So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修订版(RCUVSS)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Klei Aê Diê Blŭ 2015(RRB)

New International Version(NIV)

Bản Phổ Thông(BPT)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

和合本修订版 (RCUVSS)

1行为正直、遵行耶和华律法的,这人有福了!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Ueh maak yơh phung sŏng srăng tâm trong khân păng, Phung hăn tĭng ndô̆ trong Yêhôva.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

1Jăk mơak yơh phung amâo mâo klei arăng dưi ƀuah ôh,phung êbat tui hlue klei bhiăn Yêhôwa.

New International Version (NIV)

1Blessed are those whose ways are blameless, who walk according to the law of the Lord.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Phúc cho những ai sống cuộc đời trong sạch,và đi theo sự dạy dỗ của Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Cov tuabneeg kws puab lub neejtsw muaj chaw thuaj kuj tau nyob kaaj sab lug,yog cov kws ua lub neejlawv le Yawmsaub txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

2遵守他的法度、一心寻求他的,这人有福了!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Ueh maak yơh phung djôt prăp nau păng mbơh, Tĭng joi păng ma lĕ nuih n'hâm

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

2Jăk mơak yơh phung djă pioh klei ñu hưn,phung tui duah ñu hŏng jih ai tiê.

New International Version (NIV)

2Blessed are those who keep his statutes and seek him with all their heart—

Bản Phổ Thông (BPT)

2Phúc cho những ai giữ theo các qui tắc Ngài,hết lòng vâng lời Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2Cov kws tuav rawv Yawmsaub tej lug qhakuj tau nyob kaaj sab lug,yog cov kws nrhav Yawmsaubkawg sab kawg ntsws.

和合本修订版 (RCUVSS)

3他们不做不义的事,但遵行他的道。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Nanê̆ phung nây mâu ƀư nau kue ôh; Khân păng hăn tâm trong Yêhôva

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

3Phung anăn amâo ngă klei wê ôh,ƀiădah diñu êbat hlăm êlan Yêhôwa.

New International Version (NIV)

3they do no wrong but follow his ways.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Họ không làm điều sái bậy;nhưng đi theo các đường lối Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Puab tsw ua txhum,tassws puab taug nraim Yawmsaub txujkev.

和合本修订版 (RCUVSS)

4耶和华啊,你曾将你的训词吩咐我们,为要我们切实遵守。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4may ăn jêh nau may chih ma hên, Gay ma hên gơih tĭng ndô̆.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

4Ih brei leh klei ih čih kơ hmei,čiăng kơ hmei hur har tui hlue.

New International Version (NIV)

4You have laid down precepts that are to be fully obeyed.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Lạy Chúa, Ngài đã truyền các mệnh lệnh Ngàiđể người ta tuyệt đối tuân theo.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Koj rhawv koj tej kev tswjfwm ruapeb kuas peb coj nruj le ntawd.

和合本修订版 (RCUVSS)

5但愿我行事坚定,得以遵守你的律例。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Gâp ŭch ma trong gâp jêng nâp. Dơi tông nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

5Kâo čiăng kơ êlan kâo jing kjăp,êjai gưt klei bhiăn ih!

New International Version (NIV)

5Oh, that my ways were steadfast in obeying your decrees!

Bản Phổ Thông (BPT)

5Tôi ao ước được thêm trung tínkhi tuân theo những điều Chúa dặn.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Thov ca kuv lub neejkws ua lawv le koj tej kaab keruaj khov moog le,

和合本修订版 (RCUVSS)

6我看重你的一切命令,就不致羞愧。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Pô ri gâp mâu mra bêk ôh. Tơlah gâp yơk ma lĕ nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

6Snăn kâo amâo srăng hêñ ôh,êjai kâo dlăng kơ jih klei ih mtă.

New International Version (NIV)

6Then I would not be put to shame when I consider all your commands.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Để tôi không cảm thấy xấu hổkhi nghiên cứu luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6kuv txhad le tsw raug txaaj muagvem yog kuv qhov muag saib ntsoovkoj tej lug nkaw huvsw.

和合本修订版 (RCUVSS)

7我学习你公义的典章,要以正直的心称谢你。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Gâp mra tâm rnê ma may ma nuih n'hâm sŏng. Dôl nti nau may phat dôih sŏng,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

7Kâo srăng bi mni kơ ih hŏng ai tiê kpă,êjai hriăm klei ih phat kđi djŏ.

New International Version (NIV)

7I will praise you with an upright heart as I learn your righteous laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Khi tôi hiểu ra luật lệ Chúa là công bằngthì tôi hết lòng ca ngợi Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Thaus kws kuv kawm paubkoj phua cai ncaaj nceeg lawmkuv ua lub sab dawb paug qhuas koj.

和合本修订版 (RCUVSS)

8我必遵守你的律例,求你不要把我全然弃绝!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Gâp mra tông nau vay may; Lơi ta cha lơi gâp ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

8Kâo srăng gưt klei bhiăn ih;đăm lui hĕ kâo ôh.

New International Version (NIV)

8I will obey your decrees; do not utterly forsake me.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Tôi sẽ luôn luôn vâng theo các qui luật Chúa,xin đừng lìa bỏ tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Kuv yuav coj lawv le koj tej kaab ke.Thov tsw xob muab kuv tso plhuav tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

9青年要如何保持纯洁呢?是要遵行你的话!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Mâm bu klâu ndăm mra ƀư, dĭng geh ma kloh tâm nau rêh jêng păng?

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

9Si êkei hlăk ai srăng bi doh êlan ñu?Hŏng klei ñu gưt kơ klei ih blŭ yơh.

New International Version (NIV)

9How can a young person stay on the path of purity? By living according to your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Người trẻ tuổi làm thế nào để sống cuộc đời trong sạch?Bằng cách vâng theo lời Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Yuav ua le caag tug tub hluastxhad ua tau nwg lub neej dawb huv?Yog yuav tsum ceev faaj cojlawv le koj txuj lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

10我曾一心寻求你,求你不要使我偏离你的命令。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Gâp tĭng ndô̆ may ma lĕ nuih n'hâm. Lơi ăn gâp der bơh nau may ntăm ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

10Kâo duah ih hŏng jih ai tiê;đăm brei kâo weh đuĕ mơ̆ng klei ih mtă ôh.

New International Version (NIV)

10I seek you with all my heart; do not let me stray from your commands.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Tôi hết lòng vâng lời Ngài.Đừng để tôi vi phạm các mệnh lệnh của Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10Kuv nrhav koj kawg kuv lub sab,thov tsw xob ca kuv yuam kevntawm koj tej lug nkaw.

和合本修订版 (RCUVSS)

11我将你的话藏在心里,免得我得罪你。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Gâp ndjôt prăp Nau Vay may tâm nuih n'hâm gâp, gay ma gâp mâu hôm ƀư tih đah may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

11Kâo djă pioh leh klei ih blŭ hlăm ai tiê kâo,čiăng kơ kâo amâo ngă soh hŏng ih ôh.

New International Version (NIV)

11I have hidden your word in my heart that I might not sin against you.

Bản Phổ Thông (BPT)

11Tôi ghi tạc lời Chúa trong lòng tôiđể tôi không phạm tội cùng Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Kuv khaws nkaus koj tej lugrua huv kuv lub sab,kuv txhad tsw ua txhum rua koj.

和合本修订版 (RCUVSS)

12耶和华啊,你是应当称颂的!求你将你的律例教导我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Mât ton ma may, Ơ Yêhôva; Sâm nti an gâp nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

12Mpŭ mni kơ ih, Ơ Yêhôwa,bi hriăm kâo klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

12Praise be to you, Lord; teach me your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

12Lạy Chúa, Ngài đáng được ca ngợi.Xin hãy dạy tôi các luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12Au Yawmsaub, kuv qhuas koj,thov koj qha koj tej kaab ke rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

13我用嘴唇传扬你口中一切的典章。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Ma bâr mbung gâp mbơh jêh, Lĕ nau bâr mbung may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

13Hŏng ƀăng kƀôngkâo dôk hưn jih klei ƀăng êgei ih mtă.

New International Version (NIV)

13With my lips I recount all the laws that come from your mouth.

Bản Phổ Thông (BPT)

13Môi tôi sẽ thuật lại những luật lệ mà Chúa đã phán ra.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

13Kuv daim tawv ncauj yuav pav txugtej lug phua cai kws tawm huvkoj lub qhov ncauj lug huvsw.

和合本修订版 (RCUVSS)

14我喜爱你的法度,如同喜爱一切的财物。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Gâp maak jêh tĭng trong may mbơh, Tâm ban ma gâp geh lĕ nau ndrŏng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

14Kâo mâo klei mơak tui êlan klei ih hưn,msĕ si tơdah kâo mâo jih klei mdrŏng.

New International Version (NIV)

14I rejoice in following your statutes as one rejoices in great riches.

Bản Phổ Thông (BPT)

14Tôi vui thích sống theo qui tắccủa Ngàinhư người ta ham thích của cải.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

14Kuv zoo sab rua koj tej lug qhanpaum nkaus le zoo sabrua txhua yaam kev nplua nuj.

和合本修订版 (RCUVSS)

15我要默想你的训词,看重你的道路。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Gâp mra gŭ mĭn ma nau may chih Jêh ri yơk ma trong may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

15Kâo srăng ksiêm mĭn kơ klei ih čih,leh anăn dlăng kơ êlan ih.

New International Version (NIV)

15I meditate on your precepts and consider your ways.

Bản Phổ Thông (BPT)

15Tôi học hỏi mệnh lệnh Chúavà đi theo đường lối Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

15Kuv tshawb nrhav koj tej kev tswjfwm,hab kuv lub qhov muagsaib ntsoov koj txujkev.

和合本修订版 (RCUVSS)

16我要以你的律例为乐,我不忘记你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Gâp mra maak tâm nau vay may; Gâp mâu mra chuêl ôh nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

16Kâo srăng mơak hlăm klei bhiăn ih;kâo amâo srăng wơr bĭt ôh klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

16I delight in your decrees; I will not neglect your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

16Tôi vui thích vâng theo luật lệ Chúa,sẽ không bao giờ quên lời Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

16Kuv zoo sab rua koj tej kaab ke,kuv yuav tsw nov qaab koj txuj lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

17求你用厚恩待你的仆人,使我存活,我就遵守你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Ƀư nau ueh rmeh ler ma tông mpăr may, gay ma gâp dơi gŭ rêh; Pô ri gâp mra tĭng ndô̆ nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

17Ngă klei jăk kơ dĭng buăl ih čiăng kơ kâo dưi dôk hdĭp,leh anăn tui gưt klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

17Be good to your servant while I live, that I may obey your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

17Xin hãy tỏ lòng nhân từ đối với tôi,kẻ tôi tớ Ngài,để tôi được sống và vâng theo lời Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

17Thov koj ua zoo rua koj tug tub qhe,sub kuv txhad le muaj txujsa nyobhab coj lawv le koj tej lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

18求你开我的眼睛,使我看出你律法中的奇妙。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Dăn may pơk an măt gâp, gay ma gâp dơi saơ ntil khlay tâm Nau Vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

18Mblang ală kâo čiăng kơ kâo dưi ƀuhklei yuôm bhăn hlăm klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

18Open my eyes that I may see wonderful things in your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

18Xin mở mắt tôi để tôi được nhìn thấynhững điều lạ lùng trong lời dạy của Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

18Thov qheb kuv qhov muagsub kuv txhad le pum tej txujci phemfwjhuv koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

19我在地上是寄居的人,求你不要向我隐藏你的命令!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Gâp jêng bu năch ta neh ntu. Lơi pôn nau may ntăm ma gâp ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

19Kâo jing sa čô tue ti lăn ala;đăm mdăp klei ih mtă kơ kâo ôh.

New International Version (NIV)

19I am a stranger on earth; do not hide your commands from me.

Bản Phổ Thông (BPT)

19Tôi là khách lạ trên đất.Xin đừng giấu luật lệ Ngài khỏi tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

19Kuv ua neej nyob ib nyuas ntuhuv nplajteb nuav,thov tsw xob muab koj tej lug nkawzais tsw qha kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

20我时常切慕你的典章,耗尽心力。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Huêng gâp nchah jêh ma nau rŏng. Păng geh ƀaƀơ nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

20Mngăt kâo mčah leh kyuačiăng thâo nanao klei ih mtă.

New International Version (NIV)

20My soul is consumed with longing for your laws at all times.

Bản Phổ Thông (BPT)

20Tôi mòn mỏi vì luôn ao ước luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

20Kuv lub sab nqhes koj tej lug phuacai qhuav sab qhawv txhua lub swjhawm.

和合本修订版 (RCUVSS)

21受诅咒、偏离你命令的骄傲人,你已经责备他们。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21May nduyh jêh phung sưr, phung bu rtăp rak jêh. Phung teng đah nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

21Ih ƀuah kơ phung mgao, phung arăng tăm pah leh,phung weh mơ̆ng klei ih mtă.

New International Version (NIV)

21You rebuke the arrogant, who are accursed, those who stray from your commands.

Bản Phổ Thông (BPT)

21Chúa quở trách những kẻ tự phụ;những kẻ lơ là đối với luật lệ Ngài sẽ bị nguyền rủa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

21Koj tshev cov kws khaav theeb,yog cov kws raug foom tsw zoo,yog cov kws yuam kev ntawm koj tej lug nkaw.

和合本修订版 (RCUVSS)

22求你除掉我所受的羞辱和藐视,因我遵守你的法度。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Sŏk lơi nau bêk tă bơh gâp, jêh ri nau tâm rmot. Yorlah gâp djôt prăp jêh nau may mbơh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

22Mă hĕ mơ̆ng kâo klei diñu bi hêñ leh anăn bi êmut,kyuadah kâo djă pioh klei ih hưn.

New International Version (NIV)

22Remove from me their scorn and contempt, for I keep your statutes.

Bản Phổ Thông (BPT)

22Xin đừng để tôi bị sỉ nhục hay bị ghét bỏvì tuân theo qui tắc của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

22Thov koj rhu tej lug tshevhab tej lug saib tsw taug kuv moog,tsua qhov kuv yeej coj lawv nraim lekoj tej lug qha.

和合本修订版 (RCUVSS)

23虽有掌权者坐着妄论我,你仆人却思想你的律例。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Phung Kon hađăch gŭ ngơi tâm rdâng đah gâp; Ƀiălah tông mpăr may gŭ mĭn jêh ma nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

23Wăt tơdah phung khua dôk gŭ trông čhai ngă kơ kâo,dĭng buăl ih srăng ksiêm mĭn kơ klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

23Though rulers sit together and slander me, your servant will meditate on your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

23Dù cho các quan quyền bàn luận nghịch tôi,thì tôi là kẻ tôi tớ Chúa vẫn suy tư về luật lệ Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

23Txawm yog cov thawj sablaajtuav huv tawm tsaam kuv,los koj tug tub qhe tsuas muaj kwstshawb nrhav koj tej kaab ke.

和合本修订版 (RCUVSS)

24你的法度也是我的喜乐,我的导师。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Nau may mbơh jêng nau gâp rŏng Khân păng jêng phung nchŏng an trong ma gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

24Klei ih hưn jing klei hơ̆k mơak kơ kâo,jing phung kčĕ kơ kâo.

New International Version (NIV)

24Your statutes are my delight; they are my counselors.

Bản Phổ Thông (BPT)

24Luật lệ Chúa mang cho tôi niềm vui sướng;Luật lệ Chúa hướng dẫn tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

24Koj tej lug qha ua rua kuv zoo sab xyiv faab,hab tej lug ntawd yog kuv lub chaw sablaaj.

