So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Klei Aê Diê Blŭ 2015(RRB)

New International Version(NIV)

Bản Phổ Thông(BPT)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Ơ Yêhôva, iăt hom nau gâp mbơh sơm. Rkêng hom tôr ma nau gâp vơh vơl; Lŏ plơ̆ lah ma gâp tâm nau may gŭ răp jăp, jêh ri tâm nau sŏng srăng may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

1Ơ Yêhôwa, hmư̆ bĕ klei kâo wah lač,hlăm klei kpă ênô ih mđing bĕ knga kơ klei kâo kwưh.Lŏ wĭt lač kơ kâo hlăm klei sĭt suôr ih.

New International Version (NIV)

1Lord, hear my prayer, listen to my cry for mercy; in your faithfulness and righteousness come to my relief.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Lạy Chúa, xin nghe lời cầu xin tôi.Lắng nghe tiếng tôi kêu xin được cứu giúp.Xin cho tôi thấy Ngài thành tín và nhân từ.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Au Yawmsaub, thov koj noog kuv tej lug thov,thov koj tig ntsej noogtej lug kws kuv taij thov koj.Thov koj teb kuvlawv le koj txujkev ncaaj kws tso sab tauhab lawv le koj txujkev ncaaj nceeg.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Lạy Đức Giê-hô-va, xin nghe lời cầu nguyện con,Lắng tai nghe sự nài xin của con;Vì đức thành tín và công chính của ChúaXin đáp lời con.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Lơi ƀư nau phat dôih ma phung oh mon may ôh; Yorlah mâu geh du huê jêng sŏng ta năp may ôh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

2 Đăm phat kđi kơ dĭng buăl ih ôh,kyuadah amâo mâo sa čô mnuih hdĭp jing kpă ênô ti anăp ih.

New International Version (NIV)

2Do not bring your servant into judgment, for no one living is righteous before you.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Xin đừng xét xử tôi,kẻ tôi tớ Chúa,vì không có con người nào vô tội trước mặt Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2Thov tsw xob txav txem rua koj tug tub qhe,vem tsw muaj ib tug tuabneeg cajkws ncaaj nceeg ntawm koj lub xubndag.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa,Vì trước mặt Chúa chẳng người sống nào được xưng là công chính.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Yorlah nơm rlăng tĭng huêng gâp; Păng jot ta neh nau rêh gâp; Păng ăn gâp gŭ tâm ntŭk nau ngo, nâm bu phung khĭt bơh jŏ jêh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

3Pô roh tiŏ mngăt kâo,ñu juă klei hdĭp kâo ti lăn.Ñu brei kâo dôk hlăm klei mmăt,msĕ si phung djiê leh mơ̆ng sui.

New International Version (NIV)

3The enemy pursues me, he crushes me to the ground; he makes me dwell in the darkness like those long dead.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Kẻ thù tôi đang rượt đuổi tôi;Chúng chà đạp tôi xuống đất.Chúng bắt tôi sống trong tăm tốinhư kẻ đã chết lâu đời rồi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Kuv tug yeeb ncuab lawv cuag kuv,nwg muab kuv mos ntho rua huv aav,nwg muab kuv nyob rua huvqhov chaw tsaus ntuj nti,zoo ib yaam le tug kws tub tuag ntev lawm.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Kẻ thù đuổi theo linh hồn con,Chà đạp mạng sống con dưới đất;Hắn làm cho con phải ở nơi tối tăm, giống kẻ đã chết từ lâu rồi.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Yor nây huêng gâp huơi tâm trôm gâp; Nuih n'hâm gâp uh ah tâm gâp.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

4Kyuanăn mngăt kâo êdu snăk;ai tiê kâo rŭng răng.

New International Version (NIV)

4So my spirit grows faint within me; my heart within me is dismayed.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Tôi quá run sợ; tôi hết can đảm rồi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Vem le ntawd kuv tug ntsuj plig qaug zug taag,kuv poob sab ntshai kawg le.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Vì vậy tâm linh con mỏi mòn,Tâm hồn con tuyệt vọng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Gâp kah gĭt ma nar rnôk kăl e; Gâp gŭ mĭn ma lĕ rngôch kan may; Gâp mĭn ma kan ti may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

5Kâo hdơr kơ hruê êgao leh;kâo dôk mĭn kơ jih jang bruă ih ngă leh,kâo ksiêm bruă kngan ih.

