So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


New King James Version(NKJV)

Bản Dịch Mới(NVB)

和合本修订版(RCUVSS)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Vajtswv Txojlus(HWB)

New King James Version (NKJV)

1“Now it shall come to pass, when all these things come upon you, the blessing and the curse which I have set before you, and you call them to mind among all the nations where the Lord your God drives you,

Bản Dịch Mới (NVB)

1Khi tất cả các phước lành và tai họa tôi trình bầy đây đã xảy đến cho anh chị em và khi đang sống tại nơi CHÚA, Đức Chúa Trời của anh chị em đã đày anh chị em tan lạc đến, anh chị em sẽ nhớ lại những điều tôi truyền;

和合本修订版 (RCUVSS)

1“当这一切的事,就是我摆在你面前的祝福和诅咒临到你的时候,你在耶和华-你上帝赶逐你去的万国中,心里回想这些事,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1“Khi tất cả những điều nầy đã xảy đến cho anh em, tức là các phước lành và lời nguyền rủa mà tôi đã đưa ra trước mặt anh em, và khi đang sống giữa các nước mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đày anh em đến, anh em biết hồi tâm suy nghĩ đến những điều đó

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Thaus txhua yaam kws has taag nuav, yog tej lug foom koob moov hab tej lug tsawm foom kws kuv has taab meeg mej nuav, lug txug mej lawm, hab mej ncu txug tej nuav huv txhua lub tebchaws kws mej tug Vaajtswv Yawmsaub lawv mej moog nyob,

Vajtswv Txojlus (HWB)

1“Kuv cia nej xaiv saib, nej yuav tej lus foom koob hmoov lossis tej lus foom tsis zoo. Thaum muaj tej xwm no los raug nej, thiab thaum tus TSWV uas yog nej tus Vajtswv ntiab nej mus nrog lwm haivneeg nyob, nej yuav nco txog tej uas kuv kom nej xaiv no.

New King James Version (NKJV)

2and you return to the Lord your God and obey His voice, according to all that I command you today, you and your children, with all your heart and with all your soul,

Bản Dịch Mới (NVB)

2nếu lúc đó anh chị em cùng con cháu trở lại với CHÚA, Đức Chúa Trời của mình, hết lòng hết linh hồn vâng phục Ngài, làm theo mọi điều tôi truyền cho anh chị em hôm nay;

和合本修订版 (RCUVSS)

2你和你的子孙若尽心尽性归向耶和华-你的上帝,照我今日一切所吩咐你的,听从他的话,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2mà quay lại với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và anh em cùng con cái mình hết lòng hết linh hồn vâng theo tiếng phán của Ngài, như mọi điều tôi truyền cho anh em hôm nay,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2yog mej hab mej cov mivnyuas rov lug cuag mej tug Vaajtswv Yawmsaub hab noog nwg tej lug huvsw kws nub nua kuv has rua mej kawg mej lub sab lub ntsws,

Vajtswv Txojlus (HWB)

2Yog nej thiab nej tej tubki rov los cuag tus TSWV thiab ua raws li nws tej kevcai uas hnub no kuv qhia rau nej kawg siab kawg ntsws,

New King James Version (NKJV)

3that the Lord your God will bring you back from captivity, and have compassion on you, and gather you again from all the nations where the Lord your God has scattered you.

Bản Dịch Mới (NVB)

3thì CHÚA, Đức Chúa Trời của anh chị em sẽ giải cứu anh chị em khỏi cảnh lưu đày và đem anh chị em trở về. Chúa sẽ thương xót anh chị em và tập họp anh chị em lại từ những nơi Ngài đã phân tán anh chị em.

和合本修订版 (RCUVSS)

3耶和华-你的上帝就必怜悯你,使你这被掳的子民归回。耶和华-你的上帝必转回,从分散你到的万民中把你召集回来。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3thì Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ giải cứu anh em khỏi cảnh lưu đày, sẽ thương xót anh em và sẽ tập hợp anh em về từ mọi dân tộc mà Ngài đã phân tán anh em.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3mas mej tug Vaajtswv Yawmsaub yuav pub mej vaam meej le qub, hab yuav khuvleej mej hab qaws mej huv txhua haiv tuabneeg kws Yawmsaub ua rua mej tswv rw quas sua moog nyob lawm rov lug.

