So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


New King James Version(NKJV)

Bản Dịch 2011(BD2011)

New International Version(NIV)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

New King James Version (NKJV)

1A good name is to be chosen rather than great riches,Loving favor rather than silver and gold.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Danh tiếng tốt quý hơn nhiều tiền của,Còn ơn nghĩa quý hơn bạc và vàng.

New International Version (NIV)

1A good name is more desirable than great riches; to be esteemed is better than silver or gold.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Danh tiếng tốt quý hơn tiền của nhiều,Còn ân huệ quý hơn bạc vàng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Tơlơi hơdip pơhơmu hiam jing yom hloh kơ tơlơi pơdrŏng săh prŏng,sĭt tơlơi arăng pơpŭ pơyom jing yom hloh kơ amrăk mah yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Nau lư n'găr ueh jêng ueh lơn ma drăp ndơ âk; jêh ri nau bu vơt rom jêng khlay lơn ma prăk jêh ri mah.

New King James Version (NKJV)

2The rich and the poor have this in common,The Lordis the maker of them all.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Người giàu và người nghèo đều giống nhau ở một điểm,Ấy là CHÚA đã dựng nên cả hai.

New International Version (NIV)

2Rich and poor have this in common: The Lord is the Maker of them all.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Kẻ giàu và người nghèo đều gặp nhau;Đức Giê-hô-va đã dựng nên cả hai.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Mơnuih pơdrŏng laih anŭn mơnuih rin jing pơdơ̆ pơđơ̱r,yuakơ Yahweh yơh jing Pô Hrih Pơjing kơ abih dua gơñu anŭn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Phung ndrŏng jêh ri phung ndĭt trơi tâm mâp ndrel dadê; Yêhôva hŏ rhăk njêng lĕ bar khân păng.

New King James Version (NKJV)

3A prudent man foresees evil and hides himself,But the simple pass on and are punished.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Người khôn ngoan thấy hiểm nguy liền ẩn tránh,Nhưng kẻ dại khờ cứ bươn càn, nên gánh vạ vào thân.

New International Version (NIV)

3The prudent see danger and take refuge, but the simple keep going and pay the penalty.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Người khôn khéo thấy trước tai họa và ẩn mình,Nhưng kẻ khờ dại cứ lao tới và mang họa.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Tơdang mơnuih răng pơñen ƀuh tơlơi huĭ hyưt, ñu đuaĭ kơdŏp,samơ̆ mơnuih ƀu thâo phe pho tŭ ruă nuă yơh yuakơ ñu ƀu kơđiăng ôh kơ tơlơi huĭ hyưt anŭn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Bunuyh gĭt nau saơ da dê nau mhĭk djơh, jêh ri du krap. Ƀiălah bunuyh rluk n'ho hăn rlet panăp jêh ri dơn nau rêh ni.

New King James Version (NKJV)

4By humility and the fear of the LordAre riches and honor and life.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Phần thưởng cho sự khiêm nhường và kính sợ CHÚA là giàu có, tôn trọng, và mạng sống.

New International Version (NIV)

4Humility is the fear of the Lord; its wages are riches and honor and life.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Phần thưởng cho sự khiêm nhường và kính sợ Đức Giê-hô-vaLà sự giàu có, tôn trọng và sự sống.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Hlơi pô luă gŭ laih anŭn huĭ pơpŭ kơ Yahweh,ñu anŭn či mă tŭ mŭk dram, tơlơi pơpŭ pơyom laih anŭn tơlơi hơdip sui yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Nau nkhôm ma nau dêh rhêt jêh ri klach yơk ma Yêhôva jêng nau ndrŏng, nau bu yơk, jêh ri nau rêh.

New King James Version (NKJV)

5Thorns and snares are in the way of the perverse;He who guards his soul will be far from them.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Trên đường kẻ gian tà có gai chông và cạm bẫy,Người biết giữ mạng mình nên tránh lối ấy thật xa.

New International Version (NIV)

5In the paths of the wicked are snares and pitfalls, but those who would preserve their life stay far from them.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Trên đường kẻ gian tà có gai chông và cạm bẫy;Ai gìn giữ linh hồn mình phải tránh xa nó.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Amăng khul jơlan mơnuih wĕ wŏ hơmâo rơ̆k drơi laih anŭn khul čơđo̱ng ƀač,samơ̆ hlơi pô pơñen răk wai pran jua ñu pô, đuaĭ ataih hĭ mơ̆ng jơlan sat anŭn yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Lok rting jêh ri dăk sân gŭ ta trong bunuyh djơh, mbu mât njrăng huêng păng nơm mra der ngai bơh trong nây.

