So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Dịch 2011(BD2011)

Ging-Sou(IUMINR)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Vajtswv Txojlus(HWB)

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Ép-ra-im cứ lo đón gió để trở cờ;Suốt ngày nó cứ đuổi theo ngọn gió đông.Càng ngày nó càng gia tăng sự dối trá và bạo tàn.Nó kết ước với A-sy-ri và chở dầu qua cung cấp cho Ai-cập.

Ging-Sou (IUMINR)

1E^faa^im nyanc nziaaux,ziangh hnoi zunc jienv dong bung nyei nziaaux mingh.Ninh bun gorngv-baeqc caux zoux doqc nyei jauv jaa camv.Ninh caux Atc^si^lie laengz ngaengc waac,yaac bienh ga'lanv youh mingh bun I^yipv.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1 Ép-ra-im lấy sự nói dối,Nhà Y-sơ-ra-ên lấy sự lừa phỉnh mà bao bọc Ta.Nhưng Giu-đa vẫn đi với Đức Chúa TrờiVà giữ lòng trung tín với Đấng Thánh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Êphraim nchuêng gâp ma nau mƀruh, ngih Israel nchueng gâp ma nau ndơm; jêh ri Yuda rlau nau vay Brah Ndu tâm rdâng đah Nơm Kloh ueh răp jăp.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Efa‑i haus cua xwb,hab lawv cua saab nub tuaj taag naj taag nub.Puab ua rua kev daag hab kev ua nruj ua tswvnthuav daav quas zug.Puab nrug Axilia cog lug sws raug zoohab thauj roj moog rua Iyi tebchaws.

Vajtswv Txojlus (HWB)

1Txhua yam uas cov Yixalayees ua thaum sawv ntxov mus txog thaum tsaus ntuj yeej tsis muaj nqis dabtsi li tsuas yog coj kev puastsuaj los xwb. Lawv ntxeev siab thiab ua limhiam heev zuj zus. Lawv nrog cov Axilias coglus ua phoojywg thiab nrog cov Iziv ua lag ua luam.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2CHÚA đang hạch tội Giu-đa;Ngài sẽ phạt Gia-cốp tùy theo các đường lối của ông;Ngài sẽ báo trả ông tùy theo các việc làm của ông.

Ging-Sou (IUMINR)

2Ziouv gox Yu^ndaa,yaac ziux Yaakopv zoux nyei jauv oix dingc ninh nyei zuiz,yaac ei ninh zoux nyei sic winh bun ninh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Ép-ra-im chăn giữ gió,Suốt ngày chạy theo gió đông.Cứ gia tăng lời dối trá và bạo tàn;Chúng lập giao ước với A-si-riVà đem dầu sang Ai Cập.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Êphraim siăm păng nơm ma sial, nchuăt tĭng pakơi sial palơ. Ăp nar, păng ngơi âk nau mƀruh jêh ri nau djơh rai. Păng ƀư nau tâm nglăp đah bri Asiri, jêh ri leo dak play ôlivơ rlet ma n'gor bri Êjipt.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2Yawmsaub muaj plaub rua Yuta,hab yuav rau txem rua Yakhauj lawv le nwg lub neej,hab ua pauj rua nwg lawv le nwg tau ua.

Vajtswv Txojlus (HWB)

2Tus TSWV muaj lus kom cov Yudas; nws yuav rau txim rau cov Yixalayees raws li tej kev txhaum uas lawv ua. Nws yuav ua pauj tej kev txhaum uas lawv ua rov rau lawv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Khi còn trong lòng mẹ, ông đã nắm gót của anh mình;Khi đã trưởng thành, ông lại vật lộn với Ðức Chúa Trời.

Ging-Sou (IUMINR)

3Yiem maa nyei ga'sie gu'nyuoz ninh nanv jienv ninh gorx nyei zaux-nqo.Benx domh mienh nyei ziangh hoc ninh caux Tin-Hungh borngz.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Đức Giê-hô-va lên án Giu-đaVà trừng phạt Gia-cốp theo đường lối nó;Ngài sẽ báo trả nó theo việc nó làm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Yêhôva tâm ban lĕ, geh nau nduyh la ma Yuda, jêh ri păng mra tâm rmal Yakôb tĭng nâm trong păng chuat hăn, jêh ri mplơ̆ ma păng tĭng nâm nau kan păng ƀư jêh.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Thaus Yakhauj tseed nyob huv nwg nam lub plaab,nwg tuav rawv nwg tug tijlaug lauj taw,hab thaus nwg hlub lawdnwg kuj nrug Vaajtswv sws ntsuag zug.

