So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


New King James Version(NKJV)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Bản Phổ Thông(BPT)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Bản Dịch 2011(BD2011)

New King James Version (NKJV)

1May the Lord answer you in the day of trouble;May the name of the God of Jacob defend you;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Nguyện Đức Giê-hô-va đáp lời vua trong ngày gian truân!Nguyện danh Đức Chúa Trời của Gia-cốp che chở ngươi!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Ăn Yêhôva lo plơ̆ lah ma may ta nar rêh ni; Ăn amoh Brah Ndu Yakôb king may.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Nguyện CHÚA đáp lời ngươi trong cơn nguy khốn.Nguyện Thượng Đế của Gia-cốp bảo vệ ngươi.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Nguyện Đức Giê-hô va đáp lời ngươi trong ngày gian truân! Nguyện danh Đức Chúa Trời của Gia-cốp che chở ngươi,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Nguyện CHÚA đáp lời bạn trong ngày bạn gặp nguy nan.Nguyện danh Ðức Chúa Trời của Gia-cốp che chở bạn.

New King James Version (NKJV)

2May He send you help from the sanctuary,And strengthen you out of Zion;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Từ nơi thánh, xin Ngài đưa tay giúp vua,Từ Si-ôn xin Chúa đỡ nâng vua!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Bơh ngih bok kloh ueh ăn Păng njuăl nau kơl may Bơh Siôn ăn Păng kuăn rdâng may;

Bản Phổ Thông (BPT)

2Nguyện Ngài sai ơn cứu giúp ngươi từ đền thánh Ngài,phù trợ ngươi từ núi Xi-ôn.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Từ nơi thánh sai ơn giúp đỡ ngươi, Và từ Si-ôn nâng đỡ ngươi!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Nguyện Ngài ban ơn giúp đỡ bạn từ nơi thánh.Nguyện Ngài ban ơn phù hộ bạn từ Si-ôn.

New King James Version (NKJV)

3May He remember all your offerings,And accept your burnt sacrifice.Selah

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Nguyện Ngài nhớ đến mọi lễ vật vua dâng,Và vui nhậm những tế lễ thiêu của người! (Sê-la)

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Ăn Păng kah gĭt ma lĕ rngôch ndơ may nhhơr, jêh ri ăn păng dơn ndơ may ƀư brah gŭch;

Bản Phổ Thông (BPT)

3Nguyện Ngài nhớ lễ vật ngươivà chấp nhận sinh tế của ngươi. Xê-la

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Nguyện Ngài nhớ đến các lễ vật ngươi, Và nhậm những của lễ thiêu ngươi! (Sê-la)

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Nguyện Ngài nhớ đến tất cả lễ vật bạn dâng.Nguyện Ngài nhậm những của lễ thiêu bạn hiến. (Sê-la)

New King James Version (NKJV)

4May He grant you according to your heart’s desire,And fulfill all your purpose.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Cầu xin Ngài ban cho vua điều lòng mình ao ước,Và làm thành mọi kế hoạch của người!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Dăn Păng ăn ma may lĕ nuih n'hâm uch Jêh ri gay ma Păng ăn dơi tât lĕ nau may mĭn ƀư

Bản Phổ Thông (BPT)

4Nguyện Ngài ban cho ngươi điều lòng ngươi ước ao,và hoàn thành các dự định ngươi.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Cầu xin Ngài ban cho ngươi điều lòng ngươi ước ao, Làm thành các điều toan tính của ngươi!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Nguyện Ngài ban cho bạn điều lòng bạn ao ước.Nguyện Ngài làm cho mọi kế hoạch của bạn được thành công.

New King James Version (NKJV)

5We will rejoice in your salvation,And in the name of our God we will set up our banners!May the Lord fulfill all your petitions.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Chúng tôi reo mừng vì vua được giải cứu,Nhân danh Đức Chúa Trời, chúng tôi giương cao ngọn cờ của chúng tôi.Nguyện Đức Giê-hô-va làm thành mọi điều vua khẩn cầu.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Hên geh nau răm rhơn ma nau may tâm rklaih, hên n'hao kơ ma amoh Brah Ndu he; Yêhôva ăn lĕ nau may dăn

Bản Phổ Thông (BPT)

5Chúng ta sẽ reo vui khi Ngài giúp đỡ ngươi,Chúng ta sẽ ca ngợi danh Ngài.Nguyện Ngài ban cho ngươi điều ngươi cầu xin.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Chúng tôi sẽ vui mừng về sự cứu rỗi ngươi, Và nhân danh Đức Chúa Trời chúng tôi, dựng các ngọn cờ của chúng tôi lên. Nguyện Đức Giê-hô-va làm thành các điều người sở cầu!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Chúng tôi sẽ reo hò mừng rỡ khi bạn được đắc thắng;Chúng tôi sẽ dựng lên ngọn cờ mang danh của Ðức Chúa Trời chúng ta.Nguyện CHÚA làm thành mọi điều bạn cầu xin.

