Ñu.”

Bản Dịch Mới (NVB)

19Và công bố kỷ nguyên thi ân của Chúa.”

和合本修订版 (RCUVSS)

19宣告上帝悦纳人的禧年。”

New King James Version (NKJV)

19To proclaim the acceptable year of the LORD.”

Ging-Sou (IUMINR)

19aengx zunh gorngv Ziouv ceix en nyei hnyangx taux aqv.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19Hầu công bố năm hồng ân của Chúa.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

20Leh klei anăn, Yêsu klĭt hĕ hdruôm hră, bi wĭt kơ pô kiă leh anăn dôk gŭ. Jih jang phung hlăm sang bi kƀĭn dôk dlăng kơ Ñu sơăi.

Bản Dịch Mới (NVB)

20Đọc xong, Ngài cuộn sách lại, trả cho người phục vụ, rồi ngồi xuống. Mọi mắt trong hội đường đều chăm chú nhìn Ngài.

和合本修订版 (RCUVSS)

20于是他把书卷起来,交还给管理人,就坐下。会堂里的人都定睛看他。

New King James Version (NKJV)

20Then He closed the book, and gave it back to the attendant and sat down. And the eyes of all who were in the synagogue were fixed on Him.

Ging-Sou (IUMINR)

20Yesu doqc liuz ziouc njunc jienv sou jiu bun goux wuic dorngh nyei mienh siou ziouc zueiz njiec. Yietc zuangx wuic dorngh nyei mienh nih nungx nuqv nyei mangc jienv Yesu.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20Ngài cuốn cuộn sách lại, trao cho người giúp việc hội đường, rồi ngồi xuống. Mọi mắt trong hội đường đều chăm chú nhìn Ngài.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

21Leh anăn Ñu dơ̆ng lač kơ phung anăn, “Hruê anei Klei Aê Diê Blŭ diih hmư̆ anei bi sĭt leh.”

Bản Dịch Mới (NVB)

21Ngài bắt đầu nói: “Hôm nay, lời Kinh Thánh các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”

和合本修订版 (RCUVSS)

21耶稣对他们说:“你们听见的这段经文,今天已经应验了。”

New King James Version (NKJV)

21And He began to say to them, “Today this Scripture is fulfilled in your hearing.”

Ging-Sou (IUMINR)

21Ninh ziouc gorngv mengh mbuox ninh mbuo, “Meih mbuo haiz liuz naaiv douc Ging-Sou nyei waac, ih hnoi cuotv daaih doix-diuc nzengc.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

21Ngài bắt đầu nói với họ, “Hôm nay lời Kinh Thánh các ngươi vừa nghe đã được ứng nghiệm.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

22Jih jang hưn Ñu jing jăk, leh anăn bi kngăr kơ klei blŭ jăk siam kbiă mơ̆ng ƀăng êgei Ñu; leh anăn digơ̆ lač, “Amâo djŏ hĕ Ñu jing anak êkei Y-Yôsep?”

Bản Dịch Mới (NVB)

22Mọi người đều làm chứng cho Ngài và ngạc nhiên về những lời ân hậu từ miệng Ngài. Nhưng họ hỏi: “Ông này không phải là con của Giô-sép sao?”

和合本修订版 (RCUVSS)

22众人都称赞他,并对他口中所出的恩言感到惊讶;他们说:“这不是约瑟的儿子吗?”

New King James Version (NKJV)

22So all bore witness to Him, and marveled at the gracious words which proceeded out of His mouth. And they said, “Is this not Joseph’s son?”

Ging-Sou (IUMINR)

22Zuangx mienh haiz horpc hnyouv haic ninh, yaac mbuoqc horngh ninh nyei waac ndongc naaic kuh muangx. Ninh mbuo naaic gaax, “Naaiv Yosepv nyei dorn maiv zeiz?”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

22Mọi người đều khen ngợi Ngài. Họ lấy làm ngạc nhiên về những lời đầy ơn từ miệng Ngài nói ra, rồi họ bảo nhau, “Người nầy há chẳng phải là con trai của Giô-sép sao?”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

23Yêsu lač kơ digơ̆, “Sĭt nik diih srăng răk klei bi hriêng anei kơ kâo, ‘Ơ aê êa drao, bi hlao bĕ ih pô; ngă tinei msĕ mơh hlăm ƀuôn ih pô jih klei hmei hmư̆ ih ngă leh ti ƀuôn Kapernum.’ ”

