So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Vajtswv Txojlus(HWB)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

New King James Version(NKJV)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

Bản Diễn Ý(BDY)

Vajtswv Txojlus (HWB)

1Vajtswv, lwm haivneeg twbtuaj vij koj lub tebchaws lawm;lawv tuaj ua tsis huv rau koj lub Tuamtsev uas dawbhuv,thiab cia lub nroog Yeluxalees pob puas tas.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Đức Chúa Trời ôi! Dân ngoại đã vào trong sản nghiệp Chúa;Làm ô uế đền thánh của Chúa;Và khiến cho Giê-ru-sa-lem trở nên đống gạch vụn.

New King James Version (NKJV)

1O God, the nations have come into Your inheritance;Your holy temple they have defiled;They have laid Jerusalem in heaps.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Ơ Ơi Adai ăh, ƀing mơnuih tuai hơmâo wang blah laih lŏn kŏng ngăn Ih.Ƀing gơñu hơmâo pơgrĭ hĭ laih Sang Yang rơgoh hiam Ihlaih anŭn ăt pơrăm hĭ plei prŏng Yerusalaim mơ̆n.

和合本修订版 (RCUVSS)

1上帝啊,外邦人侵犯你的产业,玷污你的圣殿,使耶路撒冷变成废墟,

Bản Diễn Ý (BDY)

1Thưa Thượng Đế,Các dân ngoại quốc đã chiếm cơ nghiệp Chúa,Làm Đền thánh hoen ố, thủ đô điêu tàn,

Vajtswv Txojlus (HWB)

2Lawv cia koj haivneeg tej cev tuagrau dav npoj noj,thiab cia koj cov tubtxib tej cev tuagrau tej tsiaj qus noj.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Chúng đã ném thây các đầy tớ ChúaLàm thức ăn cho chim trời.Cũng đã vứt thịt của các người trung tín với Ngài cho thú rừng trên đất.

New King James Version (NKJV)

2The dead bodies of Your servantsThey have given as food for the birds of the heavens,The flesh of Your saints to the beasts of the earth.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Ƀing gơñu jao hĭ drơi jan ƀing ding kơna Ih kơ khul čim brĭm pơ adai ƀơ̆ng,jing drơi jan ƀing ană plei tŏng ten Ih kơ hlô mơnơ̆ng ƀơi lŏn tơnah ƀơ̆ng.

和合本修订版 (RCUVSS)

2将你仆人的尸首交给天空的飞鸟为食,把你圣民的肉交给地上的走兽,

Bản Diễn Ý (BDY)

2Bỏ thây đầy tớ Chúa cho chim trờiVà thịt các thánh cho thú rừng cắn nuốt.

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Lawv tua koj haivneeg tej ntshavtawm ntws cuag dej;ntshav ntws mus thoob plaws lubnroog Yeluxalees,thiab tsis muaj leejtwg faus cov neegtuag ntawd li.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Chúng đổ huyết họ ra như nướcKhắp nơi trong thành Giê-ru-sa-lem,Và chẳng có ai chôn cất họ.

New King James Version (NKJV)

3Their blood they have shed like water all around Jerusalem,And there was no one to bury them.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Ƀing gơñu ngă tui anŭn tơdơi kơ ƀing gơñu ngă tuh drah ƀing gơ̆;tui anŭn drah ƀing gơ̆ ƀlĕ amăng plei Yerusalaim kar hăng ia rô,laih anŭn ƀu hơmâo hlơi pô ôh dŏ so̱t kiăng dơ̱r mơnuih djai.

和合本修订版 (RCUVSS)

3耶路撒冷的周围流出他们的血如水,无人埋葬。

Bản Diễn Ý (BDY)

3Huyết đổ như nước tưới thủ đôKhông còn ai mai táng xác người.

Vajtswv Txojlus (HWB)

4Twb yog cov neeg uas nyob ibncigpeb tuaj tsimtxom peb ntag;lawv luag peb plig thiab thuam peblub npe kawg li.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Chúng con đã trở nên sự sỉ nhục cho kẻ lân cận mình,Vật nhạo báng và đồ chê cười cho những kẻ ở chung quanh chúng con.

New King James Version (NKJV)

4We have become a reproach to our neighbors,A scorn and derision to those who are around us.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Khul lŏn čar jum dar pơmlâo hĭ ƀing gơmơi;ƀing tuai anŭn klao ngui djik djak kơ ƀing gơmơi.

和合本修订版 (RCUVSS)

4我们成为邻国羞辱的对象,被四围的人嗤笑讥刺。

Bản Diễn Ý (BDY)

4Các nước lân bang đã nhạo cườiCác dân tộc mỉa mai, biếm nhẻ.

Vajtswv Txojlus (HWB)

5Tus TSWV, koj yuav chim rau pebmus ibtxhis li los?Koj txojkev chim yuav kub lihluavtaws mus tsis paub tuag li los?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Đức Giê-hô-va ôi! Cho đến chừng nào? Ngài sẽ giận mãi mãi sao?Lòng ghen tương Ngài sẽ cháy như lửa sao?

