So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

New International Version(NIV)

和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version (NKJV)

1We have heard with our ears, O God,Our fathers have told us,The deeds You did in their days,In days of old:

Bản Diễn Ý (BDY)

1Thưa Thượng Đế, chúng con nghe tận taiLời tổ phụ chúng con truyền dạy,Về công tác vĩ đại Chúa làm ngày xưa.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Ơ Brah Ndu, trôm tôr hên tăng. Phung mbơ̆ hên nkoch jêh ma hên Kan may ƀư jêh tâm rnôk khân păng kăl e dơh

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Yiang Sursĩ ơi! Cutũr hếq khoiq sâng tễ máh achúc achiac hếq nsũar loahtễ ranáq salễh anhia khoiq táq tâng dỡi alới tễ mbŏ́q.

New International Version (NIV)

1We have heard it with our ears, O God; our ancestors have told us what you did in their days, in days long ago.

和合本修订版 (RCUVSS)

1上帝啊,你在古时,我们列祖的日子所做的事,我们亲耳听见了,我们的列祖曾为我们述说。

New King James Version (NKJV)

2You drove out the nations with Your hand,But them You planted;You afflicted the peoples, and cast them out.

Bản Diễn Ý (BDY)

2Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc,Lưu đày, tiêu diệt và phân tán.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Mpang ti may mprơh nsot jêh phung mpôl băl bunuyh may ăn nau rêh ni ma phung mpôl băl bunuyh Ƀiălah rdâk nkra jêh phung mbơ̆ hên nâp rjăp ngăn.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Anhia khoiq tuih aloŏh cũai ca tỡ bữn yám noap anhia,ma yỗn proai anhia ễn ỡt tâng cutễq alới ki.Anhia khoiq pupứt tỗp canŏ́h,ma tỗp anhia bữn roap sa‑ữi crơng o tễ anhia.

New International Version (NIV)

2With your hand you drove out the nations and planted our ancestors; you crushed the peoples and made our ancestors flourish.

和合本修订版 (RCUVSS)

2你曾用手赶出外邦人,却栽培了我们的列祖;你苦待万民,却叫我们的列祖发达。

New King James Version (NKJV)

3For they did not gain possession of the land by their own sword,Nor did their own arm save them;But it was Your right hand, Your arm, and the light of Your countenance,Because You favored them.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Tổ phụ không nhờ gươm chiếm đất,Thắng trận không do sức mạnh của hai tay.Nhưng họ chỉ nhờ bàn tay Chúa,Nhờ cánh tay và gương mặt sáng chói của Ngài;Chỉ vì Chúa dủ lòng thương họ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Mâu tăp yor ma đao gưm khân păng ôh dơi sŏk sĭt bri neh. Mâu lĕ yor ma ti khân păng dơi geh nau tâm rklaih jêh Ƀiă lah ma ti ma may, ma nting tur ti may jêh ri ma nau ang tă bơh muh măt may yơh. Yorlah may ƀư nau ueh ma khân păng

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Tỡ cỡn cỗ nhơ tễ pla dau máh proai anhia, ma chíl bữn cutễq ki.Tỡ cỡn tễ rêng alới ma chíl riap.Ma ŏ́c ki bữn riap la cỗ nhơ chớc salễh cớp rêng anhia toâp ỡt níc cớp alới.Ngkíq alới dáng Yiang Sursĩ ayooq lứq alới.

New International Version (NIV)

3It was not by their sword that they won the land, nor did their arm bring them victory; it was your right hand, your arm, and the light of your face, for you loved them.

和合本修订版 (RCUVSS)

3因为他们不是靠自己的刀剑承受土地,也不是靠自己的膀臂得胜,而是靠你的右手、你的膀臂,和你脸上的亮光,因为你喜爱他们。

New King James Version (NKJV)

4You are my King, O God;Command victories for Jacob.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Thưa Thượng Đế là Vua cao cả,Xin cứu nhà Gia-cốp hoàn toàn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Ơ Brah Ndu, may jêng hađăch gâp Ăn nau dơi ma Yakôb

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Anhia la Puo cớp Yiang Sursĩ cứq.Anhia táq yỗn cũai proai I-sarel bữn chíl riap.

New International Version (NIV)

4You are my King and my God, who decrees victories for Jacob.

