So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


New King James Version(NKJV)

Bản Dịch 2011(BD2011)

New International Version(NIV)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

New King James Version (NKJV)

1Israel empties his vine;He brings forth fruit for himself.According to the multitude of his fruitHe has increased the altars;According to the bounty of his landThey have embellished his sacred pillars.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1I-sơ-ra-ên là một cây nho tươi tốt; nó sinh nhiều trái.Nhưng càng ra trái bao nhiêu, nó càng lập lên các bàn thờ nhiều bấy nhiêu;Ðất nước của nó càng phồn thịnh bao nhiêu, nó càng dựng thêm nhiều tượng thần bấy nhiêu.

New International Version (NIV)

1Israel was a spreading vine; he brought forth fruit for himself. As his fruit increased, he built more altars; as his land prospered, he adorned his sacred stones.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Y-sơ-ra-ên là một cây nho tươi tốtSinh ra bông trái.Trái nó càng sai chừng nàoNó càng thêm nhiều bàn thờ chừng nấy;Đất nước nó càng hưng thịnhNó càng trang hoàng các trụ thờ đẹp đẽ hơn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Ƀing ană plei Israel jing hrup hăng sa phŭn hrĕ boh kơƀâo hơmâo bă hăng boh kơƀâo.Dơ̆ pă ƀing gơñu đĭ kơyar lu tui,ăt dơ̆ anŭn mơ̆n ƀing gơñu pơdơ̆ng đĭ kơnưl ngă yang.Hơdôm pă anih lŏn gơñu pơtơbiă rai gơnam tăm,hơdôm anŭn mơ̆n ƀing gơñu pơkra khul tơmĕh rup pơtâo yang gơñu pơhrôp hiamkiăng kơ kơkuh pơpŭ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Israel jêng du tơm play kriăk ƀâu ueh uĭn ngăn ngên, păng play âk rkŭm prăp ma păng nơm. Tơlah play păng rklê glet n'gĭng ngăn, lơ hâu đŏng păng ndâk nơng ƀư brah; tĭng nâm nau chăt hao bri dak păng păng mbĭk lơ âk rup brah păng.

New King James Version (NKJV)

2Their heart is divided;Now they are held guilty.He will break down their altars;He will ruin their sacred pillars.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Lòng của chúng đã bị chia hai rồi;Nên bây giờ chúng phải chịu trách nhiệm về tội lỗi của chúng.Ngài sẽ phá đổ các bàn thờ của chúng;Ngài sẽ đập tan các tượng thần của chúng.

New International Version (NIV)

2Their heart is deceitful, and now they must bear their guilt. The Lord will demolish their altars and destroy their sacred stones.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Lòng của chúng phân hai;Bây giờ chúng phải bị định tội.Chúa sẽ triệt hạ bàn thờ,Và phá hủy các trụ thờ của chúng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Ƀing ană plei pran jua gơñu jing pleč ƀlŏr,ră anai ƀing gơñu khŏm tŭ tơnap tap yơh yuakơ tơlơi soh gơñu pô.Ơi Adai či pơrai hĭ abih hơdôm kơnưl ngă yang gơñulaih anŭn pơrăm hĭ abih hơdôm tơmĕh rup pơtâo yang gơñu anŭn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Nuih n'hâm khân păng pă rnglah jêh; aƀaơ khân păng mra anh nau khân păng jêng tih jêh; Yêhôva mra nklơ̆ lơi nơng khân păng, jêh ri ƀư rai rup brah khân păng.

New King James Version (NKJV)

3For now they say,“We have no king,Because we did not fear the Lord.And as for a king, what would he do for us?”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Bấy giờ chúng sẽ nói, “Chúng ta không có vua, bởi vì chúng ta không kính sợ Ðức Chúa Trời.Nhưng giả như chúng ta có vua đi nữa, vua ấy sẽ làm được gì cho chúng ta?”

