So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Ging-Sou(IUMINR)

New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

New International Version(NIV)

Ging-Sou (IUMINR)

1Baeqc fingx gorngv, “Daaih maah!Mbuo nzuonx mingh lorz Ziouv, ninh betv mbuomv baac oix zorc mbuo longx.Ninh mborqv mbuo,mv baac oix beu jienv mbuo mun nyei dorngx.

New King James Version (NKJV)

1Come, and let us return to the Lord;For He has torn, but He will heal us;He has stricken, but He will bind us up.

Bản Diễn Ý (BDY)

1Họ sẽ nói: "Hãy đến, chúng ta sẽ trở về với Thượng Đế Tự Hữu Hằng Hữu. Vì dù Ngài đã xé chúng ta nhưng Ngài sẽ chữa lành cho. Dù Ngài đã đánh chúng ta nhưng Ngài sẽ băng bó lại.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1"Kay lŏng he, ăn he plơ̆ sĭt hom ma Yêhôva; yorlah păng hŏ sa hêk jêh he, ƀiălah păng ƀư bah an he; păng hŏ ƀư sôt he ƀiălah păng sâm put săm an jêh he.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Máh cũai proai táq ntỡng neq: “Hâi! Hái píh loah chu Yiang Sursĩ. Án khoiq háq tỗp hái yỗn cỡt mễng-mễng, ma nỡ‑ra án tahâu cớp tán bớc hái toâq aroâiq.

New International Version (NIV)

1“Come, let us return to the Lord. He has torn us to pieces but he will heal us; he has injured us but he will bind up our wounds.

Ging-Sou (IUMINR)

2Aengx jiex mingh i hnoi ninh oix bun mbuo fingv.Taux da'faam hnoi ninh ziouc liepc mbuo jiez,weic bun mbuo duqv yiem ninh nyei nza'hmien.

New King James Version (NKJV)

2After two days He will revive us;On the third day He will raise us up,That we may live in His sight.

Bản Diễn Ý (BDY)

2Sau hai ngày, Chúa sẽ làm cho chúng ta sống lại. Ngày thứ ba, Ngài sẽ nâng chúng ta dậy, chúng ta sẽ sống trước mặt Ngài.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Tâm bar nat, Păng mra ăn he kah nga tay đŏng; ta nar rơh pe, Păng mra rdâk ăn he dơi rêh dâk ta năp păng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Toâq sâm bar pái tangái ễn án yỗn hái cỡt bán loah, dŏq hái têq tamoong choâng moat án.

New International Version (NIV)

2After two days he will revive us; on the third day he will restore us, that we may live in his presence.

Ging-Sou (IUMINR)

3Mbuo oix zuqc hiuv duqv Ziouv, bun mbuo longc nzengc qaqv oix hiuv ninh.Ninh ndongc haaix zungv cuotv daaihhnangv lungh ndorm nyei njang cuotv.Ninh oix daaih lorz mbuo hnangv ciou-gen mbiungc,hnangv cun-gen mbiungc bun ndau ndorn.”

New King James Version (NKJV)

3Let us know,Let us pursue the knowledge of the Lord.His going forth is established as the morning;He will come to us like the rain,Like the latter and former rain to the earth.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Chúng ta hãy nhìn biết Đấng Hằng Hữu! Chúng ta hãy tiếp tục gắng sức nhìn biết Ngài, chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Ăn he gĭt năl Yêhôva, ăn he srôih ngăn nau gĭt năl Păng. Nau Păng plơ̆ văch jêng ngăn yơh nâm bu ƀli luh nar ơm ôi, Păng văch tât ma he nâm bu tô̆p mih, nâm bu tô̆p mih lôch yan tŏ neh."

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Cóq hái cutóng nheq rangứh yỗn dáng Yiang Sursĩ. Lứq samoât, machớng moat mandang loŏh tâng poang tarưp, cớp machớng mia sễng catữ sala aluang báiq, ngkíq tê Yiang Sursĩ ễ toâq chuai hái.”

New International Version (NIV)

3Let us acknowledge the Lord; let us press on to acknowledge him. As surely as the sun rises, he will appear; he will come to us like the winter rains, like the spring rains that water the earth.”

Ging-Sou (IUMINR)

4Ziouv gorngv, “E^faa^im Mienh aac,yie horpc zuqc hnangv haaix nor dorh meih mbuo?Yu^ndaa Mienh aac,yie horpc zuqc hnangv haaix nor dorh meih mbuo?Meih mbuo hnamv yie hnangv lungh ndorm nyei mouc,yaac hnangv mbiungc-suiv nziouv nyei nqaai mi'aqv.