和合本修订版 (RCUVSS)

4上帝啊,你是我的君王,求你发命令使雅各得胜。

New King James Version (NKJV)

5Through You we will push down our enemies;Through Your name we will trample those who rise up against us.

Bản Diễn Ý (BDY)

5Nhờ sức Chúa, chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng.Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Yor may hên mra ăn phung rlăng prah. Ma amoh may hên mra jot phung uch tâm rdâng đah hên

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Cỗ nhơ tễ rêng anhia, ngkíq hếq cutớl máh cũai ễ cachĩt hếq yỗn dớm.Cỗ nhơ tễ ramứh anhia, ngkíq hếq tĩn sarúq cũai toâq chíl hếq.

New International Version (NIV)

5Through you we push back our enemies; through your name we trample our foes.

和合本修订版 (RCUVSS)

5靠你,我们要推倒我们的敌人;靠你的名,我们要践踏那兴起攻击我们的人。

New King James Version (NKJV)

6For I will not trust in my bow,Nor shall my sword save me.

Bản Diễn Ý (BDY)

6Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt,Lưỡi kiếm con không chiến thắng được ai,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Gâp mâu rnơm ma na gâp ôh Mâu lah đao gưm, gâp mâu rnơm lĕ nau tâm rklaih.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Cứq tỡ bữn poâng tễ tamĩang, tỡ la tễ pla dau, yỗn têq chíl riap.

New International Version (NIV)

6I put no trust in my bow, my sword does not bring me victory;

和合本修订版 (RCUVSS)

6因为我必不倚靠我的弓,我的刀也不能使我得胜。

New King James Version (NKJV)

7But You have saved us from our enemies,And have put to shame those who hated us.

Bản Diễn Ý (BDY)

7Nhưng Chúa giúp chúng con đánh bại kẻ thù,Bọn ghét con phải cúi đầu nhục nhã.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Ƀiălah may yơh tâm rklaih jêh hên bơh phung rlăng đah hên. Jêh ri may ƀư bêk jêh phung vay tâm rmot ma hên.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Ma ống anhia toâp yỗn hếq bữn riap máh cũai ca rachíl hếq.Cớp anhia yỗn alới ca kêt hếq sâng casiet táq.

New International Version (NIV)

7but you give us victory over our enemies, you put our adversaries to shame.

和合本修订版 (RCUVSS)

7惟有你拯救我们脱离敌人,使恨我们的人羞愧。

New King James Version (NKJV)

8In God we boast all day long,And praise Your name forever.Selah

Bản Diễn Ý (BDY)

8Chúng con mãi mãi tự hào về Thượng Đế,Và ca tụng Danh Chúa suốt đời.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Hên tâm rnê hên nơm tâm Brah Ndu lĕ nar. Jêh ri hên mra mât ton ƀaƀơ ma amoh may (Sêla).

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Tỗp hếq khễn Yiang Sursĩ mantái níc,cớp hếq sa‑ỡn anhia toau sốt dỡi.

New International Version (NIV)

8In God we make our boast all day long, and we will praise your name forever.

和合本修订版 (RCUVSS)

8我们要常常因上帝夸耀,要永远颂扬你的名。(细拉)

New King James Version (NKJV)

9But You have cast us off and put us to shame,And You do not go out with our armies.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Nhưng Chúa khước từ, khiến chúng con tủi hổ,Ngài bỏ rơi, không đi trước quân ta

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Ƀiălah aƀaơ may dun hên, jêh ri ƀư bêk hên may mâu hăn ôh ndrel ma phung kahan hên.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Ma sanua anhia khoiq táh hếq,cớp yỗn hếq cỡt pê.Anhia tỡ bữn pỡq parnơi noâng cớp tỗp tahan hếq.

New International Version (NIV)

9But now you have rejected and humbled us; you no longer go out with our armies.

和合本修订版 (RCUVSS)

9但如今你丢弃了我们,使我们受辱,不和我们的军队同去。

New King James Version (NKJV)

10You make us turn back from the enemy,And those who hate us have taken spoil for themselves.

Bản Diễn Ý (BDY)

10Để chúng con lùi bước trước quân thù,Cho họ tha hồ cướp giật chúng con.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10May ăn hên ruch jêh ta năp phung rlăng Jêh ri phung tâm rmot ma hên tâm pă ndơ pit tă bơh hên.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10Anhia khoiq táq yỗn hếq lúh carlũn tễ alới ca rachíl ratáq hếq.Cớp alới khoiq pũr ĩt nheq chơ máh crơng hếq.