New King James Version (NKJV)

6Train up a child in the way he should go,And when he is old he will not depart from it.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6Hãy dạy cho trẻ thơ con đường nó phải theo,Hầu khi trở về già, nó sẽ không lìa đường lối đó.

New International Version (NIV)

6Start children off on the way they should go, and even when they are old they will not turn from it.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Hãy dạy cho trẻ thơ con đường nó phải theo,Để khi trở về già, nó cũng không lìa khỏi đó.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Tơdah ih kiăng kơ ƀing ană bă ih đuaĭ tui jơlan tơpă tơdang ƀing gơñu pơprŏng laih,tui anŭn brơi kơ ih khŏm pơhrăm bĕ ƀing gơñu amăng jơlan tơpă ƀing gơñu năng rơbat anŭn yơh tơdang ƀing gơñu dŏ čơđai.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Sâm nti du huê kon se jê̆ trong khân păng mra tĭng, jêh ri tơlah păng ranh, păng mâu mra chalơi ôh trong nây.

New King James Version (NKJV)

7The rich rules over the poor,And the borrower is servant to the lender.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Người giàu cai trị người nghèo,Người đi mượn làm tôi người cho mượn.

New International Version (NIV)

7The rich rule over the poor, and the borrower is slave to the lender.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Người giàu cai trị kẻ nghèo,Ai vay mượn là đầy tớ của kẻ cho vay mượn.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Kar hăng mơnuih pơdrŏng git gai mơnuih ƀun rin yơh,kar kaĭ mơ̆n, hlơi pô čan mă ăt jing hlŭn kơ pô brơi čan mơ̆n.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Bunuyh ndrŏng jêng kôranh ma phung ndĭt trơi jêh ri mbu moh manh dăn jêng dĭk ma nơm ăn manh.

New King James Version (NKJV)

8He who sows iniquity will reap sorrow,And the rod of his anger will fail.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Kẻ gieo bất công ắt sẽ gặp thảm họa,Gậy quyền hành thịnh nộ của nó sẽ bị gãy nát tan tành.

New International Version (NIV)

8Whoever sows injustice reaps calamity, and the rod they wield in fury will be broken.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Kẻ gieo bất công chắc chắn sẽ gặt tai họa,Và cây roi thịnh nộ của hắn sẽ bị gãy.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Hlơi pô răh pơjĕh pơruă arăng, ñu anŭn či hơpuă mă tơlơi rŭng răng yơh,sĭt gai hơnuăt tơlơi hil nač ñu či pơrai hĭ ñu pô.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Mbu nơm srih nau mâu di mra rek tât nau rêh ni. Jêh ri mâng rvĕ nau păng ji nuih mra pă (deh).

New King James Version (NKJV)

9He who has a generous eye will be blessed,For he gives of his bread to the poor.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Người hào phóng sẽ được ban phước,Vì họ đã chia cơm sẻ bánh cho những người nghèo đói.

New International Version (NIV)

9The generous will themselves be blessed, for they share their food with the poor.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Người có mắt nhân lành sẽ được phước,Vì người lấy bánh của mình cho người nghèo khó.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Hlơi pô čơmah, Yahweh či bơni hiam kơ ñu yơh,yuakơ ñu pha brơi gơnam ƀơ̆ng ñu kơ mơnuih ƀun rin.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Mbu nơm uănh ma nau yô̆ mra geh nau ueh lăng, yor lah păng tâm pă ăn ndơ sông sa păng ma phung o ach.

New King James Version (NKJV)

10Cast out the scoffer, and contention will leave;Yes, strife and reproach will cease.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Hãy đuổi kẻ nhạo báng đi thì sự xung đột sẽ chấm dứt,Sự cãi vã và lăng mạ cũng sẽ không còn.

