So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Rơkâo kơ Ơi Adai tơgŭ đĭ laih anŭn pơčơlah hĭ bĕ ƀing rŏh ayăt Ñu.Brơi kơ ƀing hlơi pô pơrơmut kơ Ñu kơdŭn đuaĭ hĭ čơlah čơlap bĕ ƀơi anăp Ñu.

和合本修订版 (RCUVSS)

1愿上帝兴起,使他的仇敌四散,使那恨他的人从他面前逃跑。

New King James Version (NKJV)

1Let God arise,Let His enemies be scattered;Let those also who hate Him flee before Him.

Bản Diễn Ý (BDY)

1Xin Thượng Đế vùng dậy, đánh tan thù nghịch!Cho bọn người ghét Chúa bỏ chạy tán loạn.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Nguyện Ðức Chúa Trời trỗi dậy;Nguyện những kẻ chống nghịch Ngài phải tản lạc;Nguyện những kẻ ghét Ngài phải chạy trốn trước mặt Ngài.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Sễq Yiang Sursĩ yuor tayứng rachíl cớp cũai tachoât yỗn alới lúh pláh chap nheq.Máh cũai kêt anhia, alới lúh mprieih cỗ chíl tỡ riap.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Hrup hăng asăp apui hơyŭh hĭ yơh,tui anŭn mơ̆n brơi kơ Ơi Adai puh pơđuaĭ hĭ bĕ ƀing gơñu;kar hăng hlĭn lê̱k hĭ ƀơi anăp apui,tui anŭn mơ̆n brơi kơ ƀing sat ƀai răm rai hĭ bĕ ƀơi anăp Ơi Adai.

和合本修订版 (RCUVSS)

2你驱逐他们,如烟被吹散;恶人见上帝的面就消灭,如蜡被火熔化。

New King James Version (NKJV)

2As smoke is driven away,So drive them away;As wax melts before the fire,So let the wicked perish at the presence of God.

Bản Diễn Ý (BDY)

2Như làn khói mỏng trước cơn gió thoảng,Như sáp chảy tan bên lò lửa hực,Bọn gian ác tiêu ma khi Ngài hiện diện.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Như khói bị tan biến thể nào,Nguyện chúng cũng bị tan đi thể ấy;Như sáp bị tan chảy trước ngọn lửa thể nào,Nguyện những kẻ ác cũng bị diệt mất trước mặt Ðức Chúa Trời thể ấy.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Sễq anhia táq yỗn alới pứt sarbiet samoât phĩac ũih cỗ cuyal phát.Sễq anhia yỗn máh cũai sâuq cỡt pứt nheq choâng moat Yiang Sursĩ, samoât tarang adễng tâng ũih blữ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Samơ̆ brơi kơ mơnuih tơpă hiam mơak mơai laih anŭn hơ̆k kơdơ̆k bĕ ƀơi anăp Ơi Adai;brơi kơ ƀing gơñu hơ̆k mơak laih anŭn ur dreo mơak mơai bĕ.

和合本修订版 (RCUVSS)

3惟有义人必然欢喜,在上帝面前快乐,他们要在喜乐中欢欣。

New King James Version (NKJV)

3But let the righteous be glad;Let them rejoice before God;Yes, let them rejoice exceedingly.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Nhưng người công chính sẽ vui mừngHân hoan vô tận trước mặt Chúa.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Nguyện những người ngay lành sẽ hân hoan và vui vẻ trước mặt Ðức Chúa Trời;Thật vậy, nguyện họ sẽ vui vẻ và mừng rỡ.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Ma máh cũai tanoang o,alới cỡt bũi hỡr lứq choâng moat Yiang Sursĩ.Mứt pahỡm alới cỡt práih, cớp alới triau cupo bũi óh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Adoh bơni bĕ kơ Ơi Adai, adoh bơni bĕ kơ anăn Ñu;prap pre bĕ jơlan kơ Ñu jing Pô đĭ ƀơi hiăng kơthul kar hăng đĭ ƀơi rơdêh.Anăn Ñu jing Yahweh,tui anŭn hơ̆k mơak bĕ ƀơi anăp Ñu!

和合本修订版 (RCUVSS)

4你们当向上帝唱诗,歌颂他的名;为那驾车经过旷野的修平道路。他的名是耶和华,你们要在他面前欢乐!

New King James Version (NKJV)

4Sing to God, sing praises to His name;Extol Him who rides on the clouds,By His name Yah,And rejoice before Him.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Hãy hát mừng tụng ca Thượng Đế,Tôn cao Danh Chúa Hằng Hữu trên trời,Hãy hoan hỉ trước mặt Ngài!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Hãy ca ngợi Ðức Chúa Trời;Hãy hát ca chúc tụng danh Ngài;Khá tôn ngợi Ðấng cỡi trên các tầng mây; Danh Ngài là CHÚA;Khá reo vui trước mặt Ngài.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Cóq ũat khễn Yiang Sursĩ. Cóq khễn ramứh án.Cóq thrũan cớp cháh rana yỗn án ca pỡq na ramứl.Ramứh án la Yiang Sursĩ.Cóq sâng bũi óh bo ỡt yáng moat án.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Ơi Adai yơh jing Pô dŏ amăng sang yang rơgoh hiam Ñu,Ñu pơmĭn ƀlơ̆ng brơi kơ ƀing ană tơhrit kar hăng sa čô ama laih anŭn wai pơgang brơi kơ ƀing đah kơmơi kơmai.