New International Version (NIV)

10You made us retreat before the enemy, and our adversaries have plundered us.

和合本修订版 (RCUVSS)

10你使我们在敌人前转身撤退,使那恨我们的人任意抢夺。

New King James Version (NKJV)

11You have given us up like sheep intended for food,And have scattered us among the nations.

Bản Diễn Ý (BDY)

11Chúa bỏ mặc chúng con như chiên trong lò thịt,Để chúng con tản lạc giữa muôn dân.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11may ăn hên jêng tâm ban ma biăp prăp gŭch sa. May nsot hên bra du tâm phung mpôl băl.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Anhia khoiq chiau hếq ariang charán cữu noau cheq ễ kiac táq cha.Cớp anhia táq yỗn tỗp hếq cỡt pláh cu ntốq tâng dũ cruang.

New International Version (NIV)

11You gave us up to be devoured like sheep and have scattered us among the nations.

和合本修订版 (RCUVSS)

11你使我们如羊当作食物,把我们分散在列国中。

New King James Version (NKJV)

12You sell Your people for next to nothing,And are not enriched by selling them.

Bản Diễn Ý (BDY)

12Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt,Không bắt quân thù trả giá cao.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12may tăch phung ƀon lan may ma rnoh mâu khlay. Jêh ri nau ndrong may mâu hao ôh đah rnoh khân păng

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12Anhia chếq máh proai anhia na kia nghễl lứq,samoât riang alới ŏ́q kia loâng.

New International Version (NIV)

12You sold your people for a pittance, gaining nothing from their sale.

和合本修订版 (RCUVSS)

12你卖了你的子民也不获利,所得的并未加添你的资财。

New King James Version (NKJV)

13You make us a reproach to our neighbors,A scorn and a derision to those all around us.

Bản Diễn Ý (BDY)

13Các nước lân bang đều giễu cợt,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13may ăn hên jêng ndơ ăn bêk phung chiau meng hên Hên jêng ndơ bu gơm mưch, ndơ pâl ma phung gŭ jum hên.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

13Ma toâq cũai ỡt mpễr hếq hữm máh ranáq anhia táq chóq hếq,alới cacháng ca-iep cớp sieu alíh hếq.

New International Version (NIV)

13You have made us a reproach to our neighbors, the scorn and derision of those around us.

和合本修订版 (RCUVSS)

13你使我们受邻国的羞辱,被四围的人嗤笑讥讽。

New King James Version (NKJV)

14You make us a byword among the nations,A shaking of the head among the peoples.

Bản Diễn Ý (BDY)

14Lắc đầu, mỉa mai, bêu diếu, chọc trêu.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14may ăn hên jêng ndơ mpôl băl êng mưch, jêh ri ma phung ƀon lan bu rteh bôk ma hên.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

14Anhia yỗn noau tĩn sarúq tỗp hếq na láih parnai.Chơ máh cũai ki culữt culiau ayê ra‑ac hếq.

New International Version (NIV)

14You have made us a byword among the nations; the peoples shake their heads at us.

和合本修订版 (RCUVSS)

14你使我们在列国中成了笑柄,在万民中使人摇头。

New King James Version (NKJV)

15My dishonor is continually before me,And the shame of my face has covered me,

Bản Diễn Ý (BDY)

15Suốt ngày dài con mang tủi hổ,Tủi nhục ghi sâu những vết hằn,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Nau bêk prêng gŭ ta năp gâp ăp nar, jêh ri nau bêk nkum muh măt gâp.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

15Noau tỡ ễq hữm noâng cứq;cớp cứq sâng casiet níc,

New International Version (NIV)

15I live in disgrace all day long, and my face is covered with shame

和合本修订版 (RCUVSS)

15-16因辱骂者和毁谤者的声音,因仇敌和报仇者的缘故,我的凌辱常常在我面前,我脸上的羞愧将我遮蔽,

New King James Version (NKJV)

16Because of the voice of him who reproaches and reviles,Because of the enemy and the avenger.