New International Version (NIV)

10Drive out the mocker, and out goes strife; quarrels and insults are ended.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Hãy đuổi kẻ nhạo báng, thì sự cãi lẫy cũng sẽ ra đi;Sự tranh cãi và lăng nhục sẽ chấm dứt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Puh pơđuaĭ hĭ bĕ mơnuih djik djak, tui anŭn tơlơi pơrơjăh ñu ăt đuaĭ hĭ mơ̆n,sĭt hơdôm tơlơi brŏk ƀuăh laih anŭn tơlơi pơmlâo či abih hĭ yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Mprơh lơi bunuyh mơng mưch, pôri nau tâm lah, tâm djrel mra roh; nau tâm rlăch jêh ri nau suai rak mra lôch.

New King James Version (NKJV)

11He who loves purity of heartAnd has grace on his lips,The king will be his friend.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Người yêu mến tâm hồn trong sạch và ăn nói nhã nhặn thì vua cũng muốn kết bạn.

New International Version (NIV)

11One who loves a pure heart and who speaks with grace will have the king for a friend.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Ai yêu tấm lòng trong sạch và môi miệng nhân hậu,Sẽ được làm bạn của vua.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Hlơi pô khăp hơmâo pran jua jơngeh agaih laih anŭn pơhiăp hiam klă,ñu anŭn yơh pơtao či ngă gơyut gơyâo hăng ñu.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Mbu rŏng ma nuih n'hâm kloh rsang jêh ri ngơi ma nau yô̆ mra dơi jan jiăng đah hađăch.

New King James Version (NKJV)

12The eyes of the Lord preserve knowledge,But He overthrows the words of the faithless.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Mắt của CHÚA giữ gìn người tri thức,Nhưng lời của kẻ gian dối sẽ bị CHÚA loại trừ.

New International Version (NIV)

12The eyes of the Lord keep watch over knowledge, but he frustrates the words of the unfaithful.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

12Mắt của Đức Giê-hô-va trông nom người có tri thức,Nhưng Ngài đánh đổ lời của kẻ gian tà.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12Yahweh wai lăng brơi mơnuih thâo pơmĭn hăng mơta Ñu,samơ̆ Ñu pơmlŭk hĭ hơdôm boh hiăp mơnuih pleč ƀlŏr yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Măt Yêhôva mât mray bunuyh gĭt rbăng, ƀiălah păng ngroh lơi nau phung ƀlêp ƀlêr ngơi.

New King James Version (NKJV)

13The lazy man says, “There is a lion outside!I shall be slain in the streets!”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Kẻ biếng nhác bảo, “Có con sư tử ở ngoài đó!Nếu tôi ra đường, tôi sẽ bị sư tử vồ ăn!”

New International Version (NIV)

13The sluggard says, “There’s a lion outside! I’ll be killed in the public square!”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

13Kẻ lười biếng nói: “Có con sư tử ở ngoài đó!Tôi sẽ bị giết giữa đường!”

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Mơnuih thô alah laĭ tui anai, “Hơmâo sa drơi rơmung dŭl dŏ krăp pơ gah rơngiao adih!Sĭt ñu či pơdjai hĭ kâo ƀơi jơlan yơh!”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Bunuyh ƀlao lah: "Geh du mlâm yau mŭr padih ri? Gâp mra khĭt ta trong."

New King James Version (NKJV)

14The mouth of an immoral woman is a deep pit;He who is abhorred by the Lord will fall there.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Miệng người phụ nữ không đứng đắn giống như một hố sâu,Kẻ nào bị CHÚA giận sẽ sa vào đó.

New International Version (NIV)

14The mouth of an adulterous woman is a deep pit; a man who is under the Lord’s wrath falls into it.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

14Miệng của dâm phụ là một cái hố sâu;Ai bị Đức Giê-hô-va nổi giận sẽ rơi vào đó.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Boh hiăp amăng bah sa čô đah kơmơi rĭh răm jing hrup hăng sa boh hlung dơlăm;hlơi pô čôih Yahweh hil, ñu anŭn či lê̆ trŭn pơ hlung anŭn yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Trôm mbung bu ur văng tĭr jêng ntu jru ngăn, nơm Yêhôva ji nuih mra tŭp tâm trôm nây.

New King James Version (NKJV)

15Foolishness is bound up in the heart of a child;The rod of correction will drive it far from him.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Sự khờ dại bao lấy lòng con trẻ,Nhưng roi kỷ luật sẽ xua đuổi sự khờ dại ấy đi xa.