和合本修订版 (RCUVSS)

25我的性命几乎归于尘土,求你照你的话将我救活!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25Huêng gâp iang đah ndruyh neh; Ăn rêh gâp tĭng nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

25Mngăt kâo đuôm hŏng ƀruih lăn;lŏ bi hdĭp kâo tui si klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

25I am laid low in the dust; preserve my life according to your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

25Tôi sắp sửa qua đời.Xin hãy cho tôi sống như Ngài đã hứa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

25Kuv tug ntsuj plig nyob hlo rua huv moov aav,thov koj txuas kuv txujsalawv le koj tej lug cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

26我述说我所做的,你应允了我;求你将你的律例教导我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

26Gâp mbơh trong gâp, jêh ri may lŏ plơ̆ lah jêh ma gâp. Sâm nti an nau vay may ma gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

26Tơdah kâo hưn jih êlan kâo, ih lŏ wĭt lač leh kơ kâo;bi hriăm kâo klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

26I gave an account of my ways and you answered me; teach me your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

26Tôi thuật cho Ngài biết về đời tôi, Chúa liền trả lời tôi.Xin hãy dạy tôi các luật lệ Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

26Thaus kuv qha kuv lub neej rua kojmas koj kuj teb kuv.Thov koj qha koj tej kaab ke rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

27求你使我明白你的训词,我要默想你的奇事。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

27Ăn gâp gĭt rbăng trong nau may chih; Pô ri gâp mra gŭ mĭn ma nau khlay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

27Brei kâo thâo săng êlan klei ih čih;leh anăn kâo srăng dôk mĭn kơ bruă yuôm bhăn ih.

New International Version (NIV)

27Cause me to understand the way of your precepts, that I may meditate on your wonderful deeds.

Bản Phổ Thông (BPT)

27Xin hãy giúp tôi hiểu mệnh lệnh Ngài.Tôi sẽ suy tư về phép lạ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

27Thov qha kuas kuv nkaag sabkoj tej kev tswjfwm.Kuv yuav tshawb nrhav kawmkoj tej num phemfwj.

和合本修订版 (RCUVSS)

28我因愁苦身心耗尽,求你照你的话使我坚立!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

28Huêng gâp nhĭm yor nau rngot jâk; Ƀư ăn katang gâp tĭng nâm nau may ngơi;

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

28Mngăt kâo bŏ hŏng klei ênguôt ktrŏ;bi ktang kâo tui si klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

28My soul is weary with sorrow; strengthen me according to your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

28Tôi buồn bã và mệt mỏi.Xin hãy thêm sức cho tôi như Ngài đã hứa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

28Kuv muaj kev txhawj xeebsab ntsws yaaj taag,thov txhawb kuv tug zuglawv le koj tej lug cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

29求你使我离开奸诈的道路,开恩将你的律法赐给我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

29Sŏk lơi trong nau mƀruh tâm gâp; Jêh ri ăn ma gâp nau yô̆, dơi tĭng ndô̆ nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

29Mgang kâo kơ êlan soh;leh anăn hŏng klei pap bi hriăm kâo klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

29Keep me from deceitful ways; be gracious to me and teach me your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

29Xin đừng để tôi trở nên bất lương;xin thương mà giúp tôi vâng theo lời dạy của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

29Thov paab kuas kuvtsw xob ua tuabneeg cis daag,thov koj hlub kuv,qha koj txuj kevcai rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

30我选择了忠信的道路,将你的典章摆在我面前。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

30Gâp săch jêh trong nau răp jăp; may dơm nau gâp ntăm ta năp gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

30Kâo ruah leh êlan klei sĭt suôr;kâo răng kơ klei ih mtă.

New International Version (NIV)

30I have chosen the way of faithfulness; I have set my heart on your laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

30Tôi đã chọn con đường chân lý;Tôi đã dùng luật lệ Ngài làm hướng đi cho tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

30Kuv tub xaiv qhov kws xwb rua koj,kuv muab koj tej lug phua caitxawb rua ntawm kuv xubndag.

和合本修订版 (RCUVSS)

31我持守你的法度;耶和华啊,求你不要叫我羞愧!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

31Gâp iang ma nau may mbơh; Ơ Yêhôva lơi ƀư bêk gâp ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

31Ơ Yêhôwa, kâo djă pioh klei ih hưn;đăm brei arăng bi hêñ kâo ôh.

New International Version (NIV)

31I hold fast to your statutes, Lord; do not let me be put to shame.

Bản Phổ Thông (BPT)

31Tôi hết lòng tuân theo các qui tắc của Ngài.Chúa ôi, xin đừng để tôi bị xấu hổ.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

31Au Yawmsaub, kuv yeej tuav rawvkoj tej lug qha,tsw xob ca kuv raug txaaj muag.

和合本修订版 (RCUVSS)

32你使我心胸开阔的时候,我就往你命令的道路直奔。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

32Gâp mra nchuăt tâm trong nau may ntăm; Yorlah gâp rŏng nau nây.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

32Kâo srăng êran tui hlue êlan klei ih mtă,kyuadah ih bi êngiê ai tiê kâo leh.

New International Version (NIV)

32I run in the path of your commands, for you have broadened my understanding.

Bản Phổ Thông (BPT)

32Tôi sẽ nhanh nhẹn vâng theo luật lệ Ngài,vì Ngài làm tôi vui mừng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

32Kuv yuav maaj nroog ua lawv lekoj tej lug nkaw,vem yog koj pub kuv nkaag sabntau quas zug.

和合本修订版 (RCUVSS)

33耶和华啊,求你将你的律例指教我,我必遵守到底!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

33Sâm nti gâp, Ơ Yêhôva, trong nau vay may; Jêh ri gâp mra djôt prăp păng tât lôch.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

33Bi hriăm kâo, Ơ Yêhôwa, êlan klei bhiăn ih,leh anăn kâo srăng djă pioh ñu tơl knhal tuč.

New International Version (NIV)

33Teach me, Lord, the way of your decrees, that I may follow it to the end.

Bản Phổ Thông (BPT)

33Lạy Chúa, xin hãy dạy tôi luật lệ Ngài,thì tôi sẽ vâng giữ chúng đến cùng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

33Au Yawmsaub, thov koj qhakoj tej kaab ke rua kuv,kuv yuav coj lawv nraim le ntawdmoog txug thaus kawg.

和合本修订版 (RCUVSS)

34求你赐我悟性,我就遵守你的律法,且要一心遵守。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

34Ăn gâp nau gĭt rbăng, jêh ri gâp mra djôt prăp nau vay may; Na nê̆, gâp mra tông păng ma lĕ nuih n'hâm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

34Brei kơ kâo klei thâo săng, čiăng kơ kâo dưi djă pioh klei bhiăn ih,leh anăn gưt ñu hŏng jih ai tiê.

New International Version (NIV)

34Give me understanding, so that I may keep your law and obey it with all my heart.

Bản Phổ Thông (BPT)

34Xin giúp tôi hiểu,để tôi giữ lời dạy của Chúa,hết lòng vâng theo.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

34Thov qha kuas kuv nkaag sab,kuv txhad le coj lawv nraim le koj txuj kevcai,kuv yuav xyum ua lawv le ntawdkawg kuv lub sab.

和合本修订版 (RCUVSS)

35求你叫我遵行你的命令,因为这是我所喜爱的。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

35Ăn gâp tĭng trong nau may ntăm; Yorlah gâp rŏng nau nây,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

35Atăt ba kâo ti êlan klei ih mtă,kyuadah kâo mơak hlăm klei anăn.

New International Version (NIV)

35Direct me in the path of your commands, for there I find delight.

Bản Phổ Thông (BPT)

35Xin dẫn tôi đi trong con đườngluật lệ Chúavì điều ấy khiến tôi vui mừng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

35Thov koj coj kuv moog lawv le koj tej lug nkaw,tsua qhov kuv zoo sab xyiv faabrua txujkev ntawd.

和合本修订版 (RCUVSS)

36求你使我的心趋向你的法度,不趋向不义之财。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

36Rkêng nuih n'hâm gâp leo pa nau may mbơh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

36Brei ai tiê kâo khăp kơ klei ih hưn,leh anăn amâo djŏ khăp kơ mdrŏng sah ôh.

New International Version (NIV)

36Turn my heart toward your statutes and not toward selfish gain.

Bản Phổ Thông (BPT)

36Xin hãy khiến tôi vâng giữ qui luật Ngài,chứ đừng thèm khát của cải.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

36Thov tswj kuv lub sab rua koj tej lug qha,tsw xob ca qaug rua kev nplua nuj.

和合本修订版 (RCUVSS)

37求你叫我转眼不看虚假,使我活在你的道路中。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

37Lơi ăn măt gâp uănh nau dơm dam. Ăn gâp gŭ rêh tâm trong may

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

37Bi weh ală kâo mơ̆ng klei dlăng mnơ̆ng hơăi mang;brei kâo dôk hdĭp tui hlue êlan ih.

New International Version (NIV)

37Turn my eyes away from worthless things; preserve my life according to your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

37Xin đừng để tôi chú tâm về những chuyện vô ích.Hãy cho tôi sống nhờ lời Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

37Thov koj tig kuv qhov muag kuas tsw xob saibrua tej yaam kws tsw tseem ceeb,hab thov koj tuav kuv txujsarua huv koj txujkev.

和合本修订版 (RCUVSS)

38求你向敬畏你的仆人坚守你的话!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

38Ăn may ƀư na nê̆ nau may ngơi đah phung oh mon may; Nơm rŏng ma nau klach yơk mbah ma may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

38Brei ih bi sĭt klei ih blŭ kơ dĭng buăl ih,pioh kơ klei huĭ mpŭ kơ ih.

New International Version (NIV)

38Fulfill your promise to your servant, so that you may be feared.

Bản Phổ Thông (BPT)

38Xin hãy giữ lời hứa cùng tôi, kẻ tôi tớ Chúa,là những người tôn kính Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

38Thov koj tuav nreeg koj tej lug cog tsegrua koj tug tub qhe,yog tej lug kws koj cog rua cov kws fwmhab paub ntshai koj.

和合本修订版 (RCUVSS)

39求你使我所惧怕的羞辱远离我,因你的典章本为美。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

39Sŏk lơi tă bơh gâp nau bêk gâp klach, Yorlah nau may ntăm jêng ueh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

39Kâo huĭ arăng srăng bi hêñ kâo, đăm brei klei anăn truh ôh,kyuadah klei ih mtă jing jăk.

New International Version (NIV)

39Take away the disgrace I dread, for your laws are good.

Bản Phổ Thông (BPT)

39Xin hãy cất khỏi tôi sự hổ nhục mà tôi sợ,vì luật lệ Chúa rất tốt lành.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

39Thov koj muab tej lug thuaj luagkws kuv ntshai rhuav tshem moog,tsua qhov koj tej lug phua caizoo kawg nkaus.

和合本修订版 (RCUVSS)

40看哪,我切慕你的训词,求你因你的公义赐我生命!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

40Aơ, gâp rŏng ngăn ma nau may chih; Ăn gâp gŭ rêh tâm nau sŏng may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

40Nĕ anei, kâo hnĭng kơ klei ih čih!Kyua klei kpă ênô ih brei kâo dôk hdĭp.

New International Version (NIV)

40How I long for your precepts! In your righteousness preserve my life.

Bản Phổ Thông (BPT)

40Tôi mong muốn vâng theo mệnh lệnh Ngài.Vì Ngài nhân từ xin hãy cho tôi sống.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

40Kuv ncu ncu koj tej kev tswjfwm.Vem koj yog tug ncaaj nceegmas thov tuav kuv txujsa.

和合本修订版 (RCUVSS)

41耶和华啊,求你使你的慈爱临到我,照你的话使你的救恩临到我,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

41Ơ Yêhôva, ăn nau ueh may tât ta gâp, Jêng nau may tâm rklaih tĭng nâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

41Ơ Yêhôwa, brei klei khăp ih truh kơ kâo,bi mtlaih kâo tui si klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

41May your unfailing love come to me, Lord, your salvation, according to your promise;

Bản Phổ Thông (BPT)

41Chúa ôi, xin tỏ tình yêu Ngài đối với tôivà cứu giúp tôi như Ngài đã hứa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

41Au Yawmsaub, thov koj ua koj txujkev hlubkws ruaj khov tshwm tuaj rua kuv,yog qhov kws koj cawm dimlawv le koj cog lug tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

42我就有话回答那羞辱我的,因我倚靠你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

42Pô ri gâp mra dơi lŏ plơ̆ lah ma nơm suai rak gâp. Yorlah gâp rnơm ma nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

42Snăn kơh kâo dưi lŏ wĭt lač kơ pô dlao wač kơ kâo,kyuadah kâo knang kơ klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

42then I can answer anyone who taunts me, for I trust in your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

42Tôi đối đáp kẻ sỉ nhục tôivì tôi tin cậy điều Chúa phán.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

42Mas kuv txhad le muaj lug tebrua cov kws thuaj luag kuv,vem kuv tso sab rua koj tej lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

43求你叫真理的话总不离开我的口,因我仰望你的典章。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

43Lơi ta sŏk lĕ nau ngơi ngăn bơh trôm mbung gâp ôh; Yorlah gâp kâp gân jêh ma nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

43Đăm mă hĕ klei blŭ sĭt nik mơ̆ng ƀăng êgei kâo ôh,kyuadah kâo čang hmăng leh kơ klei ih mtă.

New International Version (NIV)

43Never take your word of truth from my mouth, for I have put my hope in your laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

43Xin đừng ngăn cấm tôi nói rachân lý của Chúa,vì tôi nhờ cậy vào luật lệ tốt lành của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

43Thov koj tsw xob muab koj tej lug tseebrhu hlo ntawm kuv lub qhov ncauj moog,tsua qhov kuv yeej vaamtej lug kws koj phua cai.

和合本修订版 (RCUVSS)

44我要常守你的律法,直到永永远远。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

44Pô ri gâp mra tĭng ndô̆ mro nau vay may ƀaƀơ n'ho ro.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

44Kâo srăng gưt klei bhiăn ih nanao,nanao hlŏng lar.

New International Version (NIV)

44I will always obey your law, for ever and ever.

Bản Phổ Thông (BPT)

44Tôi sẽ vâng theo lời dạy dỗ của Ngài mãi mãi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

44Kuv yuav tuav rawv koj txujkevcai moog ib txhws tsw kawg.

和合本修订版 (RCUVSS)

45我要自由而行,因我寻求了你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

45Gâp mra hăn ma nau mpăn; Yorlah gâp tĭng joi nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

45Kâo srăng êbat hŏng klei êngiê,kyuadah kâo tui duah leh klei ih čih.

New International Version (NIV)

45I will walk about in freedom, for I have sought out your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

45Để tôi được sống trong tự do,vì tôi mong muốn vâng theo mệnh lệnh Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

45Kuv yuav ua neej nyob ywj pheejvem yog kuv tshawb nrhavkoj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

46我要在列王面前宣讲你的法度,也不致羞愧。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

46Gâp mra ngơi lĕ nau may mbơh ta năp phung hađăch, Jêh ri bu mâu mra ƀư bêk gâp ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

46Msĕ mơh kâo srăng blŭ klei ih hưn ti anăp phung mtao,leh anăn arăng amâo srăng bi hêñ kâo ôh,

New International Version (NIV)

46I will speak of your statutes before kings and will not be put to shame,

Bản Phổ Thông (BPT)

46Tôi sẽ trình bày các qui luật Chúa với các vua,không ngượng ngùng gì.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

46Kuv yuav pav koj tej lug qharua tej vaajntxwv noog,kuv yuav tsw raug txaaj muag le.