Bản Diễn Ý (BDY)

16Vẳng bên tai, lời chửi rủa tục tằn,Và trước mặt, kẻ địch nhe nanh vuốt.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Yor iăt bâr nơm suai rak jêh ri rtăp rthô ma gâp, Yor nơm rlăng jêh ri nơm plơng bôk.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

16yuaq cũai par‑ũal cứq,bữn ống santoiq ayê cớp lóc acrieiq cứq.

New International Version (NIV)

16at the taunts of those who reproach and revile me, because of the enemy, who is bent on revenge.

和合本修订版 (RCUVSS)

15-16因辱骂者和毁谤者的声音,因仇敌和报仇者的缘故,我的凌辱常常在我面前,我脸上的羞愧将我遮蔽,

New King James Version (NKJV)

17All this has come upon us;But we have not forgotten You,Nor have we dealt falsely with Your covenant.

Bản Diễn Ý (BDY)

17Dù chúng con trung tín cùng giao ước,Không phút nào quên Chúa Toàn năng,Nhưng hoạn nạn sao vẫn đến gần.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Lĕ nau rêh ni nây tât ma hên jêh, ƀiă lah hên mâu chuêl may ôh. Hên mâu rlau lĕ nau tâm rnglăp đah may.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

17Hếq tỡ bữn khlĩr anhia,cớp hếq tỡ bữn paluan máh ŏ́c parkhán anhia khoiq par‑ữq cớp hếq;mŏ dũ ranáq nâi noâng toâq pỡ hếq.

New International Version (NIV)

17All this came upon us, though we had not forgotten you; we had not been false to your covenant.

和合本修订版 (RCUVSS)

17这些事都临到我们身上,我们却没有忘记你,也没有违背你的约;

New King James Version (NKJV)

18Our heart has not turned back,Nor have our steps departed from Your way;

Bản Diễn Ý (BDY)

18Lòng chúng con cũng không dời đổi,Chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Nuih n'hâm hên mâu rle nkơi chalơi may ôh, Nhuat hên mâu lĕ der trong may

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

18Tỗp hếq tỡ nai chanchớm ễ calỡih táh anhia,tỡ la viaq chíq tễ rana anhia sadoi yỗn hếq pỡq.

New International Version (NIV)

18Our hearts had not turned back; our feet had not strayed from your path.

和合本修订版 (RCUVSS)

18我们的心并未退缩,我们的脚也没有偏离你的路。

New King James Version (NKJV)

19But You have severely broken us in the place of jackals,And covered us with the shadow of death.

Bản Diễn Ý (BDY)

19Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa,Cho lạc vào bóng tối tử vong.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Nđâp tơ lah may jot jêh hên tâm ntuk phung so bri, Jêh ri nkum jêh hên ma n'hâm nau khĭt.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

19Ma noâng anhia yỗn hếq ỡt mpứng dĩ máh charán pla.Cớp anhia khoiq táh hếq bân ntốq canám ranhit tháng.

New International Version (NIV)

19But you crushed us and made us a haunt for jackals; you covered us over with deep darkness.

和合本修订版 (RCUVSS)

19你在野狗出没之处压伤我们,以死荫笼罩我们。

New King James Version (NKJV)

20If we had forgotten the name of our God,Or stretched out our hands to a foreign god,

Bản Diễn Ý (BDY)

20Nếu chúng con quên Danh thánh Chúa,Hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Tơlah hên kah gĭt jêh ri Brah Ndu hên, mâu lah hên yơr jêh ti hên ma brah êng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

20Yiang Sursĩ ơi! Khân hếq ma tangứt sang anhia,tỡ la hếq tutoŏng sang yiang canŏ́h,

New International Version (NIV)

20If we had forgotten the name of our God or spread out our hands to a foreign god,

和合本修订版 (RCUVSS)

20倘若我们忘记上帝的名,或向外邦神明举手,

New King James Version (NKJV)

21Would not God search this out?For He knows the secrets of the heart.

Bản Diễn Ý (BDY)

21Hẳn Chúa đã khám phá ra lập tức,Vì Ngài biết rõ đáy lòng thế nhân.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21Brah Ndu mâu mra sek uănh nau nây he, Yorlah Păng nơm gĭt nau ndâp tâm nuih n'hâm.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

21lứq samoât anhia khoiq dáng chơ ŏ́c ki,yuaq anhia dáng raloaih nheq máh ramứh cutooq tâng mứt pahỡm hếq.