New International Version (NIV)

15Folly is bound up in the heart of a child, but the rod of discipline will drive it far away.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

15Sự ngu dại buộc vào lòng con trẻ,Nhưng roi răn dạy sẽ làm cho điều ấy lìa xa nó.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15Čơđai hơmâo laih tơlơi kơmlư amăng pran jua ñu,samơ̆ gai hơnuăt pioh pơkhư̆ pơhrăm yơh či puh pơđuaĭ hĭ tơlơi kơmlư anŭn mơ̆ng ñu.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Nuih n'hâm kon se bêng ma nau rluk, ƀiălah nau nkra ma mâng mprơh nau rluk nây ăn ngai đah păng.

New King James Version (NKJV)

16He who oppresses the poor to increase his riches,And he who gives to the rich, will surely come to poverty.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16Bóc lột người nghèo hoặc hối lộ người giàu để làm giàu cho mình đều chỉ đưa đến đói khổ.

New International Version (NIV)

16One who oppresses the poor to increase his wealth and one who gives gifts to the rich—both come to poverty.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

16Kẻ áp bức người nghèo để làm giàu cho mình,Cũng như kẻ tặng cho người giàu,Đều dẫn đến sự nghèo thiếu.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16Hlơi pô kơtư̆ juă mơnuih ƀun rin kiăng kơ hơmâo lu tui mŭk dram ñulaih anŭn hlơi pô pha brơi gơnam brơi pơyơr kơ mơnuih pơdrŏng, abih dua gơñu anŭn či tŭ mă tơlơi kơƀah kơƀap kơ gơñu pô yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Mbu nơm tŭn jot bunuyh ndĭt trơi gay ăn ndrŏng păng nơm, jêh ri blŏl ma bunuyh ndrŏng, lĕ bar mra jêng ndĭt trơi da dê.

New King James Version (NKJV)

17Incline your ear and hear the words of the wise,And apply your heart to my knowledge;

Bản Dịch 2011 (BD2011)

17Hãy nghiêng tai và lắng nghe lời của người khôn ngoan,Hãy hết lòng áp dụng những lời chỉ dạy của ta.

New International Version (NIV)

17Pay attention and turn your ear to the sayings of the wise; apply your heart to what I teach,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

17Hãy lắng tai nghe lời người khôn ngoan,Hãy chú tâm vào sự tri thức của ta.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

17Pơđi̱ng tơngia hơmư̆ bĕ kơ khul tơlơi ƀing mơnuih rơgơi laĭ,laih anŭn brơi bĕ pran jua ih yua mă tui hăng tơlơi kâo pơtô.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Rkêng tôr, jêh ri iăt hom nau phung blau mĭn ngơi, nti hom nau gĭt mĭn bơh gâp.

New King James Version (NKJV)

18For it is a pleasant thing if you keep them within you;Let them all be fixed upon your lips,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

18Con sẽ được vui thỏa khi giữ nó trong lòng,Hãy để mọi lời ấy sẵn sàng trên môi con,

New International Version (NIV)

18for it is pleasing when you keep them in your heart and have all of them ready on your lips.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

18Vì con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng,Và tập trung nó trên đôi môi con.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

18Sĭt ih či hơ̆k mơak yơh yuakơ ih djă̱ pioh khul tơlơi pơtô anŭn amăng pran jua ihlaih anŭn ih dưi djă̱ hơdơr abih tơlơi pơtô anŭn hăng tơƀông bah ih yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Yorlah may mra maak tơlah may djôt prăp nau nây tâm nuih n'hâm, jêh ri may dơi rŏ mro nau nây.

New King James Version (NKJV)

19So that your trust may be in the Lord;I have instructed you today, even you.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

19Ðể con sẽ đặt lòng tin cậy hoàn toàn vào CHÚA,Ðấng ta chỉ bảo con biết ngày nay; đúng vậy, cho chính con.

New International Version (NIV)

19So that your trust may be in the Lord, I teach you today, even you.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

19Ngày nay ta đã dạy cho con hiểu biết các điều đó,Để con có lòng tin cậy Đức Giê-hô-va.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

19Ră anai kâo hơmâo pơtô laih hơdôm tơlơi anŭn kơ ih, sĭt kâo pơtô kơ ih yơhkiăng kơ ih dưi đaŏ kơnang kơ Yahweh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Nar aơ gâp hŏ ăn ma may gĭt nau nây; gay ma may gĭt nsing ma Yêhôva.

