So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Vajtswv Txojlus(HMOWSV)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

New International Version(NIV)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925(VI1934)

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

1Yixayee yog tsob txiv hmabuas hlob zoo thiab txi txiv ncw.Yimhuab txi txiv ntaukuj yimhuab ua thaj teev dab ntau.Thaum lawv lub tebchaws vam meej tuaj,lawv yimhuab ua tej ncej teev dabzoo nkauj tuaj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Israel jêng du tơm play kriăk ƀâu ueh uĭn ngăn ngên, păng play âk rkŭm prăp ma păng nơm. Tơlah play păng rklê glet n'gĭng ngăn, lơ hâu đŏng păng ndâk nơng ƀư brah; tĭng nâm nau chăt hao bri dak păng păng mbĭk lơ âk rup brah păng.

和合本修订版 (RCUVSS)

1以色列是茂盛的葡萄树,结果繁多。果子越多,就越增添祭坛;土地越肥美,就越建造美丽的柱像。

New International Version (NIV)

1Israel was a spreading vine; he brought forth fruit for himself. As his fruit increased, he built more altars; as his land prospered, he adorned his sacred stones.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Y-sơ-ra-ên là một cây nho tươi tốtSinh ra bông trái.Trái nó càng sai chừng nàoNó càng thêm nhiều bàn thờ chừng nấy;Đất nước nó càng hưng thịnhNó càng trang hoàng các trụ thờ đẹp đẽ hơn.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

1Y-sơ-ra-ên là một cây nho tươi tốt, sanh ra trái nó. Trái nó càng sai trĩu chừng nào, nó càng thêm nhiều bàn thờ ra chừng nấy; đất nó càng tốt bao nhiêu, những trụ tượng nó lập lên càng đẹp bấy nhiêu.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

2Lawv lub siab dag,nimno lawv thiaj yuav tsum ris lawv lub txim.Yawmsaub yuav tsoo lawv tej thaj pov tseg,thiab muab lawv tej ncej teev dabua kom puam tsuaj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Nuih n'hâm khân păng pă rnglah jêh; aƀaơ khân păng mra anh nau khân păng jêng tih jêh; Yêhôva mra nklơ̆ lơi nơng khân păng, jêh ri ƀư rai rup brah khân păng.

和合本修订版 (RCUVSS)

2他们心怀二意,现今要定为有罪。耶和华必拆毁他们的祭坛,粉碎他们的柱像。

New International Version (NIV)

2Their heart is deceitful, and now they must bear their guilt. The Lord will demolish their altars and destroy their sacred stones.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Lòng của chúng phân hai;Bây giờ chúng phải bị định tội.Chúa sẽ triệt hạ bàn thờ,Và phá hủy các trụ thờ của chúng.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

2Lòng chúng nó phân hai; bây giờ chúng nó sẽ bị định tội. Đức Chúa Trời sẽ đánh bàn thờ chúng nó; sẽ phá trụ tượng chúng nó.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

3Thaum ntawd lawv yuav hais tias,“Peb tsis muaj vajntxwvvim peb tsis paub ntshai Yawmsaub.Yog peb muaj vajntxwvnws yuav pab tau peb li cas?”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Nanê̆ ngăn aƀaơ khân păng mra lah: "He mâu hôm geh ôh hađăch, yorlah he mâu klach yơk ma Yêhôva; jêh ri ma du huê hađăch, moh ndơ hađăch dơi kơl an he?"

和合本修订版 (RCUVSS)

3现在他们要说:“我们没有王;因为我们不敬畏耶和华,王又能为我们做什么呢?”

New International Version (NIV)

3Then they will say, “We have no king because we did not revere the Lord. But even if we had a king, what could he do for us?”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Bây giờ chúng sẽ nói:“Chúng ta không có vuaVì chúng ta không kính sợ Đức Giê-hô-va,Nhưng nếu có vua, vua ấy có thể làm gì cho chúng ta?”

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

3Chắc bây giờ chúng nó sẽ nói rằng: Chúng ta không có vua, vì chúng ta không kính sợ Đức Giê-hô-va; và vua, vua có thể làm gì cho chúng ta?