New International Version (NIV)

21would not God have discovered it, since he knows the secrets of the heart?

和合本修订版 (RCUVSS)

21上帝岂不鉴察这事吗?因为他晓得人心里的隐秘。

New King James Version (NKJV)

22Yet for Your sake we are killed all day long;We are accounted as sheep for the slaughter.

Bản Diễn Ý (BDY)

22Vì Chúa, dân Ngài bị giết chóc,Giết suốt ngày cách dã man.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22N'hêl nanê̆ yor may yơh bu nkhĭt hên ăp nar bu uănh ma hên tâm ban ma biăp prăp gŭch sa.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

22Cỗ tian hếq puai ngê anhia, ngkíq cu rangái noau chuaq ngê ễ cachĩt hếq.Noau nhêng chu hếq samoât noau nhêng chu charán cữu cheq noau ễ cachĩt.

New International Version (NIV)

22Yet for your sake we face death all day long; we are considered as sheep to be slaughtered.

和合本修订版 (RCUVSS)

22我们为你的缘故终日被杀,人看我们如将宰的羊。

New King James Version (NKJV)

23Awake! Why do You sleep, O Lord?Arise! Do not cast us off forever.

Bản Diễn Ý (BDY)

23Thưa Thượng Đế, không lẽ nào Ngài ngủ?Xin thức tỉnh vùng dậy cứu nhân dân!Sao Chúa nỡ từ bỏ dân Ngài mãi?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Kah rngăl hom may, mâm ƀư may bĭch, Ơ Kôranh Brah? Dâk hom may, lơi ta dun ma hên mro ôh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

23Ơ Ncháu ơi! Sễq anhia tamỡ!Yuaq nŏ́q anhia ma noâng bếq níc?Sễq anhia yuor tayứng, chỗi táh hếq toau sốt dỡi tamoong.

New International Version (NIV)

23Awake, Lord! Why do you sleep? Rouse yourself! Do not reject us forever.

和合本修订版 (RCUVSS)

23主啊,求你睡醒,为何尽睡呢?求你醒来,不要永远丢弃我们!

New King James Version (NKJV)

24Why do You hide Your face,And forget our affliction and our oppression?

Bản Diễn Ý (BDY)

24Sao Chúa đành che tay giấu mặt,Chúa đâu quên hoạn nạn kẻ cùng bần?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Mâm ƀư may pôn măt may? Mâm ƀư may chuêl nau rêh ni Jêh ri nau bu tun jot hên?

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

24Cỗ nŏ́q anhia ma tooq chíq tễ hếq?Sễq anhia chỗi khlĩr hếq la cũai ca chĩuq túh cadĩt, cớp chĩuq noau padâm.

New International Version (NIV)

24Why do you hide your face and forget our misery and oppression?

和合本修订版 (RCUVSS)

24你为何转脸,不顾我们所遭的苦难和所受的欺压呢?

New King James Version (NKJV)

25For our soul is bowed down to the dust;Our body clings to the ground.

Bản Diễn Ý (BDY)

25Linh hồn chúng con gục vào cát bụi,Thân xác nằm liệt dưới đất đen.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25Yorlah huêng hên gŭ djoh n'hâm tât ta ndruyh neh. Săk jăn hên gŭ krêp ma neh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

25Ranáq nâi la samoât hếq khoiq dớm tâng cutễq,cớp noau tĩn hếq samoât noau tĩn cutễq phốn.

New International Version (NIV)

25We are brought down to the dust; our bodies cling to the ground.

和合本修订版 (RCUVSS)

25我们俯伏在尘土上,我们的肚腹紧贴地面。

New King James Version (NKJV)

26Arise for our help,And redeem us for Your mercies’ sake.

Bản Diễn Ý (BDY)

26Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu,Giải thoát chúng con theo lượng khoan nhân!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

26Dâk hom may văch kơl hên Jêh ri chuai an hên yor nau ueh may.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

26Sễq anhia yuor tayứng cớp toâq rachuai hếq nứng.Sễq anhia chuai amoong hếq cỗ nhơ tễ anhia ayooq níc hếq.

New International Version (NIV)

26Rise up and help us; rescue us because of your unfailing love.

和合本修订版 (RCUVSS)

26求你兴起帮助我们!因你的慈爱救赎我们!