Vajtswv Txojlus (HWB)

3tus TSWV uas yog nej tus Vajtswv yuav hlub nej. Nws yuav coj nej tawm hauv txhua lub tebchaws uas nws ntiab nej mus nyob rov los, thiab nws yuav pub kom nej lub neej rov vammeej dua.

New King James Version (NKJV)

4If any of you are driven out to the farthest parts under heaven, from there the Lord your God will gather you, and from there He will bring you.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Dù anh chị em đã bị đuổi đến xứ xa xăm tận cùng chân trời, CHÚA, Đức Chúa Trời của anh chị em cũng sẽ tập họp anh chị em lại và đem anh chị em trở về.

和合本修订版 (RCUVSS)

4你就是被赶逐到天涯,耶和华-你的上帝也必从那里召集你,从那里领你回来。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Dù anh em có bị lưu đày đến cuối trời thì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của anh em cũng sẽ tập hợp anh em lại và đem anh em trở về.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Yog mej muaj tuabneeg kws raug muab lawv moog nyob kawg nkaus qaab ntuj, los mej tug Vaajtswv Yawmsaub yuav qaws mej hov ntawd coj mej rov qaab lug.

Vajtswv Txojlus (HWB)

4Txawm yog nej tsiv mus nyob rau txhua ceg kaum ntuj lawm los tus TSWV uas yog nej tus Vajtswv yuav coj nej rov los;

New King James Version (NKJV)

5Then the Lord your God will bring you to the land which your fathers possessed, and you shall possess it. He will prosper you and multiply you more than your fathers.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Chúa sẽ đem anh chị em về quê cha đất tổ, cho anh chị em chiếm hữu lại quê hương và cho anh chị em thịnh vượng đông đúc hơn trước.

和合本修订版 (RCUVSS)

5耶和华-你的上帝必领你进入你列祖所得的地,你必得着这地为业。他必善待你,使你增多,胜过你的列祖。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ đưa anh em về xứ mà tổ phụ anh em chiếm hữu và anh em sẽ sở hữu nó. Ngài sẽ làm cho anh em thịnh vượng và đông đúc hơn tổ phụ anh em.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Hab mej tug Vaajtswv Yawmsaub yuav coj mej lug rua huv lub tebchaws kws mej tej laug tau nyob ua puab tug rov ua mej tug. Nwg yuav pub kuas mej vaam meej hab fuam vaam coob heev dua mej tej laug.

Vajtswv Txojlus (HWB)

5nej yuav tau kav lub tebchaws uas thaum ub nej cov yawgkoob nyob los lawm. Tus TSWV yuav pub kom nej huamvam thiab vammeej tshaj nej cov yawgkoob.

New King James Version (NKJV)

6And the Lord your God will circumcise your heart and the heart of your descendants, to love the Lord your God with all your heart and with all your soul, that you may live.

Bản Dịch Mới (NVB)

6CHÚA, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ ban cho anh chị em và con cháu anh chị em tấm lòng mềm mại, vâng phục để anh chị em hết lòng, hết linh hồn yêu kính Chúa để được sống.

和合本修订版 (RCUVSS)

6耶和华-你的上帝要使你的心和你后裔的心受割礼,好叫你尽心尽性爱耶和华-你的上帝,使你可以存活。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ cắt bì tấm lòng anh em và tấm lòng của dòng dõi anh em để anh em hết lòng hết linh hồn kính mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình và nhờ đó mà anh em được sống.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Hab mej tug Vaajtswv Yawmsaub yuav txav nrho mej hab mej tej tub ki lub sab tawv ncauj sub mej txhad hlub Yawmsaub kawg sab kawg ntsws hab mej txhad muaj txujsa nyob.

