So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Diễn Ý(BDY)

New International Version(NIV)

Klei Aê Diê Blŭ 2015(RRB)

Bản Dịch Mới(NVB)

和合本修订版(RCUVSS)

New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý (BDY)

1Na-bốt, người Gít-rê-ên có một vườn nho tại thành Gít-rê-rê-ên gần cung điện vua A-háp.

New International Version (NIV)

1Some time later there was an incident involving a vineyard belonging to Naboth the Jezreelite. The vineyard was in Jezreel, close to the palace of Ahab king of Samaria.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

1Y-Nabôt êkei ƀuôn Jesrêel mâo sa đang boh kriăk ƀâo hlăm ƀuôn Jesrêel giăm sang mtao Y-Ahap mtao ƀuôn Samari.

Bản Dịch Mới (NVB)

1Sau các việc đó, thì xảy ra chuyện nầy: Na-bốt, người Gít-rê-ên, có một vườn nho ở Gít-rê-ên, kề bên cung điện của vua A-háp tại Sa-ma-ri.

和合本修订版 (RCUVSS)

1这些事以后,又有一事。耶斯列拿伯耶斯列有一个葡萄园,靠近撒玛利亚亚哈王的宫。

New King James Version (NKJV)

1And it came to pass after these things that Naboth the Jezreelite had a vineyard which was in Jezreel, next to the palace of Ahab king of Samaria.

Bản Diễn Ý (BDY)

2Một hôm, A-háp đề nghị với Na-bốt: "Nhường cho ta vườn nho ấy để ta làm vườn rau đi! vì nó ở ngay bên cung ta. Ta sẽ đổi cho ngươi một vườn nho tốt hơn; hoặc, nếu ngươi muốn ta sẽ trả tiền cho."

New International Version (NIV)

2Ahab said to Naboth, “Let me have your vineyard to use for a vegetable garden, since it is close to my palace. In exchange I will give you a better vineyard or, if you prefer, I will pay you whatever it is worth.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

2Leh klei anăn Y-Ahap lač kơ Y-Nabôt, “Brei kơ kâo đang boh kriăk ƀâo ih, čiăng kâo dưi mâo gơ̆ mjing kơ war djam, kyuadah gơ̆ giăm sang kâo; leh anăn kâo srăng brei kơ ih sa đang boh kriăk ƀâo jăk hĭn hrô kơ anei, amâodah tơdah ih mĭn jăk, kâo srăng brei kơ ih ênoh gơ̆ hŏng prăk.”

Bản Dịch Mới (NVB)

2A-háp nói với Na-bốt: “Hãy nhượng vườn nho của ngươi cho ta, để ta làm vườn rau, vì nó ở sát cạnh nhà ta. Ta sẽ bù lại cho ngươi một vườn nho khác tốt hơn; hoặc nếu ngươi thích, giá bao nhiêu, ta sẽ trả cho ngươi bằng tiền mặt.”

和合本修订版 (RCUVSS)

2亚哈拿伯说:“把你的葡萄园给我作菜园,因为它靠近我的宫,我就把更好的葡萄园换给你。你若要银子,我就按着价钱给你。”

New King James Version (NKJV)

2So Ahab spoke to Naboth, saying, “Give me your vineyard, that I may have it for a vegetable garden, because it is near, next to my house; and for it I will give you a vineyard better than it. Or, if it seems good to you, I will give you its worth in money.”

Bản Diễn Ý (BDY)

3Nhưng Na-bốt đáp: "Luật Chúa Hằng Hữu không cho tôi nhường cho vua di sản của cha ông để lại."

New International Version (NIV)

3But Naboth replied, “The Lord forbid that I should give you the inheritance of my ancestors.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

3Ƀiădah Y-Nabôt lač kơ Y-Ahap, “Yêhôwa ghă kâo brei kơ ih ngăn dưn mơ̆ng phung aê kâo.”

Bản Dịch Mới (NVB)

3Nhưng Na-bốt trả lời A-háp: “Nguyện xin Chúa đừng để tôi nhượng gia sản của tổ tiên tôi cho vua.”

和合本修订版 (RCUVSS)

3拿伯亚哈说:“耶和华不准我把我祖先留下的产业给你。”

New King James Version (NKJV)

3But Naboth said to Ahab, “The Lord forbid that I should give the inheritance of my fathers to you!”

Bản Diễn Ý (BDY)

4A-háp về cung, lòng phiền giận lắm. Vua nằm quay mặt vào tường, không chịu ăn.

New International Version (NIV)

4So Ahab went home, sullen and angry because Naboth the Jezreelite had said, “I will not give you the inheritance of my ancestors.” He lay on his bed sulking and refused to eat.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

4Y-Ahap mŭt hlăm sang ñu hŏng klei ăl leh anăn ênguôt, kyua klei Y-Nabôt êkei ƀuôn Jesrêel lač leh kơ ñu. Kyuadah gơ̆ lač, “Kâo amâo srăng brei kơ ih ôh ngăn dưn mơ̆ng phung aê kâo.” Ñu đih ti jhưng pĭt ñu, wir ƀô̆ ñu, leh anăn amâo ƀơ̆ng huă ôh.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Vậy A-háp trở về nhà, buồn rầu và bực bội, vì Na-bốt, người Gít-rê-ên, có nói với vua: “Tôi không thể nhượng cho vua sản nghiệp của tổ tiên tôi.” Vua nằm trên giường, quay mặt đi, và không chịu ăn.