New International Version (NIV)

3Then they will say, “We have no king because we did not revere the Lord. But even if we had a king, what could he do for us?”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Bây giờ chúng sẽ nói:“Chúng ta không có vuaVì chúng ta không kính sợ Đức Giê-hô-va,Nhưng nếu có vua, vua ấy có thể làm gì cho chúng ta?”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Ƀing ană plei anai ƀu sui ôh ƀing gơñu či laĭ, “Ƀing gơmơi ƀu hơmâo pơtao ôhyuakơ ƀing gơmơi ƀu huĭ pơpŭ ôh kơ Yahweh.Samơ̆ tơdah ƀing gơmơi hơmâo pơtao,hơget tơlơi yom ñu dưi ngă brơi kơ ƀing gơmơi lĕ?”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Nanê̆ ngăn aƀaơ khân păng mra lah: "He mâu hôm geh ôh hađăch, yorlah he mâu klach yơk ma Yêhôva; jêh ri ma du huê hađăch, moh ndơ hađăch dơi kơl an he?"

New King James Version (NKJV)

4They have spoken words,Swearing falsely in making a covenant.Thus judgment springs up like hemlock in the furrows of the field.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Chúng hứa hẹn thật nhiều;Chúng dùng những lời thề giả dối để lập các hợp đồng;Vì thế những vụ kiện nổi lên nhiều như cỏ dại mọc giữa các luống cày.

New International Version (NIV)

4They make many promises, take false oaths and make agreements; therefore lawsuits spring up like poisonous weeds in a plowed field.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Chúng nói những lời trống rỗngVà thề dối khi lập giao ước;Cho nên sự tranh tụng nẩy nở như cỏ độcTrong các luống cày ngoài đồng ruộng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Ƀing gơñu pơhiăp hăng tơlơi pơhiăp đôč đač,ƀuăn hăng tơlơi ƀuăn rơ̆ng sohlaih anŭn pơjing tơlơi pơtŭ ư ƀu tŭ yua ôh.Tơlơi djơ̆ tơpă hơmâo jing hĭ laih tơlơi wĕ wŏ,tơlơi sat anŭn hơmâo jai lu hrup hăng rơ̆k akăm čăt đĭ ƀơi tŏng krah glông kai amăng đang hơma.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Khân păng ngơi lah nau mâu khlay ôh, ma nau sơm săk dơm dam khân păng ƀư nau tâm rnglăp. Pôri lĕ nau phat dôih mra hon măt nâm bu gơ̆ mhĭk geh kăch tâm trong mbor kau kai (kau chuar) lŏ.

New King James Version (NKJV)

5The inhabitants of Samaria fearBecause of the calf of Beth Aven.For its people mourn for it,And its priests shriek for it—Because its glory has departed from it.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Dân cư ở Sa-ma-ri sẽ run sợ trước tượng các bò con ở Bết A-vên;Dân ở đó sẽ vì nó mà than khóc;Các tư tế của nó sẽ vì nó mà kêu gào;Vì vinh hiển của nó đã lìa khỏi nó.

New International Version (NIV)

5The people who live in Samaria fear for the calf-idol of Beth Aven.Its people will mourn over it, and so will its idolatrous priests, those who had rejoiced over its splendor, because it is taken from them into exile.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Dân cư Sa-ma-ri sẽ lo sợCho những bò con; của Bết A-venDân chúng sẽ khóc than cho nó,Bọn thầy cúng vốn vui thích nó cũng than khócVì vinh quang của nó đã biến mất.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Ƀing mơnuih dŏ hơdip amăng plei prŏng Samaria či huĭ bra̱llaih anŭn či rơngot hơning yơh kơ rup trah ană rơmô mah ƀơi anih Bêt-Awen.Ƀing gơñu hăng ƀing khua ngă yang jing ƀing kơkuh pơpŭ kơ rup trah či čŏk hia kơ rup anŭn yơh.Abih ƀing gơñu či pơkrao yơh tơdang arăng mă pơđuaĭ hĭ laih mah guh kơang mơ̆ng rup trah anŭn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Phung gŭ tâm n'gor Samari mra krit klach yorlah rup ndrôk kon Bêt-Aven; phung ƀon lan yor ma rup nây geh nau nhĭm nhiăng; jêh ri phung kôranh ƀư brah păng ŭch ngăn ma rup ăt nhĭm tâm ban lĕ, yorlah nau chrêk rmal păng hŏ du roh jêh bơh păng.