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

4Lawv hais lus do do xwb,lawv lam cog lus twv qhuav qhuav xwb.Vim li no kev ua plaub ua ntug yuav hlav tuajyam nkaus li tej nroj tsuag muaj taugtuaj raws kwj hniav khais hauv daim teb.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Khân păng ngơi lah nau mâu khlay ôh, ma nau sơm săk dơm dam khân păng ƀư nau tâm rnglăp. Pôri lĕ nau phat dôih mra hon măt nâm bu gơ̆ mhĭk geh kăch tâm trong mbor kau kai (kau chuar) lŏ.

和合本修订版 (RCUVSS)

4他们讲空话,以假誓立约;因此,惩罚如苦菜滋生在田间的犁沟中。

New International Version (NIV)

4They make many promises, take false oaths and make agreements; therefore lawsuits spring up like poisonous weeds in a plowed field.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Chúng nói những lời trống rỗngVà thề dối khi lập giao ước;Cho nên sự tranh tụng nẩy nở như cỏ độcTrong các luống cày ngoài đồng ruộng.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

4Chúng nó nói những lời hư không và thề dối khi lập giao ước; cho nên sự đoán phạt sẽ nứt mầm, nhạy như cỏ độc mọc lên trong luống cày nơi ruộng.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

5Cov Xamali tshee hnyo vim txhawj txogtus dab mlom thav nyuj ntawm Npe‑avee.Lawv yuav quaj ntsuagthiab cov pov thawj uas teev dabyuav quaj nyiav tus dab mlom,vim tus dab mlom ntawdlub koob meej ploj lawm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Phung gŭ tâm n'gor Samari mra krit klach yorlah rup ndrôk kon Bêt-Aven; phung ƀon lan yor ma rup nây geh nau nhĭm nhiăng; jêh ri phung kôranh ƀư brah păng ŭch ngăn ma rup ăt nhĭm tâm ban lĕ, yorlah nau chrêk rmal păng hŏ du roh jêh bơh păng.

和合本修订版 (RCUVSS)

5撒玛利亚的居民必因伯.亚文的牛犊惊恐;它的百姓为它悲哀,它的祭司为它战兢,因为荣耀已经离开它。

New International Version (NIV)

5The people who live in Samaria fear for the calf-idol of Beth Aven.Its people will mourn over it, and so will its idolatrous priests, those who had rejoiced over its splendor, because it is taken from them into exile.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Dân cư Sa-ma-ri sẽ lo sợCho những bò con; của Bết A-venDân chúng sẽ khóc than cho nó,Bọn thầy cúng vốn vui thích nó cũng than khócVì vinh quang của nó đã biến mất.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

5Dân cư Sa-ma-ri sẽ kinh hãi vì những bò con của Bết-A-ven; dân sự sẽ vì nó than khóc, các thầy tế lễ nó vốn ưa thích nó cũng vậy, vì sự vinh hiển nó đã biến mất khỏi nó.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

6Tus dab mlom ntawd yuav raug coj musrau Axilia tebchaws pub ua tshav ntujrau tus vajntxwv uas loj kawg.Efa‑i yuav raug poob ntsej muag,Yixayee yuav txaj muagvim yog qhov uas ua dab mlom.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Rup nây tâm ban lĕ bu mra rdeng nchuăn leo ma bri Asiri, jêng ndơ gay nhhơr ma hađăch toyh Jarep. Rnôk nây Êphraim mra bêk prêng, jêh ri Israel mra bêk ma nau plĕch rlăm ma khân păng nơm.

和合本修订版 (RCUVSS)

6人必将牛犊带到亚述,当作礼物献给大王。以法莲必蒙羞,以色列必因自己的计谋惭愧。

New International Version (NIV)

6It will be carried to Assyria as tribute for the great king. Ephraim will be disgraced; Israel will be ashamed of its foreign alliances.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Chính nó cũng bị đem qua A-si-riTriều cống cho đại vương của nước nầy.Bấy giờ, Ép-ra-im sẽ xấu hổ,Y-sơ-ra-ên sẽ hổ thẹn về mưu đồ của mình.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

6Nó cũng sẽ bị dời qua A-si-ri làm lễ vật dâng cho vua Gia-rép. Bấy giờ Ép-ra-im sẽ mang xấu hổ, Y-sơ-ra-ên sẽ hổ thẹn về mưu kế mình.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

7Xamali tus vajntxwv yuav puam tsuaj,yam nkaus li tej nplais ntoontab saum nplaim dej mus.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Mpeh ma bri Samari mra rai yot nđâp ma hađăch păng, nâm bu mpŭnh ta kalơ mpiăt dak.