和合本修订版 (RCUVSS)

5上帝在他的圣所作孤儿的父,作寡妇的伸冤者。

New King James Version (NKJV)

5A father of the fatherless, a defender of widows,Is God in His holy habitation.

Bản Diễn Ý (BDY)

5Trong nơi ngự thánh,Ngài là Cha trẻ mồ côi,Là Thẩm phán bênh vực người quả phụ,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Cha của kẻ mồ côi,Ðấng binh vực người góa bụa,Chính là Ðức Chúa Trời,Ðấng ngự trong nơi thánh của Ngài.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Yiang Sursĩ ỡt tâng Dống Sang Toâr,la ntốq miar khong án.Án bán kĩaq máh con cumuiq,cớp bán curiaq máh cán cumai.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Ñu pha brơi kơ mơnuih hiăl măl hơmâo tơlơi pơgop pơlir amăng sang anŏ,laih anŭn ba tơbiă ƀing mơnă amăng tơlơi rơngai mơak mơai,samơ̆ ƀing mơnuih tơgŭ pơkơdơ̆ng glaĭ hăng Ñu amăng jua pơmĭn gơñu či dŏ amăng anih lŏn krô krăñ hơjăn păn yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

6上帝使孤独的有家,使被囚的出来享福;惟有悖逆的要住在干旱之地。

New King James Version (NKJV)

6God sets the solitary in families;He brings out those who are bound into prosperity;But the rebellious dwell in a dry land.

Bản Diễn Ý (BDY)

6Cho người cô đơn tìm được tổ ấm gia đình,Giải phóng kẻ bị gông cùm xiềng xíchVà lưu đày phản tặc tới đồng khô cỏ cháy.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Ðức Chúa Trời là Ðấng làm cho kẻ cô đơn có mái ấm gia đình;Ngài dẫn đưa những kẻ bị tù đày đến nơi sung mãn;Còn những kẻ bội nghịch phải ở trong xứ khô cằn.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Án yỗn cũai ca ŏ́q ntốq ỡt bữn dống ỡt.Cớp án táq yỗn cũai tũ bữn mứt pahỡm bũi o,yuaq án acláh alới.Ma máh cũai lớn-sarlớn,ki án yỗn alới ỡt pỡ ntốq cutễq khỗ ca tỡ bữn ntrớu loâng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Ơ Ơi Adai hơi, hlak Ih dui ba laih ƀing ơi adon gơmơi jing ƀing ană plei Ih anŭn,hlak Ih kơsung nao laih gah anăp gơñu kiăng găn anih tơdron ha̱r,

和合本修订版 (RCUVSS)

7上帝啊,当你走在百姓前头,在旷野行进,(细拉)

New King James Version (NKJV)

7O God, when You went out before Your people,When You marched through the wilderness,Selah

Bản Diễn Ý (BDY)

7Thưa Thượng Đế,Khi Chúa dẫn đầu nhân dân tiến bước,Vượt qua sa mạc đìu hiu,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Ðức Chúa Trời ôi, khi Ngài đi ra trước mặt con dân Ngài,Khi Ngài đi ngang qua sa mạc, (Sê-la)

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Ơ Yiang Sursĩ ơi! Bo anhia dững proai anhia pỡq pha ntốq aiq,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8lŏn tơnah pơpư̆ pơgơi laih anŭn adai lê̆ trŭn ia hơjan kơtang mơtam,ƀơi anăp Ơi Adai, jing Pô čư̆ Sinai,ƀơi anăp Ơi Adai, jing Ơi Adai ƀing Israel yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

8地见上帝的面就震动,天也降雨;西奈山以色列上帝的面也震动。

New King James Version (NKJV)

8The earth shook;The heavens also dropped rain at the presence of God;Sinai itself was moved at the presence of God, the God of Israel.

Bản Diễn Ý (BDY)

8Thì đất động, mưa to như thác đổ,Chỉ vì Ngài hiện diện,Ngọn núi Si-nai rúng động,Khi gặp Thượng Đế của Y-sơ-ra-ên.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Ðất rúng động, các tầng trời ào ạt đổ cơn mưa,Trước mặt Ðức Chúa Trời, Thần của Núi Si-nai,Trước mặt Ðức Chúa Trời, Thần của I-sơ-ra-ên.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8bo ki cốc cutễq nâi cacưt nheq,cớp paloŏng mia choân lứq cỗ tễ Yiang Sursĩ khong tỗp I-sarel toâq.Nâi la Yiang Sursĩ, án ca khoiq atỡng alới tâng cóh Si-nai.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Ơ Ơi Adai ăh, Ih brơi laih ia hơjan lê̆ rơbeh rơbailaih anŭn pơhiam glaĭ lŏn krô krăñ Ih ƀuăn laih kơ ƀing Israel.