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Lawv yawgkoob Yakhauj yeej nrog nws tijlaug Exaus uas nkawd yog menyuam ntxaib sib tawmtsam thaum tseem nyob hauv leej niam plab lawm; thaum Yakhauj loj hlob los, nws tau nrog Vajtswv sib qhau thiab.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Phải, ông đã vật lộn với Thiên Sứ và ông đã thắng.Ông đã khóc và van nài Ðấng ấy ban ơn cho ông.Tại Bê-tên ông đã gặp Ngài,Tại đó Ngài đã phán với ông.

Ging-Sou (IUMINR)

4Ninh caux fin-mienh borngz yaac borngz duqv hingh,ninh nyiemv yaac tov fin-mienh korv-lienh.Yiem Mbetc^en ninh buangh zuqc Tin-Hungh,yiem wuov Tin-Hungh yaac caux ninh gorngv waac,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Trong bụng mẹ Gia-cốp đã nắm gót anh mình,Lúc trưởng thành nó đấu tranh với Đức Chúa Trời.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Dôl păng gŭ tâm trôm ndŭl me, Yakôb kuăn ndơl jâng nâu păng; jêh ri păng văch ma toyh, geh nau tâm nhăt đah Brah Ndu.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Nwg nrug tug tubkhai ntuj sws ntsuag zug hab kov yeej,nwg quaj hab thov kev hlub.Nwg ntswb Vaajtswv ntawm Npe‑eehab Vaajtswv nrug nwg has lug qhov ntawd,

Vajtswv Txojlus (HWB)

4Nws qhau yeej ib tug timtswv ceebtsheej. Nws tau quaj thiab thov kom foom koob hmoov rau nws. Vajtswv los rau peb yawgkoob Yakhauj pom thiab nrog nws tham nyob hauv Npethees.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Ngài là CHÚA, Ðức Chúa Trời của Các Ðạo Quân,Danh phải ghi nhớ muôn đời của Ngài là CHÚA.

Ging-Sou (IUMINR)

5se Ziouv, Nernh Jiex nyei Tin-Hungh.Ninh nyei mbuox heuc Ziouv.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Nó vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc,Nó khóc lóc và xin ơn thương xót.Ngài đã gặp Gia-cốp tại Bê-tênVà tại đó Ngài phán dạy chúng ta:

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Păng dơi lơn đah tông păr ueh, jêh ri păng dơi; nhiăng nhĭm jêh ri vơh vơl dăn ma păng yô̆ an. Păng tâm mâp ma Brah Ndu ta ƀon Bethel, jêh ri Brah Ndu ngơi ma păng tanây.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5yog Vaajtswv Yawmsaub kws muaj fwjchim luj kawg nkaus,Yawmsaub yog nwg lub npe ntaag.

Vajtswv Txojlus (HWB)

5Tus no yog tus TSWV uas yog Vajtswv tus muaj hwjchim loj kawg nkaus; tus TSWV lub npe yeej yog lub npe uas tsimnyog sawvdaws pehawm.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Vậy, khá trở về với Ðức Chúa Trời của ngươi;Hãy bám chặt lấy tình thương và công lý,Và hãy luôn trông cậy vào Ðức Chúa Trời của mình.

Ging-Sou (IUMINR)

6Hnangv naaic meih oix zuqc kaux Tin-Hungh tengx nzuonx daaih.Oix zuqc goux longx hnamv mienh nyei hnyouv caux baengh fim nyei jauv,yaac zanc-zanc zuov jienv meih nyei Tin-Hungh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6“Ngài là Giê-hô-va Đức Chúa Trời vạn quân;Danh Ngài là Đức Giê-hô-va.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Yêhôva Brah Ndu phung tahan, amoh lư n'găr păng jêng Yêhôva.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Mej ca le rov lug cuag mej tug Vaajtswv,hab tuav rawv txujkev hlub hab txujkev ua ncaaj,hab tog rawv mej tug Vaajtswv tsw tu le.

