So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Klei Aê Diê Blŭ 2015(RRB)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

New King James Version(NKJV)

New International Version(NIV)

Bản Dịch Mới (NVB)

1Lạy CHÚA, xin xét cho tôi Vì tôi sống liêm khiết,Tôi đã tin cậy nơi CHÚA, Không hề lay chuyển.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1CHÚA ôi, xin minh oan cho con,Vì con đã bước đi cách thanh liêm,Vì con đã tin cậy CHÚA một cách không nao núng.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

1Phat kđi kâo, Ơ Yêhôwa, kyuadah kâo êbat leh hlăm klei ênuah ênô,leh anăn kâo knang leh kơ Yêhôwa, amâo lŏ đing ôh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Yiang Sursĩ ơi! Sễq anhia atỡng yỗn cũai canŏ́h dáng cứq tỡ bữn lôih ntrớu,yuaq cứq khoiq táq pĩeiq dũ ramứh, cớp sa‑âm anhia nheq rangứh rahỡ.

New King James Version (NKJV)

1Vindicate me, O Lord,For I have walked in my integrity.I have also trusted in the Lord;I shall not slip.

New International Version (NIV)

1Vindicate me, Lord, for I have led a blameless life; I have trusted in the Lordand have not faltered.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Lạy CHÚA, xin xem xét và thử thách tôi, Xin rèn luyện lòng dạ, tâm trí tôi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2CHÚA ôi, xin tra xét con và thử nghiệm con,Xin dò xem lòng dạ con và tâm trí con;

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

2Ksiêm kâo, Ơ Yêhôwa, leh anăn lông dlăng kâo;lông dlăng ai tiê kâo leh anăn klei mĭn kâo.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Yiang Sursĩ ơi! Sễq anhia tutuaiq cớp chim cứq.Sễq anhia tơm mứt pahỡm cớp sarnớm cứq,

New King James Version (NKJV)

2Examine me, O Lord, and prove me;Try my mind and my heart.

New International Version (NIV)

2Test me, Lord, and try me, examine my heart and my mind;

Bản Dịch Mới (NVB)

3Vì tình yêu thương Ngài ở trước mặt tôi, Tôi bước đi trong chân lý của Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Vì tình thương của Ngài hằng ở trước mặt con,Và con đã bước đi trong chân lý của Ngài.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

3Kyuadah klei ih khăp dôk ti anăp ală kâo,leh anăn kâo êbat ti anăp ih hŏng klei sĭt suôr.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3yuaq ŏ́c ayooq tễ anhia ayông cứq mantái níc.Cứq táq puai níc ŏ́c pĩeiq tễ anhia.

New King James Version (NKJV)

3For Your lovingkindness is before my eyes,And I have walked in Your truth.

New International Version (NIV)

3for I have always been mindful of your unfailing love and have lived in reliance on your faithfulness.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Tôi không ngồi chung với người gian trá, Cũng không giao thiệp với kẻ đạo đức giả.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Con không ngồi chung với những kẻ dối gian;Con cũng không đi chung với những kẻ đạo đức giả.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

4Kâo amâo dôk gŭ ôh mbĭt hŏng phung luar;kăn kâo hiu rei mbĭt hŏng phung ai ngăm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Cứq tỡ bữn ỡt parnơi cớp cũai sarnớm cooc.Cớp cứq tỡ bữn táq ranáq cớp cũai ca táq nan tanoang o, ma mứt alới cooc véc lứq.

New King James Version (NKJV)

4I have not sat with idolatrous mortals,Nor will I go in with hypocrites.

New International Version (NIV)

4I do not sit with the deceitful, nor do I associate with hypocrites.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Tôi ghét bọn người gian ác, Và không ngồi chung với những kẻ dữ.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Con ghét sự hội hiệp của những kẻ bất lương;Con sẽ không ngồi chung với những kẻ gian ác.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

5Kâo bi êmut klei phung ngă jhat bi kƀĭn,kâo amâo srăng dôk gŭ mbĭt hŏng phung ƀai ôh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Cứq tỡ ễq cỡt yớu cớp cũai sâuq.Cứq viaq yơng tễ máh cũai ki.

New King James Version (NKJV)

5I have hated the assembly of evildoers,And will not sit with the wicked.

New International Version (NIV)

5I abhor the assembly of evildoers and refuse to sit with the wicked.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Lạy CHÚA, tôi rửa tay tôi trong sự vô tội, Và đi quanh bàn thờ Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Con rửa tay để xác định con vô tội đối với việc chúng làm.CHÚA ôi, con sẽ đi với ban phụng tế quanh bàn thờ Ngài,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

6Kâo rao leh kngan kâo hlăm klei êngeh,leh anăn kâo êbat jŭm dar knưl ngă yang ih, Ơ Yêhôwa,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Ơ Yiang Sursĩ ơi! Cứq ariau atĩ táq tếc cứq tỡ bữn lôih ntrớu.Cớp cứq tayáh mpễr prông sang anhia, dŏq sang toam anhia.