和合本修订版 (RCUVSS)

9上帝啊,你降下大雨;你的产业以色列疲乏的时候,你使他坚固。

New King James Version (NKJV)

9You, O God, sent a plentiful rain,Whereby You confirmed Your inheritance,When it was weary.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Chúa đã cho mưa dồi dàoĐem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Ðức Chúa Trời ôi, Ngài đã ban mưa xuống cách dồi dào,Khi sản nghiệp của Ngài bị khô cằn, Ngài đã bồi bổ nó lại.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Ơ Yiang Sursĩ ơi! Anhia khoiq yỗn mia sễng choân lứq,dŏq táq yỗn cutễq ca tỡ têq amia sarnóh, têq amia loah.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Ƀing ană plei Ih pơkra sang gơñu hơdip amăng anih lŏn anŭn;yuakơ tơlơi hiam klă Ih yơh, Ih pha brơi gơnam ƀơ̆ng kơ ƀing gơñu jing ƀing ƀun rin.

和合本修订版 (RCUVSS)

10你的会众住在境内;上帝啊,你在恩惠中为困苦人预备所需的。

New King James Version (NKJV)

10Your congregation dwelt in it;You, O God, provided from Your goodness for the poor.

Bản Diễn Ý (BDY)

10Dân Chúa tìm được nơi định cưNgười nghèo khổ được đầy đủ mọi nhu cầu.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Con dân Ngài đã định cư trong sản nghiệp đó;Ðức Chúa Trời ôi, do lòng tốt của Ngài, Ngài đã chu cấp cho những người nghèo khó.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10Máh cũai proai anhia toâq ỡt tâng ntốq ki.Cỗ nhơ anhia sâng sarũiq táq chóq cũai cadĩt,ngkíq anhia chứm siem alới.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Khua Yang pơhaih tơlơi dưi hĭ Ñu,laih anŭn hơmâo lu ƀing đah kơmơi pơhing hyu tơlơi pơthâo phrâo anai:

和合本修订版 (RCUVSS)

11主发命令,传好信息的妇女成了大群:

New King James Version (NKJV)

11The Lord gave the word;Great was the company of those who proclaimed it:

Bản Diễn Ý (BDY)

11Chúa ra lệnh, vô số người vâng mạng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Khi Chúa ban lệnh,Những kẻ loan truyền tin mừng ra đi đông vô số;Họ báo rằng,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Ncháu khoiq atỡng yỗn cũai dáng;chơ clứng cũai mansễm dững ŏ́c ki pỡ pau atỡng neq:

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12“Ƀing pơtao rŏh ayăt hăng ƀing ling tơhan gơñu đuaĭ kơdŏp laih!”Ƀing đah kơmơi dŏ pơ sang pơkăh pơpha dram gơnam arăng hơmâo blah mă laih.

和合本修订版 (RCUVSS)

12“统领大军的君王逃跑了,逃跑了!”在家等候的妇女也分得了掠物。

New King James Version (NKJV)

12“Kings of armies flee, they flee,And she who remains at home divides the spoil.

Bản Diễn Ý (BDY)

12Các vua chúa, tướng lĩnh bỏ hàng ngũ chạy trốn! Các phụ nữ ở nhà chia nhau chiến lợi phẩm;

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12“Các vua của các đạo quân đã bỏ chạy. Tất cả đã chạy trốn.”Những phụ nữ ở nhà đều sẽ được chia các chiến lợi phẩm,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12“Máh puo cớp tỗp tahan lúh chái lứq!”Tỗp mansễm tâng dống tampễq crơng alới pũr bữn,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Yua hơget đơđa amăng ƀing gih pĭt pơdŏp hĭ amăng war triu,tơdang ƀing đah kơmơi anŭn mă khul rup trah čim pơrơgŏm hơmâo čăng go̱m hăng amrăk,laih anŭn hơmâo blâo go̱m hăng mah phŭn.

和合本修订版 (RCUVSS)

13你们躺卧在羊圈,好像鸽子的翅膀镀银,翎毛镀金一般。

New King James Version (NKJV)

13Though you lie down among the sheepfolds,You will be like the wings of a dove covered with silver,And her feathers with yellow gold.”

Bản Diễn Ý (BDY)

13Khi họ an nghỉ giữa chuồng chiên,Sẽ như bò câu cánh dát bạc,Bộ lông nạm vàng ròng.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Dù họ chỉ nằm nghỉ ở giữa các trại quân.Kìa họ trông giống như những cánh bồ câu bọc bạc,Với bộ lông như vàng ròng lóng lánh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

13dếh rup chớm tariap ca blom táq toâq práq hỡ.Khlap chớm ki noau blom toâq yễng muoi chít cớp báiq sáh lứq.(Nŏ́q tâng tangái noau pỡq rachíl, ma bữn cũai tễ tỗp anhia ỡt sâng tâng cuaq con cữu?)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Tơdang Ơi Adai Dưi Kơtang pơčơlah hĭ laih ƀing pơtao ƀơi čư̆ Zalmôn,Ñu ngă brơi ple̱r tơpŭng lê̆ trŭn ƀơi anih anŭn yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

14全能者在境内赶散列王的时候,势如飘雪在撒们

New King James Version (NKJV)

14When the Almighty scattered kings in it,It was white as snow in Zalmon.