Vajtswv Txojlus (HWB)

6Tus TSWV uas yog nej tus Vajtswv yuav pub lub siab uas paub mloog lus rau nej thiab nej tej xeebntxwv, nej thiaj muab siab npuab tus TSWV thiab hlub nws kawg siab kawg ntsws, thiab nej yuav nyob hauv lub tebchaws ntawd mus li.

New King James Version (NKJV)

7“Also the Lord your God will put all these curses on your enemies and on those who hate you, who persecuted you.

Bản Dịch Mới (NVB)

7CHÚA, Đức Chúa Trời của anh chị em sẽ giáng các sự nguyền rủa này trên những người thù nghịch, ghen ghét và bức hại anh chị em.

和合本修订版 (RCUVSS)

7耶和华-你的上帝必将这一切诅咒加在你仇敌和恨恶你、迫害你的人身上。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ giáng các lời nguyền rủa nầy trên kẻ thù anh em, trên những kẻ ghen ghét và bắt bớ anh em.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Mej tug Vaajtswv Yawmsaub yuav muab tej lug tsawm foom nuav tso lug raug cov kws tawm tsaam hab ua yeeb ncuab tswm txom mej,

Vajtswv Txojlus (HWB)

7Nws yuav muab tej lus foom tsis zoo no rau nej tej yeebncuab uas ntxub thiab tsimtxom nej,

New King James Version (NKJV)

8And you will again obey the voice of the Lord and do all His commandments which I command you today.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Anh chị em sẽ lại vâng phục CHÚA, Đức Chúa Trời của anh chị em và làm theo các mạng lệnh Ngài mà tôi truyền lại cho anh chị em hôm nay.

和合本修订版 (RCUVSS)

8你必回转,听从耶和华的话,遵行他的一切诫命,就是我今日所吩咐你的。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Còn anh em sẽ trở lại và vâng theo tiếng phán của Đức Giê-hô-va, thực hành các điều răn của Ngài mà tôi truyền cho anh em hôm nay.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8hab mej yuav rov noog Yawmsaub lug hab tuav rawv nwg tej lug nkaw huvsw kws nub nua kuv cob rua mej.

Vajtswv Txojlus (HWB)

8nej thiaj yuav mloog nws lus thiab ua raws li nws tej kevcai txhua nqe uas hnub no kuv qhia rau nej.

New King James Version (NKJV)

9The Lord your God will make you abound in all the work of your hand, in the fruit of your body, in the increase of your livestock, and in the produce of your land for good. For the Lord will again rejoice over you for good as He rejoiced over your fathers,

Bản Dịch Mới (NVB)

9Khi đó CHÚA, Đức Chúa Trời của anh chị em sẽ làm cho anh chị em cực kỳ thịnh vượng trong mọi công việc tay mình làm. Anh chị em sẽ được con cháu đông đúc, bầy gia súc đầy đàn, hoa mầu dư dật. CHÚA đã vui vẻ ban phước cho tổ tiên anh chị em, Ngài cũng sẽ vui vẻ ban phước cho anh chị em.

和合本修订版 (RCUVSS)

9耶和华-你的上帝必使你手里所做的一切,以及你身所生的,牲畜所生的,土地所产的都丰富有余,而且顺利;耶和华必再喜爱善待你,正如他喜爱你的列祖一样,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Giê-hô-va Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em thịnh vượng trong mọi công việc tay anh em làm, từ bông trái của thân thể anh em đến bầy con của đàn gia súc và hoa quả của đất đai anh em. Vì Đức Giê-hô-va sẽ vui về hạnh phúc của anh em như Ngài đã vui về hạnh phúc của tổ phụ anh em,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Mej tug Vaajtswv Yawmsaub yuav ua rua mej vaam meej nplua nuj heev kawg rua txhua yaam num kws mej txhais teg ua, pub mej muaj mivnyuas coob, hab mej tej tsaj txhu fuam vaam coob, hab mej tej laj teb yuav ntsu qoob, vem yog Yawmsaub yuav rov txaus sab ua rua mej vaam meej ib yaam le nwg txaus sab rua mej tej laug,