New King James Version (NKJV)

20Have I not written to you excellent thingsOf counsels and knowledge,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

20Ta há chẳng viết cho con ba mươi chương huấn dụ Luận về mưu lược và tri thức,

New International Version (NIV)

20Have I not written thirty sayings for you, sayings of counsel and knowledge,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

20Chẳng phải ta đã chép cho conBa mươi lời khuyên răn và tri thức đó sao?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

20Sĭt kâo hơmâo čih laih kơ ih klâopluh tơlơi pơrơtưh.Khul tơlơi anŭn jing tơlơi pơhiăp djru pơmĭn rơgơi hăng tơlơi thâo pơmĭn,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Mâu hĕ gâp hŏ chih jêh ma may pe jê̆t ntil nau ngơi di jêng nau sâm nti nau gĭt mĭn.

New King James Version (NKJV)

21That I may make you know the certainty of the words of truth,That you may answer words of truthTo those who send to you?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

21Ðể cho con biết thế nào là lẽ phải và chân thật,Hầu con có thể đối đáp cách phải lẽ với người sai phái con sao?

New International Version (NIV)

21teaching you to be honest and to speak the truth, so that you bring back truthful reports to those you serve?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

21Nhằm dạy con những lời đúng đắn và chân thật,Để con lấy lời chân thật mà đáp lại người sai con.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

21laih anŭn khul tơlơi anŭn či pơtô kơ ih hơdôm boh hiăp jing sĭt laih anŭn lăp kơ đaŏ kơnang.Tui anŭn yơh, ih dưi laĭ glaĭ tơlơi sĭt kơ pô pơkiaŏ rai laih ih kiăng kơ hơduah sem tơlơi djơ̆ tơpă.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21Nti ăn may gĭt nau di jêh ri nau nanê̆ ngăn, gay ăn may dơi plơ̆ lah ma nau n'hêl nanê̆ ma nơm prơh may hăn?

New King James Version (NKJV)

22Do not rob the poor because he is poor,Nor oppress the afflicted at the gate;

Bản Dịch 2011 (BD2011)

22Chớ bóc lột người nghèo, bởi vì họ đã quá nghèo khổ,Cũng đừng áp bức kẻ khốn cùng ở chốn công môn,

New International Version (NIV)

22Do not exploit the poor because they are poor and do not crush the needy in court,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

22Đừng bóc lột người nghèo vì họ nghèo khó,Cũng đừng hà hiếp người khốn khổ nơi cổng thành;

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

22Anăm yua mă ƀing mơnuih ƀun rin ôh yuakơ ƀing gơ̆ rinlaih anŭn kŏn jăm juă hĭ mơnuih kơƀah kơƀap ƀơi anih phat kơđi lơi,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Lơi sŏk ntŭng ôh ndô ndơ bunuyh o ach yorlah păng jêng nơm ndĭt trơi. Tâm ban đŏng lơi tŭn jot ôh nơm rêh ni ta mpông pêr.

New King James Version (NKJV)

23For the Lord will plead their cause,And plunder the soul of those who plunder them.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

23Vì CHÚA sẽ binh vực duyên cớ của họ,Và Ngài sẽ diệt trừ kẻ nào bóc lột họ.

New International Version (NIV)

23for the Lord will take up their case and will exact life for life.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

23Vì Đức Giê-hô-va sẽ bênh vực lý lẽ của họ,Và đoạt lấy sự sống của kẻ cướp bóc họ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

23yuakơ Yahweh yơh či yap brơi tơhơnal tơlơi ƀing gơ̆ jing djơ̆laih anŭn či jăm juă hĭ ƀơi ƀing hlơi pô jăm juă hĭ ƀing gơ̆ yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Yorlah Yêhôva mra koh dŏng mpeh khân păng, jêh ri Păng mra sŏk rhuăt ndơ phung pit in jêh ndô ndơ khân păng.

New King James Version (NKJV)

24Make no friendship with an angry man,And with a furious man do not go,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

24Ðừng kết bạn với những người nhạy giận,Ðừng kết thân với những kẻ nóng tánh hay gây.

