So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


New King James Version(NKJV)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

和合本修订版(RCUVSS)

Bản Diễn Ý(BDY)

Ging-Sou(IUMINR)

New King James Version (NKJV)

1Come, and let us return to the Lord;For He has torn, but He will heal us;He has stricken, but He will bind us up.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Ƀing ană plei laĭ tui anai, “Nă, brơi kơ ƀing ta wơ̆t glaĭ bĕ kơ Yahweh!Ñu hơmâo pơruă hĭ laih ƀing ta,samơ̆ Ñu či pơsuaih hĭ ƀing ta sĭt yơh;Ñu hơmâo pơrơka hĭ laih ƀing ta,samơ̆ Ñu či pŏn akă hĭ khul nam rơka ta sĭt yơh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1“Hãy đến, chúng ta hãy trở về cùng Đức Giê-hô-vaVì Ngài đã xé chúng ta, nhưng Ngài sẽ chữa lành;Ngài đã đánh chúng ta, nhưng sẽ băng bó vết thương.

和合本修订版 (RCUVSS)

1来,我们归向耶和华吧!他撕裂我们,也必医治;打伤我们,也必包扎。

Bản Diễn Ý (BDY)

1Họ sẽ nói: "Hãy đến, chúng ta sẽ trở về với Thượng Đế Tự Hữu Hằng Hữu. Vì dù Ngài đã xé chúng ta nhưng Ngài sẽ chữa lành cho. Dù Ngài đã đánh chúng ta nhưng Ngài sẽ băng bó lại.

Ging-Sou (IUMINR)

1Baeqc fingx gorngv, “Daaih maah!Mbuo nzuonx mingh lorz Ziouv, ninh betv mbuomv baac oix zorc mbuo longx.Ninh mborqv mbuo,mv baac oix beu jienv mbuo mun nyei dorngx.

New King James Version (NKJV)

2After two days He will revive us;On the third day He will raise us up,That we may live in His sight.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Amăng dua ƀôdah klâo hrơi Ñu či pơhơdip glaĭ ƀing ta,laih anŭn ƀing ta či hơdip ƀơi anăp Ñu yơh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Sau hai ngày Ngài sẽ khiến chúng ta tỉnh lại;Ngày thứ ba Ngài sẽ dựng chúng ta dậy,Để chúng ta sống trước mặt Ngài.

和合本修订版 (RCUVSS)

2过两天他必使我们苏醒,第三天他必使我们兴起,我们就在他面前得以存活。

Bản Diễn Ý (BDY)

2Sau hai ngày, Chúa sẽ làm cho chúng ta sống lại. Ngày thứ ba, Ngài sẽ nâng chúng ta dậy, chúng ta sẽ sống trước mặt Ngài.

Ging-Sou (IUMINR)

2Aengx jiex mingh i hnoi ninh oix bun mbuo fingv.Taux da'faam hnoi ninh ziouc liepc mbuo jiez,weic bun mbuo duqv yiem ninh nyei nza'hmien.

New King James Version (NKJV)

3Let us know,Let us pursue the knowledge of the Lord.His going forth is established as the morning;He will come to us like the rain,Like the latter and former rain to the earth.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Brơi kơ ƀing ta gir thâo krăn Yahweh bĕ.Ñu či rai pơ ƀing ta sĭt hrup hăng yang hrơi juăt ƀlĕ yơh,laih anŭn Ñu či rai hrup hăng ia hơjan bơyan bơnga lê̆ ƀơi lŏn tơnah yơh.”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Chúng ta hãy nhận biết Đức Giê-hô-va;Hãy gắng sức nhận biết Ngài.Sự hiện đến của Ngài là chắc chắnNhư sự xuất hiện của mặt trời sớm mai;Ngài sẽ đến với chúng ta như mưa,Như mưa xuân tưới đất.”

和合本修订版 (RCUVSS)

3我们要认识,要追求认识耶和华。他如黎明必然出现,他必临到我们像甘霖,像滋润土地的春雨。

Bản Diễn Ý (BDY)

3Chúng ta hãy nhìn biết Đấng Hằng Hữu! Chúng ta hãy tiếp tục gắng sức nhìn biết Ngài, chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.

Ging-Sou (IUMINR)

3Mbuo oix zuqc hiuv duqv Ziouv, bun mbuo longc nzengc qaqv oix hiuv ninh.Ninh ndongc haaix zungv cuotv daaihhnangv lungh ndorm nyei njang cuotv.Ninh oix daaih lorz mbuo hnangv ciou-gen mbiungc,hnangv cun-gen mbiungc bun ndau ndorn.”