和合本修订版 (RCUVSS)

47我以你的命令为乐,这命令是我所喜爱的。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

47Gâp mra maak tâm nau may ntăm. Jêng nau gâp rŏng jêh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

47kyuadah kâo mơak hlăm klei ih mtă,jing klei kâo khăp leh.

New International Version (NIV)

47for I delight in your commands because I love them.

Bản Phổ Thông (BPT)

47Tôi vui thích vâng theo luật lệ Ngài;là điều tôi yêu mến.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

47Tsua qhov kuv yeej zoo sab heevrua koj tej lug nkaw kws kuv nyam.

和合本修订版 (RCUVSS)

48我向我所爱的,就是你的命令高举双手,我也要默想你的律例。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

48Gâp mra yơr ti gâp bơh nau may ntăm, nau gâp rŏng jêh; Jêh ri gâp mra gŭ mĭn ma nau vay may

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

48Kâo mpŭ kơ klei ih mtă jing klei kâo khăp,leh anăn kâo srăng ksiêm mĭn kơ klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

48I reach out for your commands, which I love, that I may meditate on your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

48Tôi ca ngợi phép tắc Ngài, là điều tôi thích,và suy tư về các điều đòi hỏi của Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

48Kuv fwm koj tej lug nkaw kws kuv nyam,hab kuv yuav tshawb nrhav koj tej kaab ke.

和合本修订版 (RCUVSS)

49求你记念你向仆人所说的话,这话使我有盼望。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

49Kah gĭt hom nau may ngơi ma oh mon may, Yorlah may ăn gâp kâp gân jêh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

49Hdơr bĕ klei ih blŭ kơ dĭng buăl ih,hŏng klei anei ih brei kâo mâo klei čang hmăng.

New International Version (NIV)

49Remember your word to your servant, for you have given me hope.

Bản Phổ Thông (BPT)

49Xin đừng quên lời hứa của Ngài cùng tôi,kẻ tôi tớ Chúa vì lời hứa đó mang cho tôi hi vọng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

49Thov ncu ntsoov tej lugkws koj cog tseg rua koj tug tub qhe,tej lug ntawd yeej ua rua kuv muaj sab vaam.

和合本修订版 (RCUVSS)

50你的话将我救活了;这是我在患难中的安慰。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

50Nau aơ jêng nau bonh gâp tâm nau rêh ni; Yorlah nau may ngơi jêng ăn nau rêh ma gâp,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

50Klei anei jing klei bi juh kâo hlăm klei knap mñai:klei ih ƀuăn brei klei hdĭp kâo.

New International Version (NIV)

50My comfort in my suffering is this: Your promise preserves my life.

Bản Phổ Thông (BPT)

50Khi tôi gặp khốn khổ, thì tôi được an ủi;vì lời hứa Ngài khiến tôi sống.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

50Thaus kuv raug kev txom nyem,yaam kws nplig kuv lub sabyog koj tej lug cog tsegkws pub txujsa rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

51骄傲的人极度地侮慢我,我却未曾偏离你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

51Phung sưr mưch ma gâp hâu ngăn, Ƀiă lah ăt gâp mâu teng ôh bơh nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

51Phung mgao mưč snăk kơ kâo,ƀiădah kâo amâo weh ôh mơ̆ng klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

51The arrogant mock me unmercifully, but I do not turn from your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

51Những kẻ tự phụ chế giễu tôi,nhưng tôi không ném bỏ lời dạy của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

51Cov tuabneeg kws tsw fwm Vaajtswvthuaj luag kuv heev,los kuv tsw tig ntawm koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

52耶和华啊,我记念你从古以来的典章,就得了安慰。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

52Gâp kah gĭt jêh ma nau may ntăm bơh kăl e ri, Ơ Yêhôva, Jêh ri gâp bonh gâp nơm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

52Kâo hdơr kơ klei ih mtă mơ̆ng ênuk đưm,klei anăn bi juh kâo, Ơ Yêhôwa.

New International Version (NIV)

52I remember, Lord, your ancient laws, and I find comfort in them.

Bản Phổ Thông (BPT)

52Chúa ôi, khi tôi nhớ lại luật lệ Chúa ban ra từ xưa,thì lòng tôi được an ủi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

52Au Yawmsaub, thaus kuv xaav txug tej lugkws koj phua cai thau u,mas tej lug ntawd nplig tau kuv lub sab.

和合本修订版 (RCUVSS)

53我因恶人离弃你的律法,怒火中烧。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

53Gâp ji nuih hâu ngăn, Yor phung ƀai hŏ lơi jêh nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

53Kâo čuh ai ngêñ kyua ƀuh phung ƀai,phung lui hĕ leh klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

53Indignation grips me because of the wicked, who have forsaken your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

53Tôi nổi giận với kẻ gian áclà kẻ không nghe theo lời dạy của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

53Kuv chim sab heev kawg levem tej tuabneeg limhammuab koj txuj kevcai tso tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

54我在世寄居,以你的律例为诗歌。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

54Nau vay may jêng nau vay gâp mprơ, Tâm ngih ntŭk gâp jêng bu năch.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

54Klei bhiăn ih jing klei kâo mmuñ,măng ai ti anôk kâo dôk.

New International Version (NIV)

54Your decrees are the theme of my song wherever I lodge.

Bản Phổ Thông (BPT)

54Hễ tôi ở đâu thì tôi sẽ ca ngợiluật lệ Ngài ở đó.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

54Koj tej kaab ke yog tej nkauj kws kuv hurua thaus kuv ua qhua nyob huv nplajteb.

和合本修订版 (RCUVSS)

55耶和华啊,我夜间记念你的名,我也要遵守你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

55Dôl măng gâp kah gĭt ma amoh may, Ơ Yêhôva, jêh ri gâp tĭng ndô̆ nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

55Êjai mlam kâo hdơr kơ anăn ih, Ơ Yêhôwa,leh anăn kâo djă pioh klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

55In the night, Lord, I remember your name, that I may keep your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

55Chúa ôi, ban đêm tôi nhớ đến Ngài,tôi sẽ vâng theo lời dạy của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

55Au Yawmsaub, thaus tsaus ntuj ntilos kuv ncu txug koj lub npe,hab tuav rawv koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

56这临到我,是因我谨守你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

56Gâp geh nau aơ, Yorlah gâp djôt prăp nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

56Kâo mâo klei jăk jĭn anei,jing klei kâo djă pioh klei ih čih.

New International Version (NIV)

56This has been my practice: I obey your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

56Đây là điều tôi thường làm:Tôi vâng theo mệnh lệnh Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

56Kuv tau nyob kaaj sab lugvem yog kuv coj lawv le koj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

57耶和华是我的福分;我曾说,我要遵守你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

57Yêhôva jêng kô̆ ma gâp. Gâp lah jêh, gâp mra tông nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

57Yêhôwa jing kdrêč pioh kơ kâo;kâo ƀuăn kâo srăng gưt klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

57You are my portion, Lord; I have promised to obey your words.

Bản Phổ Thông (BPT)

57Lạy Chúa, Ngài là sản nghiệp của đời tôi;Tôi đã hứa vâng theo lời Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

57Yawmsaub yog kuv tug,kuv cog lug tseg has taskuv yuav ua lawv le koj tej lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

58我一心恳求你的面,求你照你的话怜悯我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

58Gâp vơh vơl nau ueh may ma lĕ nuih n'hâm, Yô̆ nđach an ma gâp tĭng nâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

58Kâo kwưh klei pap ih hŏng jih ai tiê:pap mñai kơ kâo tui si klei ih ƀuăn.

New International Version (NIV)

58I have sought your face with all my heart; be gracious to me according to your promise.

Bản Phổ Thông (BPT)

58Tôi hết lòng cầu nguyện cùng Ngài,Xin hãy tỏ lòng nhân từ cùng tôi như Ngài đã hứa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

58Kuv thov kawg sab kawg ntswskuas koj hlub kuv,thov koj khuvleej kuvlawv le tej lug kws koj cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

59我思想自己所行的道路,我的脚步就转向你的法度。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

59Gâp gŭ mĭn ma trong gâp. Jêh ri gâp dai jâng gâp leo pa nau may mbơh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

59Kâo ksiêm leh êlan kâo;kâo bi wir jơ̆ng kâo phă klei ih hưn.

New International Version (NIV)

59I have considered my ways and have turned my steps to your statutes.

Bản Phổ Thông (BPT)

59Tôi suy tư về đời sống tôi,rồi tôi nhất quyết theo các qui tắc của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

59Thaus kuv xaav txug tej kws kuv ua,kuv txhad le tig hlo ua lawv le koj tej lug qha.

和合本修订版 (RCUVSS)

60我速速遵守你的命令,并不迟延。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

60Gâp ndal, gâp mâu kâp ôh, Gay tĭng ndô̆ nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

60Kâo ruăt, amâo lŏ krư̆i ôh,čiăng tui hlue klei ih mtă.

New International Version (NIV)

60I will hasten and not delay to obey your commands.

Bản Phổ Thông (BPT)

60Tôi mau mắn vâng theo luật lệ Ngài,không chậm trễ.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

60Kuv maaj nroog ua lawv le koj tejlug nkaw, kuv tsw tog le lawm.

和合本修订版 (RCUVSS)

61恶人的绳索缠绕我,我却没有忘记你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

61Brăt phung ƀai put chăp gâp. Ƀiă lah gâp mâu chuêl nau vay may ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

61Wăt tơdah phung ƀai kă kâo hŏng klei bră,kâo amâo wơr bĭt klei bhiăn ih ôh.

New International Version (NIV)

61Though the wicked bind me with ropes, I will not forget your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

61Kẻ ác đã trói buộc tôi,nhưng tôi không quên sự dạy dỗ Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

61Txawm yog kuv maag cov tuabneeg limhamtxuj hlua cuab,los kuv yuav tsw nov qaab koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

62我因你公义的典章,夜半起来称谢你。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

62Ta klong măng gâp mra dâk gay tâm rnê ma may Yor nau may ntăm jêng sŏng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

62Ti krah mlam kâo kgŭ čiăng bi mni kơ ihkyua klei ih phat kđi jing kpă.

New International Version (NIV)

62At midnight I rise to give you thanks for your righteous laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

62Giữa đêm tôi thức dậy để cảm tạ Ngàivì luật lệ Chúa là đúng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

62Thaus ib taag mo los kuv sawv lug qhuas koj,vem yog tej lug kws koj phua cai ncaaj nceeg.

和合本修订版 (RCUVSS)

63凡敬畏你、守你训词的人,我都与他作伴。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

63Gâp jêng mĭt jiăng ma lĕ rngôch phung klach yơk mbah ma may. Jêh ri phung tĭng ndô̆ nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

63Kâo jing mah jiăng kơ jih jang phung huĭ mpŭ kơ ih,kơ phung tui hlue klei ih čih.

New International Version (NIV)

63I am a friend to all who fear you, to all who follow your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

63Tôi là bạn thân của những người kính sợ Chúavà kẻ vâng theo mệnh lệnh Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

63Kuv nrug txhua tug kws fwmhab paub ntshai koj ua phoojywg,yog cov kws coj lawv le koj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

64耶和华啊,遍地满了你的慈爱;求你将你的律例教导我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

64Neh ntu, Ơ Yêhôva, bêng ma nau ueh may Sâm nti nau vay ma gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

64Ơ Yêhôwa, lăn ala bŏ hŏng klei khăp ih;bi hriăm kâo klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

64The earth is filled with your love, Lord; teach me your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

64Chúa ôi, tình yêu Chúa tràn đầy mặt đất.Xin hãy dạy tôi điều Chúa muốn.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

64Au Yawmsaub, koj txujkev hlub kws ruaj khovpuv nkaus lub nplajteb,thov qha koj tej kaab ke rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

65耶和华啊,你照你的话,善待你的仆人。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

65May ƀư nau ueh ma phung tông mpăr may, Ơ Yêhôva, tĭng nâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

65Ơ Yêhôwa, ih ngă leh klei jăk kơ dĭng buăl ih,tui si klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

65Do good to your servant according to your word, Lord.

Bản Phổ Thông (BPT)

65Lạy Chúa Ngài đã đối tốtcùng kẻ tôi tớ Ngài như Ngài đã hứa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

65Au Yawmsaub, koj tau ua zoorua koj tug tub qhe,lawv le koj tej lug cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

66求你教我明辨和知识,因我信靠你的命令。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

66Sâm nti gâp nau blau ƀư ueh jêh ri nau blau mĭn; Yorlah gâp chroh jêh ma nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

66Bi hriăm kâo klei djŏ leh anăn klei thâo săng;kyuadah kâo đăo kơ klei ih mtă.

New International Version (NIV)

66Teach me knowledge and good judgment, for I trust your commands.

Bản Phổ Thông (BPT)

66Xin dạy tôi khôn ngoanvà hiểu biết vì tôi tin cậy nơi các luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

66Thov qha tswvyim hab kev txawj ntse rua kuv,vem yog kuv tso sab rua koj tej lug nkaw.

和合本修订版 (RCUVSS)

67我未受苦以先曾经迷失,现在却遵守你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

67Lor gâp geh nau rêh ni, gâp chuêl trong jêh; Ƀiă lah aƀaơ gâp tĭng ndô̆ nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

67Êlâo kơ kâo mâo klei knap kâo wơr êlan leh,ƀiădah ară anei kâo tui hlue klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

67Before I was afflicted I went astray, but now I obey your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

67Trước kia tôi bị khốn khổ, và làm điều sai lầm,nhưng nay tôi vâng theo lời Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

67Ua ntej kws kuv tsw tau raug kev txom nyemkuv yuam kev ua txhum,tassws nwgnuav kuv ua lawv le koj tej lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

68你本为善,所行的也善;求你将你的律例教导我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

68may jêng ueh, jêh ri may ƀư nau ueh; Sâm nti gâp nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

68Ih jing jăk, leh anăn ih ngă klei jăk;bi hriăm kâo klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

68You are good, and what you do is good; teach me your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

68Chúa là Đấng nhân đức, hay làm điều nhân đức.Xin hãy dạy tôi luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

68Koj yog tug zoo kawg hab ua zoo,thov qha koj tej kaab ke rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

69骄傲的人编造谎言攻击我,我却要一心遵守你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

69Phung sưr mĭn nau mƀruh đah gâp; Gâp mra tông ma lĕ nuih n'hâm nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

69Phung mgao blŭ luar djŏ kơ kâo,ƀiădah hŏng jih ai tiê kâo gưt klei ih čih.

New International Version (NIV)

69Though the arrogant have smeared me with lies, I keep your precepts with all my heart.

Bản Phổ Thông (BPT)

69Những kẻ tự phụ đặt điều phao vu về tôi,nhưng tôi vẫn hết lòng vâng theo mệnh lệnh Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

69Cov tuabneeg kws tsw fwm kojlaam ab ham kuv,tassws kuv coj lawv le koj tej kev tswjfwmkawg kuv lub sab.