New King James Version (NKJV)

6The idol also shall be carried to AssyriaAs a present for King Jareb.Ephraim shall receive shame,And Israel shall be ashamed of his own counsel.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Chính nó sẽ bị mang qua A-sy-ri để làm vật triều cống cho vị vua ở đó; Ép-ra-im sẽ bị sỉ nhục,I-sơ-ra-ên sẽ bị xấu hổ, vì tin tưởng vào các thần tượng vô tri của chúng.

New International Version (NIV)

6It will be carried to Assyria as tribute for the great king. Ephraim will be disgraced; Israel will be ashamed of its foreign alliances.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Chính nó cũng bị đem qua A-si-riTriều cống cho đại vương của nước nầy.Bấy giờ, Ép-ra-im sẽ xấu hổ,Y-sơ-ra-ên sẽ hổ thẹn về mưu đồ của mình.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Ƀing Assiria yơh či mă pơđuaĭ hĭ rup trah anŭn ba nao pơ lŏn čar ƀing Assiriahăng brơi pơyơr rup anŭn kơ pơtao prŏng.Ƀing Israel či mlâo mlañ yơh,yuakơ ƀing gơñu đuaĭ tui hơdră jơlan gơñu pô.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Rup nây tâm ban lĕ bu mra rdeng nchuăn leo ma bri Asiri, jêng ndơ gay nhhơr ma hađăch toyh Jarep. Rnôk nây Êphraim mra bêk prêng, jêh ri Israel mra bêk ma nau plĕch rlăm ma khân păng nơm.

New King James Version (NKJV)

7As for Samaria, her king is cut offLike a twig on the water.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Còn vua của Sa-ma-ri sẽ bị dứt tiệt,Như cọng rác trôi bồng bềnh trên mặt nước.

New International Version (NIV)

7Samaria’s king will be destroyed, swept away like a twig on the surface of the waters.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Vua Sa-ma-ri tiêu tanNhư bọt trên mặt nước.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Arăng či mă pơđuaĭ hĭ pơtao gơñu,hrup hăng sa hơmok kơyâo anet pơđu̱ng ƀơi jơlah ia yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Mpeh ma bri Samari mra rai yot nđâp ma hađăch păng, nâm bu mpŭnh ta kalơ mpiăt dak.

New King James Version (NKJV)

8Also the high places of Aven, the sin of Israel,Shall be destroyed.The thorn and thistle shall grow on their altars;They shall say to the mountains, “Cover us!”And to the hills, “Fall on us!”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Các tế đàn trên những nơi cao ở A-vên, nơi tiêu biểu cho tội lỗi của I-sơ-ra-ên, sẽ bị phá hủy;Các cây gai và các bụi gai sẽ bao lấy các bàn thờ của chúng;Bấy giờ chúng sẽ nói với các núi, “Xin phủ lấp chúng tôi,” và với các đồi, “Xin đổ xuống trên chúng tôi.”

New International Version (NIV)

8The high places of wickedness will be destroyed— it is the sin of Israel. Thorns and thistles will grow up and cover their altars. Then they will say to the mountains, “Cover us!” and to the hills, “Fall on us!”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Các nơi cao của A-ven, tức là tội lỗi của Y-sơ-ra-ên,Sẽ bị phá hủy.Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc lênTrên các bàn thờ của chúng.Bấy giờ, chúng sẽ nói với các núi rằng: Hãy bao phủ chúng tôi!Và nói với các đồi rằng: Hãy đổ xuống trên chúng tôi!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Hơdôm anih kơkuh kơ yang rơba̱ng ƀơi kơčŏng bŏl čư̆ sat ƀai,či răm rai hĭ abih yơh.Khul rơ̆k drơi hăng rơ̆k pơkŏn yơh či čăt đĭ bă ƀơi hơdôm kơnưl ngă yang gơñu.Giŏng anŭn, ƀing gơñu či iâu nao pơ čư̆ tui anai, “Pơdŏp brơi bĕ ƀing gơmơi!”Laih anŭn ƀing gơñu rơkâo hăng bŏl čư̆ tui anai, “Go̱m hĭ bĕ ƀing gơmơi!”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Ntŭk prêh kalơ ta Bet-Aven, jêng nau tih Israel, bu mra ƀư rai lơi. Tơm boh jêh ri rtao lok mra hon ta kalơ nơng khân păng jêh ri khân păng mra lah ma yôk, "Nkŭm lơi hên?"jêh ri lah ma gôl, "Tô̆p hom ta kalơ hên!"