New King James Version (NKJV)

4“O Ephraim, what shall I do to you?O Judah, what shall I do to you?For your faithfulness is like a morning cloud,And like the early dew it goes away.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Samơ̆ Yahweh laĭ tui anai, “Ơ ƀing Israel laih anŭn ƀing Yudah ăh,hơget tơlơi Kâo či ngă hăng ƀing gih lĕ?Tơlơi ƀing gih khăp kơ Kâo rơngiă hĭ thĕng mơtam hrup hăng kơthul mơguah rơngiă hĭ;tơlơi khăp gih anŭn hrup hăng ia ngo̱m kơhŭl rơngiă hĭ thĕng tañ mơtam tơdang mơguah truh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Ta sẽ làm gì cho ngươi, hỡi Ép-ra-im?Ta sẽ làm gì cho ngươi, hỡi Giu-đa?Tình yêu các ngươi dành cho Ta giống như mây buổi sáng,Như sương mai chóng tan.

和合本修订版 (RCUVSS)

4以法莲哪,我可以向你怎样行呢?犹大啊,我可以向你怎样做呢?因为你们的慈爱如同早晨的云雾,又如速散的露水。

Bản Diễn Ý (BDY)

4Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây? Tình thương của các ngươi mong manh như mây buổi sáng, chóng tan như giọt sương mai.

Ging-Sou (IUMINR)

4Ziouv gorngv, “E^faa^im Mienh aac,yie horpc zuqc hnangv haaix nor dorh meih mbuo?Yu^ndaa Mienh aac,yie horpc zuqc hnangv haaix nor dorh meih mbuo?Meih mbuo hnamv yie hnangv lungh ndorm nyei mouc,yaac hnangv mbiungc-suiv nziouv nyei nqaai mi'aqv.

New King James Version (NKJV)

5Therefore I have hewn them by the prophets,I have slain them by the words of My mouth;And your judgments are like light that goes forth.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Yuakơ tơlơi ƀing gih ƀu khăp kơ Kâo anŭn yơh,Kâo hơmâo pơkiaŏ rai laih ƀing pô pơala Kâo pơ ƀing gih,kiăng kơ pơhaih boh hiăp Kâo kơ tơlơi phat kơđi laih anŭn kơ tơlơi pơkơhma̱l răm rai yơh.Tơlơi Kâo hơduah kiăng mơ̆ng ƀing gih jing rơđah rơđo̱ng biă mă yơh tui anai:

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Vì vậy, Ta đã dùng các nhà tiên tri cắt chúng ra;Ta đã giết chúng bằng lời nói từ miệng Ta,Sự phán xét của Ta lóe lên như ánh sáng.

和合本修订版 (RCUVSS)

5因此,我藉先知砍伐他们,以我口中的话杀戮他们;对你的审判如光发出。

Bản Diễn Ý (BDY)

5Ta đã sai các tiên tri Ta cảnh cáo các ngươi về tai họa. Ta đã giết ngươi với lời đoán phạt ra từ miệng Ta. Các sự xét đoán của Ta chắc chắn sẽ diễn ra như ánh sáng bình minh chiếu rọi.

Ging-Sou (IUMINR)

5Weic naaiv yie longc douc waac mienh hngaqv ninh mbuo.Yie longc yie ganh nyei nzuih gorngv nyei waac daix ninh mbuo.Yie siemv zuiz nyei sic cuotv mingh hnangv njang.

New King James Version (NKJV)

6For I desire mercy and not sacrifice,And the knowledge of God more than burnt offerings.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Kâo kiăng ƀing gih khăp kơ Kâo nanao,ƀu djơ̆ khăp hăng hơdôm gơnam ngă yang gih pơyơr kơ Kâo ôh.Kâo kiăng kơ ƀing ană plei Kâo thâo krăn Kâojing hiam hloh kơ tơlơi pơyơr khul gơnam pơyơr čuh kơ Kâo yơh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Vì Ta muốn lòng thương xót chứ không phải sinh tế,Thích sự nhận biết Đức Chúa Trời hơn là tế lễ thiêu.

和合本修订版 (RCUVSS)

6我喜爱慈爱,不喜爱祭物;喜爱人认识上帝,胜于燔祭。

Bản Diễn Ý (BDY)

6Ta không thích sinh tế, chỉ muốn tình thương! Ta không thèm lễ vật, chỉ muốn các ngươi biết Ta!

Ging-Sou (IUMINR)

6Yie a'hneiv nyei se mienh ziepc zuoqv nyei hnamv,maiv zeiz mienh fongc horc ziec.Yie oix mienh nyiemc Tin-Hunghgauh camv buov ziec nyei ga'naaiv.

New King James Version (NKJV)

7“But like men they transgressed the covenant;There they dealt treacherously with Me.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Samơ̆ tơdang ƀing gơñu mŭt laih amăng anih lŏn Kâo ƀuăn pha brơi kơ ƀing ơi adon gơñu,ƀơi anih Adam yơh ƀing gơñu pơjŏh hĭ tơlơi pơgop Kâo hơmâo pơjing laih hăng ƀing gơñu.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Nhưng như A-đam, chúng đã vi phạm giao ước,Và tại đó, chúng đã phản bội Ta.

和合本修订版 (RCUVSS)

7他们却如亚当背约,在那里向我行诡诈。

Bản Diễn Ý (BDY)

7Nhưng các ngươi cũng bội ước như A-đam, hành động như người phản bội Ta.