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Tus TSWV yuav pub kom tej uas nej ua vammeej; nej yuav muaj tubki thiab muaj tsiaj txhu coob ua npoj ntws, thiab nej tej teb yuav ntsu qoob. Tus TSWV yuav txaus siab ua kom nej vammeej ib yam li nws ua rau nej cov yawgkoob vammeej,

New King James Version (NKJV)

10if you obey the voice of the Lord your God, to keep His commandments and His statutes which are written in this Book of the Law, and if you turn to the Lord your God with all your heart and with all your soul.

Bản Dịch Mới (NVB)

10Nếu anh chị em vâng phục CHÚA, Đức Chúa Trời của anh chị em, giữ các mạng lệnh và luật lệ của Ngài đã được ghi chép trong Sách Kinh Luật này và hết lòng hết linh hồn trở về với CHÚA, Đức Chúa Trời của anh chị em.

和合本修订版 (RCUVSS)

10只要你听从耶和华-你上帝的话,谨守这律法书上所写的诫命律例,尽心尽性归向耶和华-你的上帝。”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10miễn là anh em vâng theo tiếng phán của Đức Giê-hô-va, tuân giữ các điều răn và luật lệ của Ngài đã ghi trong sách luật pháp nầy, cũng như hết lòng hết linh hồn trở về với Giê-hô-va Đức Chúa Trời của anh em.”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10tsuav yog mej noog Yawmsaub kws yog mej tug Vaajtswv lug, hab tuav rawv nwg tej lug nkaw hab nwg tej kaab ke kws sau rua huv phoo kevcai nuav, hab tsuav yog mej tig hlo rov lug cuag Yawmsaub kws yog mej tug Vaajtswv kawg sab kawg ntsws xwb.

Vajtswv Txojlus (HWB)

10tiamsis nej yuav tsum mloog nws lus thiab coj raws li nws tej kevcai uas sau rau hauv phau ntawv no txhua nqe huv tibsi. Nej yuav tsum tig rov los muab siab npuab tus TSWV kom kawg siab kawg ntsws.

New King James Version (NKJV)

11“For this commandment which I command you today is not too mysterious for you, nor is it far off.

Bản Dịch Mới (NVB)

11Những điều tôi truyền cho anh chị em hôm nay không phải là điều quá khó khăn cho anh chị em, cũng không phải là điều anh chị em không với tới được.

和合本修订版 (RCUVSS)

11“我今日所吩咐你的诫命,对你并不困难,也不太远;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11“Điều răn mà tôi truyền cho anh em hôm nay không quá khó khăn hay nằm ngoài tầm tay của anh em.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Tej lug nkaw kws nub nua kuv muab cob rua mej nuav tsw yog yaam kws ceblaaj dhau rua mej ua hab tsw yog nyob deb ntawm mej.

Vajtswv Txojlus (HWB)

11“Tej kevcai uas hnub no kuv qhia rau nej, nej tsis txhob xav hais tias nyuaj thiab coj tsis tau.

New King James Version (NKJV)

12It is not in heaven, that you should say, ‘Who will ascend into heaven for us and bring it to us, that we may hear it and do it?’

Bản Dịch Mới (NVB)

12Cũng không phải là điều trên trời để anh chị em phải hỏi: “Ai sẽ lên trời đem điều ấy xuống công bố cho chúng tôi để chúng tôi vâng theo?”

和合本修订版 (RCUVSS)

12不是在天上,使你说:‘谁为我们上天去取来给我们,使我们听了可以遵行呢?’

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

12Điều đó chẳng phải ở trên trời để anh em phải thắc mắc: ‘Ai sẽ lên trời đem nó xuống để chúng tôi nghe và làm theo?’

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12Txuj kevcai hov tsw yog nyob sau ntuj es mej yuav has tas, “Leejtwg yuav nce moog muab sau ntuj lug rua peb, peb txhad tau nov hab ua lawv le?”

