So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修订版(RCUVSS)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

Ging-Sou(IUMINR)

New King James Version(NKJV)

和合本修订版 (RCUVSS)

1列国为什么争闹?万民为什么图谋虚妄?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Vì sao các quốc gia náo loạn,Và các dân tộc toan mưu chước hư không?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Mâm ƀư geh nau uh ah ndrăng ndŭl mpôl. Jêh ri phung bunuyh mĭn ma nau mâu khlay?

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Cỗ nŏ́q máh cruang cũai tâng cốc cutễq nâi ma chi-chuaq ralíh?Cỗ nŏ́q alới sarhống ngê tỡ bữn cỡt kia ntrớu?

Ging-Sou (IUMINR)

1Maanc guoqv nyei mienh weic haaix diuc faanv lunc?Maanc fingx mienh weic haaix diuc daav maiv lamh longc nyei za'eix?

New King James Version (NKJV)

1Why do the nations rage,And the people plot a vain thing?

和合本修订版 (RCUVSS)

2世上的君王都站稳,臣宰一同算计,要对抗耶和华,对抗他的受膏者:

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Các vua thế gian nổi dậy,Và các lãnh tụ nghị luận với nhau để chống lại CHÚA,Và nghịch lại Ðấng được xức dầu của Ngài.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Mâm ƀư hađăch neh ntu dâk, jêh ri phung kôranh tâm nchră. Ŭch tâm rdâng đah Yêhôva jêh ri đah nơm păng troch jêh dak ngi?

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Máh cũai puo tâng cốc cutễq nâi, cớp máh cũai sốt canŏ́h,nheq náq alới pruam parnơi ễ chíl Yiang Sursĩ cớp Puo ca Yiang Sursĩ khoiq rưoh chơ.

Ging-Sou (IUMINR)

2Lungh ndiev nyei zuangx hungh diex dongh hnyouv caangh laangh,gunv maanc guoqv nyei mienh lomh nzoih daav za'eix ngaengc Ziouvcaux ninh ⟨longc youh orn daaih⟩ nyei hungh diex.

New King James Version (NKJV)

2The kings of the earth set themselves,And the rulers take counsel together,Against the Lord and against His Anointed, saying,

和合本修订版 (RCUVSS)

3“我们要挣脱他们的捆绑,脱去他们的绳索。”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Chúng nói với nhau rằng,“Chúng ta hãy bứt đứt xiềng xích của họ;Chúng ta hãy dứt bỏ các dây trói buộc của họ.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Khân păng lah, ăn he rtăch lơi rse păng kât, jêh ri mbăr lơi rse rvăk khân păng ăn ngai đah he.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Máh cũai sốt tâng dỡi nâi sarhống parnơi neq:“Hái yoah chíq tễ Yiang Sursĩ táq sốt.Hái chỗi yỗn Yiang Sursĩ cớp Puo Yiang Sursĩ rưoh táq sốt noâng hái.”

Ging-Sou (IUMINR)

3Ninh mbuo gorngv, “Mbuo oix zuqc cutv dangx ninh mbuo ndoh nyei limc,yaac jaiv nqoi ninh mbuo ndoh mbuo nyei hlaang.”

New King James Version (NKJV)

3“Let us break Their bonds in piecesAnd cast away Their cords from us.”

和合本修订版 (RCUVSS)

4那坐在天上的必讥笑,主必嗤笑他们。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Ðấng ngự trên trời sẽ cười;Chúa sẽ cười chúng.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Nơm gŭ tâm trôk mra gơm ma khân păng: Kôranh Brah mra mưch ma khân păng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Ma Ncháu ca ỡt tâng paloŏng, án cacháng ayê alới.

Ging-Sou (IUMINR)

4Ziouv yiem gu'nguaaic lungh zueiz jienv weic jatv ninh mbuo,yaac huotv ninh mbuo.

New King James Version (NKJV)

4He who sits in the heavens shall laugh;The Lord shall hold them in derision.