Bản Dịch Mới (NVB)

23Ngài bảo họ: “Chắc các người muốn dùng câu tục ngữ: ‘Hỡi thầy thuốc, hãy tự chữa lành cho mình đi! Những điều chúng tôi nghe ông làm ở Ca-pha-na-um thì cũng hãy làm tại quê hương ông đi!’ ”

和合本修订版 (RCUVSS)

23耶稣对他们说:“你们一定会用这俗语向我说:‘医生,你医治自己吧!我们听见你在迦百农所做的事,也该在你自己的家乡做吧。’”

New King James Version (NKJV)

23He said to them, “You will surely say this proverb to Me, ‘Physician, heal yourself! Whatever we have heard done in Capernaum, do also here in Your country.’ ”

Ging-Sou (IUMINR)

23Yesu gorngv mbuox ninh mbuo, “Yie hiuv duqv meih mbuo ndongc haaix oix gorngv naaiv diuh waac-beiv bun yie, ‘Ndie-sai aah! Oix zuqc zorc meih ganh maah!’ Yaac oix mbuox yie, ‘Yie mbuo haiz meih yiem Kaa^be^naa^um Mungv zoux nyei sic. Ih zanc meih yiem naaiv meih nyei buonv-mungv zoux gaax maah!’+”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

23Ngài nói với họ, “Chắc hẳn các ngươi muốn nói với Ta câu tục ngữ, ‘Y sĩ ơi, hãy tự chữa bịnh cho mình đi.’ Những gì chúng tôi đã nghe ông làm ở Ca-phác-na-um, cũng hãy làm ở đây, nơi quê hương của ông đi.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

24 Leh anăn Ñu lač, “Sĭt nik kâo lač kơ diih, amâo mâo sa čô khua pô hưn êlâo tuôm mâo klei jum jăk hlăm ƀuôn ñu pô.

Bản Dịch Mới (NVB)

24Ngài tiếp: “Thật, Ta bảo các người, không có tiên tri nào được chấp nhận tại quê hương mình.

和合本修订版 (RCUVSS)

24他又说:“我实在告诉你们,没有先知在自己家乡被人接纳的。

New King James Version (NKJV)

24Then He said, “Assuredly, I say to you, no prophet is accepted in his own country.

Ging-Sou (IUMINR)

24Yesu aengx mbuox ninh mbuo, “Douc waac mienh yiem ganh nyei buonv-mungv maiv maaih haaix dauh a'hneiv zipv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

24Ðoạn Ngài phán, “Quả thật, Ta nói với các ngươi, không tiên tri nào được chấp nhận tại quê hương mình.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

25 Kâo lač kơ diih sĭt nik, ênuk Y-Êli mâo lu phung mniê djiê ung hlăm čar Israel êjai adiê không tlâo thŭn mkrah, mâo klei ư̆ êpa prŏng truh kơ tar ƀar čar.

Bản Dịch Mới (NVB)

25Ta nhắc cho các người một chuyện thật: Trong đời tiên tri Ê-li, ở xứ Y-sơ-ra-ên có nhiều bà góa; bầu trời bị đóng chặt ba năm rưỡi, khắp đất bị nạn đói,

和合本修订版 (RCUVSS)

25我对你们说实话,在以利亚的时候,天闭塞了三年六个月,遍地有大饥荒,那时,以色列中有许多寡妇,

New King James Version (NKJV)

25But I tell you truly, many widows were in Israel in the days of Elijah, when the heaven was shut up three years and six months, and there was a great famine throughout all the land;

Ging-Sou (IUMINR)

25Yie mbuox meih mbuo, yiem ⟨E^li^yaa⟩ nyei lungh ndiev lungh haanz buo hnyangx-bienx. Buangh zuqc domh huaang domh ngorc wuov zanc, I^saa^laa^en Deic-Bung maaih auv-guaav camv nyei.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

25Thật vậy, Ta nói với các ngươi, trong thời Ê-li-gia, có nhiều bà góa trong I-sơ-ra-ên, khi trời hạn hán suốt ba năm sáu tháng, cả xứ bị nạn đói lớn hoành hành,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

26 Ƀiădah Aê Diê amâo tiŏ nao Y-Êli kơ diñu ôh, knŏng kơ sa čô mniê djiê ung ti ƀuôn Sarepta hlăm čar Sidôn.

