So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


和合本修订版(RCUVSS)

Bản Diễn Ý(BDY)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Bản Dịch Mới(NVB)

和合本修订版 (RCUVSS)

1愿上帝怜悯我们,赐福给我们,使他的脸向我们发光,(细拉)

Bản Diễn Ý (BDY)

1Thưa Thượng Đế,Xin dủ lòng thương xót, ban phúc lành,Xin mặt Ngài soi sáng chúng con!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Nguyện Đức Chúa Trời thương xót chúng tôi, và ban phước cho chúng tôi, Soi sáng mặt Ngài trên chúng tôi. (Sê-la)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Nguyện Đức Chúa Trời thương xót chúng con và ban phước cho chúng con,Chiếu sáng mặt Ngài trên chúng con. (Sê-la)

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Cầu xin Ðức Chúa Trời bày tỏ lòng thương xót của Ngài đối với chúng con và ban phước cho chúng con,Cầu xin Ngài chiếu sáng mặt Ngài trên chúng con, (Sê-la)

Bản Dịch Mới (NVB)

1Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót chúng tôi, Xin ban phước cho chúng tôi và soi sáng mặt Ngài trên chúng tôi.Sê-la

和合本修订版 (RCUVSS)

2好让全地得知你的道路,万国得知你的救恩。

Bản Diễn Ý (BDY)

2Cho thế giới biết con đường của Chúa,Và các dân tộc hiểu quyền năng cứu chuộc.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Để đường lối Chúa được biết trên đất, Và sự cứu rỗi của Chúa được biết giữa các nước.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Để đường lối Chúa được biết trên đấtVà sự cứu rỗi của Chúa được biết giữa các nước.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Ðể đường lối của Ngài được biết đến trên đất,Và ơn cứu rỗi của Ngài được phổ cập giữa các dân.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Để đường lối Ngài được thông biết trên đất, Và sự cứu rỗi Ngài được thông hiểu trên khắp các quốc gia.

和合本修订版 (RCUVSS)

3上帝啊,愿万民称谢你!愿万民都称谢你!

Bản Diễn Ý (BDY)

3Thưa Thượng Đế,Xin để cho nhân dân khen ngợiVà nhân loại tụng ca!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Hỡi Đức Chúa Trời, nguyện các dân ngợi khen Chúa! Nguyện muôn dân ca tụng Chúa!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Lạy Đức Chúa Trời, nguyện các dân ca ngợi Chúa!Nguyện muôn dân chúc tụng Ngài!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Ðức Chúa Trời ôi, nguyện muôn dân ca ngợi Ngài;Nguyện tất cả các dân ca ngợi Ngài.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Lạy Đức Chúa Trời, nguyện các dân ca ngợi Ngài, Nguyện muôn dân ca ngợi Ngài.

和合本修订版 (RCUVSS)

4愿万族都快乐欢呼;因为你必按公正审判万民,引导地上的万族。(细拉)

Bản Diễn Ý (BDY)

4Các dân tộc hãy hoan ca mừng rỡ,Vì Chúa xét xử công bằng cho nhân dân,Và cai trị các nước khắp thế giới.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Các nước khá vui vẻ và hát mừng rỡ; Vì Chúa sẽ dùng sự ngay thẳng mà đoán xét các dân, Và cai trị các nước trên đất. (Sê-la)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Các nước hãy vui vẻ và hân hoan ca hát,Vì Chúa sẽ phán xét các dân tộc một cách công minhVà dẫn dắt muôn dân trên đất. (Sê-la)

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Nguyện các dân các nước sẽ vui mừng và hân hoan ca hát,Vì Ngài sẽ xét đoán muôn dân theo công lý,Và Ngài sẽ trị vì các quốc gia trên đất. (Sê-la)

Bản Dịch Mới (NVB)

4Hỡi các nước, hãy vui mừng và ca hát, Vì Ngài phán xét công bình các dân Và hướng dẫn các nước trên đất.

和合本修订版 (RCUVSS)

5上帝啊,愿万民称谢你!愿万民都称谢你!

Bản Diễn Ý (BDY)

5Xin để cho dân Ngài khen ngợi,Và nhân loại tụng ca!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Hỡi Đức Chúa Trời, nguyện các dân ngợi khen Chúa! Nguyện muôn dân ca tụng Ngài!

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Lạy Đức Chúa Trời, nguyện các dân ca ngợi Chúa!Nguyện muôn dân ca tụng Ngài!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Ðức Chúa Trời ôi, nguyện muôn dân ca ngợi Ngài;Nguyện tất cả các dân ca ngợi Ngài.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Lạy Đức Chúa Trời, nguyện các dân ca ngợi Ngài, Nguyện muôn dân ca ngợi Ngài.

和合本修订版 (RCUVSS)

6地已经出了土产,上帝,我们的上帝,要赐福给我们。

Bản Diễn Ý (BDY)

6Khi ấy, mặt đất sẽ tăng gia hoa lợi,Thượng Đế, Thần chúng con sẽ ban phúc lành.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Đất đã sanh hoa lợi nó, Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng tôi, sẽ ban phước cho chúng tôi

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Đất sinh hoa lợi,Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng ta sẽ ban phước cho chúng ta.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Ðất sẽ sinh sản hoa màu;Ðức Chúa Trời là Thần của chúng ta,Chính Ngài sẽ ban phước cho chúng ta.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Nguyện đất sinh sản hoa mầu,Nguyện Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng tôi ban phước cho chúng tôi.

和合本修订版 (RCUVSS)

7上帝要赐福给我们,地的四极都要敬畏他!

Bản Diễn Ý (BDY)

7Thượng Đế sẽ giáng phúc cho chúng conKhắp thế giới, loài người sẽ kính sợ Ngài.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

7Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng tôi, Và các đầu cùng đất đều sẽ kính sợ Ngài.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Đức Chúa Trời ban phước cho chúng conVà mọi người ở tận cùng trái đất đều sẽ kính sợ Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Nguyện Ðức Chúa Trời tiếp tục ban phước cho chúng ta,Ðể mọi người ở tận cùng trái đất sẽ kính sợ Ngài.

Bản Dịch Mới (NVB)

7Lạy Đức Chúa Trời, xin ban phước cho chúng tôi,Nguyện các dân trên khắp trái đất hãy kính sợ Ngài.