New International Version (NIV)

5I remember the days of long ago; I meditate on all your works and consider what your hands have done.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Tôi nhớ lại ngày xưa;Tôi xem xét mọi việc Chúa làm.Tôi suy nghĩ những kỳ công của Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Kuv ncu txug yaav thau u, kuv tshawb nrhavtxhua yaam kws koj tau ua lawm,kuv xaav txug tej kws koj txhais teg tau ua.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Con nhớ lại những ngày xưa,Nghĩ đến mọi việc Chúa làmVà suy ngẫm công việc của tay Ngài.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Gâp yơr ti gâp pa may; Huêng gâp ji hir ma may, nâm bu neh sơh. (Sêla)

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

6Kâo yơr kngan kâo phă ih;mngăt kâo mhao kơ ih msĕ si lăn thu. (Sêla)

New International Version (NIV)

6I spread out my hands to you; I thirst for you like a parched land.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Tôi giơ tay lên cùng Ngài và cầu nguyện.Như đất khô hạn cần nước.Tôi khao khát Ngài. Xê-la

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Kuv cev teg ncuv rua koj,kuv tug ntsuj plig nqhes nrhav kojib yaam le thaaj aav kws qhuav nkig nkuav.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Con giơ tay lên hướng về Chúa;Linh hồn con khát khao Chúa như đất khô hạn vậy. (Sê-la)

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Ăn may ndal lŏ plơ̆ lah ma gâp; Ơ Yêhôva huêng gâp gŭ rdja; Lơi pôn măt may ma gâp, klach lah gâp jêng phung jŭr ta ntu jru.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

7Brei ih ruăt lŏ wĭt lač kơ kâo, Ơ Yêhôwa;mngăt kâo êdu ai leh.Đăm mdăp ƀô̆ ih kơ kâo ôh,huĭdah kâo jing msĕ si phung trŭn kơ Ƀăng Êlam.

New International Version (NIV)

7Answer me quickly, Lord; my spirit fails. Do not hide your face from me or I will be like those who go down to the pit.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Lạy Chúa, xin hãy mau mau trả lời tôi,vì tôi đang suy yếu.Xin đừng tránh mặt tôi,Nếu không tôi sẽ giống như kẻ đã qua đời.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Au Yawmsaub, thov maaj nroog teb kuv,kuv tug ntsuj plig yaaj taag.Thov tsw xob fee plhu ntawm kuv,tsaam tes kuv zoo le cov tuabneegkws moog rua huv tub tuag teb.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Đức Giê-hô-va ôi! Xin mau mau đáp lời con!Tâm linh con mỏi mòn.Xin Chúa đừng giấu mặt với con,Kẻo con giống như kẻ xuống huyệt chăng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Ăn gâp iăt nau ueh may bơh ôi ơm; Yor gâp rnơm ma may; Ăn gâp gĭt trong gâp mra hăn; Yor gâp n'hao huêng gâp pa may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

8Ti aguah ưm brei kâo hmư̆ klei khăp ih;kyuadah kâo knang kơ ih;bi hriăm kâo thâo êlan kâo srăng êbat,kyuadah kâo mđĭ mngăt kâo phă ih.

New International Version (NIV)

8Let the morning bring me word of your unfailing love, for I have put my trust in you. Show me the way I should go, for to you I entrust my life.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Buổi sáng xin tỏ cho tôi biết tình yêu Ngài,vì tôi tin cậy nơi Chúa.Xin cho tôi biết điều tôi phải làm,Vì lời cầu xin tôi lên đến trước mặt Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Thaus kaaj ntug thov ca kuv nov txugkoj txujkev hlub kws ruaj khov,vem yog kuv muab hlo kuv lub sab rua koj.Thov qha txujkev kws yuav tsum moog rua kuv,tsua qhov kuv yeej muab kuv lub sabtaag nrho rua koj.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Buổi sáng, xin cho con nghe được lòng nhân từ Chúa,Vì con tin cậy nơi Ngài;Xin chỉ cho con biết con đường phải điVì linh hồn con ngưỡng vọng Chúa.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Ơ Yêhôva, rklaih an gâp bơh phung rlăng, Gâp hăn ma may gay krap.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

9Ơ Yêhôwa, bi mtlaih kâo mơ̆ng phung roh kâo;kâo êran nao kơ ih čiăng đuĕ dăp.