Bản Dịch Mới (NVB)

26nhưng Ê-li không được sai đến giúp bà nào cả, ngoại trừ bà góa ở Sa-rép-ta, thuộc vùng Si-đôn.

和合本修订版 (RCUVSS)

26以利亚并没有奉差往她们中任何一个人那里去,只奉差往西顿撒勒法一个寡妇那里去。

New King James Version (NKJV)

26but to none of them was Elijah sent except to Zarephath,in the region of Sidon, to a woman who was a widow.

Ging-Sou (IUMINR)

26Tin-Hungh yaac maiv paaiv E^li^yaa mingh lorz yiem I^saa^laa^en Deic-Bung nyei haaix dauh. Kungx paaiv ninh mingh lorz yiem Sai^ndorn deic, Saax^le^fatv Mungv wuov dauh hnangv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

26nhưng Ê-li-gia không được sai đến với bà nào trong các bà góa ấy, ngoại trừ một bà góa ở Xa-rê-phát xứ Si-đôn.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

27 Leh anăn mâo lu phung djŏ phŭng hlăm čar Israel ênuk khua pô hưn êlâo Y-Êlisê; ƀiădah amâo mâo ôh sa čô hlăm phung diñu mâo klei bi doh, knŏng Y-Naman mơ̆ng čar Siri.”

Bản Dịch Mới (NVB)

27Trong thời tiên tri Ê-li-sê, giữa vòng Y-sơ-ra-ên có nhiều người phung, nhưng không ai được chữa lành, ngoại trừ Na-a-man, người Sy-ri!”

和合本修订版 (RCUVSS)

27以利沙先知的时候,以色列中有许多麻风病人,但除了叙利亚乃缦,没有一个得洁净的。”

New King James Version (NKJV)

27And many lepers were in Israel in the time of Elisha the prophet, and none of them was cleansed except Naaman the Syrian.”

Ging-Sou (IUMINR)

27Douc waac mienh, E^li^saa, nyei lungh ndiev maaih butv ⟨E^li^yaa⟩ nyei mienh camv nyei. Mv baac maiv maaih haaix dauh noic duqv ninh ganh nyei baengc longx. Kungx maaih wuov dauh Silie Mienh, Naa^aa^maan, nduqc dauh duqv baengc longx hnangv.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

27Cũng có nhiều người phung ở I-sơ-ra-ên trong thời Tiên Tri Ê-li-sa, nhưng không ai được sạch, ngoại trừ Na-a-man người Sy-ri-a.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

28Leh hmư̆ klei anăn, jih jang phung hlăm sang bi kƀĭn bŏ hŏng klei ngêñ sơăi.

Bản Dịch Mới (NVB)

28Mọi người trong hội đường nghe những lời này đều nổi giận,

和合本修订版 (RCUVSS)

28会堂里的人听见这些话,都怒气填胸,

New King James Version (NKJV)

28So all those in the synagogue, when they heard these things, were filled with wrath,

Ging-Sou (IUMINR)

28Yiem wuic dorngh nyei zuangx mienh haiz Yesu hnangv naaiv nor gorngv, ninh mbuo qiex jiez! haic,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

28Khi nghe như thế, ai nấy trong hội đường đều phẫn nộ.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

29Diñu kgŭ, ktŭng đoh Yêsu ti êngao ƀuôn, atăt gơ̆ kơ čŏng čư̆ anôk arăng mdơ̆ng ƀuôn, čiăng klư̆ bi lĕ gơ̆ ti gŭ.

Bản Dịch Mới (NVB)

29đứng dậy đuổi Ngài ra ngoài thành, và dẫn Ngài tới triền đồi chỗ người ta xây thành để xô Ngài xuống.

和合本修订版 (RCUVSS)

29就起来赶他出城。他们的城造在山上;他们带他到山崖,要把他推下去。

New King James Version (NKJV)

29and rose up and thrust Him out of the city; and they led Him to the brow of the hill on which their city was built, that they might throw Him down over the cliff.

Ging-Sou (IUMINR)

29ziouc jiez sin nzengc daaih, tor Yesu cuotv ziqc mungv. Wuov norm mungv yiem mbong gu'nguaaic, ninh mbuo ziouc tor jienv mingh taux kamx-mbaang daauh, oix fongv ninh ndortv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

29Họ đứng dậy, đuổi Ngài ra khỏi thành, dẫn Ngài lên gành đá trên ngọn đồi, tức ngọn đồi nơi thành của họ được xây, và định xô Ngài xuống vực thẳm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

30Ƀiădah Yêsu găn ti krah diñu leh anăn đuĕ.