和合本修订版 (RCUVSS)

70他们的心蒙昧如蒙油脂,我却喜爱你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

70Nuih n'hâm khân păng mbâl nâm bu ngi. Ƀiă lah gâp maak tâm nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

70Ai tiê diñu kpal msĕ si prăi,ƀiădah kâo mơak hlăm klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

70Their hearts are callous and unfeeling, but I delight in your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

70Lòng chúng nó chai đá,nhưng tôi yêu mến lời dạy của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

70Puab lub sab ruag qhwv,tassws kuv zoo sab xyiv faabrua koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

71我受苦是与我有益,为要使我学习你的律例。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

71Nau gâp dơn jêh nau rêh ni, jêng nau ueh ma gâp; Gay ma gâp dơi nti nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

71Klei kâo tŭ leh klei knap mñai jing klei jăk kơ kâo,čiăng kơ kâo dưi hriăm klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

71It was good for me to be afflicted so that I might learn your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

71Cảnh khổ là điều tốt cho tôi;tôi đã học các luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

71Qhov kws kuv raug txom nyem kuj zoo lawm,kuv txhad kawm paub koj tej kaab ke.

和合本修订版 (RCUVSS)

72你口中的律法与我有益,胜于千万金银。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

72Nau vay tă bah bâr mbung may jêng ueh lơn ma gâp. Maak rbăn ndơ mah jêh ri prăk

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

72Klei bhiăn mơ̆ng ƀăng êgei ih jing yuôm hĭn kơ kâohŏng lu êbâo klŏ mah leh anăn prăk.

New International Version (NIV)

72The law from your mouth is more precious to me than thousands of pieces of silver and gold.

Bản Phổ Thông (BPT)

72Sự dạy dỗ Chúa đối với tôi quí hơn hàng ngàn lượng vàng và bạc.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

72Txuj kevcai kws tawmhuv koj lub qhov ncauj lugmas zoo rua kuv ntau dua nyajhab kub quas txheeb daim.

和合本修订版 (RCUVSS)

73你的手造了我,塑造我;求你赐我悟性学习你的命令!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

73Ti may rhăk jêh gâp, khân păng mon jêh gâp; Ăn ma gâp nau gĭt rbăng, gay ma gâp dơi nti nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

73Kngan ih hrih leh anăn mmuôn kâo leh;brei kơ kâo klei thâo săng, čiăng kơ kâo dưi hriăm klei ih mtă.

New International Version (NIV)

73Your hands made me and formed me; give me understanding to learn your commands.

Bản Phổ Thông (BPT)

73Ngài đã chính tay tạo ra và uốn nắn tôi.Xin cho tôi tri thức để tôi học hỏi các luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

73Koj txhais teg tau tswm hab puab kuv.Thov pub kuv nkaag sabkuv txhad kawm paub koj tej lug nkaw.

和合本修订版 (RCUVSS)

74敬畏你的人看见我就欢喜,因我仰望你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

74Phung klach yơk mbah ma may mra saơ gâp jêh ri răm maak. Yorlah gâp kâp gân jêh tâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

74Phung huĭ mpŭ kơ ih srăng ƀuh kâo leh anăn hơ̆k kdơ̆k,kyuadah kâo čang hmăng leh hlăm klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

74May those who fear you rejoice when they see me, for I have put my hope in your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

74Nguyện những ai kính sợ Chúa vui mừng khi thấy tôivì tôi đặt hi vọng nơi lời hứa của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

74Cov kws fwm hab paub ntshai kojyuav pum kuv hab zoo sab,vem yog kuv muaj sab vaam koj tej lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

75耶和华啊,我知道你的典章是公义的;你使我受苦是以信实待我。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

75Gâp gĭt, Ơ Yêhôva, nau may phat dôih jêng sŏng, jêh ri ma nau na nê̆, may ăn jêh gâp rêh ni.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

75Ơ Yêhôwa, kâo thâo klei ih phat kđi jing kpă,leh anăn hŏng klei sĭt suôr ih bi knap kâo leh.

New International Version (NIV)

75I know, Lord, that your laws are righteous, and that in faithfulness you have afflicted me.

Bản Phổ Thông (BPT)

75Lạy Chúa, tôi biết luật lệ Ngài là đúngvà khi Ngài trừng phạt tôi cũng đúng nữa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

75Au Yawmsaub, kuv paub tasqhov kws koj phua cai yeej raug lawm,hab paub tas thaus koj ca kuv raug kev txom nyemkoj yeej ua ncaaj nceeg.

和合本修订版 (RCUVSS)

76求你照着你向仆人所说的话,以慈爱安慰我。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

76Gâp vơh vơl ma may, ăn nau ueh may jêng nau bonh leng gâp, Nâm bu may ngơi jêh đah oh mon may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

76Brei klei khăp ih bi juh kâo,tui si ih ƀuăn leh kơ dĭng buăl ih.

New International Version (NIV)

76May your unfailing love be my comfort, according to your promise to your servant.

Bản Phổ Thông (BPT)

76Xin hãy lấy tình yêu Ngài an ủi tôi,như Ngài đã hứa cùng tôi, kẻ tôi tớ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

76Thov ca koj txujkev hlub kws ruaj khovnplig kuv lub sab,lawv le koj cog tseg rua koj tug tub qhe.

和合本修订版 (RCUVSS)

77求你的怜悯临到我,使我存活,因你的律法是我的喜乐。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

77Ăn nau may yô̆ văch ma gâp, gay ma gâp dơi rêh; Yorlah gâp rŏng ma nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

77Brei ih pap kơ kâo čiăng kơ kâo dưi dôk hdĭp,kyuadah kâo khăp čiăng kơ klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

77Let your compassion come to me that I may live, for your law is my delight.

Bản Phổ Thông (BPT)

77Xin hãy thương xót tôi để tôi được sống.Tôi yêu mến sự dạy dỗ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

77Thov khuvleej kuv sub kuv txhad le caj sa nyob.Koj txuj kevcai ua rua kuv zoo sab xyiv faab.

和合本修订版 (RCUVSS)

78愿骄傲的人蒙羞,因为他们无理倾覆我;但我要默想你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

78Ăn bêk phung sưr; Yorlah khân păng tŭn jot gâp mâu geh nau. Ƀiă lah gâp mra gŭ mĭn ma nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

78Brei phung mgao, mâo klei hêñkyuadah diñu duah mplư kâo hŏng klei luar,ƀiădah kâo srăng dôk ksiêm mĭn kơ klei ih čih.

New International Version (NIV)

78May the arrogant be put to shame for wronging me without cause; but I will meditate on your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

78Xin hãy khiến kẻ tự phụ xấu hổvì chúng đặt điều phao vu cho tôi.Nhưng tôi sẽ suy tư về mệnh lệnh Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

78Thov ua kuas cov tuabneeg kws tsw fwm kojraug txaaj muag,vem yog puab laam ab ham kom kuv,tassws kuv le mas kuv yuav tshawb nrhavkoj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

79愿敬畏你的人和知道你法度的人都归向我。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

79Ăn phung klach yơk mbah ma may sĭt ta gâp; Jêh ri khân păng mra gĭt nau may mbơh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

79Brei phung huĭ mpŭ kơ ih hriê kơ kâo,čiăng kơ diñu dưi thâo klei ih hưn.

New International Version (NIV)

79May those who fear you turn to me, those who understand your statutes.

Bản Phổ Thông (BPT)

79Nguyền những ai kính sợ Chúatrở lại cùng tôi, tức những người biết luật lệ Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

79Thov pub cov kws fwm hab paub ntshai kojtig lug rua ntawm kuv,sub puab txhad le paub koj tej lug qha.

和合本修订版 (RCUVSS)

80愿我的心在你的律例上完全,使我不致蒙羞。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

80Ăn rah vah nuih n'hâm gâp tâm nau vay may; Gay ma gâp mâu bêk ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

80Brei ai tiê kâo gưt jih klei bhiăn ih,čiăng kơ kâo amâo srăng hêñ ôh.

New International Version (NIV)

80May I wholeheartedly follow your decrees, that I may not be put to shame.

Bản Phổ Thông (BPT)

80Nguyện tôi hoàn toàn vâng theo qui tắc của Ngàiđể tôi không bị xấu hổ.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

80Thov ca kuv lub sab dawb huvcoj lawv le koj tej kaab ke,kuv txhad tsw raug txaaj muag.

和合本修订版 (RCUVSS)

81我渴想你的救恩身心耗尽,我仰望你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

81Huêng gâp rơdja ngăn ma nau may tâm rklaih; Ƀiă lah gâp kâp gân ma nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

81Mngăt kâo êmăn dôk guôn klei ih bi mtlaih;kâo čang hmăng hlăm klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

81My soul faints with longing for your salvation, but I have put my hope in your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

81Tôi mòn mỏi vì trông đợi Ngài giải cứu tôi,nhưng tôi hi vọng nơi lời Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

81Kuv nyob qhuav sab qhawvtog koj txujkev cawm dim,kuv vaam ntsoov koj tej lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

82我因渴望你的话眼睛失明,说:“你何时安慰我呢?”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

82Măt gâp jêng ngo ma nau may ngơi, Dôl gâp lah, Ndah jŏ may mra leng gâp?

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

82Ală kâo dliu dôk guôn klei ih ƀuăn,êjai kâo êmuh, Hbĭl ih srăng bi juh kâo?

New International Version (NIV)

82My eyes fail, looking for your promise; I say, “When will you comfort me?”

Bản Phổ Thông (BPT)

82Mắt tôi mòn mỏi vì tìm kiếm lờihứa Ngài.Chừng nào Ngài sẽ an ủi tôi?

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

82Kuv lub qhov muag plooj nplaagvem yog tog koj tej lug cog tseg,kuv nug has tas,“Thaus twg koj le nplig kuv lub sab?”

和合本修订版 (RCUVSS)

83我虽像烟薰的皮囊,却不忘记你的律例。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

83Yorlah gâp jêng nâm bu dŭng ntâu ta nhhuay ŭnh; Ƀiă lah ăt gâp mâu chuêl ôh nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

83Kyuadah kâo jing msĕ si kdô klĭt ti săp pui,kâo amâo wơr bĭt ôh klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

83Though I am like a wineskin in the smoke, I do not forget your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

83Dù cho tôi như bầu rượu bằng da bị ném vào đống rác,tôi sẽ không quên luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

83Vem kuv zoo nkaus le lub naab tawvntim cawv txwv maabkws raug paa suavtawg txhawb lawm,los kuv tsw nov qaab koj tej kaab ke.

和合本修订版 (RCUVSS)

84你仆人的年日有多少呢?你几时向迫害我的人施行审判呢?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

84Dŭm nar oh mon may mra gŭ rêh? Ndah jŏ may mra phat dôih phung ƀư mhĭk ma gâp?

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

84Dŭm boh sui dĭng buăl ih srăng dôk guôn?Hbĭl ih srăng phat kđi phung ngă jhat kơ kâo?

New International Version (NIV)

84How long must your servant wait? When will you punish my persecutors?

Bản Phổ Thông (BPT)

84Tôi còn sống bao lâu nữa?Chừng nào thì Ngài sẽ phân xử bọn làm khổ tôi?

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

84Koj tug tub qhe yuav tsum ua sab ntevtog ntev le caag?Thaus twg koj le txav txem rua cov tuabneegkws tswm txom kuv?

和合本修订版 (RCUVSS)

85不顺从你律法的骄傲人为我掘了坑。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

85Phung sưr kuyh ntu jru ta năp gâp. Khân păng mâu ƀư tĭng nau vay may ôh

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

85Phung mgao klei ƀăng bi lĕ kâo;diñu amâo ngă tui si klei bhiăn ih ôh.

New International Version (NIV)

85The arrogant dig pits to trap me, contrary to your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

85Những kẻ tự phụ đã đào hốcho tôi sụp.Chúng chẳng hề quan tâm đến sự dạy dỗ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

85Cov tuabneeg kws tsw fwm kojkhawb qhov taub cuab kuv,yeej yog cov kws tsw cojlawv le koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

86你的命令尽都信实;他们无理迫害我,求你帮助我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

86Lĕ rngôch nau may ntăm jêng răp jăp; Khân păng ƀư mhĭk ma gâp, mâu geh nau văch koh dŏng gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

86Jih jang klei ih mtă jing năng knang;đru kâo bĕ kyua arăng ngă jhat kơ kâo hŏng klei blŭ luar.

New International Version (NIV)

86All your commands are trustworthy; help me, for I am being persecuted without cause.

Bản Phổ Thông (BPT)

86Tất cả các qui luật Ngài đều đáng tin.Những kẻ dối trá đang hại tôi.Xin hãy giúp tôi!

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

86Koj tej lug nkawmas tso sab tau txhua lu huvsw.Puab laam ab ham tswm txom kuv.Thov koj paab kuv lauj!

和合本修订版 (RCUVSS)

87他们几乎把我从世上除灭;但我没有离弃你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

87Khân păng bơi ma ƀư rai gâp ta neh ntu; Ƀiă lah gâp mâu lơi nau may chih ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

87Diñu păt čiăng bi mdjiê kâo,ƀiădah kâo amâo lui ôh klei ih čih.

New International Version (NIV)

87They almost wiped me from the earth, but I have not forsaken your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

87Chúng suýt đưa tôi xuống mồ,nhưng tôi không từ bỏ mệnh lệnh Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

87Puab tub txuv yuav tau kuv txujsa huv nplajteb,tassws kuv tsw tso koj tej kev tswjfwm tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

88求你照你的慈爱将我救活,我就遵守你口中的法度。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

88Ăn gâp rêh tĭng nâm nau ueh may; Pô ri gâp mra tĭng ndô̆ nau may mbơh, tă bơh trôm mbung may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

88Brei ih mgang klei hdĭp kâo tui si klei khăp ih;čiăng kơ kâo dưi djă pioh klei ƀăng êgei ih hưn.

New International Version (NIV)

88In your unfailing love preserve my life, that I may obey the statutes of your mouth.

Bản Phổ Thông (BPT)

88Xin cho tôi sống do tình yêu Ngàiđể tôi vâng theo các qui tắc Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

88Thov tuav kuv txujsa cavem koj txujkev hlub kws ruaj khov,sub kuv txhad tuav rawv tej lug qhakws koj lub qhov ncauj has.

和合本修订版 (RCUVSS)

89耶和华啊,你的话安定在天,直到永远。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

89Ơ Yêhôva, nau may ngơi gŭ nâp ƀaƀơ tâm trôk.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

89Ơ Yêhôwa, ih dôk hlŏng lar klei ih blŭ dôk kjăp nanao hlăm adiê.

New International Version (NIV)

89Your word, Lord, is eternal; it stands firm in the heavens.

Bản Phổ Thông (BPT)

89Lạy Chúa, lời Ngài còn đời đời;lời Chúa tồn tại mãi trên thiên đàng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

89Au Yawmsaub, koj txujlug yeej nyob ruaj nreegsau ntuj moog ib txhws.

和合本修订版 (RCUVSS)

90你的信实存到万代;你坚立了地,地就长存。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

90Nau rjăp may gŭ tâm lĕ rnôk. May njêng jêh neh ntu, jêh ri păng gŭ nâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

90Klei sĭt suôr ih dôk hlăm jih jang ênuk;ih mjing leh lăn ala, leh anăn ñu dôk kjăp.

New International Version (NIV)

90Your faithfulness continues through all generations; you established the earth, and it endures.

Bản Phổ Thông (BPT)

90Sự thành tín Ngài kéo dài vô tận;Ngài tạo lập trái đất, nó vẫn đứng vững.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

90Koj txujkev ncaaj kws tso sab tauyeej muaj nyob moog rua txhua tam tuabneeg.Koj txawb lub nplajteb nuav camas txhad nyob ruaj khov.