Bản Diễn Ý (BDY)

14Khi Đấng Toàn năng đánh tan các vua,Thì tuyết sa phủ trắng núi Sanh-môn.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Khi Ðấng Toàn Năng đánh văng các vua trong xứ,Thật giống như tuyết rơi ở Xanh-môn.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

14Tữ Yiang Sursĩ Sốt Toâr Lứq táq yỗn máh puo tâng cóh Sal-môn cỡt ratáh ratai nheq,nghang puo ki la cloc báiq, cloc hỡn tễ prễl príl.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15Khul čư̆ čan anih lŏn Basan jing prŏng prin biă mă,jing čư̆ čan hơmâo lu kơčŏng čư̆ biă mă.

和合本修订版 (RCUVSS)

15巴珊山是极其宏伟的山,巴珊山是多峰多岭的山。

New King James Version (NKJV)

15A mountain of God is the mountain of Bashan;A mountain of many peaks is the mountain of Bashan.

Bản Diễn Ý (BDY)

15Ba-san, Ba-san hỡi,Núi nhiều ngọn cao vời vợi!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Núi Ba-san là núi của Ðức Chúa Trời;Rặng Núi Ba-san quả có nhiều đỉnh cao chót vót.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

15Cóh Basan la cóh toâr cớp khâm lứq.Án la cóh bữn sa‑ữi anũol.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16Ơ ƀing kiăng kơkuh pơpŭ ƀơi khul kơčŏng čư̆ prŏng prin anŭn,yua hơget ƀing gih lăng hăng tơlơi djikƀơi Čư̆ Ziôn jing anih Ơi Adai ruah laih kiăng kơ dŏ lĕ?Ƀơi čư̆ anŭn yơh Yahweh či dŏ hlŏng lar!

和合本修订版 (RCUVSS)

16你们多峰多岭的山哪,为何以妒忌的眼光看上帝所愿居住的山?耶和华必住这山,直到永远!

New King James Version (NKJV)

16Why do you fume with envy, you mountains of many peaks?This is the mountain which God desires to dwell in;Yes, the Lord will dwell in it forever.

Bản Diễn Ý (BDY)

16Sao ngươi nổi cơn ghen tị,Khi thấy hòn núi Chúa chọnLàm nơi Ngài ngự đời đời?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16Hỡi những rặng núi cao có nhiều đỉnh,Tại sao các ngươi ganh tị với ngọn núi Ðức Chúa Trời đã chọn để làm nơi Ngài ngự?Thật vậy, CHÚA sẽ ngự tại đó đến đời đời.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

16Ơ cóh Basan ơi! Cỗ nŏ́q mới tapoang asễng na sa‑on cumíqtễ anũol cóh la ntốq Yiang Sursĩ khoiq rưoh dŏq ỡt?Ki la ntốq Yiang Sursĩ ễ ỡt mantái níc.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17Hrŏm hăng lu rơbâo rơbăn rơdêh aseh dưi kơtang Ñu yơh,Khua Yang trŭn rai mơ̆ng čư̆ Sinai mŭt nao amăng sang yang rơgoh hiam.

和合本修订版 (RCUVSS)

17上帝的车辇累万盈千;主在其中,好像在西奈圣山一样。

New King James Version (NKJV)

17The chariots of God are twenty thousand,Even thousands of thousands;The Lord is among them as in Sinai, in the Holy Place.

Bản Diễn Ý (BDY)

17Chúa dùng hai vạn chiến xaNgàn ngàn thiên sứ, hàng ngũ chỉnh tềNghênh giá Ngài từ Si-nai vào Nơi thánh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Các xe chiến mã của Ðức Chúa Trời nhiều đến hằng vạn, thật là hằng ngàn và hằng vạn;Chúa từ Si-nai đến ngự vào nơi thánh của Ngài ở giữa chúng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

17Yiang Sursĩ sễng tễ cóh Si-nai, chơ án mut tâng ntốq sang toam.Án bữn sễ aséh rachíl sa‑ữi ngin lám, tỡ rơi ngih loâng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

18Tơdang Ih đĭ nao pơ anih glông, Ơ Ơi Adai ăh,Ih djă̱ ba hrŏm hăng Ih lu ƀing hlŭn mơnă,laih anŭn Ih mă tŭ khul gơnam brơi pơyơr mơ̆ng ƀing mơnuih tơgŭ pơkơdơ̆ng anŭn,tui anŭn kiăng kơ Ih, Ơ Yahweh ăh, dưi dŏ amăng tŏng krah ƀing gơmơi.

和合本修订版 (RCUVSS)

18你已经升上高天,掳掠了俘虏;你在人间,就是在悖逆的人中,受了供献,使耶和华上帝可以与他们同住。

New King James Version (NKJV)

18You have ascended on high,You have led captivity captive;You have received gifts among men,Even fromthe rebellious,That the Lord God might dwell there.