Bản Dịch Mới (NVB)

30Nhưng Ngài lánh ra khỏi họ và đi.

和合本修订版 (RCUVSS)

30他却从他们中间穿过去,走了。

New King James Version (NKJV)

30Then passing through the midst of them, He went His way.

Ging-Sou (IUMINR)

30Mv baac Yesu yangh zuangx mienh mbu'ndongx, mingh mi'aqv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

30Nhưng Ngài đi ngang qua giữa họ mà bỏ đi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

31Yêsu trŭn nao kơ ƀuôn Kapernum, sa boh ƀuôn hlăm čar Galilê, leh anăn hruê sabat Ñu mtô kơ digơ̆.

Bản Dịch Mới (NVB)

31Đức Giê-su xuống Ca-pha-na-um, một thành phố thuộc vùng Ga-li-lê. Đến ngày Sa-bát, Ngài dạy dỗ dân chúng.

和合本修订版 (RCUVSS)

31耶稣下到迦百农,就是加利利的一座城,在安息日教导众人。

New King James Version (NKJV)

31Then He went down to Capernaum, a city of Galilee, and was teaching them on the Sabbaths.

Ging-Sou (IUMINR)

31Yesu njiec taux Gaa^li^li Saengv, Kaa^be^naa^um Mungv. Dingh Gong Hnoi ninh yiem wuov njaaux mienh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

31Ngài đi xuống Ca-phác-na-um, một thành phố trong miền Ga-li-lê. Cứ đến ngày Sa-bát, Ngài giảng dạy cho họ.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

32 Digơ̆ bi kngăr kơ klei Ñu mtô, kyuadah Ñu blŭ hŏng klei kơhưm.

Bản Dịch Mới (NVB)

32Họ ngạc nhiên khi nghe Ngài dạy, vì lời Ngài đầy quyền uy.

和合本修订版 (RCUVSS)

32他们对他的教导感到很惊奇,因为他的话里有权柄。

New King James Version (NKJV)

32And they were astonished at His teaching, for His word was with authority.

Ging-Sou (IUMINR)

32Zuangx mienh mbuoqc horngh ninh njaaux nyei waac, weic zuqc ninh nyei waac maaih hatc maaz.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

32Họ rất ngạc nhiên về sự giảng dạy của Ngài, vì lời Ngài có uy quyền.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

33Hlăm sang bi kƀĭn mâo sa čô êkei yang čhŏ dôk hlăm gơ̆; leh anăn gơ̆ ur kraih ktang,

Bản Dịch Mới (NVB)

33Trong hội đường có một người đàn ông bị tà linh ám, la lớn lên:

和合本修订版 (RCUVSS)

33在会堂里有一个人,被污鬼的灵附着,大声喊叫说:

New King James Version (NKJV)

33Now in the synagogue there was a man who had a spirit of an unclean demon. And he cried out with a loud voice,

Ging-Sou (IUMINR)

33Yiem wuov wuic dorngh maaih laanh mienh maaih hieh guaiv mienv yiem ninh nyei sin. Ninh nauc-nauc nyei gorngv,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

33Lúc ấy trong hội đường có một người bị tà linh ô uế ám hại. Người ấy la to,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

34“Hơi! Ya klei hmei mâo hŏng ih, Ơ Yêsu ƀuôn Nasaret? Ih hriê čiăng bi rai hmei hĕ? Kâo thâo hlei ih jing, Pô Doh Jăk mơ̆ng Aê Diê!”

Bản Dịch Mới (NVB)

34“Lạy Đức Giê-su, người Na-xa-rét, chúng tôi có can hệ gì với Ngài? Ngài đến để hủy diệt chúng tôi sao? Chúng tôi biết Ngài là ai, Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”

和合本修订版 (RCUVSS)

34“唉!拿撒勒人耶稣,你为什么干扰我们?你来消灭我们吗?我知道你是谁,你是上帝的圣者。”

New King James Version (NKJV)

34saying, “Let us alone! What have we to do with You, Jesus of Nazareth? Did You come to destroy us? I know who You are—the Holy One of God!”

