So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Dịch Mới(NVB)

Ging-Sou(IUMINR)

New King James Version(NKJV)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

New International Version(NIV)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Bản Dịch Mới (NVB)

1Ha-lê-lu-gia! Phước cho người nào kính sợ CHÚA; Rất thích làm theo các điều răn của Ngài.

Ging-Sou (IUMINR)

1Oix zuqc ceng Ziouv. Taaih Ziouv nyei mienh,se za'gengh a'hneiv muangx ninh nyei lingc wuov deix,maaih orn-lorqc.

New King James Version (NKJV)

1Praise the Lord!Blessed is the man who fears the Lord,Whodelights greatly in His commandments.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Ca le qhuas Yawmsaub.Tug kws fwm hab paub ntshai Yawmsaubtau nyob kaaj sab lug,yog tug kws zoo sab kawgrua Yawmsaub tej lug nkaw.

New International Version (NIV)

1Praise the Lord.Blessed are those who fear the Lord, who find great delight in his commands.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Ha-lê-lu-gia! Phước cho người nào kính sợ Đức Giê-hô-va, Rất ưa thích điều răn Ngài!

Bản Dịch Mới (NVB)

2Con cháu người sẽ cường thịnh trong xứ; Dòng dõi người ngay thẳng sẽ được phước.

Ging-Sou (IUMINR)

2Ninh nyei hoz doic yiem deic-bung zungv oix henv,hnyouv zingx mienh nyei hoz doic oix duqv fuqv.

New King James Version (NKJV)

2His descendants will be mighty on earth;The generation of the upright will be blessed.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2Nwg tej tub ki yuav muaj fwjchimrua huv lub tebchaws.Tug kws ncaaj nceeg le caaj cegyuav tau koob moov.

New International Version (NIV)

2Their children will be mighty in the land; the generation of the upright will be blessed.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Con cháu người sẽ cường thạnh trên đất;… Dòng dõi người ngay thẳng sẽ được phước.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Của cải và giàu có ở trong nhà người; Phước công chính của người sẽ còn mãi mãi.

Ging-Sou (IUMINR)

3Ninh nyei biauv zong butv zoih, benx haic,ninh zoux horpc nyei jauv yietc liuz yiem.

New King James Version (NKJV)

3Wealth and riches will be in his house,And his righteousness endures forever.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Nyaj txag hab kev nplua nujnyob huv nwg lub tsev,nwg txujkev ncaaj nceegyuav nyob moog ib txhws.

New International Version (NIV)

3Wealth and riches are in their houses, and their righteousness endures forever.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Của cải và giàu có đều ở trong nhà người, Và sự công bình người còn đến đời đời.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Ánh sáng chiếu vào nơi tối tăm cho người ngay thẳng, Tức là người ban ân huệ, có lòng thương xót và công chính.

Ging-Sou (IUMINR)

4Kuv mienh yiem hmuangx gu'nyuoz maaih njang cuotv daaih.Ziouv ceix en, maaih hnyouv korv-lienh mienh, yaac maaih gong-fim.

New King James Version (NKJV)

4Unto the upright there arises light in the darkness;He is gracious, and full of compassion, and righteous.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Qhov kaaj ci huv qhov tsaus ntujtshwm lug rua tug kws sab ncaaj,yog tshwm rua tug kws muajsab hlub sab khuvleej hab ncaaj nceeg.

New International Version (NIV)

4Even in darkness light dawns for the upright, for those who are gracious and compassionate and righteous.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Ánh sáng soi nơi tối tăm cho người ngay thẳng. Người hay làm ơn, có lòng thương xót, và là công bình.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Phúc lành cho người hay ban ơn và cho mượn, Là người điều hành công việc mình một cách công bình.

Ging-Sou (IUMINR)

5Zoux hnyouv jangv gaav ga'naaiv bun mienh wuov dauh duqv longx,ninh zoux nyei jauv yietc zungv baengh fim nyei.

New King James Version (NKJV)

5A good man deals graciously and lends;He will guide his affairs with discretion.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Tug kws ua lub sab daav hab qev rua luas,hab ua txhua yaam raug caimas nwg yuav tau nyob zoo.

New International Version (NIV)

5Good will come to those who are generous and lend freely, who conduct their affairs with justice.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Phước cho người nào hay làm ơn, và cho mượn! Khi người bị kiện ắt sẽ được đoán xét cách chánh trực.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Vì người công chính sẽ chẳng bao giờ bị lay chuyển, Người sẽ được ghi nhớ đến muôn đời.