和合本修订版 (RCUVSS)

5那时,他要在怒中责备他们,在烈怒中惊吓他们:

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Trong cơn giận, Ngài sẽ khiển trách chúng;Trong cơn thịnh nộ, Ngài sẽ làm cho chúng kinh hãi, mà rằng,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Dôl nây Păng mra ngơi ma khân păng ma nau păng nuih, jêh ri rsuak khân păng ma nau nuih katang;

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Chơ án sâng ũan lứq, cớp sưoq alới.Án táq yỗn alới sâng ngcŏh toâq án cutâu mứt.

Ging-Sou (IUMINR)

5Ninh qiex jiez jienv caux ninh mbuo gorngv waac,ninh nouz haic ziouc haeqv ninh mbuo gamh nziex. Ninh gorngv,

New King James Version (NKJV)

5Then He shall speak to them in His wrath,And distress them in His deep displeasure:

和合本修订版 (RCUVSS)

6“我已经在锡安-我的圣山膏立了我的君王。”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6“Nầy, Ta đã lập vua của Ta trên Si-ôn, núi thánh của Ta.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Gâp rdâk jêh hađăch gâp ta kalơ yôk Siôn yôk kloh ueh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Án pai neq: “Cứq khoiq rưoh cóh Si-ôn,la cóh miar khong cứq, dŏq chóh Puo ca cứq khoiq rưoh.”

Ging-Sou (IUMINR)

6“Yie zungv liepc yie ginv daaih nyei hungh,yiem yie nyei cing-nzengc mbong, ⟨Si^on.⟩”

New King James Version (NKJV)

6“Yet I have set My KingOn My holy hill of Zion.”

和合本修订版 (RCUVSS)

7我要传耶和华的圣旨,他对我说:“你是我的儿子,我今日生了你。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Tôi sẽ truyền ra mạng lịnh của CHÚA;Ngài phán với tôi, “Con là Con Ta. Ngày nay Ta đã sinh Con.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Gâp mra mbơh nau ntăm: Yêhôva lah jêh ma gâp pô aơ: may jêng kon bu klâu gâp; nar aơ gâp deh ma may.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Puo ca Yiang Sursĩ khoiq rưoh pai neq:“Lứq cứq atỡng tễ máh ŏ́c Yiang Sursĩ khoiq par‑ữq chơ.Yiang Sursĩ khoiq pai neq chóq cứq:‘Mới la Con cứq. Tangái nâi cứq lứq cỡt Mpoaq mới.

Ging-Sou (IUMINR)

7Hungh diex gorngv, “Yie oix zunh Ziouv njiec nyei lingc.“Ninh gorngv mbuox yie, ‘Meih zoux yie nyei dorn,ih hnoi yie benx meih nyei die.

New King James Version (NKJV)

7“I will declare the decree:The Lord has said to Me,‘You are My Son,Today I have begotten You.

和合本修订版 (RCUVSS)

8你求我,我就将列国赐你为基业,将地极赐你为田产。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Hãy cầu xin Ta, Ta sẽ ban các nước cho Con làm cơ nghiệp,Các nơi tận cùng trái đất cho Con làm tài sản.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Dăn hom tă bơh gâp, jêh ri gâp mra ăn phung ndul mpôl jêng drăp may krâm. Ntŭk dŭt bri dŭt neh jêng ndơ may.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Khân mới sễq tễ cứq,ki cứq lứq yỗn mới cỡt Ncháu máh dũ cruang cũai.Cớp cứq yỗn mới ndỡm dũ ramứh pưn paloŏng cutrúq nâi.

Ging-Sou (IUMINR)

8Gunv tov yie maah!Yie ziouc zorqv maanc guoqv jiu bun meih nzipc,zorqv nzengc lungh ndiev jiu benx meih nyei buonc.

New King James Version (NKJV)

8Ask of Me, and I will give YouThe nations for Your inheritance,And the ends of the earth for Your possession.