New King James Version (NKJV)

9“O Israel, you have sinned from the days of Gibeah;There they stood.The battle in Gibeah against the children of iniquityDid not overtake them.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9“Hỡi I-sơ-ra-ên, ngươi đã phạm tội từ những ngày ở Ghi-bê-a.Từ đó đến nay chúng vẫn tiếp tục như vậy.Chẳng phải trận chiến chống lại con cái những kẻ tội lỗi ở Ghi-bê-a đã bắt kịp chúng rồi sao?

New International Version (NIV)

9“Since the days of Gibeah, you have sinned, Israel, and there you have remained.Will not war again overtake the evildoers in Gibeah?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Hỡi Y-sơ-ra-ên, từ ngày Ghi-bê-a ngươi đã phạm tội rồi!Chúng đều đứng ở đó;Lẽ nào chiến tranh không đuổi kịpCon cái của sự gian ác trong Ghi-bê-a sao?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Yahweh laĭ tui anai, “Ƀing ană plei Israel ƀu pơdơi ôh ngă soh pơkơdơ̆ng glaĭ hăng Kâočơdơ̆ng mơ̆ng hrơi ƀing gơñu ngă soh ƀơi anih Gibeah.Tui anŭn, tơlơi pơblah ƀơi Gibeah yơh či pơrai hĭ ƀing gơñu.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9"Hơi Israel, ntơm bơh nar Gibêa, may hŏ ƀư tih jêh! Khân păng dâk ta nây; Mâu hĕ nau tâm lơh dơi ban phung ƀư tih ta Gibêa?

New King James Version (NKJV)

10When it is My desire, I will chasten them.Peoples shall be gathered against themWhen I bind them for their two transgressions.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Khi nào Ta muốn Ta sẽ sửa phạt chúng;Các nước sẽ quần tụ tiến đánh chúng, để bắt chúng làm nô lệ,Vì tội nặng gấp đôi của chúng.

New International Version (NIV)

10When I please, I will punish them; nations will be gathered against them to put them in bonds for their double sin.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Ta đã quyết định trừng phạt chúngCác dân sẽ tập hợp để chống lại chúngKhi chúng bị trừng phạt vì hai tội đã phạm.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Kâo či kơsung blah ƀing ană plei soh sat anailaih anŭn pơkơhma̱l hĭ ƀing gơñu.Ƀing lŏn čar či pơgop glaĭ kiăng kơ pơkơdơ̆ng glaĭ hăng ƀing gơñu,tui anŭn Kâo či pơkơhma̱l hĭ ƀing gơñu yuakơ ƀing gơñu ngă soh lu lin anŭn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Gâp mra tâm rmal khân păng tơlah gâp ŭch, jêh ri phung mpôl băl bunuyh mra tâm rdâng đah khân păng, tơlah bu lĕ kât jêh khân păng yor nau tih khân păng nơm bar tơ̆ jêh.

New King James Version (NKJV)

11Ephraim isa trained heiferThat loves to thresh grain;But I harnessed her fair neck,I will make Ephraim pull a plow.Judah shall plow;Jacob shall break his clods.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Ép-ra-im là con bò cái tơ đã thuần hóa;Nó thích đạp lúa;Nhưng Ta đã máng một cái ách vào chiếc cổ xinh đẹp của nó.Ta sẽ bắt nó kéo cày, Giu-đa sẽ kéo cày, Gia-cốp sẽ kéo bừa.

