So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修订版(RCUVSS)

Vajtswv Txojlus(HWB)

Bản Phổ Thông(BPT)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Bản Dịch Mới(NVB)

Ging-Sou(IUMINR)

和合本修订版 (RCUVSS)

1哈利路亚!你们要向耶和华唱新歌,在圣民的会中赞美他!

Vajtswv Txojlus (HWB)

1Cia li qhuas tus TSWV!Cia li hu ib zaj nkauj tshiab qhuas tus TSWV,thaum nws haivneeg tuaj txoos ua ke, cia li qhuas nws!

Bản Phổ Thông (BPT)

1Hãy ca ngợi Chúa!Hãy hát một bài ca mới cho Ngài;Hãy ca ngợi giữa buổi họp của dân Ngài.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Halêluya, Mprơ hom ma Yêhôva du nau mprơ mhe, Mprơ hom nau tâm rnê ma Păng, tâm nau tâm rƀŭn phung kloh ueh.

Bản Dịch Mới (NVB)

1Ha-lê-lu-gia! Hãy hát một bài ca mới cho CHÚA; Hãy hát ca ngợi Chúa giữa hội những người kính sợ Ngài.

Ging-Sou (IUMINR)

1Oix zuqc ceng Ziouv. Oix zuqc baaux diuh siang-nzung bun Ziouv.Oix zuqc yiem ninh ziepc zuoqv nyei baeqc fingx gapv zunv nyei dorngx ceng ninh.

和合本修订版 (RCUVSS)

2以色列因造他的主欢喜!愿锡安的民因他们的王快乐!

Vajtswv Txojlus (HWB)

2Cov Yixalayees, cia li zoo siab rautus uas tsim nej,cov neeg hauv lub nroog Xi-oos, cia lizoo siab rau nej tus vajntxwv!

Bản Phổ Thông (BPT)

2Toàn dân Ít-ra-en hãy vui mừng vì Thượng Đế,Đấng dựng nên mình.Dân cư Giê-ru-sa-lem hãy vui mừng vì vua mình.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Ăn phung Israel răm maak tâm nơm rhăk njêng jêh khân păng. Ăn phung kon ƀon Siôn răm maak tâm hađăch khân păng.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Nguyện Y-sơ-ra-ên vui vẻ trong Đấng Tạo Hóa mình; Nguyện con dân Si-ôn vui mừng nơi Vua mình.

Ging-Sou (IUMINR)

2Oix zuqc bun I^saa^laa^en Mienh weic Zeix Ninh Mbuo Daaih Wuov Dauh a'hneiv.Oix zuqc bun ⟨Si^on⟩ nyei baeqc fingx weic ninh mbuo nyei Hungh Diex orn-lorqc.

和合本修订版 (RCUVSS)

3愿他们跳舞赞美他的名,击鼓弹琴歌颂他!

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Nej cia li seevcev qhuas tus TSWVlub npe;nej cia li ntaus nruas thiab ntausnkauj nogncas qhuas nws.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Hãy nhảy múa mà ca ngợi Ngài.Hãy đánh trống cơm và dùng đờn cầm mà ca tụng Chúa.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Ăn khân păng tâm rnê ma amoh Yêhôva ma nau kadŏ. Ăn khân păng tâm rnê ma Kôranh Brah ma gâr jê̆ jêh ri ma gong rêng.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Nguyện chúng nó nhảy múa để ca ngợi danh Chúa; Đánh trống cơm, khảy đờn hạc, hát ca ngợi Ngài.

Ging-Sou (IUMINR)

3Oix zuqc bun ninh mbuo cangx heix ceng ninh nyei mengh,mborqv nzoz patv daanh baah ceng ninh.

和合本修订版 (RCUVSS)

4因为耶和华喜爱自己的百姓,他要用救恩当作谦卑人的妆饰。

Vajtswv Txojlus (HWB)

4Tus TSWV txaus siab heev rau nwshaivneeg;nws muab koob meej rau cov uas txohwjchim kom lawv kovyeej.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Chúa hài lòng với dân Ngài;Ngài cứu kẻ khiêm nhường.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Yorlah Yêhôva geh nau maak tâm phung ƀon lan Păng; Păng mra ndrăp phung tông bâr ma nau tâm rklaih.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Vì CHÚA vui lòng nơi con dân Ngài; Ngài lấy sự cứu rỗi trang sức cho những kẻ khiêm nhường.

Ging-Sou (IUMINR)

4Weic zuqc Ziouv a'hneiv ninh nyei baeqc fingx,ninh bun nyiemc ganh zoux faix nyei mienh duqv hingh jiex.

和合本修订版 (RCUVSS)

5愿圣民因所得的荣耀欢乐!愿他们在床上也欢呼!