Bản Diễn Ý (BDY)

18Chúa lên ngọn núi cao,Áp giải đám tù binh,Nhận tặng vật của loài người.Cả bọn phản tặc cũng dâng hiến,Để Ngài ngự giữa họ.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18Ngài đã lên nơi cao,Ngài dẫn theo đoàn tù binh bị bắt đem đi lưu đày;Ngài đã nhận những lễ vật của loài người,Ngay cả những lễ vật của những kẻ bội nghịch,Ðể chứng tỏ rằng CHÚA Ðức Chúa Trời cũng ở với chúng ta tại đó.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

18Bo án chỗn loah chu pỡng,án pốh achỗn cũai tũ clứng lứq.Cớp Ncháu roap ĩt máh crơng mpon tễ cũai tỡ bữn trĩh án.Yiang Sursĩ lứq ỡt tâng ntốq ki.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

19Bơni hơơč bĕ kơ Khua Yang,jing Pô glăm brơi tơlơi kơtraŏ ta rĭm hrơi;Ñu yơh jing Ơi Adai, jing Pô pơklaih ta.

和合本修订版 (RCUVSS)

19天天背负我们重担的主,就是拯救我们的上帝,是应当称颂的!(细拉)

New King James Version (NKJV)

19Blessed be the Lord,Who daily loads us with benefits,The God of our salvation!Selah

Bản Diễn Ý (BDY)

19Hãy chúc tụng Đấng Cứu độ,Hằng ngày mang gánh nặng chúng ta.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19Tôn ngợi Chúa, Ðấng hằng ngày mang lấy chúng ta;Ðức Chúa Trời là Ðấng Giải Cứu chúng ta. (Sê-la)

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

19Khễn Ncháu hái, án la Yiang Sursĩ ca chuai amoong hái.Cu rangái án dỗl mpỗl ntâng chuai hái.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

20Ơi Adai ta jing Ơi Adai Pô pơklaih;Ñu jing Yahweh, Khua Yang ta yơh,jing Pô pơklaih ƀing ta mơ̆ng tơlơi ƀing rŏh ayăt pơdjai.

和合本修订版 (RCUVSS)

20上帝是为我们施行拯救的上帝;人能脱离死亡是在乎主─耶和华。

New King James Version (NKJV)

20Our God is the God of salvation;And to God the Lord belong escapes from death.

Bản Diễn Ý (BDY)

20Thần chúng ta là Thần Cứu rỗi,Đấng giải phóng ta khỏi nanh vuốt tử thần.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20Ðức Chúa Trời của chúng ta là Ðức Chúa Trời giải cứu;Nhờ CHÚA Hằng Hữu, chúng ta được thoát chết.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

20Yiang Sursĩ ca tỗp hái sang,án la Yiang Sursĩ ca chuai amoong.Án la Ncháu Nheq Tữh Cũai;án têq chuai tỗp hái yỗn vớt tễ ŏ́c cuchĩt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

21Samơ̆ sĭt yơh Ơi Adai či taih pơčah hĭ akŏ ƀing rŏh ayăt Ñu yơh,jing akŏ ƀing mơnuih ăt ngă tui nanao jơlan soh sat gơñu pô.

和合本修订版 (RCUVSS)

21但上帝要打破他仇敌的头,就是那常犯罪之人的头颅。

New King James Version (NKJV)

21But God will wound the head of His enemies,The hairy scalp of the one who still goes on in his trespasses.

Bản Diễn Ý (BDY)

21Chúa dẫm nát đầu kẻ thùTóc người gian ác vãi khắp nơi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

21Chắc chắn Ðức Chúa Trời sẽ đạp nát đầu kẻ thù của Ngài,Tức đầu tóc của những kẻ cứ miệt mài trong tội ác.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

21Yiang Sursĩ lứq táq yỗn pacháh plỡ cũai ca chíl án.Tâng plỡ alới bữn sóc sa‑ữi,cớp ngê alới la ễ táq níc ranáq lôih.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

22Khua Yang hơmâo laĭ laih, “Kâo či ba trŭn ƀing ayăt gih mơ̆ng anih lŏn Basan;Kâo či ba đĭ ƀing gơñu mơ̆ng atur akha ia rơsĭ dơlăm yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

22主说:“我要使百姓从巴珊归来,使他们从深海转回,

New King James Version (NKJV)

22The Lord said, “I will bring back from Bashan,I will bring them back from the depths of the sea,

Bản Diễn Ý (BDY)

22Chúa phán: Ta sẽ đem dân Ta trở vềTừ núi Ba-san, từ đáy biển sâu:

Bản Dịch 2011 (BD2011)

22Chúa phán, “Từ Ba-san, Ta sẽ đem chúng về;Từ các đại dương sâu thẳm, Ta sẽ mang chúng về,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

22Ncháu khoiq pai neq: “Cứq lứq dững aloŏh máh cũai loâi tễ cóh Basan.Cứq lứq dững aloŏh alới tễ dỡq mưt yarũ lứq.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

23Tui anŭn, ƀing gih či găn juă nao amăng drah ƀing rŏh ayăt gih anŭn,laih anŭn jơlah khul asâo gih či liah mă dơ̆ pă gơñu kiăng yơh.”