Ging-Sou (IUMINR)

34“Naa^saa^letv Mungv nyei Yesu aah! Meih maaih haaix nyungc guen zuqc yie mbuo? Meih daaih naaiv oix mietc yie mbuo? Meih haaix dauh yie hiuv nyei. Meih se Tin-Hungh nyei Cing-Nzengc Mienh wuov dauh.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

34“Lạy Ðức Chúa Jesus ở Na-xa-rét, chúng tôi nào có xúc phạm gì đến Ngài chăng? Ngài đến để tiêu diệt chúng tôi sao? Tôi biết Ngài là ai. Ngài là Ðấng Thánh của Ðức Chúa Trời.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

35Ƀiădah Yêsu ƀuah yang jhat anăn, lač, “Dôk ñăt leh anăn kbiă bĕ mơ̆ng mnuih anei!” Leh yang jhat bi êbuh gơ̆ ti krah mnuih bi kƀĭn, yang jhat kbiă mơ̆ng gơ̆, amâo ngă sa mta klei jhat kơ gơ̆ ôh.

Bản Dịch Mới (NVB)

35Đức Giê-su quở trách nó: “Im đi! Hãy xuất khỏi người này!” Quỷ vật nhào người ấy giữa đám đông, rồi xuất khỏi, nhưng không gây thương tích gì.

和合本修订版 (RCUVSS)

35耶稣斥责他说:“不要作声,从这人身上出来吧!”鬼把那人摔倒在众人中间,就出来了,却没有伤害他。

New King James Version (NKJV)

35But Jesus rebuked him, saying, “Be quiet, and come out of him!” And when the demon had thrown him in their midst, it came out of him and did not hurt him.

Ging-Sou (IUMINR)

35Yesu hatc wuov dauh mienv, “Maiv dungx ko lo. Cuotv naaiv dauh mienh nyei sin daaih maah!” Mienv ziouc muoqv wuov dauh mienh king nquekc njiec zuangx mienh nyei nza'hmien, ziang naaic cuotv mi'aqv, yaac maiv zoux haaix nyungc hoic wuov laanh mienh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

35Nhưng Ðức Chúa Jesus quở nó rằng, “Hãy im đi và ra khỏi người nầy.” Quỷ liền vật người ấy ngã xuống giữa hội đường và xuất ra khỏi người ấy, không làm hại gì người ấy.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

36Jih jang diñu bi kngăr leh anăn bi lač hdơ̆ng diñu, “Ya klei blŭ anei? Kyuadah hŏng klei kơhưm leh anăn klei myang Ñu mtă kơ phung yang čhŏ, leh anăn diñu kbiă.”

Bản Dịch Mới (NVB)

36Mọi người đều kinh ngạc và hỏi nhau: “Đạo gì vậy? Vì Ngài lấy quyền uy và năng lực, ra lệnh cho các tà linh, thì chúng liền xuất.”

和合本修订版 (RCUVSS)

36众人都惊讶,彼此对问:“这是什么道理呢?因为他用权柄能力命令污灵,污灵就出来。”

New King James Version (NKJV)

36Then they were all amazed and spoke among themselves, saying, “What a word this is! For with authority and power He commands the unclean spirits, and they come out.”

Ging-Sou (IUMINR)

36Zuangx mienh mbuoqc horngh haic. Laanh mbuox laanh, “Naaic haaix nyungc waac ni? Ninh maaih lingc maaih hatc maaz hatc hieh guaiv mienv cuotv, mienv ziouc cuotv mi'aqv.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

36Mọi người đều kinh hãi, họ nói với nhau, “Ðạo gì vậy? Ông ấy lấy quyền năng và uy lực ra lịnh cho các tà linh ô uế, và chúng phải xuất ra!”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

37Arăng hmư̆ hing kơ Ñu tar ƀar anôk jŭm dar.

Bản Dịch Mới (NVB)

37Tin đồn về Ngài loan truyền khắp các vùng lân cận.

和合本修订版 (RCUVSS)

37于是耶稣的名声传遍了周围各地。

New King James Version (NKJV)

37And the report about Him went out into every place in the surrounding region.

Ging-Sou (IUMINR)

37Yesu zoux nyei jauv-louc ziouc sing buangv wuov norm deic-bung.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

37Thế là tiếng đồn về Ngài lan truyền khắp nơi trong vùng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

38Yêsu kbiă mơ̆ng sang bi kƀĭn leh anăn mŭt hlăm sang Y-Simôn. Kmha mniê Y-Simôn mâo klei êngoh ktang, leh anăn diñu kwưh kơ Yêsu kyua gơ̆.