Vajtswv Txojlus (HWB)

6Yakhauj cov xeebntxwv, nimno nej cia li cia siab rau nej tus Vajtswv thiab rov los cuag nws. Ua siab dawb siab zoo thiab ua siab ncaj thiab ua siab ntev tos nej tus Vajtswv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Một thương gia, trong tay nó cầm cây cân không thật;Nó thích bóc lột người khác.

Ging-Sou (IUMINR)

7Saeng-eix mienh, buoz nanv jienv maiv horpc nyei nziangx.Ninh a'hneiv zeix mienh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Vậy ngươi hãy trở về với Đức Chúa Trời ngươi;Giữ lòng nhân từ và tính công bằng,Và luôn luôn trông đợi Đức Chúa Trời ngươi.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Pôri may plơ̆ sĭt hom ma Brah Ndu may; djôt prăp nau ueh jêh ri nau sŏng, jêh ri gŭ kâp gân mro mrăng ma Brah Ndu may."

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Tug tub luam kws txhais teg muaj raab teev tsw ncaaj,nwg nyam ntxo luas.

Vajtswv Txojlus (HWB)

7Tus TSWV hais tias, “Cov Yixalayees lub siab tsis ncaj ib yam li cov Kana-as thiab ntag; lawv nyiam muab rab teev tsis txwm los luj ntxo cov neeg uas tuaj yuav khoom ntawm lawv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Ép-ra-im nói, “Này, ta đã trở nên giàu có rồi.Bởi sức lực của ta, ta đã tạo nên cơ nghiệp nầy.Bây giờ không ai có thể bảo rằng ta có tội được,Cho dù những việc ta làm là tội lỗi đi nữa.”

Ging-Sou (IUMINR)

8E^faa^im gorngv, “Aa, yie benx butv-zoih mienh aqv.Yie zornc duqv zinh zoih benx yie ganh nyei.”Mv baac ninh nyei yietc zungv zinh zoihyietc liuz maiv haih gaux nzaaux ninh baamz nyei zuiz.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Là tay buôn bán, nó cầm cân giả trong tay,Nó ưa bóc lột.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Du huê bunuyh tăch drăp djôt tâm ti păng njing nau ndơm, păng rŏng gay tŭn jot.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Efa‑i tau has tas, “Kuv yeej nplua nuj,kuv muaj nyaj txag ntau.Kuv tau tej nyaj txag huvswlos tsw muaj leejtwg nrhav tau kuv ua txhum muaj txem.”

Vajtswv Txojlus (HWB)

8Lawv hais tias, ‘Peb npluanuj heev, peb muaj hmoo kawg nkaus. Txawm yog peb ua tsis ncaj kom peb npluanuj los yeej tsis muaj leejtwg hais tau peb li.’

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Tuy nhiên, ngươi hãy nhớ rằng Ta là CHÚA, Ðức Chúa Trời của ngươi.Ta có thể đem ngươi ra khỏi đất Ai-cập,Ta cũng có thể làm cho ngươi phải trở lại sống trong các lều một cách dễ dàng,Giống như những ngày ngươi dự đại lễ Lều Tạm.

Ging-Sou (IUMINR)

9Yiem meih cuotv I^yipv Deic-Bung daaihyie zoux Ziouv, meih nyei Tin-Hungh.Yie aengx oix bun meih yiem ndopv-liuh,hnangv jiex dingc daaih nyei zipv nyei hnoi-nyieqc.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Ép-ra-im từng nói: “Thật, ta đã giàu rồi;Ta đã có nhiều của cải cho mình.Trong mọi việc ta làmChẳng hề thấy một việc gian ác nào để gọi là tội lỗi.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Êphraim lah jêh, "Nanê̆ ngăn gâp jêng ndrŏng; gâp hŏ geh âk drăp ndơ. Tâm lĕ rngôch nau kan gâp ƀư mâu dơi saơ ôh nau tih mâu lah nau kue."