和合本修订版 (RCUVSS)

7撒玛利亚的王要灭亡,如水面上的泡沫一般。

New International Version (NIV)

7Samaria’s king will be destroyed, swept away like a twig on the surface of the waters.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Vua Sa-ma-ri tiêu tanNhư bọt trên mặt nước.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

7Về phần Sa-ma-ri, vua nó bị trừ đi giống như bọt trên mặt nước.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

8Tej chaw siab teev dab hauv lub moos Avee,uas yog Yixayee lub txim,yuav raug puam tsuaj tag.Tej pos thiab nroj tsuag yuav tuajrau saum lawv tej thaj xyeem.Lawv yuav hais rau tej roob tias,“Cia li txhub kiag peb lauj,”thiab hais rau tej pov roob tias,“Cia li nphau los tsuam peb.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Ntŭk prêh kalơ ta Bet-Aven, jêng nau tih Israel, bu mra ƀư rai lơi. Tơm boh jêh ri rtao lok mra hon ta kalơ nơng khân păng jêh ri khân păng mra lah ma yôk, "Nkŭm lơi hên?"jêh ri lah ma gôl, "Tô̆p hom ta kalơ hên!"

和合本修订版 (RCUVSS)

8亚文的丘坛,以色列犯罪的地方必毁坏,荆棘和蒺藜必长在他们的祭坛上。他们要向大山说:遮盖我们!向小山说:倒在我们身上!

New International Version (NIV)

8The high places of wickedness will be destroyed— it is the sin of Israel. Thorns and thistles will grow up and cover their altars. Then they will say to the mountains, “Cover us!” and to the hills, “Fall on us!”

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Các nơi cao của A-ven, tức là tội lỗi của Y-sơ-ra-ên,Sẽ bị phá hủy.Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc lênTrên các bàn thờ của chúng.Bấy giờ, chúng sẽ nói với các núi rằng: Hãy bao phủ chúng tôi!Và nói với các đồi rằng: Hãy đổ xuống trên chúng tôi!

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

8Các nơi cao của A-ven, tức là tội lỗi của Y-sơ-ra-ên, sẽ bị phá hủy; gai gốc và chà chuôm sẽ mọc trên các bàn thờ chúng nó. Bấy giờ người ta sẽ nói cùng các núi rằng: Hãy bao bọc lấy chúng ta! và nói với các đồi rằng: Hãy đổ xuống trên chúng ta!

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

9“Cov Yixayee 'e, nej yeej ua txhaumtxij thaum ua hauv lub moos Kinpe‑a.Lawv tseem ua quj qeesntawm lub chaw ntawd los li.Kev ua rog tseem yuav tsis los raug lawvntawm Kinpe‑a lov?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9"Hơi Israel, ntơm bơh nar Gibêa, may hŏ ƀư tih jêh! Khân păng dâk ta nây; Mâu hĕ nau tâm lơh dơi ban phung ƀư tih ta Gibêa?

和合本修订版 (RCUVSS)

9以色列啊,你从基比亚的日子以来就时常犯罪,他们仍停留在那里。攻击罪孽之辈的战事岂不会临到基比亚吗?

New International Version (NIV)

9“Since the days of Gibeah, you have sinned, Israel, and there you have remained.Will not war again overtake the evildoers in Gibeah?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Hỡi Y-sơ-ra-ên, từ ngày Ghi-bê-a ngươi đã phạm tội rồi!Chúng đều đứng ở đó;Lẽ nào chiến tranh không đuổi kịpCon cái của sự gian ác trong Ghi-bê-a sao?

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

9Hỡi Y-sơ-ra-ên, từ ngày Ghi-bê-a, ngươi đã phạm tội rồi! Chúng nó đều đứng đó; sự tranh chiến nghịch cùng con cái sự gian ác chẳng theo kịp chúng nó trong Ghi-bê-a.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

10Kuv yuav tuaj rau tximrau cov neeg tawv ncauj ntawd.Ib tsoom tebchaws yuav sau zogtuaj ua ke tawm tsam lawv,mas lawv yuav raug khivim muaj ob npaug kev txhaum.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Gâp mra tâm rmal khân păng tơlah gâp ŭch, jêh ri phung mpôl băl bunuyh mra tâm rdâng đah khân păng, tơlah bu lĕ kât jêh khân păng yor nau tih khân păng nơm bar tơ̆ jêh.