和合本修订版 (RCUVSS)

91天地照你的典章存到今日;万物都是你的仆役。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

91Tĭng nâm nau may ntăm, khân păng ăt gŭ tât ta nar aơ, Yorlah lĕ rngôch ndơ pah kan may dadê.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

91Tui si klei ih čuăn diñu ăt dôk truh ti hruê anei,kyuadah jih jang mnơ̆ng jing dĭng buăl ih sơăi.

New International Version (NIV)

91Your laws endure to this day, for all things serve you.

Bản Phổ Thông (BPT)

91Mọi vật còn đến ngày nay là do luật lệ Chúa,vì muôn vật phải phục vụ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

91Tej hov nyob ruaj khov txug naj nub nuavem koj has kuas muaj le ntawd,tsua qhov txhua yaam puav leejyog koj le tub qhe.

和合本修订版 (RCUVSS)

92我若不以你的律法为乐,早就在苦难中灭绝了!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

92Tơ lah nau vay may mâu jêng nau maa gâp, gâp rai lôch jêh tâm nau rêh ni gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

92Tơdah klei bhiăn ih amâo jing klei mơak kơ kâo,kâo rai tuč leh hlăm klei knap mñai kâo.

New International Version (NIV)

92If your law had not been my delight, I would have perished in my affliction.

Bản Phổ Thông (BPT)

92Nếu tôi không yêu mến sự dạy dỗ Ngài,tôi hẳn đã chết trong sự khốn khổ tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

92Yog koj txuj kevcai tsw ua rua kuvzoo sab xyiv faab,tes kuv tej kev txom nyemtub ua rua kuv puam tsuaj lawm.

和合本修订版 (RCUVSS)

93我永不忘记你的训词,因你用这训词将我救活。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

93Gâp mâu mra chuêl nau may chih ôh; Yorlah ma păng yơh may ăn gâp gŭ rêh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

93Kâo amâo srăng wơr bĭt ôh klei ih mtă,kyuadah hŏng klei mtă anăn yơh ih bi hdĭp kâo.

New International Version (NIV)

93I will never forget your precepts, for by them you have preserved my life.

Bản Phổ Thông (BPT)

93Tôi sẽ không quên các mệnh lệnh Ngài,vì nhờ đó mà Chúa cho tôi sống.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

93Kuv yuav tsw nov qaab koj tej kev tswjfwm le,vem koj tej kev tswjfwm tuav tau kuv txujsa.

和合本修订版 (RCUVSS)

94我是属你的,求你救我,因我寻求了你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

94Gâp jêng ndơ may, rklaih hom gâp; Yorlah gâp joi nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

94Kâo jing dŏ ih, bi mtlaih kâo bĕ,kyuadah kâo tui duah leh klei ih mtă.

New International Version (NIV)

94Save me, for I am yours; I have sought out your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

94Tôi thuộc về Ngài, xin hãy cứu tôi.Tôi muốn vâng theo mệnh lệnh Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

94Kuv yog koj le, thov cawm kuas kuv dim,vem kuv nrhav koj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

95恶人等着要灭绝我,我却要揣摩你的法度。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

95Phung ƀai gŭ kâp gâp, gay ƀư rai; Ƀiă lah gâp mra gŭ mĭn ma nau may mbơh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

95Phung ƀai kăp guôn čiăng bi rai kâo,ƀiădah kâo dôk ksiêm mĭn kơ klei ih hưn.

New International Version (NIV)

95The wicked are waiting to destroy me, but I will ponder your statutes.

Bản Phổ Thông (BPT)

95Kẻ ác chực giết hại tôi,nhưng tôi sẽ suy tư về qui luật Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

95Cov tuabneeg phem zuv kev txuv kuv,tassws kuv ua tuab zoo saib koj tej lug qha.

和合本修订版 (RCUVSS)

96我看万事尽都有限,惟有你的命令极其宽广。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

96Gâp saơ jêh nau lôch dŭt ma lĕ rngôch ndơ rah vah; Ƀiă lah nau may mâu blau lôch ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

96Kâo ƀuh leh mâo klei knhal tuč kơ jih jang mnơ̆ng;ƀiădah klei bhiăn ih amâo mâo knhal ôh.

New International Version (NIV)

96To all perfection I see a limit, but your commands are boundless.

Bản Phổ Thông (BPT)

96Tôi nhìn thấy mọi vật mà Ngài dựng nên đều có giới hạn,nhưng luật lệ Chúa có những lợi ích vô hạn.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

96Kuv txeev pum tas ib puas tsaav yaammuaj lub chaw kawg,tassws koj tej lug nkaw daavtsw muaj chaw kawg.

和合本修订版 (RCUVSS)

97我何等爱慕你的律法,终日不住地思想。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

97Gâp rŏng ngăn ngên ma nau vay may! Lĕ nar păng jêng nau gâp gŭ mĭn.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

97Kâo khăp êdimi kơ klei bhiăn ih!Jih hruê kâo dôk ksiêm mĭn kơ klei anăn.

New International Version (NIV)

97Oh, how I love your law! I meditate on it all day long.

Bản Phổ Thông (BPT)

97Tôi yêu mến lời dạy Chúa biết bao!Suốt ngày tôi suy tư về lời dạy ấy.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

97Kuv nyam koj txuj kevcai kawg nkaus,yog tej lug kws kuv tshawb nrhavtaag naj taag nub.

和合本修订版 (RCUVSS)

98你的命令常存在我心里,使我比仇敌有智慧。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

98Nau may ntăm ăn gâp blau mĭn lơn ma phung rlăng gâp; Yorlah nau may ntăm gŭ ƀaƀơ tâm gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

98Klei ih mtă brei kâo thâo mĭn hĭn kơ phung roh kâo,kyuadah klei ih mtă dôk nanao mbĭt hŏng kâo.

New International Version (NIV)

98Your commands are always with me and make me wiser than my enemies.

Bản Phổ Thông (BPT)

98Luật lệ Chúa khiến tôi khôn ngoan hơn kẻ thù tôi,vì đời đời luật lệ ấy thuộc về tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

98Koj tej lug nkaw ua rua kuvtxawj ntse dua kuv tej yeeb ncuab,vem koj tej lug nrug nraim kuvtxhua lub swjhawm.

和合本修订版 (RCUVSS)

99我比我的教师更通达,因我思想你的法度。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

99Gâp geh nau gĭt rbăng lơn ma lĕ rngôch phung nơm nti gâp; Yorlah nau mbơh jêng ndơ gâp gŭ mĭn.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

99Kâo mâo klei thâo săng hĭn kơ jih jang phung mtô kâo,kyuadah klei ih hưn jing mnơ̆ng kâo dôk ksiêm mĭn.

New International Version (NIV)

99I have more insight than all my teachers, for I meditate on your statutes.

Bản Phổ Thông (BPT)

99Tôi khôn ngoan hơn các giáo sư tôi,vì tôi suy tư về các qui tắc Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

99Kuv muaj kev nkaag sabntau dua cov kws qha kuv suavdawg,tsua qhov koj tej lug qhayog tej kws kuv tshawb nrhav.

和合本修订版 (RCUVSS)

100我比年老的更明白,因我谨守你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

100Gâp gĭt rbăng âk lơn ma phung bu ranh Yorlah gâp djôt prăp jêh nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

100Kâo thâo săng lu hĭn kơ phung mduôn,kyuadah kâo djă pioh klei ih mtă.

New International Version (NIV)

100I have more understanding than the elders, for I obey your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

100Tôi hiểu biết hơn các vị lãnh đạo lão thành,vì tôi tuân theo các mệnh lệnh Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

100Kuv nkaag sab ntau dua cov laugvem yog kuv tuav rawv koj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

101我阻止我的脚走一切邪路,为要遵守你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

101Gâp nkân jêh jâng gâp bơh lĕ trong mhĭk, Gay ma gâp dơi kơt nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

101Kâo kơ̆ng jơ̆ng kâo amâo brei êbat ti êlan jhat ôh,čiăng kơ kâo dưi djă pioh klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

101I have kept my feet from every evil path so that I might obey your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

101Tôi đã tránh mọi lối gian tàđể tôi vâng theo lời Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

101Kuv tswj kuv txhais kwtaw tsw kaam moogua txhua yaam kev phem,sub kuv txhad tuav rawv koj tej lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

102我没有偏离你的典章,因为你教导了我。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

102Gâp mâu teng bơh nau may ntăm ôh; Yorlah may yơh sâm nti jêh gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

102Kâo amâo weh mơ̆ng klei ih mtô ôh;kyuadah ih pô bi hriăm kâo leh.

New International Version (NIV)

102I have not departed from your laws, for you yourself have taught me.

Bản Phổ Thông (BPT)

102Tôi không đi lạc xa các luật lệ Chúa,vì Ngài dạy dỗ tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

102Kuv tsw tau tig ntawm koj tej lugphua cai tsua qhov koj tub qha kuv lawm.

和合本修订版 (RCUVSS)

103你的言语在我上膛何等甘美,在我口中比蜜更甜!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

103Nau may ngơi jêng njŭng mpiăt gâp! Njŭng lơn ma dak sŭt jêng mbung gâp!

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

103Klei ih blŭ jing mmih kơ êlah kâo,mmih hĭn kơ êa hnuê!

New International Version (NIV)

103How sweet are your words to my taste, sweeter than honey to my mouth!

Bản Phổ Thông (BPT)

103Lời hứa Ngài rất ngọt ngàocho tôi, ngọt hơn mật trong miệng tôi!

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

103Koj tej lug kuv swm noj lawm qaab zwb heev,qaab zwb dhau zwb ntaab huv kuv qhov ncauj.

和合本修订版 (RCUVSS)

104我藉着你的训词得以明白,因此,我恨恶一切虚假的行径。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

104Yor nau may chih, gâp geh nau gĭt rbăng Pô ri gâp tâm rmot lĕ trong nau mƀruh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

104Hŏng klei ih mtă kâo mâo klei thâo săng;kyuanăn kâo bi êmut jih êlan soh.

New International Version (NIV)

104I gain understanding from your precepts; therefore I hate every wrong path.

Bản Phổ Thông (BPT)

104Những mệnh lệnh Ngài giúp tôi hiểu biết,nên tôi ghét con đường dối trá.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

104Koj tej kev tswjfwmua rua kuv txawj nkaag sab,vem le hov kuv txhad ntxubtxhua yaam kev phem kev daag.

和合本修订版 (RCUVSS)

105你的话是我脚前的灯,是我路上的光。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

105Nau may Ngơi jêng ŭnh kađen njŭn leo jâng gâp, jêh ri sol trong gâp,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

105Klei ih blŭ jing pui kđen kơ jơ̆ng kâo,leh anăn klei mngač kơ êlan kâo.

New International Version (NIV)

105Your word is a lamp for my feet, a light on my path.

Bản Phổ Thông (BPT)

105Lời Chúa là đèn soi bước chân tôivà là ánh sáng chiếu trên lối tôi đi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

105Koj tej lug yog lub teeb rua kuv txhais kwtawhab yog qhov kaaj rua kuv txujkev.

和合本修订版 (RCUVSS)

106你公义的典章,我曾起誓遵守,我必按着誓言而行。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

106Gâp sân săk, jêh ri gâp ƀư nanê̆ nau nây, Gay tĭng ndô̆ nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

106Kâo kat asei leh anăn kâo bi sĭt klei anănčiăng tui hlue klei mtă ih kpă ênô.

New International Version (NIV)

106I have taken an oath and confirmed it, that I will follow your righteous laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

106Tôi sẽ làm điều tôi hứa nguyệnvà vâng theo luật lệ công minh của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

106Kuv yuav tuav rawv tej lugkws kuv cog tseg ruaj ca rua koj has tas,kuv yuav ua lawv lekoj tej lug phua cai kws ncaaj nceeg.

和合本修订版 (RCUVSS)

107我极其痛苦;耶和华啊,求你照你的话将我救活!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

107Gâp geh nau rêh ni ngăn ngên; Ơ Yêhôva, ƀư rêh gâp, tĭng nâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

107Kâo mâo klei knap êdimi;Ơ Yêhôwa, djă pioh klei hdĭp kâo, tui si klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

107I have suffered much; preserve my life, Lord, according to your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

107Tôi chịu khổ quá lâu.Chúa ôi, xin hãy cho tôi sống theo lời Ngài đã hứa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

107Au Yawmsaub, kuv txom nyem nyuaj sabheev kawg,thov koj tuav kuv txujsalawv le koj tej lug cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

108耶和华啊,求你悦纳我口中的赞美为甘心祭,又将你的典章教导我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

108Ơ Yêhôva, gâp vơh vơl ma may, ăn may dơn nau mbung gâp nhhơr ma may ma nuih n'hâm ŭch. Jêh ri sâm nti gâp nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

108Ơ Yêhôwa, brei ih tŭ klei kâo wah lač bi mni kơ ih,leh anăn bi hriăm kâo klei ih mtă.

New International Version (NIV)

108Accept, Lord, the willing praise of my mouth, and teach me your laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

108Chúa ôi, xin hãy chấp nhận lời ca ngợi tôivà dạy tôi luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

108Au Yawmsaub, thov koj leeg yuavkuv tej lug qhuas kws kuv xyeem rua koj,hab thov qha koj tej lug phua cai rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

109我的性命常在我手掌中,我却不忘记你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

109Nau rêh gâp gŭ dăch nau iơh mhĭk ƀaƀơ Ƀiă lah gâp mâu chuêl ôh nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

109Grăp hruê klei hdĭp kâo dôk nanao hlăm klei huĭ mpŭ;ƀiădah kâo amâo wơr bĭt ôh klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

109Though I constantly take my life in my hands, I will not forget your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

109Mạng sống tôi hằng gặp nguy biến,nhưng tôi không quên lời dạy của Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

109Kuv naj nub tso nyog kuv txujsa tseg,los kuv tsw nov qaab koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

110恶人为我设下罗网,我却没有偏离你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

110Phung ƀai sân dăk ma gâp; Ƀiălah gâp mâu teng bah nau may chih ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

110Phung ƀai ƀêč leh kđông kơ kâo,ƀiădah kâo amâo weh mơ̆ng klei ih mtă ôh.

New International Version (NIV)

110The wicked have set a snare for me, but I have not strayed from your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

110Kẻ ác giăng bẫy bắt tôi,nhưng tôi không đi lạc xa khỏi mệnh lệnh Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

110Cov tuabneeg limham cuab hlua rua kuvtassws kuv tsw yuam kevntawm koj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

111我以你的法度为永远的产业,因这是我心中所喜爱的。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

111Gâp sŏk jêh nau may mbơh jêng drăp dơn ma gâp ƀaƀơ; Yorlah khân păng jêng nau maak ma nuih n'hâm gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

111Klei ih hưn jing ngăn dưn kơ kâo hlŏng lar;sĭt nik diñu jing klei bi mơak kơ ai tiê kâo.

New International Version (NIV)

111Your statutes are my heritage forever; they are the joy of my heart.

Bản Phổ Thông (BPT)

111Tôi sẽ vâng theo các qui luật Ngài mãi mãi,vì chúng làm tôi vui mừng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

111Koj tej lug qha mas kuv txais yuavua qub txeeg qub teg moog ib txhws,tej lug ntawd ua rua kuv sab xyiv faab.

和合本修订版 (RCUVSS)

112我的心倾向你的律例,谨守到底,直到永远。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

112Gâp rkêng jêh nuih n'hâm ma nau tĭng ndô̆ nau vay may. Ƀaƀơ tât lôch.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

112Kâo čuăn leh ai tiê kâo tui gưt klei bhiăn ihnanao tơl knhal tuč.

New International Version (NIV)

112My heart is set on keeping your decrees to the very end.