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9“Kuv yog Yawmsaub kws yog mej tug Vaajtswvtxwj thaus nyob huv Iyi tebchaws lug.Kuv yuav ua rua mej nyob huv tej tsev ntaub dua ib zag,ib yaam le lub swjhawm kws mej ua tej kevcai kws teem ca.

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Tiamsis kuv yog tus TSWV, nej tus Vajtswv uas tau coj nej khiav nram tebchaws Iziv los, kuv yuav ua kom nej rov mus nyob tsevntaub ib yam li thaum nej nyob nram tiaj suabpuam uas kuv los cuag nej.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Ta đã phán dạy qua các tiên tri;Ta đã cho ngươi nhiều khải tượng,Ta đã ban các chuyện sống thật để minh họa qua cuộc đời của các tiên tri.

Ging-Sou (IUMINR)

10Yie caux ⟨douc waac mienh⟩ gorngv waac,se yie bun laauc yaangh nyei sic jaa camv.Yie longc douc waac mienh gorngv waac-beiv.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươiTừ khi ngươi ra khỏi đất Ai Cập,Ta sẽ lại cho ngươi ở dưới các trạiNhư trong những ngày lễ Hội Kiến.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Gâp jêng Brah Ndu may ntơm ƀơh n'gor bri Êjipt; gâp mra ăn may gŭ đŏng tâm ngih bok nâm bu tâm nar năng nal jêh.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10Kuv has rua cov xwbfwb cev lug,kuv ua rua puab ua yug quas toog ntau quas zug,hab kuas cov xwbfwb cev lugua paaj lug has rua puab.”

Vajtswv Txojlus (HWB)

10“Kuv tau los hais rau cov cevlus ua rau lawv pom ntau zaj yogtoog thiab kuv kom cov cevlus ntuas kuv haivneeg ntau zaus.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Nhưng tội lỗi đã đầy tràn ở Ghi-lê-át,Tại đó chúng thờ lạy các thần tượng hư không.Ở Ghinh-ganh, chúng dâng các bò đực làm của tế lễ;Thật vậy, các bàn thờ dâng các con vật hiến tế nhiều như sỏi đá nơi các luống cày trong đồng.”

Ging-Sou (IUMINR)

11Yiem Gi^le^aatc maaih zuiz nyei fai?Ninh mbuo ndongc haaix zungv maiv lamh longc.Ninh mbuo yiem Gin^gaan fongc horc ngongh gouv ziec.Ninh mbuo nyei ziec-dorngh hnangv yiem ndeiclaih liuz nyei zuonx nyei la'bieiv-ndui.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Ta cũng đã phán với các nhà tiên tri;Chính Ta đã gia tăng các khải tượng.Dùng các nhà tiên triMà dạy dỗ bằng ngụ ngôn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Gâp tâm ban lĕ hŏ ngơi lah jêh ma phung kôranh nơm mbơh lor; jêng gâp yơh hŏ ăn âk tơ̆ nau tâm saơ; jêh ri ma phung kôranh nơm mbơh lor lĕ gâp hŏ ngơi jêh nau hôr."

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Muaj kev phem kev qas huv Kile‑amas puab yuav pluj plag taag.Puab muab txwv nyuj xyeem rua huv Kilakaa,mas puab tej thaaj xyeem yuav zoo yaam letej pawg pob zeb kws nyob ntawm tej nav khais laij teb.

Vajtswv Txojlus (HWB)

11Tiamsis lawv tseem pe tej mlom hauv Nkile-as thiab, cov neeg uas pe tej mlom ntawd yuav tuag tas. Lawv cab tej heev nyuj mus tua fij nyob hauv Nkilenkas; tej thaj ntawd yuav raug rhuav ua tej pawg pobzeb nyob rau hauv tej tiaj nrag.”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Gia-cốp trốn đến đất A-ram,Tại đó I-sơ-ra-ên đã làm thuê để được vợ;Ðể được một người vợ, ông đã phải chăn thuê.