New International Version (NIV)

24Do not make friends with a hot-tempered person, do not associate with one easily angered,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

24Đừng làm bạn với người hay nổi giận,Cũng đừng giao du với kẻ hung bạo,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

24Laih anŭn anăm ngă gơyut hăng mơnuih tañ hil ôh,sĭt anăm pơgop hrŏm hăng pô tañ đĭ hơtai ôh,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Lơi ta ƀư mĭt jiăng ôh đah bunuyh janh, mâu lĕ hăn ndrel ma bunuyh gơnh ji nuih,

New King James Version (NKJV)

25Lest you learn his waysAnd set a snare for your soul.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

25Nếu không, con sẽ bị lây tính nóng nảy của họ,Con sẽ tự gây rắc rối cho mình và linh hồn con sẽ sa vào bẫy.

New International Version (NIV)

25or you may learn their ways and get yourself ensnared.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

25Kẻo con tập theo đường lối nó,Và linh hồn con bị mắc bẫy chăng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

25huĭdah ih či čơdơ̆ng đuaĭ tui khul jơlan ñu,laih anŭn ih pô či lê̆ pơ čơđo̱ng tơlơi sat anŭn yơh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25klach lah may kơt tĭng trong păng, jêh ri huêng may mra geh dăk.

New King James Version (NKJV)

26Do not be one of those who shakes hands in a pledge,One of those who is surety for debts;

Bản Dịch 2011 (BD2011)

26Con đừng để mình làm người bảo lãnh nợ,Tức làm người bảo đảm nợ cho ai;

New International Version (NIV)

26Do not be one who shakes hands in pledge or puts up security for debts;

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

26Đừng đồng bọn với những kẻ bắt tay giao kèo,Hoặc kẻ bảo lãnh nợ;

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

26Anăm jing sa čô amăng ƀing pơjao tơngan grơ̆ng ƀuăn brơi kơ arăng ôh,jing ju̱m pơkơjăp kơ tơlơi đo̱m nư,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

26Lơi jêng ôh nâm bu phung ton ƀư nau tâm rnglăp mâu lah jêng nơm râng an ma rnon bu.

New King James Version (NKJV)

27If you have nothing with which to pay,Why should he take away your bed from under you?

Bản Dịch 2011 (BD2011)

27Vì nếu con không có gì để trả,Thì tại sao con muốn chủ nợ xiết luôn cả giường ngủ của con?

New International Version (NIV)

27if you lack the means to pay, your very bed will be snatched from under you.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

27Nếu con không có gì để trả,Chúng sẽ lấy giường con đang nằm!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

27yuakơ tơdah ih kơƀah ƀu hơmâo hơget kiăng kơ kla glaĭ ôh,wơ̆t tơdah sưng pĭt ih khua nư ăt či hơñăk-mă pơđuaĭ hĭ mơ̆ng ih mơ̆n.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

27Tơlah may mâu geh ndơ trok rnon, moh khlay ăn roh dơm bu sŏk sưng bêch may?

New King James Version (NKJV)

28Do not remove the ancient landmarkWhich your fathers have set.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

28Ðừng di chuyển mốc địa giới đã có sẵn từ xưa,Tức ranh giới do tổ tiên con đã lập.

New International Version (NIV)

28Do not move an ancient boundary stone set up by your ancestors.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

28Đừng dời các cột mốc ranh giới xưaMà tổ phụ con đã dựng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

28Anăm mă pơđuaĭ hĭ guai boh pơtâo hơđăp ôhjing gơ̆ng guai ƀing ơi adon ta hlâo adih yơh pơdơ̆ng đĭ anŭn.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

28Lơi ta trơn ôh n'har neh ơm kăl e phung chô che may hŏ tâm nal jêh.

New King James Version (NKJV)

29Do you see a man who excels in his work?He will stand before kings;He will not stand before unknown men.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

29Con có thấy người cần mẫn làm việc chăng?Người ấy sẽ đứng chầu trước các vua, chứ không phải người thường.

New International Version (NIV)

29Do you see someone skilled in their work? They will serve before kings; they will not serve before officials of low rank.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

29Con có thấy người nào siêng năng trong công việc mình chăng?Người ấy hẳn sẽ phục vụ các vua,Chứ chẳng phải phục vụ người tầm thường đâu.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

29Ih ƀuh mơ̆ mơnuih hơmâo tơlơi rơgơi kiăng kơ mă bruă ñu pô?Ñu či mă bruă kơ pơtao yơh;ñu ƀu či mă bruă kơ mơnuih đôč đač ôh.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

29May lĕ saơ đŏng bunuyh gơih tâm nau kan păng pah? Păng mra gŭ panăp phung hađăch, păng mâu mra gŭ ôh panăp phung jê̆.