New King James Version (NKJV)

5How long, Lord?Will You be angry forever?Will Your jealousy burn like fire?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Ơ Yahweh ăh, hơbĭn sui ih ăt či dŏ hil kơ ƀing gơmơi lĕ?Ih či hil kơ ƀing gơmơi truh kơ hlŏng lar hă?Tơlơi Ih ga̱r hil ăt dŏ čuh đĭ nanao kar hăng apui hă?

和合本修订版 (RCUVSS)

5耶和华啊,你发怒要到几时呢?要到永远吗?你的忌恨要如火焚烧吗?

Bản Diễn Ý (BDY)

5Thưa Thượng Đế,Đến bao giờ Chúa mới nguôi cơn giận?Đến bao giờ lửa ghen tức mới tàn?

Vajtswv Txojlus (HWB)

6Cia koj txojkev chim mus rauhaivneeg uas tsis pehawm koj,mus rau cov neeg uas tsis tsa ncauj thov koj.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Xin đổ cơn giận của Chúa trên các dânKhông biết Ngài,Và trên các vương quốcKhông cầu khẩn danh Ngài.

New King James Version (NKJV)

6Pour out Your wrath on the nations that do not know You,And on the kingdoms that do not call on Your name.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Tuh trŭn bĕ tơlơi hil Ih ƀơi ƀing kơnung djuai ƀu thâo krăn kơ Ih,jing ƀơi ƀing lŏn čar ƀu kơkuh pơpŭ kơ anăn Ih,

和合本修订版 (RCUVSS)

6求你将你的愤怒倾倒在那不认识你的万邦和那不求告你名的国度。

Bản Diễn Ý (BDY)

6Xin đổ thịnh nộ trên dân ngoạiTrên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.

Vajtswv Txojlus (HWB)

7Vim lawv tau tuaj tua koj haivneeg tuag tas,thiab tau ua rau koj lub tebchawspuastsuaj tas lawm.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Vì chúng đã ăn nuốt Gia-cốp,Và phá hủy chỗ ở của người.

New King James Version (NKJV)

7For they have devoured Jacob,And laid waste his dwelling place.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7yuakơ ƀing gơñu hơmâo pơdjai hĭ laih ƀing ană tơčô Yakôb, jing ƀing Israel,laih anŭn pơrai hĭ laih lŏn čar ƀing gơ̆.

和合本修订版 (RCUVSS)

7因为他们吞了雅各,将他的住处变为废墟。

Bản Diễn Ý (BDY)

7Vì họ đã cán nuốt nhà Gia-cốp,Phá tan nhà cửa của nhân dân.

Vajtswv Txojlus (HWB)

8Thov koj tsis txhob rau txim rau pebvim peb cov yawgkoob tej kev txhaum.Thov koj tshua peb; peb twb tas kevcia siab lawm.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Xin Chúa đừng nhớ lại các tội ác của tổ phụ chúng con mà phạt chúng con;Nguyện sự thương xót Ngài mau mau đến đón rước chúng con,Vì chúng con bị khổ nhục vô cùng.

New King James Version (NKJV)

8Oh, do not remember former iniquities against us!Let Your tender mercies come speedily to meet us,For we have been brought very low.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Anăm pơkơhma̱l hĭ ƀing gơmơi yuakơ khul tơlơi soh ƀing ơi adon gơmơi ôh.Samơ̆ ră anai pap brơi bă blai tañ kơ ƀing gơmơi bĕ,yuakơ ƀing gơmơi hơmâo rơngiă hĭ abih laih tơlơi čang rơmang.

和合本修订版 (RCUVSS)

8求你不要记得我们先前世代的罪孽;愿你的怜悯速速临到我们,因为我们落到极卑微的地步。

Bản Diễn Ý (BDY)

8Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con,Xin mau mau mở lòng thương xót,Vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Vajtswv, thov pab peb thiab cawm peb;thov tso peb dim thiab zam peb tejkev txhaum kom koj tau koob meej.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Lạy Đức Chúa Trời là Đấng cứu rỗi của chúng con, xin giúp đỡ chúng con,Vì vinh quang của danh Chúa;Xin giải cứu và tha thứ cho chúng con,Vì cớ danh Ngài.

New King James Version (NKJV)

9Help us, O God of our salvation,For the glory of Your name;And deliver us, and provide atonement for our sins,For Your name’s sake!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Djru ƀing gơmơi bĕ, Ơ Ơi Adai hơi, jing Pô pơklaih gơmơi,yuakơ tơlơi ang yang anăn Ihpơrơngai bĕ ƀing gơmơi laih anŭn pap brơi khul tơlơi soh gơmơi đakiăng kơ ƀing lŏn čar tuai thâo pơpŭ pơdun kơ anăn Ih yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

9拯救我们的上帝啊,求你因你名的荣耀帮助我们!为你名的缘故搭救我们,赦免我们的罪。

Bản Diễn Ý (BDY)

9Thưa Thần Cứu rỗi, xin ra tay phù hộ,Xin vì Danh vinh hiển Chúa,Vì Danh cao cả của Ngài.Giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con,

Vajtswv Txojlus (HWB)

10Vim li cas yuav cia lwm haivneegnug peb hais tias,“Nej tus Vajtswv dua twg lawm?”Thov cia peb pom koj rau txim rau lwm haivneeg,vim lawv tuaj ua rau koj cov tubtxibnqaij ntuag ntshav nrog.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Vì sao các dân nói rằng:“Đức Chúa Trời của chúng ở đâu?”Nguyện sự báo thù vì huyết mà các đầy tớ Chúa đã đổ raĐược thi hành giữa các dân trước mắt chúng con.