Vajtswv Txojlus (HWB)

12Tej kevcai no tsis yog nyob saum ntuj. Tsis tas nej yuav nug hais tias, ‘Leejtwg yuav nce mus muab los rau peb, kom peb thiaj hnov thiab coj raws li ntawd?’

New King James Version (NKJV)

13Nor is it beyond the sea, that you should say, ‘Who will go over the sea for us and bring it to us, that we may hear it and do it?’

Bản Dịch Mới (NVB)

13Nó cũng không ở bên kia biển để anh chị em phải hỏi: “Ai sẽ vượt biển đem về công bố cho chúng tôi để chúng tôi vâng theo?”

和合本修订版 (RCUVSS)

13也不是在海的那边,使你说:‘谁为我们渡海到另一边,去取来给我们,使我们听了可以遵行呢?’

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

13Nó cũng không ở bên kia biển để anh em phải hỏi: ‘Ai sẽ đi qua bên kia biển đem nó về để chúng tôi nghe và làm theo?’

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

13Hab tsw yog nyob dhau havtxwv saab tim u es mej yuav has tas, “Leejtwg yuav hlaa moog muab lug rua peb, peb txhad tau nov hab ua lawv le?”

Vajtswv Txojlus (HWB)

13Tej kevcai ntawd tsis yog nyob sab ntug hiavtxwv tim ub. Tsis tas nej yuav nug hais tias, ‘Leejtwg yuav hla hiavtxwv mus muab los rau peb, kom peb thiaj hnov thiab coj raws li ntawd?’

New King James Version (NKJV)

14But the word is very near you, in your mouth and in your heart, that you may do it.

Bản Dịch Mới (NVB)

14Không, lời CHÚA rất gần anh chị em, ở trong miệng và trong lòng anh chị em, anh chị em chỉ cần vâng theo thôi.

和合本修订版 (RCUVSS)

14因这话离你很近,就在你口中,在你心里,使你可以遵行。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

14Nhưng lời nầy rất gần anh em, ở trong miệng và trong lòng anh em để anh em làm theo.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

14Tassws tej lug hov yeej nyob ze mej, nyob huv mej lub qhov ncauj hab nyob huv mej lub sab, mas mej yeej ua lawv le ntawd tau.

Vajtswv Txojlus (HWB)

14Tej kevcai ntawd nyob ntawm nej no ntag. Nej yeej paub thiab nyob hauv nej lub siab, nej cia li ua raws li ntawd.

New King James Version (NKJV)

15“See, I have set before you today life and good, death and evil,

Bản Dịch Mới (NVB)

15Hôm nay, tôi mời anh chị em lựa chọn giữa phước lành và tai họa, giữa sự sống và sự chết.

和合本修订版 (RCUVSS)

15“看,我今日将生死祸福摆在你面前。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

15Hãy xem, hôm nay tôi đặt trước mặt anh em sự sống và phước lành, sự chết và tai họa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

15Ca le ua tuab zoo saib, nub nua kuv muab txujsa hab yaam kws zoo, hab muab txujkev tuag hab yaam kws phem tso rua ntawm mej xubndag.

Vajtswv Txojlus (HWB)

15“Hnub no kuv cia nej xaiv, saib nej yuav qhov phem lossis qhov zoo, nej yuav txojsia lossis kev tuag.

New King James Version (NKJV)

16in that I command you today to love the Lord your God, to walk in His ways, and to keep His commandments, His statutes, and His judgments, that you may live and multiply; and the Lord your God will bless you in the land which you go to possess.

Bản Dịch Mới (NVB)

16Nếu anh chị em vâng giữ các điều răn, mạng lệnh và luật lệ của CHÚA mà tôi truyền cho anh chị em hôm nay, nếu anh chị em yêu kính CHÚA, Đức Chúa Trời chúng ta, đi theo các đường lối Ngài, vâng lời Ngài, anh chị em sẽ được sống và dân số anh chị em sẽ gia tăng. CHÚA, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ ban phước cho anh chị em trong xứ anh chị em sắp vào chiếm hữu.