New International Version (NIV)

9Rescue me from my enemies, Lord, for I hide myself in you.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Chúa ôi, xin giải cứu tôi khỏi kẻ thù tôi;Tôi ẩn núp trong Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Au Yawmsaub, thov cawm kuv dimntawm kuv cov yeeb ncuab,kuv tau tswv nraim rua huv koj.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Lạy Đức Giê-hô-va, xin giải cứu con khỏi kẻ thù;Con đến nương náu mình nơi Ngài.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Sâm nti gâp ƀư nau may ŭch; Yor may jêng Brah Ndu gâp; Brah Huêng may jêng ueh; Njŭn leo gâp tâm n'gor sŏng srăng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

10Bi hriăm kâo ngă klei ih čiăng,kyuadah ih jing Aê Diê kâo.Brei mngăt myang ihatăt ba kâo hlăm êlan dap.

New International Version (NIV)

10Teach me to do your will, for you are my God; may your good Spirit lead me on level ground.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Xin dạy tôi biết ý muốn Ngài,vì Ngài là Thượng Đế tôi.Xin Thánh Linh nhân lành của Chúađặt tôi đứng trên thế đất bằng phẳng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10Thov qha kuv paubua lawv le koj lub sab nyam,tsua qhov koj yog kuv tug Vaajtswv.Thov koj tug Ntsuj Plig kws zoocoj kuv taug txujkev taj kev tug.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Xin dạy con làm theo ý muốn Chúa,Vì Chúa là Đức Chúa Trời của con;Nguyện Thần tốt lành của ChúaDẫn con vào đất bằng phẳng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Yor nây may, Ơ Yêhôva, ƀư rêh hom gâp; Tâm nau sŏng srăng may, mphâk lơi huêng gâp bơh nau uh ah.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

11Kyua anăn ih, Ơ Yêhôwa, mgang klei hdĭp kâo;hlăm klei kpă ênô ih, bi mtlaih mngăt kâo mơ̆ng klei rŭng răng.

New International Version (NIV)

11For your name’s sake, Lord, preserve my life; in your righteousness, bring me out of trouble.

Bản Phổ Thông (BPT)

11Lạy Chúa, xin cho tôi được sốngđể người ta ca ngợi Ngài.Vì sự nhân từ Chúa,xin hãy cứu tôi ra khỏi mọi gian nan.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Au Yawmsaub, vem yog saib rua koj lub npe,thov koj tuav kuv txujsa ca.Koj yog tug ncaaj nceeg,thov koj coj kuv tawm huv tej kev ceblaaj lug.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Lạy Đức Giê-hô-va, vì danh Ngài, xin cho con được sống;Nhờ đức công chính của Ngài, xin đem linh hồn con khỏi cảnh gian truân.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Tâm nau ueh may, ƀư roh lơi phung rlăng gâp. Jêh ri ƀư rai lĕ rngôch phung ƀư rêh ni huêng gâp; Yor gâp jêng oh mon may.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

12Hlăm klei khăp ih, bi luč hĕ phung roh kâo;leh anăn bi rai jih jang phung bi kdơ̆ng hŏng kâo,kyuadah kâo jing dĭng buăl ih.

New International Version (NIV)

12In your unfailing love, silence my enemies; destroy all my foes, for I am your servant.

Bản Phổ Thông (BPT)

12Vì tình yêu Ngài,xin hãy đánh bại kẻ thù tôi.Xin hãy tiêu diệt mọi kẻ quấy rối tôi,Vì tôi là tôi tớ Ngài.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12Vem koj txujkev hlub kws ruaj khov,thov koj muab kuv cov yeeb ncuabrhuav pov tseg,hab thov muab txhua tug kws tawm tsaam kuvua kuas puam tsuaj taag,tsua qhov kuv yog koj tug tub qhe.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

12Nhờ lòng nhân từ của Chúa, xin tiêu diệt hết mọi kẻ thù của con,Và hủy phá những kẻ áp bức conVì con là đầy tớ Ngài.