和合本修订版 (RCUVSS)

23好叫你打碎仇敌,使你的脚踹在血中,使你狗的舌头也有份。”

New King James Version (NKJV)

23That your foot may crush them in blood,And the tongues of your dogs may have their portion from your enemies.”

Bản Diễn Ý (BDY)

23Cho chân con nhúng huyết quân thùVà đàn chó le lưỡi chia phần thắng lợi

Bản Dịch 2011 (BD2011)

23Ðể các ngươi có thể giẫm chân trên máu kẻ thù của mình,Ngay cả lưỡi của chó các ngươi cũng sẽ được phần trên quân thù của các ngươi.”

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

23Ngkíq anhia bữn tĩn sapiar aham máh cũai loâi.Cớp máh lieih acho khong anhia bữn yễl aham alới.”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

24Ơ Ơi Adai ăh, tơlơi kơsung rơbat dưi hĭ Ih abih bang mơnuih dưi ƀuh,anŭn jing tơlơi kơsung nao prŏng Ơi Adai, Pơtao kâo, tơdang Ñu mŭt amăng Sang Yang Ñu yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

24上帝啊,你是我的上帝,我的王;人已经看见你行走,进入圣所。

New King James Version (NKJV)

24They have seen Your procession, O God,The procession of my God, my King, into the sanctuary.

Bản Diễn Ý (BDY)

24Thưa Thượng Đế, Chân Thần, Vua của con,Họ thấy Chúa uy nghi diễn hànhNgự giá quang lâm vào Đền Thánh.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

24Ðức Chúa Trời ôi, ước chi mọi người sẽ chứng kiến lễ nghinh rước Ngài,Tức lễ nghinh rước Ðức Chúa Trời của con, Vua của con, vào trong đền thánh.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

24Ơ Yiang Sursĩ ơi! Bo anhia chíl riap,dũ náq cũai bữn hữm tỗp anhia triau cupo.Yiang Sursĩ la puo cứq,anhia dững asuoi clứng cũai mut tâng Dống Sang Toâr anhia.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

25Ƀing adoh nao gah anăp, ƀing pĕ ayŭ tui gah rŏng gơñu,laih anŭn ƀing dra taih khul hơgơ̆r bŏ rơbat kơplăh wăh ƀing gơñu.

和合本修订版 (RCUVSS)

25歌唱的行在前,作乐的随在后,都在击鼓的童女中间:

New King James Version (NKJV)

25The singers went before, the players on instruments followed after;Among them were the maidens playing timbrels.

Bản Diễn Ý (BDY)

25Dẫn đầu có đoàn ca sĩTheo sau là các dàn nhạcGiữa là hàng ngũ nữ nhạc công.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

25Ca đoàn đi trước ngợi ca, ban nhạc theo sau trỗi nhạc,Ở giữa là đoàn thiếu nữ đánh trống lục lạc nhịp nhàng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

25Máh cũai ũat, ki pỡq nhũang.Chơ tỗp tapáih achúng ễn pỡq puai ntun clĩ.Mpứng dĩ, bữn tỗp cumũr ntơn pỡq ntơn toân sacơr cớt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

26Ƀing adoh anŭn pơhiăp kraih tui anai, “Bơni hơơč bĕ kơ Ơi Adai amăng tơlơi pơjơnum ană plei Ñu;bơni hơơč bĕ kơ Yahweh, Ơ abih bang kơnung djuai Yakôb hơi!”

和合本修订版 (RCUVSS)

26“从以色列源头而来的啊,你们当在各会中称颂上帝─耶和华!”

New King James Version (NKJV)

26Bless God in the congregations,The Lord, from the fountain of Israel.

Bản Diễn Ý (BDY)

26Hãy chúc tụng Chúa giữa hội chúng đông đảo!Chúa là Nguồn Nước sống của Y-sơ-ra-ên.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

26Hãy chúc tụng Ðức Chúa Trời giữa những đoàn người đông đúc dự lễ,Hãy tôn ngợi CHÚA, nguồn cội của I-sơ-ra-ên.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

26Dếh alới ũat neq: “Cóq khễn Yiang Sursĩ bân ntốq nheq tữh cũai rôm sang toam án!Máh tŏ́ng toiq I-sarel ơi! Cóq anhia khễn Yiang Sursĩ!”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

27Blung hlâo ƀing Benyamin, jing kơnung djuai anet hloh kơ abih bang, ba akŏ kơ abih kơnung djuai,tŏ tui ƀing gơñu jing grup prŏng ƀing khua djă̱ akŏ kơnung djuai Yudah,laih anŭn tŏ tui ƀing gơñu anŭn jing ƀing khua djă̱ akŏ kơnung djuai Zebulun laih anŭn kơnung djuai Naptali yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

27在那里,有统管他们的小便雅悯,有犹大的领袖和他们的一群人,有西布伦的领袖,有拿弗他利的领袖。

New King James Version (NKJV)

27There is little Benjamin, their leader,The princes of Judah and their company,The princes of Zebulun and the princes of Naphtali.