和合本修订版 (RCUVSS)

9你必用铁杖打破他们,把他们如同陶匠的瓦器摔碎。”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Con sẽ trị vì chúng bằng cây thiết trượng;Con sẽ đập nát chúng như đập vỡ các đồ sành.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9May mra nchah lơi khân păng ma mâng loih; may mra nchah lơi khân păng nâm bu glah bu mon.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Nỡ‑ra mới lứq yống dũi tac côq alớisamoât noau côq adéh cutễq yỗn pacháh nheq.’”

Ging-Sou (IUMINR)

9Meih ziouc longc hlieqv-biaav mborqv ninh mbuo huv,yaac zong ninh mbuo hnangv zong nie-mor huv muonc nzengc nor.’ ”

New King James Version (NKJV)

9You shall break them with a rod of iron;You shall dash them to pieces like a potter’s vessel.’ ”

和合本修订版 (RCUVSS)

10现在,君王啊,应当谨慎!世上的审判官哪,要听劝戒!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Vậy, hỡi các vua, khá khôn ngoan.Hỡi các lãnh tụ thế gian, khá nghe lời răn bảo:

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Pô nây yơh, Ơ phung hađăch, ăn khân may geh nau blau mĭn. Ơ phung kôranh phat dôih neh ntu dơn hom nau nti lah.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10Ngkíq, anhia ca puo tâng dỡi nâi ơi!Sanua cóq anhia tamứng máh santoiq patâp nâi.Cớp anhia ca sốt tâng cutễq nâi ơi!Cóq anhia rien ĩt máh parnai cứq sưoq.

Ging-Sou (IUMINR)

10O zuangx hungh diex aah! Hnangv naaic oix zuqc maaih cong-mengh.O gunv lungh ndiev nyei mienh aah!Oix zuqc muangx naaiv deix donv nyei waac.

New King James Version (NKJV)

10Now therefore, be wise, O kings;Be instructed, you judges of the earth.

和合本修订版 (RCUVSS)

11当存敬畏的心事奉耶和华,又当战兢而快乐。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Hãy phụng sự CHÚA với lòng kính sợ;Khá vừa vui và cũng vừa run.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Pah kan ma Yêhôva ma nau klach mbah yơk. Jêh ri maak hom khân may tât sâr săk jăn.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Cóq anhia cangcoaih ngcŏh Yiang Sursĩcớp sâng bũi hỡr yám noap án.

Ging-Sou (IUMINR)

11Oix zuqc gamh nziex jienv fu-sux Ziouv,oix zuqc za'gengh taaih ninh.

New King James Version (NKJV)

11Serve the Lord with fear,And rejoice with trembling.

和合本修订版 (RCUVSS)

12当亲吻儿子,免得他发怒,你们就在半途中灭亡,因为他的怒气快要发作。凡投靠他的,都是有福的。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Hãy đầu phục và yêu kính Con,Kẻo Ngài nổi giận mà các người sẽ bị diệt vong trong đường lối của mình,Vì cơn giận của Ngài có thể bừng lên trong chốc lát.Phước cho người nào nương náu mình nơi Ngài.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Chum kon klach păng nuih, jêh ri khân may mra rai yot tâm trong, yorlah nau Păng khek mra gơnh hao nuih. Ueh maak yơh lĕ rngôch phung rnơm ma Păng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12Cóq anhia pũp crap yám noap án.Khân tỡ bữn ngkíq, ki Yiang Sursĩ bữn mứt cutâu chóq anhia,cớp lứq anhia cuchĩt toâp.Ma cũai aléq sễq yỗn Yiang bán kĩaq án,cũai ki lứq bữn ŏ́c bốn puan sa‑ữi.

Ging-Sou (IUMINR)

12Oix zuqc puoqv njiec ninh nyei nza'hmien.Maiv zei aeqv, nziex ninh qiex jiez,meih mbuo ziouc haih zuqc mietc,weic zuqc ninh nyei ga'qiex haih siepv-siepv nyei baetv cuotv.Da'faanh ndaauh kaux ninh wuov deix maaih orn-lorqc.

New King James Version (NKJV)

12 Kiss the Son, lest He be angry,And you perish in the way,When His wrath is kindled but a little.Blessed are all those who put their trust in Him.