So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

和合本修订版(RCUVSS)

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Ơ Brah Ndu gŭ iăt nau gâp nter, Gŭ iăt rklêng ma nau gâp mbơh sơm,

Bản Diễn Ý (BDY)

1Thưa Thượng Đế, xin nghe con cầu cứu,Xin lưu tâm đáp ứng tiếng kêu nài!

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Au Vaajtswv, thov noog kuv lub suab hu,thov koj tig ntsej noog kuv tej lug thov.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Ðức Chúa Trời ôi, xin nghe tiếng kêu cầu của con;Xin lắng nghe lời cầu nguyện của con.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe tiếng kêu cầu của con,Xin lắng nghe lời cầu nguyện của con.

和合本修订版 (RCUVSS)

1上帝啊,求你听我的呼求,留心听我的祷告!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Tă bơh dut bri neh, gâp mra kuăl may lah nuih n'hâm gâp rdja jêh. Njun gâp ta lu prêh lơn ma gâp

Bản Diễn Ý (BDY)

2Từ cực địa, con van xin, cầu khẩn,Khi con khốn đốn tan nát cõi lòng,Xin cho con tựa Vầng Đá muôn đời.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2Kuv tsaa suab thov koj tim qaab ntug tuajrua thaus kuv sab yaaj taag.Thov coj kuv lug txug txhwb zebkws sab dua kuv,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Từ nơi xa xôi ở tận cùng trái đất, con kêu cầu Ngài,Lòng con bị choáng ngợp vì biết bao nỗi lo sợ,Xin dẫn đưa con đến một vầng đá cao lớn hơn con,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Từ vùng địa cực, con kêu cầu cùng ChúaVì tâm hồn con khốn khổ.Xin dẫn con đến vầng đáCao hơn con.

和合本修订版 (RCUVSS)

2我心里发昏的时候,要从地极求告你。求你领我到那比我更高的磐石,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Yorlah may jêng ntuk gâp gŭ krap Du play ngih tum nâp ta năp phung rlăng.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Chúa vốn là nơi con trú ẩn,Là tháp kiên cố náu nương, khỏi quân thù.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3tsua qhov koj yog kuv lub chaw cawm sav,koj yog lub chaw ruaj khov sab sabkws tiv tau yeeb ncuab.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Vì Ngài là nơi ẩn náu của con,Một pháo tháp vững chắc để con đối phó với quân thù.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Vì Chúa là nơi trú ẩn của con,Là ngọn tháp vững bền để tránh khỏi kẻ thù.

和合本修订版 (RCUVSS)

3因为你是我的避难所,是我的坚固台,使我脱离仇敌。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Gâp mra gŭ tâm ngih bok may ƀaƀơ Gâp mra hăn krap tâm dâng năr may

Bản Diễn Ý (BDY)

4Con sẽ lưu trú mãi trong Đền thánh,Đời đời nương náu cánh Thần linh.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Kuv thov nyob huv koj lub tsev ntaubmoog ib txhws,thov ca kuv nyob tso sab plhuavrua huv qaab koj phob tis tug duab ntxoo.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Con sẽ ở trong nhà Ngài mãi mãi;Con tin cậy vào sự che chở dưới bóng của cánh Ngài. (Sê-la)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Con sẽ ở trong trại Chúa mãi mãi,Nương náu mình dưới cánh của Ngài. (Sê-la)

和合本修订版 (RCUVSS)

4我要永远住在你的帐幕里!我要投靠在你翅膀下的隐密处!(细拉)

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Ơ Brah Ndu Yorlah may tăng jêh nau gâp ton Ho ăn jêh ma gâp drăp ndơ krâm ndrel ma phung klach yơk ma amoh may.

Bản Diễn Ý (BDY)

5Vì thưa Chúa, Ngài nghe con cầu khẩn,Cho con chung cơ nghiệp với người tin.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Au Vaajtswv, koj tub nov tej lugkws kuv yeem tseg rua koj,koj tau muab cov kws fwm hab ntshaikoj lub npe le qub txeeg qub teg pub rua kuv.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Ðức Chúa Trời ôi, vì Ngài đã nghe lời hứa nguyện của con;Ngài đã ban cho con cơ nghiệp dành cho những ai kính sợ danh Ngài.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Lạy Đức Chúa Trời, Chúa đã nghe lời hứa nguyện của con,Ban cho con cơ nghiệp của những người kính sợ danh Ngài.

和合本修订版 (RCUVSS)

5上帝啊,你听了我所许的愿;你将产业赐给敬畏你名的人。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6may mra ntop nar ma phung hađăch gŭ rêh, năm păng tâm âk rnôk.

Bản Diễn Ý (BDY)

6Chúa cho vua được trường thọ,Mãi trị vì đời nọ đời kia.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Thov txuas vaajntxwv txujsa,thov pub kuas nwg lub naj xyoonyob txug txhua tam tuabneeg.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Cầu xin Ngài gia tăng tuổi thọ cho vua;Xin cho những năm của đời người kéo dài qua nhiều thế hệ.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Chúa sẽ tăng tuổi thọ cho vua;Năm tháng người trường tồn qua mọi thế hệ.

和合本修订版 (RCUVSS)

6求你加添王的寿数,使他的年岁存到世世代代。

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7May mra gŭ ta năp Brah Ndu ƀaƀơ n'ho ro. Hơi, Brah Ndu, dăn ma may rơm ndrăp nau nanê̆ chiă uănh păng

Bản Diễn Ý (BDY)

7Trước mặt Chúa, người được sống mãi,Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Thov ca nwg nyob sau lub zwm txwvtaab meeg Vaajtswv moog ib txhws,thov ca txujkev hlub kws ruaj khovhab txujkev ncaaj kws tso sab tautsom kwm nwg.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Nguyện người sẽ ở trước mặt Ðức Chúa Trời mãi mãi;Cầu xin Ngài ban tình thương và sự thật để bảo vệ người.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Nguyện người ngồi trên ngôi mãi mãi trước mặt Đức Chúa Trời;Xin Chúa truyền sự nhân từ và chân thật Ngài gìn giữ người.

和合本修订版 (RCUVSS)

7愿他在上帝面前永远坐在王位上,求你预备慈爱和信实保佑他!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Pô ri, gâp mra mprơ tâm rnê amoh Brah Ndu ƀaƀơ. Jêh ri ăp nar gâp ƀư ăn num lĕ nau gâp ton.

Bản Diễn Ý (BDY)

8Mãi mãi con sẽ ca ngợi danh Ngài,Giữ trọn lời khấn hứa ngày đêm.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Mas kuv txhad yuav hu nkaujqhuas koj lub npe tsw tu le,rua thaus kuv naj nub pauj tejkws kuv tau yeem tseg lawm.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Con sẽ ca ngợi danh Ngài mãi mãi;Con sẽ giữ trọn những gì con đã hứa nguyện mỗi ngày.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Như vậy con sẽ ca ngợi danh Chúa đời đờiVà hằng ngày làm trọn lời con hứa nguyện.

和合本修订版 (RCUVSS)

8这样,我要歌颂你的名,直到永远,天天还我所许的愿。