Bản Diễn Ý (BDY)

27Đại tộc nhỏ Bên-gia-min đi trước,Đến các lãnh tụ và nghị sĩ Giu-đa,Các quan trưởng Sa-bu-luân và Nếp-ta-li.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

27Kìa là Bên-gia-min, chi tộc trẻ nhất, đang dẫn đầu;Kìa là các nhà quyền quý của Giu-đa và phái đoàn của họ;Kìa là các nhà quyền quý của Xê-bu-lun và các nhà quyền quý của Náp-ta-li.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

27Tỗp Ben-yamin la bĩq hỡn tễ tỗp canŏ́h,ki alới yỗn pỡq nhũang.Chơ puai ntun alới, la cũai sốt tỗp Yuda.Ntun ki ễn, la cũai sốt tỗp Sa-bulôn cớp tỗp Nep-tali.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

28Ơ Ơi Adai hơi, rơkâo Ih pơrơđah bĕ tơlơi dưi kơtang Ih,jing tơlơi dưi kơtang Ih hơmâo pioh laih hlâo adih kiăng kơ djru ƀing gơmơi.

和合本修订版 (RCUVSS)

28你的上帝已赐给你力量;上帝啊,求你坚固你为我们所成全的事!

New King James Version (NKJV)

28Your God has commanded your strength;Strengthen, O God, what You have done for us.

Bản Diễn Ý (BDY)

28Thưa Thương Đế,Xin động viên toàn lực,Biểu dương lực lượng của Ngài,Tăng cường các công tác Chúa giữa chúng con.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

28Ðức Chúa Trời ôi, xin thi thố quyền năng của Ngài; Ðức Chúa Trời ôi, xin bày tỏ sức mạnh của Ngài,Như Ngài đã từng làm cho chúng con khi trước.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

28Ơ Yiang Sursĩ ơi! Sễq anhia apáh chớc sốt toâr,machớng anhia khoiq apáh bo anhia chuai hếq tễ nhũang.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

29Mơ̆ng Sang Yang Ih amăng plei prŏng Yerusalaim,jing anih ƀing pơtao ba rai gơnam brơi pơyơr kơ Ih,

和合本修订版 (RCUVSS)

29因你耶路撒冷的殿,列王必带贡物献给你。

New King James Version (NKJV)

29Because of Your temple at Jerusalem,Kings will bring presents to You.

Bản Diễn Ý (BDY)

29Vì Đền Thờ Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lemCác vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến cho Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

29Vì đền thờ Ngài tọa lạc tại Giê-ru-sa-lem,Nên các vua sẽ đem các lễ vật đến dâng lên Ngài tại đó.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

29Sễq anhia apáh ranáq anhia tễ Dống Sang Toâr tâng vil Yaru-salem.Tâng ntốq ki, máh cũai puo ễ dững crơng mpon chiau sang anhia.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

30ƀuăh bĕ ƀing Êjip, jing ƀing kar hăng hlô glai dŏ amăng pum rơ̆k trang bo;ƀuăh bĕ kơ ƀing lŏn čar, jing ƀing kar hăng khul rơmô tơno hrŏm hăng ană gơñu,tơl abih bang ƀing gơñu pơluă gŭ gơñu pô laih anŭn pơyơr đĭ kơ Ih amrăk gơñu.Pơčơlah đuaĭ hĭ bĕ ƀing mơnuih khăp kiăng kơ pơblah!

和合本修订版 (RCUVSS)

30求你斥责芦苇中的野兽和公牛群,并万民中的牛犊。直到他们带着银块来朝贡;上帝已经赶散好战的万民。

New King James Version (NKJV)

30Rebuke the beasts of the reeds,The herd of bulls with the calves of the peoples,Till everyonesubmits himself with pieces of silver.Scatter the peoples who delight in war.

Bản Diễn Ý (BDY)

30Xin quở đại đội lính cầm dáo,Và đàn bò đực, bò con của các dân tộc.Xin dẫm nát bọn người tham nhũng,Đánh tan các dân tộc hiếu chiến.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

30Cầu xin Ngài trách phạt bầy thú hoang trong đám lau sậy,Cùng đám bò đực ở giữa đàn bò con của các dân.Xin Ngài bắt chúng phải đem bạc nén đến quỳ dâng;Còn những dân hiếu chiến, xin Ngài làm cho chúng bị tản lạc khắp nơi trên đất.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

30Sễq anhia sưoq cruang Ê-yip-tô,yuaq cruang ki la samoât charán pla tâng arưih;cớp manrap cruang ca samoât tỗp ntroŏq tangcáh cớp con án,toau yỗn nheq alới cucốh cucũoi cớp chiau sang máh práq yỗn Ncháu.Sễq anhia táq yỗn máh cũai dốq rachíl cỡt pláh chap nheq.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

31Ƀing khua pơala čar či rai mơ̆ng lŏn čar Êjip;ƀing lŏn čar Ethiopia či yơr tơngan pơyơr đĭ gơnam pơyơr gơñu kơ Ơi Adai yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

31埃及的使臣要出来,古实人要急忙向上帝伸出手来。

New King James Version (NKJV)

31Envoys will come out of Egypt;Ethiopia will quickly stretch out her hands to God.