和合本修订版 (RCUVSS)

10我必随己意惩罚他们,他们为双重的罪所缠;万民必聚集攻击他们。

New International Version (NIV)

10When I please, I will punish them; nations will be gathered against them to put them in bonds for their double sin.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Ta đã quyết định trừng phạt chúngCác dân sẽ tập hợp để chống lại chúngKhi chúng bị trừng phạt vì hai tội đã phạm.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

10Ta sẽ sửa phạt chúng nó khi ta muốn, và các dân sẽ nhóm lại nghịch cùng chúng nó, khi chúng nó bị buộc vào hai tội mình.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

11Efa‑i yog tus xyuas nyuj uas cob tau,nws nyiam tsuj qoob hauv lub tshav,kuv tsis tau yuam nwslub cej dab zoo nkauj ua haujlwm hnyav.Tiamsis kuv yuav muab Efa‑i hai tus quab,Yuda yuav tsum laij,Yakhauj yuav tsum muab lob phuaj sua.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Êphraim jêng nâm bu ndrôk me druh bu lĕ đăp jêh, kâp gay jot ba; ƀiălah gâp hŏ rgăn ta kalơ trôko ueh păng. Gâp mra dơm bunuyh ncho kalơ Êphraim; Yuda mra chuar, jêh ri Yakôb mra chraih ma păng nơm.

和合本修订版 (RCUVSS)

11以法莲是驯良的母牛犊,喜爱踹谷,我要将轭套在它肥美的颈项上,我要使以法莲被套住;犹大必耕田,雅各必耙地。

New International Version (NIV)

11Ephraim is a trained heifer that loves to thresh; so I will put a yoke on her fair neck. I will drive Ephraim, Judah must plow, and Jacob must break up the ground.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Ép-ra-im như bò cái tơ thuần thụcƯa thích đạp lúa,Nhưng Ta đã để dành cái cổ béo tốt của nó.Ta sẽ đặt ách trên Ép-ra-im;Giu-đa sẽ càyVà Gia-cốp sẽ tự bừa đất.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

11Ép-ra-im như bò cái tơ khéo dạy, ưa thích đạp lúa; nhưng ta đã qua trên cổ béo tốt nó. Ta sẽ đặt người cỡi trên Ép-ra-im; Giu-đa sẽ cày, và Gia-cốp sẽ đập vỡ cục đất.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

12Cia li tseb txojkev ncaj ncees rau nej tus kheej,cia li sau tej uas tau ntawm qhov uas hlub kuv,cia li laij daim teb uas muab tso tseg lawm,rau qhov txog sijhawmuas yuav mus nrhiav Yawmsaub,xwv nws thiaj los tso txojkev dim rau nej.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Srih hom ma khân may nơm nau sŏng srăng, rek hom play tă bơh nau ueh; chuar hom neh khân may lĕ chalơi dơm, yorlah tât jêh mông joi Yêhôva, tât ma păng dơi văch tât jêh ri djrah dak mih nau sŏng srăng ta kalơ khân may.

和合本修订版 (RCUVSS)

12你们要为自己栽种公义,收割慈爱。你们要开垦荒地,现今正是寻求耶和华的时候;等他临到,公义必如雨降给你们。

New International Version (NIV)

12Sow righteousness for yourselves, reap the fruit of unfailing love, and break up your unplowed ground; for it is time to seek the Lord, until he comes and showers his righteousness on you.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

12Hãy gieo cho mình sự công chính,Và gặt sự nhân từ;Hãy vỡ đất mới!Vì đây là kỳ tìm kiếm Đức Giê-hô-vaCho đến khi Ngài đếnVà đổ mưa công chính trên các ngươi.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

12Hãy gieo cho mình trong sự công bình, hãy gặt theo sự nhân từ; hãy vỡ đất mới! Vì là kỳ tìm kiếm Đức Giê-hô-va, cho đến chừng nào Ngài đến và sa mưa công bình trên các ngươi.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

13Nej twb cog txojkev limhiam lawm,nej twb sau txojkev phem,nej twb saws tej uas nej dag tau los noj.Vim nej tso siab rau nej tej tsheb nees ua rogthiab tso siab rau nej cov tub rog uas coob coob,

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Khân may hŏ chuar jêh nau kue, rek nau mâu di, khân may sa jêh play nau mƀruh; yorlah khân may rnơm jêh ma trong khân may nơm, jêh ri tahan âk khân may.