New King James Version (NKJV)

4“O Ephraim, what shall I do to you?O Judah, what shall I do to you?For your faithfulness is like a morning cloud,And like the early dew it goes away.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây? Tình thương của các ngươi mong manh như mây buổi sáng, chóng tan như giọt sương mai.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Mâm gâp mra ƀư ma may, Hơi Êphraim? Mâm gâp mra ƀư ma may, Hơi Yuda? Nau ueh khân may nâm bu ndâr ntŭk nkân ang ôi, nâm bu dak ngom gơnh sơh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Ma Yiang Sursĩ pai neq: “Ơ tỗp I-sarel cớp tỗp Yuda ơi! Nŏ́q cứq ễ táq chóq anhia? Anhia ayooq cứq mahỗi lứq, ariang talúc tỡ la dỡq latac pứt chái lứq tâng tarưp.

New International Version (NIV)

4“What can I do with you, Ephraim? What can I do with you, Judah? Your love is like the morning mist, like the early dew that disappears.

Ging-Sou (IUMINR)

5Weic naaiv yie longc douc waac mienh hngaqv ninh mbuo.Yie longc yie ganh nyei nzuih gorngv nyei waac daix ninh mbuo.Yie siemv zuiz nyei sic cuotv mingh hnangv njang.

New King James Version (NKJV)

5Therefore I have hewn them by the prophets,I have slain them by the words of My mouth;And your judgments are like light that goes forth.

Bản Diễn Ý (BDY)

5Ta đã sai các tiên tri Ta cảnh cáo các ngươi về tai họa. Ta đã giết ngươi với lời đoán phạt ra từ miệng Ta. Các sự xét đoán của Ta chắc chắn sẽ diễn ra như ánh sáng bình minh chiếu rọi.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Ơm ôi yor ri gâp dŏng phung kôranh nơm mbơh lor tâm rmal khân păng; gâp hŏ nkhĭt khân păng tă luh bơh bâr ngơi gâp: lĕ rngôch nau gâp phat dôih luh hăn nâm bu nau ang lĕ.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Yuaq ngkíq, cứq ớn cũai tang bỗq cứq toâq rablớh cớp dững atoâq ranáq rúng pứt pỡ tỗp anhia. Máh ranáq cứq yoc ễ bữn tễ anhia la anhia têq hữm raloaih cớp anhia têq dáng samoât lứq neq:

New International Version (NIV)

5Therefore I cut you in pieces with my prophets, I killed you with the words of my mouth— then my judgments go forth like the sun.

Ging-Sou (IUMINR)

6Yie a'hneiv nyei se mienh ziepc zuoqv nyei hnamv,maiv zeiz mienh fongc horc ziec.Yie oix mienh nyiemc Tin-Hunghgauh camv buov ziec nyei ga'naaiv.

New King James Version (NKJV)

6For I desire mercy and not sacrifice,And the knowledge of God more than burnt offerings.

Bản Diễn Ý (BDY)

6Ta không thích sinh tế, chỉ muốn tình thương! Ta không thèm lễ vật, chỉ muốn các ngươi biết Ta!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Yorlah gâp ŭch ma nau ueh, mâu di ôh nau ƀư brah, ŭch nau gĭt năl Brah Ndu, mâu di ôh gay ŭch ndơ nhhơr gŭch.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Cứq yoc anhia manoaq ayooq táq manoaq hỡn tễ cứq yoc anhia dững máh charán chiau sang yỗn cứq. Cứq ễq cũai proai cứq dáng cứq, hỡn tễ cứq yoc alới bốh máh crơng chiau sang yỗn cứq.

New International Version (NIV)

6For I desire mercy, not sacrifice, and acknowledgment of God rather than burnt offerings.

Ging-Sou (IUMINR)

7Ninh mbuo hnangv Aa^ndam ngaengc jienv yie caux ninh mbuo laengz nyei ngaengc waac.Yiem wuov ninh mbuo maiv ziepc zuoqv nyei zoux bun yie.

New King James Version (NKJV)

7“But like men they transgressed the covenant;There they dealt treacherously with Me.

Bản Diễn Ý (BDY)

7Nhưng các ngươi cũng bội ước như A-đam, hành động như người phản bội Ta.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Ƀiălah, râm bu Y-Adam, khân păng hŏ rlau jêh nau tâm rnglăp; ta nây khân păng mâu gŭ răp jăp ôh đah gâp.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7“Ma tữ tỗp alới ỡt tâng ntốq ramứh Adam, alới hưoc táh nheq máh santoiq cứq khoiq parkhán cớp alới.