Bản Dịch Mới (NVB)

38Đức Giê-su đứng dậy, rời hội đường, đến nhà Si-môn. Bấy giờ bà gia Si-môn đang bị sốt nặng. Người ta xin Ngài chữa cho bà.

和合本修订版 (RCUVSS)

38耶稣出了会堂,进了西门的家。西门的岳母在发高烧,有些人为她求耶稣。

New King James Version (NKJV)

38Now He arose from the synagogue and entered Simon’s house. But Simon’s wife’s mother was sick with a high fever, and they made request of Him concerning her.

Ging-Sou (IUMINR)

38Yesu cuotv wuic dorngh aengx mingh Simon nyei biauv. Simon nyei maa-diev butv baengc, sin hluqv jorm nyei. Ninh mbuo ziouc tov Yesu tengx.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

38Ngài đứng dậy rời hội đường và vào nhà của Si-môn. Lúc ấy nhạc mẫu của Si-môn đang bị cơn sốt nặng hành hạ; họ xin Ngài chữa bịnh cho bà.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

39Yêsu dôk dơ̆ng giăm gơ̆, suôt klei êngoh leh anăn klei êngoh đuĕ mơ̆ng gơ̆. Gơ̆ kgŭ mtam leh anăn mă bruă đru diñu.

Bản Dịch Mới (NVB)

39Ngài đến đứng bên bà, quở bệnh sốt, cơn sốt biến mất, bà liền chổi dậy phục vụ họ.

和合本修订版 (RCUVSS)

39耶稣站在她旁边,斥责那高烧,烧就退了。她立刻起来服事他们。

New King James Version (NKJV)

39So He stood over her and rebuked the fever, and it left her. And immediately she arose and served them.

Ging-Sou (IUMINR)

39Yesu ziouc mingh souv jienv ninh nyei ga'hlen hatc sin jorm baengc tuix. Baengc ziouc tuix mi'aqv. Bide nyei maa-diev liemh zeih jiez sin daaih fu-sux Yesu mbuo.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

39Ngài đến nghiêng mình trên bà và quở cơn sốt, cơn sốt liền lìa khỏi bà. Ngay lập tức bà đứng dậy và phục vụ họ.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

40Tơdah yang hruê lĕ leh, jih jang phung mâo mnuih mâo klei ruă mdê mdê atăt ba digơ̆ kơ Yêsu. Ñu bă kngan ti grăp čô leh anăn bi hlao digơ̆.

Bản Dịch Mới (NVB)

40Khi mặt trời sắp lặn, dân chúng đem đến cho Ngài nhiều người đau đủ các chứng bệnh, Ngài đặt tay trên từng người chữa lành cho họ.

和合本修订版 (RCUVSS)

40日落的时候,凡有病人的,不论害什么病,都带到耶稣那里。耶稣给他们每一个人按手,治好他们。

New King James Version (NKJV)

40When the sun was setting, all those who had any that were sick with various diseases brought them to Him; and He laid His hands on every one of them and healed them.

Ging-Sou (IUMINR)

40Mba'hnoi muotv nyei ziangh hoc, haaix dauh maaih gorx-youz butv haaix nyungc baengc ziouc dorh daaih lorz Yesu. Yesu maan jienv dauh dauh, zorc yietc zungv nyei baengc longx nzengc.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

40Khi mặt trời lặn, tất cả những ai có người đau yếu với mọi thứ bịnh tật đều đem những người ấy đến với Ngài. Ngài đặt tay trên từng người và chữa lành họ.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

41Wăt phung yang jhat mơh kbiă mơ̆ng lu mnuih êjai ur, “Ih jing Anak Aê Diê!” Ƀiădah Yêsu ƀuah phung yang jhat, leh anăn amâo brei diñu blŭ ôh, kyuadah diñu thâo kơ gơ̆ jing Krist.

Bản Dịch Mới (NVB)

41Các quỷ cũng xuất khỏi nhiều người và la lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Ngài quở trách chúng, không cho chúng nói vì chúng biết Ngài là Chúa Cứu Thế.