和合本修订版 (RCUVSS)

13你们耕种奸恶,收割罪孽,吃的是谎言的果实。因你倚靠自己的行为,仰赖你众多的勇士,

New International Version (NIV)

13But you have planted wickedness, you have reaped evil, you have eaten the fruit of deception. Because you have depended on your own strength and on your many warriors,

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

13Các ngươi đã cày sự gian ác,Gặt sự bất công,Ăn trái của sự nói dối.Vì ngươi đã trông cậy nơi đường lối mình,Và muôn vàn dũng sĩ của ngươi.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

13Các ngươi đã cày sự gian ác, gặt sự gian ác, ăn trái của sự nói dối; vì ngươi đã nhờ cậy trong đường lối ngươi, trong muôn vàn người mạnh bạo của ngươi.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

14lub suab ua rog thiaj yuav nrovtshwm rau hauv nej haiv neeg,nej tej chaw ruaj khov huvsiyuav raug muab ua puam tsuaj,ib yam li Samas muab lub moos Npe Anpeeua puam tsuaj rau hnub uas ua rog.Leej niam raug muab ntsawmntuag ua tej dwb daimnrog nws cov menyuam ua ke.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Yor ri nau drơu drơu ma nau tâm lơh mra ƀư ma phung ƀon lan khân may, jêh ri lĕ rngôch pôih King khân may lĕ rai jêh; nâm bu Y-Salman ƀư rai ƀon Bet-Arbel nôk nar tâm lơh; bu jot nkrâm phung me ndrel ma phung kon khân păng.

和合本修订版 (RCUVSS)

14所以在你百姓中必掀起闹哄,你一切的堡垒必被拆毁,就如沙勒幔在争战的日子拆毁伯.亚比勒,将城中的母子一同摔碎。

New International Version (NIV)

14the roar of battle will rise against your people, so that all your fortresses will be devastated— as Shalman devastated Beth Arbel on the day of battle, when mothers were dashed to the ground with their children.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

14Vì vậy, sự rối loạn sẽ sinh ra trong dân ngươi:Và người ta sẽ hủy phá mọi đồn lũy của ngươiNhư San-man đã hủy phá Bết Ạt-bên trong ngày tranh chiến,Ngày mà các bà mẹ bị giập nát với các con mình.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

14Vậy nên sự rối loạn sẽ sanh ra trong dân ngươi: người ta sẽ hủy phá mọi đồn lũy của ngươi, như San-man đã hủy phá Bết-Ạt-bên, trong ngày có trận đánh mà mẹ bị nghiền nát với các con cái.

Vajtswv Txojlus (HMOWSV)

15Cov neeg hauv Npe‑ee 'e,nej yuav raug li no ntag lauj,rau qhov nej txojkev limhiam loj kawg li.Thaum kaj ntug Yixayee tus vajntxwvyuav raug muab txiav tu nrho.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Pônây bu mra ƀư ma khân may, Hơi Bethel, yor nau ƀau khân may toyh ngăn. Hađăch Israel mra nkhĭt lơi lĕ rngôch kêng ang ơm ôi.

和合本修订版 (RCUVSS)

15伯特利啊,因你们的大恶,你们必遭遇如此。黎明来临,以色列的王必全然灭绝。

New International Version (NIV)

15So will it happen to you, Bethel, because your wickedness is great. When that day dawns, the king of Israel will be completely destroyed.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

15Hỡi người Bê-tên, đó là điều người ta sẽ làm cho các ngươi,Vì sự gian ác của các ngươi quá lớn.Vừa khi hừng sáng,Vua Y-sơ-ra-ên sẽ bị tiêu diệt.

Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VI1934)

15Bê-tên cũng sẽ làm cho các ngươi như vậy, vì sự gian ác lớn lắm của các ngươi. Vua Y-sơ-ra-ên sẽ bị diệt cả trong khi hừng sáng.