New King James Version (NKJV)

6I will wash my hands in innocence;So I will go about Your altar, O Lord,

New International Version (NIV)

6I wash my hands in innocence, and go about your altar, Lord,

Bản Dịch Mới (NVB)

7Tôi cất tiếng cảm tạ, Và loan truyền mọi công việc diệu kỳ của Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Ðể con có thể cất tiếng tạ ơn Ngài,Và cao rao những việc kỳ diệu của Ngài.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

7êjai mmuñ bi mni kơ ih,leh anăn yăl dliê jih bruă yuôm bhăn ih ngă.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Cứq ũat khễn cansái sa‑ỡn,cớp cứq pau atỡng tễ máh ranáq salễh anhia khoiq táq.

New King James Version (NKJV)

7That I may proclaim with the voice of thanksgiving,And tell of all Your wondrous works.

New International Version (NIV)

7proclaiming aloud your praise and telling of all your wonderful deeds.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Lạy CHÚA, tôi yêu mến đền Ngài ở và nơi vinh quang Ngài ngự.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8CHÚA ôi, con yêu mến nhà Ngài, nơi Ngài ngự,Nơi vinh hiển của Ngài hiện diện.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

8Ơ Yêhôwa, kâo khăp kơ sang anôk ih dôk,jing anôk mâo klei guh kơang ih.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Ơ Yiang Sursĩ ơi! Cứq ayooq lứq dống anhia ỡt.Dống ki la ang‑ữr.

New King James Version (NKJV)

8Lord, I have loved the habitation of Your house,And the place where Your glory dwells.

New International Version (NIV)

8Lord, I love the house where you live, the place where your glory dwells.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Xin chớ cất linh hồn tôi đi cùng với những người tội lỗi, Cũng đừng cất mạng sống tôi chung với những kẻ khát máu.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Xin đừng cất linh hồn con chung với những kẻ tội lỗi;Hoặc lấy mạng con chung với kẻ gây đổ máu người ta,

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

9Đăm mă mđuĕ mngăt kâo ôh mbĭt hŏng phung soh,kăn bi mdjiê kâo rei mbĭt hŏng phung tuh êrah.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Sễq anhia chỗi táq cứq muoi prớh cớp cũai lôih.Chỗi yỗn cứq cuchĩt ariang cũai ca cachĩt cũai canŏ́h,

New King James Version (NKJV)

9Do not gather my soul with sinners,Nor my life with bloodthirsty men,

New International Version (NIV)

9Do not take away my soul along with sinners, my life with those who are bloodthirsty,

Bản Dịch Mới (NVB)

10Là những kẻ có tay gian ác, Tay phải chúng đầy của hối lộ.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Những kẻ mà trong tay đã có sẵn âm mưu hiểm độc,Và trong tay phải chúng đã nắm đầy của hối lộ.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

10Kngan diñu ngă klei ƀai nanao,leh anăn kngan hnuă diñu bŏ hŏng ngăn sun.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10ariang cũai ca dốq táq níc ranáq sâuq,cớp ariang cũai ca roap kia tễ cũai canŏ́h ma tỡ bữn pĩeiq.

New King James Version (NKJV)

10In whose hands is a sinister scheme,And whose right hand is full of bribes.

New International Version (NIV)

10in whose hands are wicked schemes, whose right hands are full of bribes.

Bản Dịch Mới (NVB)

11Còn tôi, tôi sống liêm khiết. Xin cứu chuộc và thương xót tôi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Nhưng con, con sẽ bước đi trong sự thanh liêm;Xin giải cứu con, và tỏ lòng khoan dung đối với con.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

11Bi kâo, kâo êbat hlăm klei ênuah;bi tui kâo, leh anăn pap brei kơ kâo.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Ma cứq khoiq táq pĩeiq dũ ramứh.Sễq anhia sarũiq táq cớp chuai amoong cứq.

New King James Version (NKJV)

11But as for me, I will walk in my integrity;Redeem me and be merciful to me.

New International Version (NIV)

11I lead a blameless life; deliver me and be merciful to me.

Bản Dịch Mới (NVB)

12Chân tôi đứng vững trên đất bằng, Tôi sẽ ca tụng CHÚA trong các hội chúng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Nguyện chân con được đứng vững trên nơi bằng phẳng;Ðể ở giữa các đại hội, con sẽ chúc tụng CHÚA.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

12Jơ̆ng kâo dôk hlăm anôk dap;kâo srăng bi mni kơ Yêhôwa hlăm klei bi kƀĭn prŏng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12Cứq tayứng tâng ntốq ien khễ.Cớp cứq khễn ramứh Yiang Sursĩ tâng ntốq cũai proai án rôm sang.

New King James Version (NKJV)

12My foot stands in an even place;In the congregations I will bless the Lord.

New International Version (NIV)

12My feet stand on level ground; in the great congregation I will praise the Lord.