New International Version (NIV)

11Ephraim is a trained heifer that loves to thresh; so I will put a yoke on her fair neck. I will drive Ephraim, Judah must plow, and Jacob must break up the ground.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Ép-ra-im như bò cái tơ thuần thụcƯa thích đạp lúa,Nhưng Ta đã để dành cái cổ béo tốt của nó.Ta sẽ đặt ách trên Ép-ra-im;Giu-đa sẽ càyVà Gia-cốp sẽ tự bừa đất.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Hlâo adih ƀing Israel jing hrup hăng sa drơi rơmô ania hadơi arăng pơhrăm laih,prap pre khăp juă kiăng kơ prăh pơdai.Samơ̆ Kâo tơƀăk laih sa boh oč ƀơi tơkuai hiam ñulaih anŭn brơi kơ ñu mă bruă tơnap tap hloh dơ̆ng.Kâo či ngă kơ Yudah dui čŏng kailaih anŭn ngă kơ Israel dui čŏng pŭng yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Êphraim jêng nâm bu ndrôk me druh bu lĕ đăp jêh, kâp gay jot ba; ƀiălah gâp hŏ rgăn ta kalơ trôko ueh păng. Gâp mra dơm bunuyh ncho kalơ Êphraim; Yuda mra chuar, jêh ri Yakôb mra chraih ma păng nơm.

New King James Version (NKJV)

12Sow for yourselves righteousness;Reap in mercy;Break up your fallow ground,For it is time to seek the Lord,Till He comes and rains righteousness on you.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Hãy gieo đức công chính cho mình;Hãy gặt lấy lòng thương xót;Hãy canh tác đất bị bỏ hoang của ngươi;Vì đây là lúc tìm kiếm CHÚA, để Ngài đến và đổ mưa công chính trên các ngươi.

New International Version (NIV)

12Sow righteousness for yourselves, reap the fruit of unfailing love, and break up your unplowed ground; for it is time to seek the Lord, until he comes and showers his righteousness on you.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

12Hãy gieo cho mình sự công chính,Và gặt sự nhân từ;Hãy vỡ đất mới!Vì đây là kỳ tìm kiếm Đức Giê-hô-vaCho đến khi Ngài đếnVà đổ mưa công chính trên các ngươi.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12Kâo laĭ tui anai, ‘Kai bĕ lŏn phrâo kơ gih pô,pla bĕ kơ gih pô tơlơi tơpă hơnơ̆ng,hơpuă mă bĕ tơlơi mơyŭn hiam yua mơ̆ng tơlơi dŏ hur har gih hăng Kâo či pơtơbiă rai.Anai yơh jing hrơi mông ƀing gih wơ̆t glaĭ pơ Kâo, jing Yahweh gih,laih anŭn Kâo či rai pơ ƀing gih hăng brơi tơlơi bơni hiam kơ ƀing gih yơh.’

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Srih hom ma khân may nơm nau sŏng srăng, rek hom play tă bơh nau ueh; chuar hom neh khân may lĕ chalơi dơm, yorlah tât jêh mông joi Yêhôva, tât ma păng dơi văch tât jêh ri djrah dak mih nau sŏng srăng ta kalơ khân may.

New King James Version (NKJV)

13You have plowed wickedness;You have reaped iniquity.You have eaten the fruit of lies,Because you trusted in your own way,In the multitude of your mighty men.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Các ngươi đã gieo gian ác;Các ngươi đã gặt thảm họa;Các ngươi đã ăn trái của sự gian dối.Bởi vì ngươi đã cậy vào đường lối của ngươi,Ngươi đã cậy vào đạo quân đông đảo hùng mạnh của ngươi,

New International Version (NIV)

13But you have planted wickedness, you have reaped evil, you have eaten the fruit of deception. Because you have depended on your own strength and on your many warriors,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