Bản Phổ Thông (BPT)

112Tôi sẽ mãi mãi làm theo điều Ngài đòi hỏi, cho đến cùng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

112Kuv tswj kuv lub sabkuas ua lawv le koj tej kaab kemoog ib txhws txug taag swm neej.

和合本修订版 (RCUVSS)

113心怀二意的人为我所恨;但你的律法为我所爱。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

113Gâp tâm rmot ma bunuyh geh nau tâm pă; Ƀiălah gâp rŏng ma nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

113Kâo bi êmut kơ mnuih mâo klei mĭn dua nah;ƀiădah kâo khăp kơ klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

113I hate double-minded people, but I love your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

113Tôi ghét kẻ bất trung,nhưng yêu lời dạy của Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

113Kuv ntxub cov kws muaj ob lub sab,tassws kuv nyam koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

114你是我藏身之处,是我的盾牌;我仰望你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

114May jêng ntŭk gâp krap jêh ri khêl gâp; Gâp kâp gân tâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

114Ih jing anôk kâo đuĕ dăp leh anăn khil kâo;kâo čang hmăng hlăm klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

114You are my refuge and my shield; I have put my hope in your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

114Ngài là nơi tôi ẩn náu và là cái khiên che chở tôi;tôi đặt hi vọng vào lời Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

114Koj yog kuv lub chaw nraim cevhab yog kuv daim hlau tiv thaiv kuv,kuv vaam ntsoov koj tej lug cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

115作恶的人哪,你们离开我吧!我要遵守我上帝的命令。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

115Du hom bơh gâp, Ơ khân may phung ƀai; Gay ma gâp djôt prăp nau Brah Ndu gâp ntăm

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

115Đuĕ bĕ mơ̆ng kâo, Ơ phung ƀai,čiăng kơ kâo dưi djă pioh klei Aê Diê kâo mtă!

New International Version (NIV)

115Away from me, you evildoers, that I may keep the commands of my God!

Bản Phổ Thông (BPT)

115Hỡi kẻ làm ác, hãy tránh xa khỏi tađể ta giữ các luật lệ của Thượng Đế ta.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

115Cov nam tuabneeg ua phem,mej ca le tswv moog,sub kuv txhad tuav rawv taukuv tug Vaajtswv tej lug nkaw.

和合本修订版 (RCUVSS)

116求你照你的话扶持我,使我存活,不要叫我因失望而蒙羞。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

116Kuăn rdâng gâp tĭng nâm nau may ngơi, Gay ma gâp dơi gŭ rêh; Jêh ri lơi ăn gâp bêk ôh tâm nau gâp kâp gân.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

116Krơ̆ng kâo tui si klei ih ƀuăn, čiăng kơ kâo dưi dôk hdĭp;leh anăn đăm brei kâo hêñ ôh hlăm klei kâo čang hmăng.

New International Version (NIV)

116Sustain me, my God, according to your promise, and I will live; do not let my hopes be dashed.

Bản Phổ Thông (BPT)

116Xin Chúa hãy hỗ trợ tôi như Ngài đã hứa thì tôi sẽ sống.Tôi tin cậy Ngài, xin đừng làm tôi thất vọng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

116Thov koj tsom kwm kuvlawv le koj tej lug cog tseg kuv txhad le caj sa,hab tsw xob ca kuv poob ntsej muagrua tej kws kuv vaam.

和合本修订版 (RCUVSS)

117求你扶持我,使我得救,时常看重你的律例。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

117Kuăn gâp, jêh ri gâp mra klaih, Jêh ri gâp mra yơk ƀaƀơ ma nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

117Djă krơ̆ng kâo čiăng kơ kâo dưi mâo klei hơĭt,leh anăn mpŭ nanao kơ klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

117Uphold me, and I will be delivered; I will always have regard for your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

117Xin giúp tôi thì tôi sẽ được cứu.Tôi sẽ luôn luôn tôn trọng luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

117Thov koj fwj kuv ca,sub kuv txhad nyob tso sab plhuav,hab yuav fwm koj tej kaab ke moog ib txhws.

和合本修订版 (RCUVSS)

118凡偏离你律例的人,你都轻看他们,因为他们的诡诈必归虚空。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

118May dun jêh lĕ rngôch phung teng du bơh nau vay may; Yorlah nau khân păng ndơm jêng dơm dam.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

118Ih hngah leh kơ jih jang phung weh đuĕ mơ̆ng klei bhiăn ih;sĭt nik klei diñu mnêč jing hơăi mang.

New International Version (NIV)

118You reject all who stray from your decrees, for their delusions come to nothing.

Bản Phổ Thông (BPT)

118Chúa gạt bỏ những kẻ không tôn trọng luật lệ Ngài.Vì chúng bị lầm lạc bởi những sự dối trá của chúng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

118Koj yuav tsw quav ntsejcov kws yuam kev ntawm koj tej kaab ke,puab tej kev ntxeev ntxagyuav tsw muaj qaabhau hlo le.

和合本修订版 (RCUVSS)

119你除掉地上所有的恶人,好像除掉渣滓;因此我喜爱你的法度。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

119May klŭp lơi nâm bu ndŏk, lĕ rngôch phung ƀai bơh neh ntu; Yor ri gâp rŏng ma nau may mbơh

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

119Ih yap jih jang phung ƀai ti lăn ala msĕ si djah;kyuanăn kâo khăp kơ klei ih hưn.

New International Version (NIV)

119All the wicked of the earth you discard like dross; therefore I love your statutes.

Bản Phổ Thông (BPT)

119Chúa ném bọn gian ác như người ta ném rác.Cho nên tôi yêu mến các qui tắc Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

119Koj saib cov tuabneeg limham huvswhuv nplajteb zoo le tej quav tooj quav hlau,vem le nuav kuv txhad le nyam koj tej lug qha.

和合本修订版 (RCUVSS)

120我因惧怕你,肉体战栗;我害怕你的典章。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

120Nglay săk gâp râp sâr đah nau klach ma may; Jêh ri gâp klach ma nau phat dôih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

120Kđeh kâo ktư̆ yơ̆ng kyua huĭ kơ ih;leh anăn kâo huĭ kơ klei ih phat kđi.

New International Version (NIV)

120My flesh trembles in fear of you; I stand in awe of your laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

120Tôi run sợ trước mặt Chúa;tôi tôn trọng luật lệ Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

120Kuv ib ce tshee quas nyovem yog kuv ntshai koj,hab ntshai koj tej lug txav txem.

和合本修订版 (RCUVSS)

121我行公平和公义,求你不要撇下我,交给欺压我的人!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

121Gâp ƀư jêh nau di jêh ri nau sŏng srăng. Lơi chalơi gâp ma phung tŭn jot gâp ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

121Kâo ngă leh klei djŏ leh anăn klei kpă ênô;Đăm jao kâo kơ phung ktư̆ juă kâo ôh.

New International Version (NIV)

121I have done what is righteous and just; do not leave me to my oppressors.

Bản Phổ Thông (BPT)

121Tôi đã làm điều phải và công chính.Xin đừng để tôi rơi vào tay kẻ hãm hại tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

121Kuv tub ua ncaaj hab ua raug cai lawm,thov tsw xob tso kuv tsegrua cov kws quab yuam kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

122求你保证你的仆人得福,不容骄傲的人欺压我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

122Ăn may mât mray oh mon may ma nau ueh; Lơi ăn phung sưr tŭn jot gâp ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

122Brei ih kiă kriê dĭng buăl ih hŏng klei jăk;đăm brei phung mgao ktư̆ juă kâo ôh.

New International Version (NIV)

122Ensure your servant’s well-being; do not let the arrogant oppress me.

Bản Phổ Thông (BPT)

122Xin hứa giúp tôi, kẻ tôi tớ Chúa.Xin đừng để kẻ tự phụ làm hại tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

122Thov koj leeg has taskoj yuav paab koj tug tub qhe kuas tau zoo,thov tsw xob ca cov kws tsw fwm kojquab yuam kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

123我因盼望你的救恩和你公义的言语眼睛失明。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

123Măt gâp jêng ngo tâm nau gŭ kâp, nau may tâm rklaih. Jêh ri ma nau may ngơi sŏng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

123Ală kâo dliu êjai dôk guôn klei ih bi mtlaih,leh anăn klei ih ƀuăn kpă ênô.

New International Version (NIV)

123My eyes fail, looking for your salvation, looking for your righteous promise.

Bản Phổ Thông (BPT)

123Mắt tôi mờ vì trông đợi sự cứu rỗivà lời hứa tốt lành của Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

123Kuv lub qhov muag plooj nplaagvem yog tog koj txujkev cawm dim,hab tog koj ua koj tej lugcog tseg ncaaj nceeg kuas tav.

和合本修订版 (RCUVSS)

124求你照你的慈爱待仆人,将你的律例教导我。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

124Ăn may ƀư đah oh mon may tĭng nâm nau ueh may. Jêh ri sâm nti gâp nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

124Brei ih ngă hŏng dĭng buăl ih tui si klei khăp ih,leh anăn bi hriăm kâo klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

124Deal with your servant according to your love and teach me your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

124Xin hãy cho tôi, kẻ tôi tớ Chúa,thấy tình yêu Ngài và dạy tôi điều Ngài muốn.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

124Thov koj pub rua koj tug tub qhelawv le koj txujkev hlub kws ruaj khov,hab thov qha koj tej kaab ke rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

125我是你的仆人,求你赐我悟性,得以认识你的法度。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

125Gâp jêng oh mon may; ăn ma gâp nau gĭt rbăng; Gay ma gâp dơi gĭt rbăng nau may mbơh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

125Kâo jing dĭng buăl ih; brei kơ kâo klei thâo săng,čiăng kơ kâo dưi thâo săng klei ih hưn.

New International Version (NIV)

125I am your servant; give me discernment that I may understand your statutes.

Bản Phổ Thông (BPT)

125Tôi là kẻ tôi tớ Chúa.Xin cho tôi sự khôn ngoan để tôi hiểu qui luật Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

125Kuv yog koj tug tub qhe.Thov koj pub kuas kuv nkaag sab,sub kuv txhad le paub koj tej lug qha.

和合本修订版 (RCUVSS)

126这是耶和华采取行动的时候,因人废弃了你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

126Tât jêh mông Yêhôva pah kan; Yorlah khân păng rlau jêh nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

126Truh leh mmông ih mă bruă, Ơ Yêhôwa,kyuadah arăng gao leh klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

126It is time for you to act, Lord; your law is being broken.

Bản Phổ Thông (BPT)

126Chúa ôi, đến lúc Ngài phải ra tay,vì loài người đã bất tuân sự dạy dỗ Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

126Tub txug lub swjhawmkws Yawmsaub txav txem lawm,vem puab tub muabkoj txuj kevcai rhuav lawm.

和合本修订版 (RCUVSS)

127所以,我喜爱你的命令胜于金子,更胜于纯金。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

127Yor nây gâp rŏng ma nau may ntăm. Rlau lơn ma mah, jêh ri mah kloh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

127Sĭt nik kâo khăp kơ klei ih mtăêgao hĭn kơ mah leh anăn mah doh.

New International Version (NIV)

127Because I love your commands more than gold, more than pure gold,

Bản Phổ Thông (BPT)

127Tôi yêu mến luật lệ Chúahơn yêu vàng ròng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

127Vem le hov kuv nyam koj tej lugnkaw heev dua kub heev dua tej tseem kub.

和合本修订版 (RCUVSS)

128你的一切训词,在万事上我都以为正直;我恨恶一切虚假的行径。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

128Jêh ri gâp kơp lĕ nau may chih ma lĕ rngôch nau jêng sŏng; Jêh ri gâp tâm rmot ma lĕ rngôch trong nau mƀruh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

128Sĭt nik kâo tui hlue jih klei ih čih;Kâo bi êmut kơ jih jang êlan klei luar.

New International Version (NIV)

128and because I consider all your precepts right, I hate every wrong path.

Bản Phổ Thông (BPT)

128Tôi tôn trọng các mệnh lệnh Ngài,nên tôi ghét con đường giả dối.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

128Vem le ntawd kuv txhad swvkoj tej kev tswjfwm huvswcoj kuv txuj hauv kev,kuv ntxub txhua yaam kev daag ntxag.

和合本修订版 (RCUVSS)

129你的法度奇妙,所以我一心谨守。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

129Nau may mbơh jêng nau khlay, Pô ri huêng gâp ndjôt prăp păng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

129Klei ih hưn jing yuôm bhăn;snăn kâo djă pioh diñu.

New International Version (NIV)

129Your statutes are wonderful; therefore I obey them.

Bản Phổ Thông (BPT)

129Các qui tắc Chúa thật diệu kỳ,nên tôi tuân theo.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

129Koj tej lug qha tseem ceeb kawg le,kuv lub sab txhad tuav rawv tej lug ntawd.

和合本修订版 (RCUVSS)

130你的话一开启就发出亮光,使愚蒙人通达。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

130Nau tâm mpơl bơh nau may ngơi jêng ƀư ang; Păng ăn nau gĭt rbăng ma phung rluk.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

130Klei mblang klei ih blŭ brei klei mngač;ñu brei klei thâo săng kơ phung hơăi mang.

New International Version (NIV)

130The unfolding of your words gives light; it gives understanding to the simple.

Bản Phổ Thông (BPT)

130Việc học hỏi lời Chúa mang lại sự khôn ngoan,và ban hiểu biết cho người khờ dại.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

130Qhov kws nthuav koj tej lugua rua pum kev kaaj quas lug,hab pub kev nkaag sabrua cov kws tsw thoob tswb.

和合本修订版 (RCUVSS)

131我大大张口,呼吸急促,因我切慕你的命令。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

131Gâp njŭn leo trôm mbung jêh ri gâp suh n'hâm; Yorlah gâp ji hir ngăn ma nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

131Kâo ha ƀăng êgei, ƀhŭp ƀhăp;kyuadah kâo mhao snăk kơ klei ih mtă.

New International Version (NIV)

131I open my mouth and pant, longing for your commands.

Bản Phổ Thông (BPT)

131Tôi rất thèm khát, muốn học hỏi luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

131Kuv txug sav rua ncauj tsuagvem nqhes koj tej lug nkaw heev.

和合本修订版 (RCUVSS)

132求你转向我,怜悯我,就像你待那些喜爱你名的人。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

132N'gĭl uănh hom ma gâp, jêh ri yô̆ nđach an ma gâp ƀă. Tĭng nâm nau vay may ma phung rŏng ma amoh may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

132Wir bĕ phă kâo, leh anăn pap mñai kơ kâo đa,tui si klei ih bhiăn ngă kơ phung khăp kơ anăn ih.

New International Version (NIV)

132Turn to me and have mercy on me, as you always do to those who love your name.

Bản Phổ Thông (BPT)

132Xin hãy nhìn tôi và thương xót tôinhư Ngài thương xót kẻ yêu mến Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

132Thov koj tig lug rua kuv hab hlub kuvib yaam le koj txeev ua ruacov kws nyam koj lub npe.

和合本修订版 (RCUVSS)

133求你用你的言语使我脚步稳健,不容罪孽辖制我。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

133Ƀư nâp nhuat gâp tâm nau may ngơi; Jêh ri lơi ăn du ntil nau kue chiă uănh gâp

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

133Bi kjăp knhuang kâo tui si klei ih ƀuăn;leh anăn đăm brei sa mta klei wê kiă kriê kâo ôh.

New International Version (NIV)

133Direct my footsteps according to your word; let no sin rule over me.