Ging-Sou (IUMINR)

7Ninh mbuo hnangv Aa^ndam ngaengc jienv yie caux ninh mbuo laengz nyei ngaengc waac.Yiem wuov ninh mbuo maiv ziepc zuoqv nyei zoux bun yie.

New King James Version (NKJV)

8Gilead is a city of evildoersAnd defiled with blood.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Gilead jing sa anih le̱ng kơ bă hăng ƀing mơnuih sat ƀailaih anŭn ƀing pơdjai mơnuih.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Ga-la-át là thành của những kẻ làm ác,Thành đầy vết máu.

和合本修订版 (RCUVSS)

8基列是作恶之人的城,被血沾染。

Bản Diễn Ý (BDY)

8Ga-la-át là thành phố tội ác, đường phố trơn trợt vì đọng máu người.

Ging-Sou (IUMINR)

8Gi^le^aatc benx orqv mienh nyei zingh,maaih nziaamv guoqv jienv jauv mingh.

New King James Version (NKJV)

9As bands of robbers lie in wait for a man,So the company of priests murder on the way to Shechem;Surely they commit lewdness.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Ƀing khua ngă yang gơñu sat ƀai biă măhrup hăng tơpul ƀing klĕ sua dŏ krăp kiăng kơ kơsung klĕ mơnuih.Wơ̆t tơdah ƀơi jơlan nao pơ anih rơgoh hiam ƀơi Sekhem, ƀing gơñu ăt pơdjai hĭ mơnuih mơ̆n.Hăng tơlơi kơñăm yơh ƀing gơñu ngă abih bang tơlơi sat ƀai anŭn!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Như bọn cướp rình rập người qua lại,Băng nhóm thầy tế lễ cũng giết người,Trên con đường đi đến Si-chem,Chúng phạm tội ác thật khủng khiếp!

和合本修订版 (RCUVSS)

9成群的祭司如强盗埋伏等候,在示剑的路上杀戮,行了邪恶。

Bản Diễn Ý (BDY)

9Dân chúng đều là đầu trộm đuôi cướp. Các thầy tế lễ họp thành băng đảng mai phục giết người trên con đường đi đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.

Ging-Sou (IUMINR)

9Hnangv guanh janx-zaqc bingx jienv zuov mienh,sai mienh yaac hnangv wuov nor gapv zunv daaih benx guanhgan Sekem nyei jauv daix mienh,zoux ciouv, zoux doqc nyei sic.

New King James Version (NKJV)

10I have seen a horrible thing in the house of Israel:There is the harlotry of Ephraim;Israel is defiled.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Kâo hơmâo ƀuh laih sa tơlơi sat ƀai biă mă amăng sang anŏ Israel tui anai:Ƀing ană plei Kâo kơkuh pơpŭ kơ yang rơba̱ng hơmâo pơgrĭ hĭ gơñu laih yơh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Trong nhà Y-sơ-ra-ên,Ta đã thấy một điều ghê tởm;Ở đó, Ép-ra-im làm điều dâm loạn,Y-sơ-ra-ên trở nên ô uế!

和合本修订版 (RCUVSS)

10以色列家我看见可憎的事,在以法莲那里有淫行,以色列被污辱了。

Bản Diễn Ý (BDY)

10Ta đã thấy một điều quá ghê tởm trong nhà Y-sơ-ra-ên: nhân dân thờ thần tượng; quốc gia bị ô uế.

Ging-Sou (IUMINR)

10Yiem I^saa^laa^en nyei zeiv-fun mbu'ndongxyie buatc gamh nziev nyei sic.Yiem wuov E^faa^im maaih hienx nyei jauv,I^saa^laa^en zuqc maaih uix.

New King James Version (NKJV)

11Also, O Judah, a harvest is appointed for you,When I return the captives of My people.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11“Bơ kơ ƀing gih, Ơ ƀing Yudah ăh,Kâo ăt hơmâo pơkơčah laih mơ̆n mông kiăng kơ pơkơhma̱l hĭ ƀing gihyuakơ bruă ngă gih ăt jing sat ƀai mơ̆n.”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Hỡi Giu-đa, ngươi cũng vậy,Một mùa gặt đã định cho ngươi,Khi Ta đem dân Ta trở về từ chốn lưu đày.

和合本修订版 (RCUVSS)

11犹大啊,我使被掳之民归回的时候,必有为你所预备的丰收。

Bản Diễn Ý (BDY)

11Còn ngươi, Giu-đa, ngươi cũng gánh chịu hình phạt, mặc dù Ta muốn ban phúc dồi dào.

Ging-Sou (IUMINR)

11“Yu^ndaa Mienh aah! Weic meih yaac fih hnangv nyei,zungv dingc ziangx siou nyei ziangh hoc mi'aqv.Yie oix bun yie nyei baeqc fingx nzuonx daaihduqv longx hnangv loz nyei ziangh hoc.