Ging-Sou (IUMINR)

12(Zinh ndaangc Yaakopv biaux taux Aalam Deic,yiem wuov I^saa^laa^en zoux gong bietv auv longc,ninh tengx mienh bungx ba'gi yungh weic bietv auv.)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

12Ga-la-át đầy gian ác,Chắc chắn chúng sẽ thành hư không.Chúng dâng bò đực trong Ghinh-ganh,Các bàn thờ của chúng không khác gì những đống đáTrên các luống cày ngoài đồng ruộng

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Galaat jêng djơh mhĭk, khân păng kanŏng jêng phung ngơi n'hi mƀruh; khân păng nhhơr ƀư brah ma ndrôk nkuăng tâm ƀon Gilgal; yor ri nơng khân păng nâm bu bun lŭ tâm mbor rŏ trong chuar tâm mir.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12Yakhauj tswv moog rua Alaa tebchaws,nwg ua num hov ntawd txhad yuav tau quaspuj,hab nwg yug yaaj txhad tau quaspuj.

Vajtswv Txojlus (HWB)

12Peb yawgkoob Yakhauj tau khiav mus rau tim Mexuputamias, nws tau mus ua haujlwm rau ib tug txivneej thiab yug tus txivneej ntawd pab yaj kom nws tau pojniam.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13CHÚA đã dùng một vị tiên tri để đem I-sơ-ra-ên lên khỏi Ai-cập;Và Ngài đã chăn giữ họ qua một vị tiên tri.

Ging-Sou (IUMINR)

13Ziouv longc douc waac mienhdorh I^saa^laa^en yiem I^yipv cuotv daaih.I^saa^laa^en yaac bangc dauh douc waac mienhbeu jienv ninh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

13Gia-cốp trốn sang đất A-ram;Y-sơ-ra-ên làm tôi để được vợ,Vì để có vợ mà phải đi chăn bầy.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Y-Yakôb du rlet ma bri Aram, tanây Y-Israel pah kan gay ŭch geh du huê ur, jêh ri păng chiăp biăp ŭch geh du huê ur.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

13Yawmsaub swv ib tug xwbfwb cev lugcoj Yixayee tawm huv Iyi tebchaws lug,hab swv tug xwbfwb cev lugtsom kwm puab.

Vajtswv Txojlus (HWB)

13Tus TSWV txib ib tug cevlus mus cawm haivneeg Yixalayees kom dim ntawm txojkev ua qhev nram tebchaws Iziv thiab nws saib xyuas lawv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Ép-ra-im đã chọc cho Ngài phải nổi cơn thịnh nộ;Cho nên Ngài sẽ bắt nó phải lãnh lấy hậu quả của tội làm đổ máu nó đã gây ra.CHÚA của nó sẽ báo trả trên nó những gì nó đã làm nhục Ngài.

Ging-Sou (IUMINR)

14E^faa^im za'gengh! cuoqv Ziouv nouz haic.Ninh daix mienh nyei zuiz ninh ganh oix zuqc ndaam-dorng.Laaix ninh mangc piex Ziouv, Ziouv oix winh bun ninh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

14Đức Giê-hô-va dùng một nhà tiên tri đem Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ai CậpVà cũng dùng nhà tiên tri canh giữ nó.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Pônây, Yêhôva njuăl du huê kôranh nơm mbơh lor leo Israel tă bơh n'gor bri Êjipt, jêh ri ma kôranh nơm mbơh lor păng chiă uănh jêh Israel.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

14Efa‑i ua rua Yawmsaub mob sab kawg,Yawmsaub txhad ca puab rws puab lub txemkws tua tuabneeg,hab yuav ua pauj rua tej kwspuab saib tsw taug nwg.

Vajtswv Txojlus (HWB)

14Cov Yixalayees ua rau tus TSWV chim heev; yeej tsimnyog cia lawv tuag mus vim lawv tej kev txhaum. Tus TSWV yuav rau txim rau lawv, vim tej uas lawv ua rau nws poob ntsejmuag ntawd.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

15Ép-ra-im đã khơi dậy cơn giận đắng cayNên máu nó sẽ đổ lại trên nó,Và Chúa sẽ báo trả sự nhục mạ của nó.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Êphraim nsônh nau ji nuih, yor nây Yêhôva mra ntô̆p ma păng nau nkhŭt mham, jêh ri mra mplơ̆ sĭt ma păng nơm nau păng bêk prêng.