Bản Phổ Thông (BPT)

133Xin hãy chỉ dẫn các bước của tôi như Ngài đã hứa;đừng để tội lỗi kiểm soát tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

133Thov koj pub kuas kuv kwtawnyob ruaj nreeg lawv le koj tej lug cog tseg,thov tsw xob kheev ib yaam kev txhum twgkov yeej kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

134求你救我脱离人的欺压,我要遵守你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

134Rklaih gâp bơh nau phung tŭn jot; Pô ri gâp mra tĭng ndô̆ nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

134Bi tui kâo mơ̆ng phung mnuih ktư̆ juă;čiăng kơ kâo dưi tui hlue klei ih mtă.

New International Version (NIV)

134Redeem me from human oppression, that I may obey your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

134Xin hãy cứu tôi khỏi kẻ ác hạiđể tôi vâng theo mệnh lệnh Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

134Thov txhwv kuv dimtej kws tuabneeg quab yuam kuv,sub kuv txhad tuav rawv koj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

135求你使你的脸向仆人发光,又将你的律例教导我。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

135Sol hom muh măt may ta oh mon may; Jêh ri sâm nti gâp nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

135Brei ih mtrang ƀô̆ mta ih ti dĭng buăl ih,leh anăn bi hriăm kâo klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

135Make your face shine on your servant and teach me your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

135Xin hãy tỏ lòng nhân từ cùng tôi,kẻ tôi tớ Ngài.Xin dạy tôi các luật lệ của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

135Thov koj lub ntsej muag ci ntsaa abrua koj tug tub qhe,hab thov qha koj tej kaab ke rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

136我的眼睛流泪成河,因为他们不守你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

136Dak măt gâp hoch nâm bu dak n'hor. Yorlah khân păng mâu tông ôh ma nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

136Êa ală kâo ƀlĕ msĕ si êa hnoh,kyuadah phung mnuih amâo gưt ôh kơ klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

136Streams of tears flow from my eyes, for your law is not obeyed.

Bản Phổ Thông (BPT)

136Tôi rơi lệvì người ta không vâng theo lời dạy của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

136Kuv kua muag ndwg quas lawg le dej ndwgvem yog tuabneeg tsw tuav rawv koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

137耶和华啊,你是公义的;你的典章正直!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

137May jêng sŏng, Ơ Yêhôva, Jêh ri nau phat dôih jêng di,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

137Ơ Yêhôwa, ih jing kpă ênô;leh anăn klei ih phat kđi jing djŏ.

New International Version (NIV)

137You are righteous, Lord, and your laws are right.

Bản Phổ Thông (BPT)

137Lạy Chúa, Ngài làm điều phải,luật lệ Ngài thật công minh.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

137Au Yawmsaub, koj yog tug ncaaj nceeg,koj yeej txav txem raug kev raug cai.

和合本修订版 (RCUVSS)

138你所颁布的法度是公义的,极其可靠。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

138may ntăm jêh nau may mbơh ma nau sŏng srăng. Jêh ri nau răp jăp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

138Ih mtă leh klei ih hưn hŏng klei kpă ênôleh anăn năng knang sĭt.

New International Version (NIV)

138The statutes you have laid down are righteous; they are fully trustworthy.

Bản Phổ Thông (BPT)

138Những qui tắc Chúa truyền đều đúng và hoàn toàn đáng tin cậy.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

138Koj yeej tu koj tej lug qhancaaj nceeg hab tso sab tau huvsw.

和合本修订版 (RCUVSS)

139我的狂热把我烧灭,因我敌人忘记你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

139Nau gâp hŭch rhŭl sa jêh gâp, Yorlah phung rlăng gâp chuêl nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

139Klei hur har kâo čuh ai ngêñ kâo,kyuadah phung roh kâo wơr bĭt klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

139My zeal wears me out, for my enemies ignore your words.

Bản Phổ Thông (BPT)

139Tôi bực dọc và mòn mỏi,vì kẻ thù tôi đã quên lời Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

139Kuv lub sab kub quas lugcuag suavtawg hlawvvem kuv cov tshawj chimnov qaab koj tej lug lawm.

和合本修订版 (RCUVSS)

140你的言语极其精炼,令你仆人喜爱。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

140Nau may ngơi jêng kloh ngăn; Pô ri oh mon may rŏng ma păng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

140Leh klei lông dlăng, klei ih blŭ jing doh sĭt;kyuanăn dĭng buăl ih khăp kơ ñu.

New International Version (NIV)

140Your promises have been thoroughly tested, and your servant loves them.

Bản Phổ Thông (BPT)

140Những lời hứa Chúa đã được trắc nghiệm,cho nên kẻ tôi tớ Chúa yêu mến lời ấy.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

140Koj tej lug cog tsegtub muab swm zoo zoo le lawm,koj tug tub qhe nyam tej lug hov.

和合本修订版 (RCUVSS)

141我渺小,被人藐视,却不忘记你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

141Gâp jêng jê̆ jêh ri bu rmot; Ƀiă lah gâp mâu chuêl ôh nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

141Kâo jing điêt leh anăn arăng bi êmut,ƀiădah ăt kâo amâo wơr bĭt ôh klei ih mtă.

New International Version (NIV)

141Though I am lowly and despised, I do not forget your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

141Tôi vô danh và bị ghét bỏ,nhưng tôi không quên mệnh lệnh Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

141Kuv yog ib tug tsw tseem ceebhab luas saib tsw taug,tassws kuv tsw nov qaab koj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

142你的公义永远公义,你的律法是确实的。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

142Nau sŏng srăng may jêng nau sŏng srăng n'ho ro. Jêh ri nau vay may jêng nau na nê̆.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

142Klei kpă ênô ih jing klei kpă ênô hlŏng lar,leh anăn klei bhiăn ih jing sĭt nik.

New International Version (NIV)

142Your righteousness is everlasting and your law is true.

Bản Phổ Thông (BPT)

142Lòng nhân từ Ngài còn mãi mãi,những lời giáo huấn của Ngài là chân thật.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

142Koj txujkev ncaaj nceegyeej yuav ncaaj nceeg moog ib txhws,hab koj txuj kevcai yog txuj tseeb.

和合本修订版 (RCUVSS)

143我遭遇患难愁苦,你的命令是我的喜乐。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

143Nau uh ah jêh ri nau rngot tât ta gâp; Ƀiălah nau may ntăm jêng nau gâp rŏng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

143Klei rŭng răng leh anăn klei ênguôt truh leh kơ kâo,ƀiădah klei ih mtă bi mơak kơ kâo.

New International Version (NIV)

143Trouble and distress have come upon me, but your commands give me delight.

Bản Phổ Thông (BPT)

143Tôi gặp khó khăn và khốn khổ,nhưng tôi yêu mến luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

143Kev txom nyem hab kev lwj sab lug raug kuv,tassws koj tej lug nkawua rua kuv zoo sab xyiv faab.

和合本修订版 (RCUVSS)

144你的法度永远公义;求你赐我悟性,使我存活。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

144Nau may mbơh jêng sŏng n'ho ro. Ăn ma gâp nau gĭt rbăng jêh ri gâp mra rêh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

144Klei ih hưn jing kpă ênô hlŏng lar;brei kơ kâo klei thâo săng čiăng kơ kâo dưi dôk hdĭp.

New International Version (NIV)

144Your statutes are always righteous; give me understanding that I may live.

Bản Phổ Thông (BPT)

144Các qui tắc Chúa đều mãi mãi tốt lành.Xin giúp tôi hiểu để tôi được sống.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

144Koj tej lug qha ncaaj nceeg moog ib txhws,thov pub kuv nkaag sab kuv txhad le caj sa nyob.

和合本修订版 (RCUVSS)

145耶和华啊,我一心呼求你,求你应允我!我必谨守你的律例。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

145Gâp kuăl mbơh sơn ma may ma lĕ nuih n'hâm; ăn may lŏ plơ̆ lah ma gâp, Ơ Yêhôva; gâp mra djôt prăp nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

145Ơ Yêhôwa, kâo iêu wah lač kơ ih hŏng jih ai tiê;brei ih lŏ wĭt lač kơ kâo, kâo srăng tui gưt klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

145I call with all my heart; answer me, Lord, and I will obey your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

145Chúa ôi, tôi hết lòng kêu xin Ngài.Xin trả lời tôi thì tôi sẽ tuân giữ các điều đòi hỏi của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

145Kuv taij thov koj kawg kuv lub sab.Au Yawmsaub, thov koj teb kuv,kuv yuav ua lawv le koj tej kaab ke.

和合本修订版 (RCUVSS)

146我向你呼求,求你救我!我要遵守你的法度。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

146Gâp kuăl mbơh sơm jêh ma may; rklaih hom gâp, Jêh ri gâp mra tĭng ndô̆ nau may mbơh,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

146Kâo iêu wah lač kơ ih; bi mtlaih kâo bĕ,čiăng kơ kâo dưi tui hlue klei ih hưn.

New International Version (NIV)

146I call out to you; save me and I will keep your statutes.

Bản Phổ Thông (BPT)

146Tôi kêu cầu Ngài.Xin giải cứu tôi để tôi vâng theo các qui tắc Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

146Kuv quaj thov koj, thov cawm kuas kuv dim,sub kuv txhad ua tau lawv le koj tej lug qha.

和合本修订版 (RCUVSS)

147天尚未亮我呼喊求救,我仰望你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

147Gâp dâk lor ma ơm ôi, jêh ri nter, Gâp kâp gân jêh tâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

147Kâo kgŭ êlâo kơ ang dar leh anăn kwưh klei đru;kâo čang hmăng hlăm klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

147I rise before dawn and cry for help; I have put my hope in your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

147Buổi sáng tôi dậy sớm và kêu xin.Tôi đặt hi vọng nơi lời Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

147Kuv sawv thaus tsw tau kaaj ntugthov koj paab kuv,kuv vaam ntsoov koj tej lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

148我终夜双眼睁开,为要思想你的言语。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

148Gâp rngeh măt dôl mông gak măng, Gay gâp gŭ mĭn nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

148Kâo krŏng ală êjai mmông gak mlam;čiăng kâo dưi dôk ksiêm mĭn kơ klei ih ƀuăn.

New International Version (NIV)

148My eyes stay open through the watches of the night, that I may meditate on your promises.

Bản Phổ Thông (BPT)

148Tôi thao thức suốt đêmđể suy tư về lời hứa Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

148Kuv yeej pw tsw tsaug zugib mos kaaj ntug le,sub kuv txhad tshawb nrhav taukoj tej lug cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

149求你按你的慈爱听我的声音,耶和华啊,求你照你的典章将我救活!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

149Gŭ iăt bâr gâp tĭng nâm nau ueh may; Ăn rêh hom gâp, Ơ Yêhôva, tĭng nâm nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

149Dôk hmư̆ asăp kâo tui si klei khăp ih,Ơ Yêhôwa, tui si klei kpă ih bi mrâo klei hdĭp kâo.

New International Version (NIV)

149Hear my voice in accordance with your love; preserve my life, Lord, according to your laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

149Vì tình yêu Ngài xin hãy lắng nghe tôi;Chúa ôi, xin cho tôi sống bằng luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

149Thov koj noog kuv lub suablawv le koj txujkev hlub kws ruaj khov.Au Yawmsaub, thov koj tuav kuv txujsalawv le koj txujkev ua ncaaj ua nceeg.

和合本修订版 (RCUVSS)

150追逐奸恶的人迫近了,他们远离你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

150Phung njuăl hăn ƀư nau ƀai văch dăch; Khân păng gŭ ngai đah nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

150Phung ƀai tiŏ ngă klei jhat hriê giăm leh;diñu dôk kbưi mơ̆ng klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

150Those who devise wicked schemes are near, but they are far from your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

150Những kẻ làm điều ác đang theo sát gần tôi,nhưng chúng rất xa lời giáo huấn Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

150Cov tuabneeg kws ntaus tswvyim phemxaav tswm txom kuv,puab tub tuaj ze lawm,puab yeej nyob deb ntawm koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

151耶和华啊,你就在我身边,你一切的命令是确实的!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

151May gŭ dăch, Ơ Yêhôva; Jêh ri lĕ rngôch nau may ntăm jêng nau na nê̆.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

151Ƀiădah ih dôk giăm, Ơ Yêhôwa,leh anăn jih jang klei mtă ih jing sĭt nik.

New International Version (NIV)

151Yet you are near, Lord, and all your commands are true.

Bản Phổ Thông (BPT)

151Nhưng Chúa ôi, Ngài cũng ở gần,mọi luật lệ Ngài đều chân thật.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

151Au Yawmsaub, koj nyob ze kuv,hab koj tej lug nkaw puavleej muaj tseeb.

和合本修订版 (RCUVSS)

152我从你的法度早已知道,这法度是你永远立定的。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

152Bơh kăl e ri gâp gĭt ma nau may mbơh. May yơh rdâk khân păng n'ho ro.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

152Mơ̆ng sui leh kâo thâo săng klei ih hưn,ih yơh mdơ̆ng digơ̆ hlŏng lar.

New International Version (NIV)

152Long ago I learned from your statutes that you established them to last forever.

Bản Phổ Thông (BPT)

152Xưa kia tôi học biết qui tắc Ngàilà những qui tắc Ngài lập nên còn đời đời.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

152Kuv tub kawm paub ntawm koj tej lug qhantev lug lawm taskoj tswm koj tej lug qhakuas nyob moog ib txhws.

和合本修订版 (RCUVSS)

153求你看顾我的苦难,搭救我,因我不忘记你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

153Gŭ mĭn ma nau rêh ni gâp, jêh ri rklaih gâp; Yorlah gâp mâu chuêl ôh nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

153Dlăng kơ klei knap mñai kâo, leh anăn bi mtlaih kâo,kyuadah kâo amâo wơr bĭt ôh klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

153Look on my suffering and deliver me, for I have not forgotten your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

153Xin hãy nhìn sự khốn khổ tôi và giải cứu tôi,vì tôi không quên lời dạy của Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

153Thov tsaa muag saib kuv tej kev txom nyem,hab tso kuv dim,vem kuv yeej tsw nov qaab koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

154求你为我的冤屈辩护,救赎我,照你的言语将我救活。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

154N'gâng nau gâp, jêh ri sâm chuai gâp, Ƀư rêh an gâp tĭng nâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

154Mgang klei kâo, leh anăn bi tui kâo,bi mrâo klei hdĭp kâo tui si klei ƀuăn ih.

New International Version (NIV)

154Defend my cause and redeem me; preserve my life according to your promise.

Bản Phổ Thông (BPT)

154Xin hãy bào chữa cho tôivà cứu tôi.Hãy cho tôi sống theo lời hứa Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

154Thov paab has kuv tshaaj plaubhab txhwv kuv dim,thov tuav kuv txujsalawv le koj tej lug cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

155救恩远离恶人,因为他们不寻求你的律例。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

155Nau tâm rklaih gŭ ngai đah phung ƀai; Yorlah khân păng mâu joi nau vay may ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

155Klei bi mtlaih dôk kbưi mơ̆ng phung ƀai,kyuadah diñu amâo duah klei bhiăn ih ôh.

New International Version (NIV)

155Salvation is far from the wicked, for they do not seek out your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

155Kẻ ác sẽ không được cứu đâu,vì chúng nó không tuân theo các luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

155Cov tuabneeg limham yeej tsw dimvem yog puab tsw nrhav koj tej kaab ke.