New King James Version (NKJV)

10Why should the nations say,“Where is their God?”Let there be known among the nations in our sightThe avenging of the blood of Your servants which has been shed.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Anăm brơi ôh ƀing lŏn čar tuai hơmâo tơhơnal tơlơi tơña kơ ƀing gơmơi tui anai, “Pơpă Ơi Adai gih lĕ?”Brơi bĕ kơ ƀing gơmơi ƀuh hăng mơta gơmơi pô tơlơi Ih ngă tuh drah ƀơi ƀing lŏn čar anŭn,yuakơ ƀing gơñu hơmâo ngă tuh drah laih ƀing ding kơna Ih.

和合本修订版 (RCUVSS)

10为何让列国说“他们的上帝在哪里”呢?求你让列国知道,你在我们眼前伸你仆人流血的冤。

Bản Diễn Ý (BDY)

10Sao Chúa để các dân kia chế nhạo:"Nào Thượng Đế chúng nó ở đâu?"Xin dạy họ biết Chúa báo ứng nhãn tiềnCho huyết vô tội của các đầy tớ Ngài.

Vajtswv Txojlus (HWB)

11Thov koj mloog cov neeg uas raugluag kaw tej suab quaj,thiab siv koj lub hwjchim tso covneeg uas luag teem txim tuag rau lawv kom dim.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Nguyện tiếng than thở của các tù nhân thấu đến trước mặt Chúa;Tùy theo quyền năng lớn lao của Chúa,Xin giải cứu những kẻ đang đối mặt với tử thần.

New King James Version (NKJV)

11Let the groaning of the prisoner come before You;According to the greatness of Your powerPreserve those who are appointed to die;

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Pơđi̱ng hơmư̆ bĕ hiăp ur pơkrao ƀing mơnă anai, jing ƀing ding kơna Ih,laih anŭn hăng tơlơi dưi kơtang prŏng prin Ih yơh,rơkâo Ih brơi dŏ rơnŭk rơnua bĕ kơ ƀing anŭn jing ƀing mơnuih arăng klă̱ kơđi kiăng kơ djai anŭn.

和合本修订版 (RCUVSS)

11愿被囚之人的叹息达到你面前,求你以强大的膀臂存留那些将死的人。

Bản Diễn Ý (BDY)

11Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa,Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.

Vajtswv Txojlus (HWB)

12Tus Tswv, thov koj ua xya npaugpauj rau cov neeg siab phem ntawd.Vim tej uas lawv tau ua txob thuamkoj lub koob lub npe lawm.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

12Lạy Chúa, xin báo trả trực tiếp các lân bang chúng con gấp bảy lần.Về sự sỉ nhục mà chúng đã làm cho Ngài.

New King James Version (NKJV)

12And return to our neighbors sevenfold into their bosomTheir reproach with which they have reproached You, O Lord.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12Ơ Khua Yang hơi, rơkâo kơ Ih rŭ nua tơjuh wơ̆t lu hloh bĕ ƀơi ƀing lŏn čar tuai anŭn,yuakơ abih bang ƀing gơñu ƀrưh mơhiăh djik djak laih kơ Ih.

和合本修订版 (RCUVSS)

12主啊,求你将我们邻邦所加给你的羞辱七倍归到他们身上。

Bản Diễn Ý (BDY)

12Xin báo trả gấp bảy cho người thù nghịchVì họ dám thách thức Ngài, thưa Chúa.

Vajtswv Txojlus (HWB)

13Ces peb cov uas yog koj haivneeg,pab yaj uas yog koj tug,yuav ua koj tsaug thiab qhuas kojlub npe mus ibtxhis li.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

13Còn chúng con là dân của Chúa và là bầy chiên của đồng cỏ Ngài,Chúng con sẽ cảm tạ Chúa mãi mãi;Từ đời nầy qua đời kia, chúng con sẽ truyền ra sự ca ngợi Ngài.

New King James Version (NKJV)

13So we, Your people and sheep of Your pasture,Will give You thanks forever;We will show forth Your praise to all generations.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Giŏng anŭn, ƀing gơmơi, jing ƀing ană plei Ih, jing khul triu amăng tơpul triu Ih,či hơdơr bơni kơ Ih hlŏng larlaih anŭn či bơni hơơč kơ Ih amăng abih rơnŭk pơanăp yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

13这样,你的子民,你草场的羊,要称谢你,直到永远;要述说赞美你的话,直到万代。

Bản Diễn Ý (BDY)

13Khi ấy, toàn thể nhân dân- Bầy chiên trong đồng cỏ Ngài -Sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi.Chúng con sẽ ca ngợi Ngài đời đời.