和合本修订版 (RCUVSS)

16我今日所吩咐你的,就是要爱耶和华-你的上帝,遵行他的道,谨守他的诫命、律例、典章,使你可以存活,增多,而且耶和华-你的上帝必在你所要进去得为业的地上赐福给你。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

16Nếu anh em tuân giữ các điều răn của Giê-hô-va Đức Chúa Trời mà hôm nay tôi truyền cho anh em, yêu mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đi trong đường lối Ngài, tuân giữ những điều răn, luật lệ và mệnh lệnh Ngài, thì anh em được sống và thêm đông đúc. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho anh em trong xứ mà anh em sắp vào chiếm hữu.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

16Yog mej noog mej tug Vaajtswv Yawmsaub tej lug nkaw kws nub nua kuv muab cob rua mej, yog qhov kws muab sab hlub Yawmsaub kws yog mej tug Vaajtswv hab ua mej lub neej lawv le nwg txujkev hab tuav rawv nwg tej lug nkaw hab nwg tej kaab ke hab nwg tej kevcai, mas mej yuav muaj txujsa nyob hab fuam vaam coob, hab mej tug Vaajtswv Yawmsaub yuav foom koob moov rua mej rua huv lub tebchaws kws mej txeem moog hov.

Vajtswv Txojlus (HWB)

16Yog hais tias nej mloog thiab ua raws li tus TSWV uas yog nej tus Vajtswv tej lus uas hnub no kuv qhia rau nej, yog nej hlub nws, mloog nws lus thiab coj raws li nws tej kevcai, nej yuav vammeej thiab ua ib haivneeg coob heev. Tus TSWV uas yog nej tus Vajtswv yuav foom koob hmoov rau lub tebchaws uas nej yuav mus nyob.

New King James Version (NKJV)

17But if your heart turns away so that you do not hear, and are drawn away, and worship other gods and serve them,

Bản Dịch Mới (NVB)

17Nhưng nếu anh chị em thay lòng đổi dạ, không chịu vâng lời và để bị lôi kéo đi cúi đầu thờ lậy các thần khác,

和合本修订版 (RCUVSS)

17倘若你的心偏离,不肯听从,却被引诱去敬拜别神,事奉它们,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

17Nhưng nếu anh em thay lòng đổi dạ, không muốn nghe theo, lại bị quyến dụ đi cúng lạy và phụng thờ các thần khác,

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

17Tassws yog mej lub sab faav hlo lawm hab mej tsw yeem noog lug es raug ntxag moog pe hab ua koom rua luas tej daab,

Vajtswv Txojlus (HWB)

17Tiamsis yog nej tsis mloog nws lus, tsis ua raws li nws tej lus qhia, thiab cia luag coj nej mus pe luag tej vajtswv,

New King James Version (NKJV)

18I announce to you today that you shall surely perish; you shall not prolong your days in the land which you cross over the Jordan to go in and possess.

Bản Dịch Mới (NVB)

18thì hôm nay tôi tuyên bố với anh chị em rằng anh chị em chắc chắn phải bị tiêu diệt, không được sống lâu trong xứ anh chị em sắp chiếm hữu khi qua sông Giô-đanh.

和合本修订版 (RCUVSS)

18我今日向你们申明,你们必定灭亡;在你过约旦河进去得为业的地上,你的日子必不长久。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

18thì hôm nay, tôi công bố với anh em rằng anh em chắc chắn sẽ bị diệt vong, không được sống lâu trong xứ mà anh em sắp vượt qua sông Giô-đanh để tiếp nhận.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

18mas nub nua kuv qha tseeb rua mej tas mej yuav puam tsuaj taag. Mej yuav tsw muaj txujsa nyob ntev rua huv lub tebchaws kws mej saamswm hlaa tug dej Yalatee moog txeeb hov.