和合本修订版 (RCUVSS)

156耶和华啊,你的怜悯本为大;求你照你的典章将我救活。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

156Nau may yô̆ jêng toyh, Ơ Yêhôva, Ƀư rêh an gâp tĭng nâm nau may ntăm

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

156Ơ Yêhôwa, klei ih pap jing prŏng;bi mrâo klei hdĭp kâo tui si klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

156Your compassion, Lord, is great; preserve my life according to your laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

156Lạy Chúa nhân từ;xin cho tôi sống bằng luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

156Au Yawmsaub, koj txujkev khuvleejluj kawg nkaus,thov tuav kuv txujsalawv le koj txav txem ncaaj nceeg.

和合本修订版 (RCUVSS)

157迫害我的、抵挡我的甚多,我却没有偏离你的法度。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

157Phung ƀư mhĭk ma gâp, jêh ri phung rlăng đah gâp jêng âk; Ƀiă lah ăt gâp mâu teng lĕ đah nau may mbơh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

157Phung ngă jhat kơ kâo leh anăn phung roh hŏng kâo jing lu,ƀiădah kâo amâo weh ôh mơ̆ng klei ih hưn.

New International Version (NIV)

157Many are the foes who persecute me, but I have not turned from your statutes.

Bản Phổ Thông (BPT)

157Vô số kẻ thù đuổi theo tôi,nhưng tôi không ném bỏ luật lệ Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

157Cov kws tswm txom kuvhab tawm tsaam kuv muaj coob kawg le,los kuv tsw zos koj tej lug qha le.

和合本修订版 (RCUVSS)

158我看见奸恶的人就憎恶,因为他们不遵守你的言语。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

158Gâp uănh ma nau khek ma phung rlăng; Yorlah khân păng mâu tĭng ndô̆ nau may ngơi ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

158Ƀuh phung lhiăr, kâo bi êmut kheh;kyuadah diñu amâo tui hlue klei ih mtă ôh.

New International Version (NIV)

158I look on the faithless with loathing, for they do not obey your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

158Tôi nhìn thấy kẻ phản bội, tôi ghét chúng,vì chúng không vâng lời Ngài dạy.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

158Kuv tsaa muag saib cov tuabneeg faav xeebmas kuv ntxub kawg le,tsua qhov puab tsw tuav rawv koj tej lug nkaw.

和合本修订版 (RCUVSS)

159你看我何等喜爱你的训词!耶和华啊,求你按你的慈爱将我救活!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

159Gŭ mĭn hom ma nau gâp rŏng ma nau may chih, Ơ Yêhôva; ƀư rêh hom gâp tĭng nâm nau ueh may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

159Dôk mĭn bĕ kơ klei kâo khăp kơ klei ih čih;bi hdĭp kâo, Ơ Yêhôwa, tui si klei khăp ih.

New International Version (NIV)

159See how I love your precepts; preserve my life, Lord, in accordance with your love.

Bản Phổ Thông (BPT)

159Hãy xem tôi yêu mến mệnh lệnh Ngài biết bao nhiêu.Lạy Chúa, xin hãy cho tôi sống bằng tình yêu Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

159Thov koj tshuaj saibkuv nyam koj tej kev tswjfwm npaum le caag,thov koj tuav kuv txujsalawv le koj txujkev hlub kws ruaj khov.

和合本修订版 (RCUVSS)

160你话语的精髓是真实的,你一切公义的典章永远长存。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

160Ntur ma nau may ngơi jêng nau na nê̆; Jêh ri ăp ntil nau may ntăm jêng sŏng jêh ri gŭ n'ho ro.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

160Jih jang klei ih blŭ jing sĭt nik;djăp mta klei ih mtă jing kpă ênô leh anăn dôk hlŏng lar.

New International Version (NIV)

160All your words are true; all your righteous laws are eternal.

Bản Phổ Thông (BPT)

160Từ đầu, lời Chúa vốn chân thật,các luật lệ Ngài đều công chính cho đến đời đời.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

160Lub ntsab luj huv koj tej lug yog kev tseeb,hab koj tej lug phua cai ncaaj nceegtxhua lu yuav nyob moog ib txhws le.

和合本修订版 (RCUVSS)

161掌权者无故迫害我,然而我的心畏惧你的话。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

161Phung kon hađăch ƀư mhĭk jêh ma gâp mâu geh nau; Ƀiă lah nuih n'hâm gâp klach yơk ma nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

161Phung khua ngă jhat kơ kâo amâo mâo klei,ƀiădah ai tiê kâo huĭ knŏng kơ klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

161Rulers persecute me without cause, but my heart trembles at your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

161Các quan quyền tấn công tôi vô cớ,nhưng lòng tôi luôn kính sợ luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

161Kuv tsw tau ua txhumlos cov thawj ca le tswm txom kuv,tassws kuv lub sab tseed fwm hab ntshaikoj tej lug.

和合本修订版 (RCUVSS)

162我喜爱你的言语,好像人得到许多战利品。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

162Gâp maak ma nau may ngơi; Tâm ban ma nơm pit in âk drăp ndơ tâm nau tâm lơh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

162Kâo hơ̆k mơak kyua klei ƀuăn ih,msĕ si pô plah mă lu ngăn hlăm klei bi blah.

New International Version (NIV)

162I rejoice in your promise like one who finds great spoil.

Bản Phổ Thông (BPT)

162Tôi vui mừng về lời hứa Ngàinhư vừa tìm được của báu.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

162Kuv zoo sab xyiv faab rua koj tej lugyaam nkaus le tug kws tau tej txhaab nyaj.

和合本修订版 (RCUVSS)

163我恨恶,憎恶虚假;惟喜爱你的律法。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

163Gâp tâm rmot, tâm rmot ngăn ma nau mƀruh; Ƀiălah gâp rŏng ma nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

163Kâo bi êmut êdi kơ klei luar,ƀiădah kâo khăp kơ klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

163I hate and detest falsehood but I love your law.

Bản Phổ Thông (BPT)

163Tôi gớm ghét và khinh bỉ chuyện dối trá,nhưng tôi yêu mến lời dạy Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

163Kuv ntxub hab dhuav tej lug daag,tassws kuv nyam koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

164我因你公义的典章一天七次赞美你。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

164Gâp tâm rnê ma may pơh tơ̆ tâm ăp nar; Yor nau may ntăm jêng sŏng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

164Kâo bi mni kơ ih kjuh bliư̆ grăp hruê,kyua klei bhiăn ih jing djŏ.

New International Version (NIV)

164Seven times a day I praise you for your righteous laws.

Bản Phổ Thông (BPT)

164Tôi ca ngợi Ngài bảy lần mỗi ngàyvì luật lệ Ngài rất công chính.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

164Kuv qhuas koj ib nub xyaa zagvem koj tej lug phua cai ncaaj nceeg.

和合本修订版 (RCUVSS)

165喜爱你律法的人大有平安,任何事都不能使他们跌倒。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

165Phung rŏng ma nau vay may geh âk nau đăp mpăn; Jêh ri khân păng mâu mâp chêh prah ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

165Phung khăp kơ klei bhiăn ih mâo klei êđăp ênang prŏng;amâo mâo mnơ̆ng dưi bi têč hnêč diñu ôh.

New International Version (NIV)

165Great peace have those who love your law, and nothing can make them stumble.

Bản Phổ Thông (BPT)

165Những ai yêu mến lời dạy của Ngàisẽ tìm được sự bình an thật,không gì thắng nổi họ được.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

165Cov kws nyam koj txuj kevcaitau zoo nyob kaaj sab lug,tsw muaj ib yaam daabtswdawm teg dawm taw.

和合本修订版 (RCUVSS)

166耶和华啊,我仰望你的救恩,遵行你的命令。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

166Gâp kâp gân tâm nau may tâm rklaih, Ơ Yêhôva, Jêh ri gâp ƀư jêh nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

166Ơ Yêhôwa, kâo čang hmăng kơ klei bi mtlaih ih;leh anăn kâo ngă klei mtă ih.

New International Version (NIV)

166I wait for your salvation, Lord, and I follow your commands.

Bản Phổ Thông (BPT)

166Chúa ôi, tôi trông đợi Ngài giải cứu tôi,Tôi sẽ vâng theo luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

166Au Yawmsaub, kuv vaam ntsoovkoj txujkev cawm dim,hab kuv ua lawv le koj tej lug nkaw.

和合本修订版 (RCUVSS)

167我心谨守你的法度,这法度我极其喜爱。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

167Huêng gâp tông nau may mbơh; jêh ri gâp rŏng ma khân păng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

167Mngăt kâo gưt kơ klei ih hưn,leh anăn kâo khăp snăk kơ diñu.

New International Version (NIV)

167I obey your statutes, for I love them greatly.

Bản Phổ Thông (BPT)

167Tôi tuân theo qui tắc Ngài,hết lòng yêu mến các qui tắc ấy.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

167Kuv lub sab tuav rawv koj tej lug qha,kuv nyam koj tej lug ntawd heev kawg le.

和合本修订版 (RCUVSS)

168我遵守你的训词和法度,因我所行的道路都在你的面前。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

168Gâp tông jêh nau may chih, jêh ri nau may mbơh; Yorlah lĕ trong gâp gŭ ta năp may

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

168Kâo djă pioh klei ih mtă leh anăn klei ih hưn,kyuadah jih jang êlan kâo dôk ti anăp ih sơăi.

New International Version (NIV)

168I obey your precepts and your statutes, for all my ways are known to you.

Bản Phổ Thông (BPT)

168Tôi vâng theo mệnh lệnhvà qui tắc Ngài,vì Chúa biết mọi điều tôi làm.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

168Kuv tuav rawv koj tej kev tswjfwmhab koj tej lug qhatsua qhov kuv txhua txujkevnyob ntawm koj lub xubndag.

和合本修订版 (RCUVSS)

169耶和华啊,愿我的呼求达到你面前,求你照你的话赐我悟性。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

169Ơ Yêhôva, ăn nau gâp nter tât ta may; Ăn ma gâp nau gĭt rbăng, tĭng nâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

169Ơ Yêhôwa, brei klei kâo krao truh kơ ih;brei kơ kâo klei thâo săng tui si klei ih blŭ.

New International Version (NIV)

169May my cry come before you, Lord; give me understanding according to your word.

Bản Phổ Thông (BPT)

169Chúa ôi, xin nghe tiếng kêu cứu tôi.Nguyện lời Ngài giúp cho tôi hiểu.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

169Au Yawmsaub, thov ca kuv lub suab thovnce tuaj txug koj xubndag,thov pub kuv nkaag sablawv le koj tej lug cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

170愿我的恳求达到你面前,求你照你的言语搭救我。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

170Ăn nau gâp vơh vơl tât ta may; Rklaih an gâp tĭng nâm nau may ngơi.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

170Brei klei kâo kwưh truh kơ blŭ;bi mtlaih kâo tui si klei ih ƀuăn.

New International Version (NIV)

170May my supplication come before you; deliver me according to your promise.

Bản Phổ Thông (BPT)

170Xin lắng nghe lời cầu xin tôi;và cứu tôi như Ngài đã hứa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

170Thov kuv tej lug taijnce tuaj txug koj xubndag,thov cawm kuv lawv le koj tej lug cog tseg.

和合本修订版 (RCUVSS)

171愿我的嘴唇发出赞美,因为你将律例教导我。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

171Ăn mbung gâp mbơh nau tâm rnê; Yorlah may sâm nti gâp nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

171Brei ƀăng kƀông kâo hưn klei bi mni,kyuadah ih bi hriăm kâo klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

171May my lips overflow with praise, for you teach me your decrees.

Bản Phổ Thông (BPT)

171Xin cho tôi ca ngợi Ngài,vì Ngài đã dạy tôi các điều đòi hỏi của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

171Kuv daim tawv ncauj yuav qhuas koj tsw tu,vem koj tub qha koj tej kaab ke rua kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

172愿我的舌头歌唱你的言语,因你一切的命令尽都公义。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

172Ăn mpiăt gâp mprơ ma nau may ngơi; Yorlah lĕ nau may ntăm jêng sŏng srăng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

172Brei êlah kâo mmuñ kơ klei ih blŭ,kyuadah jih jang klei ih mtă jing kpă ênô.

New International Version (NIV)

172May my tongue sing of your word, for all your commands are righteous.

Bản Phổ Thông (BPT)

172Xin cho tôi hát chúc tụng lời hứa Ngài,vì các luật lệ Ngài đều công chính.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

172Kuv tug nplaig yuav hu nkauj txug koj tej lug,vem koj tej lug nkaw puavleej ncaaj nceeg.

和合本修订版 (RCUVSS)

173求你用你的手帮助我,因我选择你的训词。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

173Ăn ti may kơl gâp; Yorlah gâp săch jêh nau may chih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

173Brei kngan ih kăp đru kâo,kyuadah kâo ruah leh klei ih mtă.

New International Version (NIV)

173May your hand be ready to help me, for I have chosen your precepts.

Bản Phổ Thông (BPT)

173Xin giơ tay giúp đỡ tôi,vì tôi đã chọn luật lệ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

173Thov koj txhais teg npaaj rawvkws yuav paab kuv,vem kuv tub xaiv cojlawv le koj tej kev tswjfwm.

和合本修订版 (RCUVSS)

174耶和华啊,我切慕你的救恩!你的律法是我的喜乐。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

174Gâp ji hir ma nau may tâm rklaih, Ơ Yêhôva; Jêh ri gâp rŏng ma nau vay may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

174Kâo hmăng kơ klei ih bi mtlaih, Ơ Yêhôwa,leh anăn kâo khăp kơ klei bhiăn ih.

New International Version (NIV)

174I long for your salvation, Lord, and your law gives me delight.

Bản Phổ Thông (BPT)

174Lạy Chúa, tôi mong Ngài cứu tôi.Tôi yêu mến lời giáo huấn của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

174Au Yawmsaub, kuv ntshawkoj txujkev cawm dim,hab zoo sab xyiv faab rua koj txuj kevcai.

和合本修订版 (RCUVSS)

175愿我的性命存活,得以赞美你!愿你的典章帮助我!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

175Ăn huêng gâp gŭ rêh, jêh ri păng mra tâm rnê ma may, Jêh ri ăn nau may ntăm kơl gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

175Brei kâo dôk hdĭp čiăng kơ mngăt dưi bi mni kơ ih,leh anăn brei klei ih mtă đru kâo.

New International Version (NIV)

175Let me live that I may praise you, and may your laws sustain me.

Bản Phổ Thông (BPT)

175Xin cho tôi sống để tôi ca ngợi Ngài.Xin để các luật lệ Ngài nâng đỡ tôi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

175Thov pub kuv muaj txujsa nyobsub kuv txhad qhuas tau koj,hab ca koj tej lug phua cai paab kuv.

和合本修订版 (RCUVSS)

176我走迷了路如同失丧的羊,求你寻找你的仆人,因我不忘记你的命令。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

176Gâp nkhah du nâm bu du mlâm biăp roh; joi hom oh mon may; Yorlah gâp mâu chuêl ôh nau may ntăm.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

176Kâo klah đuĕ msĕ si sa drei biăp luč;duah bĕ dĭng buăl ih,kyuadah kâo amâo wơr bĭt ôh klei ih mtă.

New International Version (NIV)

176I have strayed like a lost sheep. Seek your servant, for I have not forgotten your commands.

Bản Phổ Thông (BPT)

176Tôi đã đi lang thang như chiên lạc.Xin hãy tìm kiếm tôi tớ Ngài,vì tôi không quên các luật lệ Chúa.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

176Kuv yuam kev ib yaam le tug yaajkws pluj lawm,thov tuaj nrhav koj tug tub qhe,tsua qhov kuv tsw nov qaab koj tej lug nkaw.