13Các ngươi đã cày sự gian ác,Gặt sự bất công,Ăn trái của sự nói dối.Vì ngươi đã trông cậy nơi đường lối mình,Và muôn vàn dũng sĩ của ngươi.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Samơ̆ pơala kơ tơlơi ƀing gih ngă hiam,ƀing gih pla laih hơdră jơlan sat ƀai,laih anŭn hơpuă mă laih boh răm mơ̆ng hơdră sat anŭn.Ƀing gih hơmâo ƀơ̆ng laih boh čroh mơ̆ng tơlơi ƀing gih pleč ƀlŏr.Yuakơ ƀing gih hơmâo kơnang laih kơ rơdêh aseh gihlaih anŭn ƀơi ling tơhan kơtang lu ƀing gih,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Khân may hŏ chuar jêh nau kue, rek nau mâu di, khân may sa jêh play nau mƀruh; yorlah khân may rnơm jêh ma trong khân may nơm, jêh ri tahan âk khân may.

New King James Version (NKJV)

14Therefore tumult shall arise among your people,And all your fortresses shall be plunderedAs Shalman plundered Beth Arbel in the day of battle—A mother dashed in pieces upon her children.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Cho nên náo loạn sẽ nổi lên giữa ngươi, và tất cả các thành trì của ngươi sẽ bị phá hủy,Như Sanh-man đã tiêu hủy Bết Ạc-bên trong ngày giao tranh, khiến cả mẹ lẫn con đều bị tan xương nát thịt.

New International Version (NIV)

14the roar of battle will rise against your people, so that all your fortresses will be devastated— as Shalman devastated Beth Arbel on the day of battle, when mothers were dashed to the ground with their children.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

14Vì vậy, sự rối loạn sẽ sinh ra trong dân ngươi:Và người ta sẽ hủy phá mọi đồn lũy của ngươiNhư San-man đã hủy phá Bết Ạt-bên trong ngày tranh chiến,Ngày mà các bà mẹ bị giập nát với các con mình.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14tui anŭn tơlơi pơblah či truh pơ ƀing ană plei gih,laih anŭn abih bang khul kơđông kơjăp gih či răm rai hĭ abih yơh.Tơlơi anŭn či truh hrup hăng amăng hrơitơdang pơtao Shalman pơblah pơrai hĭ plei prŏng Bet-Arbel,laih anŭn ñu brơi tơhan ñu hơprăh pơdjai hĭ ƀing amĭ wơ̆t hăng ƀing ană bă gơñu mơ̆n.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Yor ri nau drơu drơu ma nau tâm lơh mra ƀư ma phung ƀon lan khân may, jêh ri lĕ rngôch pôih King khân may lĕ rai jêh; nâm bu Y-Salman ƀư rai ƀon Bet-Arbel nôk nar tâm lơh; bu jot nkrâm phung me ndrel ma phung kon khân păng.

New King James Version (NKJV)

15Thus it shall be done to you, O Bethel,Because of your great wickedness.At dawn the king of IsraelShall be cut off utterly.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Ðó là những gì sẽ xảy đến cho ngươi, hỡi Bê-tên, bởi vì tội ác của ngươi quá lớn;Khi ngày ấy vừa ló dạng, vua của I-sơ-ra-ên sẽ bị diệt mất hoàn toàn.”

New International Version (NIV)

15So will it happen to you, Bethel, because your wickedness is great. When that day dawns, the king of Israel will be completely destroyed.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

15Hỡi người Bê-tên, đó là điều người ta sẽ làm cho các ngươi,Vì sự gian ác của các ngươi quá lớn.Vừa khi hừng sáng,Vua Y-sơ-ra-ên sẽ bị tiêu diệt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15Anŭn yơh jing hơdôm tơlơi či truh kơ ƀing gih, Ơ ƀing mơnuih amăng plei Bêthêl hơi.Tơlơi anŭn truh kơ ƀing gih yuakơ tơlơi sat ƀai prŏng ƀing gih hơmâo ngă laih.Tơdang mông pơblah čơdơ̆ng truh,pơtao ƀing Israel či djai hĭ yơh.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Pônây bu mra ƀư ma khân may, Hơi Bethel, yor nau ƀau khân may toyh ngăn. Hađăch Israel mra nkhĭt lơi lĕ rngôch kêng ang ơm ôi.