Vajtswv Txojlus (HWB)

5Cia Vajtswv haivneeg zoo siab vimlawv kovyeej thiab hu nkauj zoo siab tas hmo li.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Hỡi những ai thờ phụng Ngàihãy vui mừng trong vinh hiển Ngài.Dù khi đang nằm trên giường cũng hãy ca tụng Ngài!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Ăn phung kloh ueh geh nau maak tâm nau chrêk rmah. Ăn khân păng mprơ hâk maak ta sưng bêch khân păng.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng trong vinh hạnh này; Họ sẽ ca hát vui vẻ ngay trên giường mình

Ging-Sou (IUMINR)

5Tov bun gan longx ninh wuov deix weic ninh mbuo duqv hingh jiex nyei njang-laangc njien-youh.Tov bun ninh mbuo yiem ninh mbuo nyei coux njien-youh nyei baaux nzung.

和合本修订版 (RCUVSS)

6愿他们口中称颂上帝为至高,手里有两刃的剑,

Vajtswv Txojlus (HWB)

6Cia lawv qw nrov nrov thaum lawv qhuas tus TSWV,tuav rawv lawv tej ntaj uas ntse zuagplias ntawm tes mus

Bản Phổ Thông (BPT)

6Mọi người hãy lớn tiếng ca tụng Chúabằng gươm hai lưỡi trong tay.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Ăn nau tâm rnê ma Brah Ndu gŭ tâm trôm mbung khân păng, Jêh ri đao gưm măt bar gŭ tâm ti khân păng;

Bản Dịch Mới (NVB)

6Nguyện lời tung hô Đức Chúa Trời nơi miệng họ; Một thanh gươm hai lưỡi nơi tay họ;

Ging-Sou (IUMINR)

6Tov bun ninh mbuo baaux nzung mbui nyei ceng Tin-Hungh,yaac bun ninh mbuo nyei buoz nanv jienv i maengx laic nyei nzuqc ndaauv,

和合本修订版 (RCUVSS)

7为要报复列国,惩罚万民。

Vajtswv Txojlus (HWB)

7tua kom yeej ntau lub tebchawsthiab rau txim rau ntau haivneeg;

Bản Phổ Thông (BPT)

7Họ sẽ trừng phạt các nước,đánh bại các dân.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Ŭch ƀư nau plơng bôk ma phung mpôl băl, Gay ma tâm rmal phung ƀon lan;

Bản Dịch Mới (NVB)

7Để trả thù các nước Và trừng phạt các dân;

Ging-Sou (IUMINR)

7weic jaauv win bun maanc guoqv mienh,siemv dingc maanc fingx nyei zuiz,

和合本修订版 (RCUVSS)

8要用链子捆他们的君王,用铁镣锁他们的贵族,

Vajtswv Txojlus (HWB)

8muab saw tooj khi luag tej vajntxwvthiab muab saw hlau khi luag tej nomtswv;

Bản Phổ Thông (BPT)

8Họ sẽ trói các vua bằng xiềngvà cột những người có quyền thế bằng xích sắt.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Ŭch kât chăp phung hađăch khân păng ma rse rvăk, jêh ri phung toyh khân păng chăp ma rse loih.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Để trói các vua chúng nó bằng xiềng Và cột những kẻ quý tộc của họ bằng xích sắt;

Ging-Sou (IUMINR)

8weic zorqv ninh mbuo nyei hungh ndoh jienv,yaac longc hlieqv-limc ndoh ninh mbuo zoux hlo nyei mienh,

和合本修订版 (RCUVSS)

9要在他们身上施行所记录的审判。他的圣民都享荣耀。哈利路亚!

Vajtswv Txojlus (HWB)

9rau txim rau txhua haivneeg raws liVajtswv tej lus samhwm.Qhov no yog Vajtswv haivneeg txojkev muaj yeej.Cia li qhuas tus TSWV!

Bản Phổ Thông (BPT)

9Họ sẽ trừng phạt chúng theo bản án Thượng Đế định.Đó là vinh dự cho những kẻ theo Ngài.Hãy ca tụng Chúa!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Ŭch ƀư ma khân păng nau phat dôih bu chih jêh; Lĕ rngôch phung kloh ueh păng geh nau chrêk rmah nây. Halêluya.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Để thi hành án phạt đã ghi cho chúng. Đây là sự vinh quang cho tất cả những người kính sợ Chúa. Ha-lê-lu-gia!

Ging-Sou (IUMINR)

9weic zoux ziangx ziux fiev jienv oix hnangv haaix nor dingc ninh mbuo nyei zuiz.Naaiv se Tin-Hungh nyei yietc zungv baeqc fingx duqv nyei njang-laangc.Oix zuqc ceng Ziouv.