Bản Diễn Ý (BDY)

31Cho Ai-cập đem đồng đen cống hiến,Ê-ti-ô-bi vội đưa tay hướng về Ngài.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

31Những đoàn người quyền thế sẽ từ Ai-cập đến thờ phượng;Người Ê-thi-ô-pi sẽ sớm đưa tay lên hướng về Ðức Chúa Trời.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

31Máh ranễng tễ cruang Ê-yip-tô cớp cruang Ê-thia-bi,alới aloŏh atĩ cớp chiau sang crơng yỗn Yiang Sursĩ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

32Ơ abih bang dêh čar amăng lŏn tơnah hơi, adoh bơni kơ Ơi Adai bĕ,adoh bơni hơơč bĕ kơ Khua Yang,

和合本修订版 (RCUVSS)

32地上的国度啊, 你们要向上帝歌唱,要歌颂主,(细拉)

New King James Version (NKJV)

32Sing to God, you kingdoms of the earth;Oh, sing praises to the Lord,Selah

Bản Diễn Ý (BDY)

32Các vương quốc khắp thế giới!Hãy hát mừng ca tụng Chúa!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

32Hỡi tất cả quốc gia trên thế giới, hãy ca tụng Ðức Chúa Trời;Hãy ca ngợi CHÚA, (Sê-la)

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

32Dũ náq anhia ca ỡt tâng máh cruang tâng cutễq nâi ơi!Cóq anhia ũat khễn Yiang Sursĩ.Cóq anhia ũat cansái ũat khễn dŏq sang toam Ncháu,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

33kơ Pô đĭ ƀơi glông rơngit adai adih,jing rơngit adai Ñu hrih pơjing amăng rơnŭk đưm đă adih.Hơmư̆ bĕ Ñu pơhiăp kraih hăng dơnai grŏm.

和合本修订版 (RCUVSS)

33就是那驾行在亘古的诸天之上的主!听啊,他发出声音,是极大的声音。

New King James Version (NKJV)

33To Him who rides on the heaven of heavens, which were of old!Indeed, He sends out His voice, a mighty voice.

Bản Diễn Ý (BDY)

33Ngài cưỡi trên các từng trời từ vạn cổTiếng phán Ngài vang động khắp nơi.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

33Ðấng ngự trên nơi chí cao của các tầng trời,Tức các tầng trời đã được dựng nên từ thời thái cổ;Kìa, Ngài cất tiếng nói,Giọng Ngài thật oai hùng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

33án pỡq tâng paloŏng tễ tangái án tễng paloŏng.Nâi! Cóq anhia tamứng sưong án arô,samoât riang crứm bữr casang lứq.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

34Pơhiăp pơhaih bĕ tơlơi dưi kơtang Ơi Adai,yuakơ tơlơi Ñu git gai wai lăng ƀing Israel pơrơđah tơlơi kơdrưh kơang Ñu,laih anŭn khul adai rơngit yơh pơrơđah tơlơi dưi kơtang Ñu.

和合本修订版 (RCUVSS)

34你们要将能力归给上帝;他的威荣在以色列之上,他的能力显在天上。

New King James Version (NKJV)

34Ascribe strength to God;His excellence is over Israel,And His strength is in the clouds.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

34Khá biết rằng mọi quyền lực đều thuộc về Ðức Chúa Trời;Nguyện uy nghi Ngài tỏa rạng trên I-sơ-ra-ên,Và quyền năng Ngài đầy dẫy khắp không trung.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

34Cóq anhia pỡq pau tễ chớc toâr lứq khong Yiang Sursĩ,án ca sốt cũai I-sarel machớng puo sốt.Cớp paloŏng apáh yỗn noau dáng Ncháu bữn chớc toâr lứq.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

35Ơ Ơi Adai hơi, jing Ơi Adai ƀing Israel!Ih ngă brơi kơ pran jua ƀing ană plei Ih anŭn pơpư̆ pơgơi yơh tơdang Ih rai mơ̆ng Sang Yang Ih,Ih brơi tơlơi kơtang laih anŭn tơlơi dưi mơyang kơ ƀing gơñu yơh.Bơni hơơč kơ Ơi Adai!

和合本修订版 (RCUVSS)

35上帝啊,你从圣所显为可畏,以色列的上帝是那将力量权能赐给他百姓的。上帝是应当称颂的!

New King James Version (NKJV)

35O God, You are more awesome than Your holy places.The God of Israel is He who gives strength and power to His people.Blessed be God!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

35Ðức Chúa Trời ôi, trong đền thánh của Ngài, Ngài đáng kinh hãi biết bao!Chính Ðức Chúa Trời của I-sơ-ra-ên đã ban sức mạnh và quyền lực cho con dân Ngài.Tôn ngợi Ðức Chúa Trời!

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

35Yiang Sursĩ táq sa‑ữi ranáq salễh bo án loŏh tễ ntốq án ỡt.Án la Yiang Sursĩ tỗp I-sarel sang!Án yỗn chớc cớp bán rêng pỡ cũai sa‑âm án.Cóq khễn Yiang Sursĩ!