和合本修订版 (RCUVSS)

41又有鬼从好些人身上出来,喊着说:“你是上帝的儿子!”耶稣斥责他们,不许他们说话,因为他们知道他是基督。

New King James Version (NKJV)

41And demons also came out of many, crying out and saying, “You are the Christ, the Son of God!”And He, rebuking them, did not allow them to speak, for they knew that He was the Christ.

Ging-Sou (IUMINR)

41Mienv yiem mienh camv nyei sin cuotv nih nungx nauc nyei heuc jienv gorngv, “Meih se Tin-Hungh nyei Dorn.” Mv baac Yesu hatc mienv, maiv bun ninh mbuo gorngv waac, weic zuqc ninh mbuo hiuv duqv ninh se ⟨Giduc.⟩

Bản Dịch 2011 (BD2011)

41Các quỷ cũng xuất ra khỏi nhiều người và la lên rằng, “Ngài là Con Ðức Chúa Trời!” Nhưng Ngài quở chúng và không cho chúng nói, vì chúng biết Ngài là Ðấng Christ.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

42Tơdah yang hruê ƀlĕ, Yêsu đuĕ nao kơ anôk hjăn. Phung ƀuôn sang duah Ñu leh anăn truh kơ Ñu, čiăng kơ̆ng Ñu amâo brei Ñu đuĕ mơ̆ng digơ̆ ôh.

Bản Dịch Mới (NVB)

42Vào lúc rạng đông, Đức Giê-su đi ra một nơi thanh vắng. Dân chúng đi tìm Ngài, khi gặp được, họ cố giữ Ngài lại, không cho rời họ.

和合本修订版 (RCUVSS)

42天亮的时候,耶稣出来,走到荒野的地方。众人去找他,到了他那里,要留住他,不让他离开他们。

New King James Version (NKJV)

42Now when it was day, He departed and went into a deserted place. And the crowd sought Him and came to Him, and tried to keep Him from leaving them;

Ging-Sou (IUMINR)

42Lungh njang Yesu cuotv ziqc mungv mingh lengh nyei dorngx. Zuangx mienh cuotv mingh lorz. Lorz buatc, ninh mbuo oix liouh ninh yiem wuov, maiv bun ninh leih nqoi ninh mbuo.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

42Sáng sớm hôm sau Ngài đến một nơi vắng vẻ. Ðám đông đi tìm Ngài. Họ đến với Ngài và cố giữ Ngài ở lại để Ngài không rời khỏi họ.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

43Ƀiădah Yêsu lač kơ digơ̆, “Kâo mâo bruă mtô klei mrâo mrang jăk kơ ƀuôn ala mtao Aê Diê kơ lu boh ƀuôn mkăn msĕ mơh, kyua kơ klei anăn yơh Aê Diê tiŏ hriê kâo leh.”

Bản Dịch Mới (NVB)

43Nhưng Ngài bảo: “Ta phải truyền giảng Phúc Âm về Nước Đức Chúa Trời cho các thành khác nữa, đó là lý do Ta được sai đến.”

和合本修订版 (RCUVSS)

43但耶稣对他们说:“我也必须在别的城传上帝国的福音,因我奉差原是为此。”

New King James Version (NKJV)

43but He said to them, “I must preach the kingdom of God to the other cities also, because for this purpose I have been sent.”

Ging-Sou (IUMINR)

43Yesu mbuox ninh mbuo, “Tin-Hungh paaiv yie, yie ziouc oix zuqc mingh wuov deix ganh norm mungv zunh ⟨Tin-Hungh zoux Ziouv gunv mienh⟩ nyei kuv fienx. Tin-Hungh paaiv yie daaih se weic hnangv naaiv nor zoux.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

43Nhưng Ngài nói với họ, “Ta cần phải rao giảng Tin Mừng của vương quốc Ðức Chúa Trời cho các thành phố khác nữa, vì đó là lý do Ta được sai đến.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

44Leh anăn Ñu dôk mtô hlăm sang bi kƀĭn hlăm čar Yuđa.

Bản Dịch Mới (NVB)

44Ngài tiếp tục truyền giảng Phúc Âm trong các hội đường Giu-đê.

和合本修订版 (RCUVSS)

44于是耶稣在犹太的各会堂传道。

New King James Version (NKJV)

44And He was preaching in the synagogues of Galilee.

Ging-Sou (IUMINR)

44Yesu ziouc mingh gormx Yu^ndie Deic nyei wuic dorngh zunh doz.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

44Sau đó Ngài đến giảng trong các hội đường khắp miền Giu-đê.