Ging-Sou (IUMINR)

6Weic zuqc kuv mienh yietc liuz maiv zuqc ndanc dongz,mienh yietc liuz oix jangx ninh.

New King James Version (NKJV)

6Surely he will never be shaken;The righteous will be in everlasting remembrance.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Tug kws ncaaj nceeg yuav nyob ruaj nreeg,tuabneeg yuav ncu txug nwg moog ib txhws.

New International Version (NIV)

6Surely the righteous will never be shaken; they will be remembered forever.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Người cũng chẳng hề bị lay động; Kỷ niệm người công bình còn đến đời đời.

Bản Dịch Mới (NVB)

7Người sẽ không sợ hãi vì các tin dữ; Lòng người kiên định; người tin cậy nơi CHÚA.

Ging-Sou (IUMINR)

7Ninh maiv gamh nziex ciouv nyei fienx,ninh bungx dingc hnyouv wuonv nyei kaux Ziouv.

New King James Version (NKJV)

7He will not be afraid of evil tidings;His heart is steadfast, trusting in the Lord.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Nwg tsw ntshai tej xuv xwm phem,nwg lub sab tseed ruaj khovtso sab rua Yawmsaub.

New International Version (NIV)

7They will have no fear of bad news; their hearts are steadfast, trusting in the Lord.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

7Người không sợ cái tin hung; Lòng người vững bền, tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Người vững tâm, không sợ hãi; Cho đến khi nhìn đắc thắng trên các kẻ thù.

Ging-Sou (IUMINR)

8Ninh zunv dingc hnyouv, maiv gamh nziex.Zuov taux buatc ninh nyei win-wangv zuqc suei nzengc.

New King James Version (NKJV)

8His heart is established;He will not be afraid,Until he sees his desire upon his enemies.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Nwg lub sab tawv qhawv nwg tsw ntshai le,mas thaus kawg nwg yuav pumnwg cov yeeb ncuab swb lawm.

New International Version (NIV)

8Their hearts are secure, they will have no fear; in the end they will look in triumph on their foes.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

8Lòng người kiên định, chẳng sợ chi, Cho đến khi người thấy các cừu địch mình bị báo.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Người bố thí rộng rãi cho người nghèo khó; Sự công chính của người sẽ còn mãi mãi; Uy lực người sẽ được nâng cao trong vinh hiển.

Ging-Sou (IUMINR)

9Ninh zoux hnyouv jangv tengx mienh jomc mienh.Ninh zoux horpc nyei jauv yietc liuz yiem,ninh ziouc henv yaac duqv mienh taaih.

New King James Version (NKJV)

9He has dispersed abroad,He has given to the poor;His righteousness endures forever;His horn will be exalted with honor.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Nwg zoo sab faib rua luashab pub rua tej pluag,nwg txujkev ncaaj nceegyuav nyob moog ib txhws,nwg txwm kub yuav muaj koob meej luj.

New International Version (NIV)

9They have freely scattered their gifts to the poor, their righteousness endures forever; their horn will be lifted high in honor.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

9Người vãi tiền tài, bố thí kẻ thiếu thốn; Sự công bình người còn đến đời đời. Sừng người sẽ được ngước lên cách vinh hiển.

Bản Dịch Mới (NVB)

10Kẻ ác sẽ thấy và tức giận; Nghiến răng và chết mất.Tham vọng của những kẻ ác sẽ tiêu tan.

Ging-Sou (IUMINR)

10Orqv mienh buatc hnangv naaic ziouc qiex jiez,ngaatc jienv nyaah yaac baaic jienv njiec.Orqv mienh hnamv oix duqv nyei, ziang naaic baac mi'aqv.

New King James Version (NKJV)

10The wicked will see it and be grieved;He will gnash his teeth and melt away;The desire of the wicked shall perish.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10Cov tuabneeg limham pum kuj chim,puab zawm nav quas zoghab ca le pluj taag lawm,tej kws puab xaav tseg kuj ua tsw tav.

New International Version (NIV)

10The wicked will see and be vexed, they will gnash their teeth and waste away; the longings of the wicked will come to nothing.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

10Kẻ ác sẽ thấy, bèn tức giận, Nghiến răng, và bị tiêu tan; Sự ước ao của kẻ ác sẽ hư mất đi.