New International Version (NIV)

7As at Adam, they have broken the covenant; they were unfaithful to me there.

Ging-Sou (IUMINR)

8Gi^le^aatc benx orqv mienh nyei zingh,maaih nziaamv guoqv jienv jauv mingh.

New King James Version (NKJV)

8Gilead is a city of evildoersAnd defiled with blood.

Bản Diễn Ý (BDY)

8Ga-la-át là thành phố tội ác, đường phố trơn trợt vì đọng máu người.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Galaat jêng du rplay ƀon toyh phung ƀư nau mhĭk, bêng ma têl kăn mham.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Tâng vil Ki-liat bữn moang cũai tachoât cớp cũai cachĩt cũai canŏ́h.

New International Version (NIV)

8Gilead is a city of evildoers, stained with footprints of blood.

Ging-Sou (IUMINR)

9Hnangv guanh janx-zaqc bingx jienv zuov mienh,sai mienh yaac hnangv wuov nor gapv zunv daaih benx guanhgan Sekem nyei jauv daix mienh,zoux ciouv, zoux doqc nyei sic.

New King James Version (NKJV)

9As bands of robbers lie in wait for a man,So the company of priests murder on the way to Shechem;Surely they commit lewdness.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Dân chúng đều là đầu trộm đuôi cướp. Các thầy tế lễ họp thành băng đảng mai phục giết người trên con đường đi đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Nâm bu phung ntŭng gŭ moch du huê bunuyh hăn rgăn, tâm ban pônây lĕ phung kôranh ƀư brah nkhĭt bunuyh rŏ trong hăn ma ƀon Sichem, khân păng ƀư âk hâu ngăn nau djơh mhĭk!

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Tỗp tễng rit sang cỡt samoât cũai savễng ỡt crŏ́q tâng rana. Dếh tâng rana pỡq chu vil Se-kem hỡ, alới cachĩt cũai. Alới yoc lứq táq máh ranáq sâuq.

New International Version (NIV)

9As marauders lie in ambush for a victim, so do bands of priests; they murder on the road to Shechem, carrying out their wicked schemes.

Ging-Sou (IUMINR)

10Yiem I^saa^laa^en nyei zeiv-fun mbu'ndongxyie buatc gamh nziev nyei sic.Yiem wuov E^faa^im maaih hienx nyei jauv,I^saa^laa^en zuqc maaih uix.

New King James Version (NKJV)

10I have seen a horrible thing in the house of Israel:There is the harlotry of Ephraim;Israel is defiled.

Bản Diễn Ý (BDY)

10Ta đã thấy một điều quá ghê tởm trong nhà Y-sơ-ra-ên: nhân dân thờ thần tượng; quốc gia bị ô uế.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Tâm ngih Israel, gâp hŏ saơ du nau kan tâm rmot ngăn, ta nây geh Êphraim ƀư nau ka n'hong, Israel ƀư nau ƀơ̆ ƀơch!

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10Cứq khoiq hữm muoi ranáq liaq o ễ ngcŏh tâng tỗp I-sarel; máh cũai proai cứq khoiq cỡt nhơp cỗ alới cucốh sang máh rup yiang canŏ́h.

New International Version (NIV)

10I have seen a horrible thing in Israel: There Ephraim is given to prostitution, Israel is defiled.

Ging-Sou (IUMINR)

11“Yu^ndaa Mienh aah! Weic meih yaac fih hnangv nyei,zungv dingc ziangx siou nyei ziangh hoc mi'aqv.Yie oix bun yie nyei baeqc fingx nzuonx daaihduqv longx hnangv loz nyei ziangh hoc.

New King James Version (NKJV)

11Also, O Judah, a harvest is appointed for you,When I return the captives of My people.

Bản Diễn Ý (BDY)

11Còn ngươi, Giu-đa, ngươi cũng gánh chịu hình phạt, mặc dù Ta muốn ban phúc dồi dào.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Hơi Yuda, may tâm ban lĕ, geh jêh yan rek hŏ nal ăn may, tơlah gâp leo sĭt phung bună jêng phung ƀon lan gâp plơ̆ sĭt đŏng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11“Ma anhia tỗp Yuda ễn, cứq khoiq anoat tangái ễ manrap anhia, la cỗ tian máh ranáq anhia táq sanua.

New International Version (NIV)

11“Also for you, Judah, a harvest is appointed. “Whenever I would restore the fortunes of my people,