New King James Version (NKJV)

6Now I know that the Lord saves His anointed;He will answer him from His holy heavenWith the saving strength of His right hand.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Bây giờ tôi biết Đức Giê-hô-va cứu người được xức dầu của Ngài;Từ trên trời thánh Ngài sẽ đáp lời vua cầu xinBằng quyền năng cứu rỗi của tay phải Ngài.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Gâp gĭt jêh Yêhôva tâm rklaih nơm Păng troch dak ngi; Tă bơh trôk, ntuk kloh ueh Păng, păng lŏ plơ̆ lah ma ôbăl Ma nau kơl brah, bơh ti ma Păng

Bản Phổ Thông (BPT)

6Nay ta biết CHÚA giúp đỡ vualà người được Ngài bổ nhiệm.Từ trên trời thánh, Ngài sẽ trả lời người,và dùng tay phải mạnh mẽ giải cứu người.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Rày tôi biết Đức Giê-hô-va cứu đấng chịu xức dầu của Ngài; Từ trên trời thánh Ngài sẽ trả lời người, Nhờ quyền năng cứu rỗi của tay hữu Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Bây giờ tôi biết CHÚA sẽ cứu người được xức dầu của Ngài;Ngài sẽ đáp lời người ấy từ nơi thánh trên trời;Ngài sẽ dùng tay phải mạnh mẽ của Ngài giải cứu người ấy.

New King James Version (NKJV)

7Some trust in chariots, and some in horses;But we will remember the name of the Lord our God.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Người nầy nhờ cậy xe cộ, kẻ khác nhờ cậy ngựa,Nhưng chúng ta nhờ cậy danh Giê-hô-va là Đức Chúa Trời chúng ta.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Geh phung ƀaƀă rnơm ma ndeh, ƀaƀă rnơm ma seh, Ƀiălah rnơm ma amoh Yêhôva, Brah Ndu he.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Có người ỷ vào xe cộ, kẻ khác nhờ vào binh sĩ,nhưng chúng tôi nhờ cậy CHÚA là Thượng Đế chúng tôi.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

7Kẻ nầy nhờ cậy xe cộ, kẻ khác nhờ cậy ngựa, Nhưng chúng tôi nhờ cậy danh Giê-hô-va, là Đức Chúa Trời chúng tôi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Người nầy cậy vào chiến xa, kẻ kia cậy vào chiến mã;Nhưng chúng ta cậy vào danh CHÚA, Ðức Chúa Trời của chúng ta.

New King James Version (NKJV)

8They have bowed down and fallen;But we have risen and stand upright.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Những người nhờ cậy ngựa và xe sẽ bị hạ xuống và ngã nhào,Còn chúng ta sẽ trỗi dậy và đứng thẳng lên.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Khân păng jêng raai jêh ri prah; Ƀiă lah he dâk jêh ri gŭ ngau song.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Chúng bị vây phủ và bị đánh bại,nhưng chúng tôi cứ tiến tới và đắc thắng.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

8Các kẻ ấy bị khòm xuống và sa ngã, Còn chúng tôi chỗi dậy, và đứng ngay lên.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Chúng nó sẽ quỵ xuống và ngã nhào;Nhưng chúng ta sẽ vùng dậy và đứng thẳng lên.

New King James Version (NKJV)

9Save, Lord!May the King answer us when we call.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Lạy Đức Giê-hô-va là Vua, xin cứu giúp!Nguyện Ngài nhậm lời chúng con trong ngày chúng con kêu cầu!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Ơ Yêhôva tâm rklaih hom: Ăn hađăch lo plơ̆ lah ma hên tơ lah hên kuăl.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Lạy CHÚA, xin bảo vệ vua Ngài!Xin đáp lời kêu cứu của chúng tôi.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

9Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy cứu! Nguyện Vua nhậm lời chúng tôi trong ngày chúng tôi kêu cầu.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9CHÚA ôi, xin cứu giúp vua;Xin nhậm lời chúng con khi chúng con kêu cầu Ngài.