Vajtswv Txojlus (HWB)

18hnub no kuv hais rau nej hais tias nej yuav raug kev puastsuaj. Nej yuav tsis tau nyob ntev hauv lub tebchaws uas nej yuav hla tus Dej Yauladees mus tua thiab nyob.

New King James Version (NKJV)

19I call heaven and earth as witnesses today against you, thatI have set before you life and death, blessing and cursing; therefore choose life, that both you and your descendants may live;

Bản Dịch Mới (NVB)

19Hôm nay tôi kêu gọi trời đất làm chứng cho tôi rằng tôi đã mời anh chị em chọn lựa giữa sự sống hoặc sự chết, giữa phước lành hoặc rủa sả. Hãy chọn sự sống, để anh chị em và con cháu anh chị em được sống.

和合本修订版 (RCUVSS)

19我今日呼天唤地向你作见证:我已经将生与死,祝福与诅咒,摆在你面前。所以你要拣选生命,好使你和你的后裔都得存活。

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

19Hôm nay, tôi xin trời và đất làm chứng rằng tôi đã đặt trước mặt anh em sự sống và sự chết, phước lành và sự nguyền rủa. Vậy hãy chọn sự sống để anh em và dòng dõi anh em được sống.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

19Kuv thov lub ntuj lub teb ua timkhawv rua mej nub nua tas, kuv tub muab txujsa hab txujkev tuag, muab koob moov hab lug tsawm foom tso rua ntawm mej xubndag. Mas mej ca le xaiv yuav txujsa, sub mej hab mej caaj ceg txhad le muaj txujsa nyob,

Vajtswv Txojlus (HWB)

19Nimno kuv cia nej xaiv saib nej yuav txojsia lossis yuav kev tuag, nej yuav tej lus foom koob hmoov lossis tej lus foom tsis zoo; kuv thov lub ntuj lub teb nrog ua timkhawv rau tej uas hnub no nej xaiv. Nej cia li xaiv txojsia.

New King James Version (NKJV)

20that you may love the Lord your God, that you may obey His voice, and that you may cling to Him, for He is your life and the length of your days; and that you may dwell in the land which the Lord swore to your fathers, to Abraham, Isaac, and Jacob, to give them.”

Bản Dịch Mới (NVB)

20Hãy yêu kính CHÚA, Đức Chúa Trời chúng ta, vâng lời Ngài, trung tín theo Ngài vì chỉ có Ngài mới có quyền ban sự sống. Rồi CHÚA sẽ cho anh chị em sống lâu trong xứ Ngài thề hứa ban cho tổ tiên của anh chị em là Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp.

和合本修订版 (RCUVSS)

20要爱耶和华-你的上帝,听从他的话,紧紧跟随他,因为他是你的生命,必使你的日子得以长久,可以在耶和华向你列祖亚伯拉罕以撒雅各起誓要给他们的地上居住。”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

20Hãy yêu mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời, vâng theo tiếng phán Ngài và gắn bó với Ngài, vì Ngài là sự sống của anh em; Ngài sẽ cho anh em được ở lâu dài trên đất mà Đức Giê-hô-va đã thề ban cho các tổ phụ anh em là Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp.”

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

20hab mej hlub Yawmsaub kws yog mej tug Vaajtswv hab noog nwg lug hab tuav rawv nwg. Ua le nuav mej txhad tau txujsa hab nyob ntev, sub mej txhad tau nyob rua huv lub tebchaws kws Yawmsaub cog lug ruaj khov rua mej tej laug kws yog Aplahaa, Yiha hab Yakhauj tas yuav muab pub rua puab.

Vajtswv Txojlus (HWB)

20Hlub tus TSWV uas yog nej tus Vajtswv, ua raws li nws tej lus qhia, thiab muab siab npuab nws, nej thiab nej tej xeebntxwv thiaj muaj sia nyob ntev hauv lub tebchaws uas tus TSWV tau coglus tseg rau nej yawgkoob Anplahas, Ixaj thiab Yakhauj lawm.”