和合本修订版 (RCUVSS)

4亚哈耶斯列拿伯说“我不把我祖先留下的产业给你”,就生气,忧闷地回宫,躺在床上,脸转向内,也不吃饭。

New King James Version (NKJV)

4So Ahab went into his house sullen and displeased because of the word which Naboth the Jezreelite had spoken to him; for he had said, “I will not give you the inheritance of my fathers.” And he lay down on his bed, and turned away his face, and would eat no food.

Bản Diễn Ý (BDY)

5Hoàng hậu Giê-sa-bên vào, hỏi A-háp: "Tại sao đức vua buồn phiền và không chịu ăn?"

New International Version (NIV)

5His wife Jezebel came in and asked him, “Why are you so sullen? Why won’t you eat?”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

5Ƀiădah H'Jêsêbel mô̆ ñu hriê kơ ñu leh anăn lač kơ ñu, “Si ngă ai tiê ih ăl tơl ih amâo huă ƀơ̆ng ôh?”

Bản Dịch Mới (NVB)

5Hoàng hậu Giê-sa-bên vào gặp vua và nói: “Tại sao tâm thần vua buồn rầu và vua không chịu ăn?”

和合本修订版 (RCUVSS)

5耶洗别王后来对他说:“你为什么心里这样生气,不吃饭呢?”

New King James Version (NKJV)

5But Jezebel his wife came to him, and said to him, “Why is your spirit so sullen that you eat no food?”

Bản Diễn Ý (BDY)

6A-háp đáp: "Vì ta có bảo Na-bốt bán hoặc đổi vườn nho cho ta, nhưng nó không chịu."

New International Version (NIV)

6He answered her, “Because I said to Naboth the Jezreelite, ‘Sell me your vineyard; or if you prefer, I will give you another vineyard in its place.’ But he said, ‘I will not give you my vineyard.’ ”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

6Ñu lač kơ H'Jêsêbel, “Kyuadah kâo blŭ leh kơ Y-Nabôt êkei ƀuôn Jesrêel leh anăn lač kơ gơ̆, ‘Brei kơ kâo đang boh kriăk ƀâo ih bi mlih hŏng prăk, amâodah tơdah ih khăp, kâo srăng brei kơ ih sa đang boh kriăk ƀâo mkăn hrô kơ anăn;’ leh anăn gơ̆ lŏ wĭt lač, ‘Kâo amâo srăng brei kơ ih đang boh kriăk ƀâo kâo ôh.’ ”

Bản Dịch Mới (NVB)

6Vua trả lời: “Tại vì ta có nói với Na-bốt, người Gít-rê-ên, rằng: ‘Hãy bán vườn nho của ngươi cho ta, ta sẽ trả tiền cho, hoặc nếu ngươi muốn, ta sẽ đền cho ngươi một vườn nho khác.’ Nhưng hắn nói: ‘Tôi sẽ không nhượng vườn nho của tôi cho vua đâu.’ ”

和合本修订版 (RCUVSS)

6他对王后说:“我向耶斯列拿伯说:‘把你的葡萄园按价钱卖给我,或是你愿意,我可以把别的葡萄园换给你。’他却说:‘我不把我的葡萄园给你。’”

New King James Version (NKJV)

6He said to her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite, and said to him, ‘Give me your vineyard for money; or else, if it pleases you, I will give you another vineyard for it.’ And he answered, ‘I will not give you my vineyard.’ ”

Bản Diễn Ý (BDY)

7Giê-sa-bên hỏi: "Không phải bệ hạ đang cầm quyền cả nước Y-sơ-ra-ên sao? Dậy, ăn uống và vui vẻ lên! Tôi sẽ hiến cho bệ hạ vườn nho của Na-bốt."

New International Version (NIV)

7Jezebel his wife said, “Is this how you act as king over Israel? Get up and eat! Cheer up. I’ll get you the vineyard of Naboth the Jezreelite.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

7H'Jêsêbel mô̆ ñu lač kơ ñu, “Amâo djŏ hĕ ară anei ih kiă kriê phung Israel? Kgŭ huă ƀơ̆ng bĕ, leh anăn brei ih mâo ai tiê mơak; kâo srăng brei kơ ih đang boh kriăk ƀâo Y-Nabôt êkei ƀuôn Jesrêel.”

Bản Dịch Mới (NVB)

7Hoàng hậu Giê-sa-bên nói với vua: “Há chẳng phải vua đang cai trị trên Y-sơ-ra-ên sao? Xin vua hãy chỗi dậy và ăn đi. Xin vua hãy vui lên. Thần thiếp sẽ tặng vua vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên.”

和合本修订版 (RCUVSS)

7耶洗别王后对王说:“你现在是不是治理以色列国呢?只管起来,心里畅畅快快地吃饭,我会把耶斯列拿伯的葡萄园给你。”

New King James Version (NKJV)

7Then Jezebel his wife said to him, “You now exercise authority over Israel! Arise, eat food, and let your heart be cheerful; I will give you the vineyard of Naboth the Jezreelite.”

Bản Diễn Ý (BDY)

8Giê-sa-bên nhân danh vua Y-sơ-ra-ên viết một bức thư rồi lấy con dấu của A-háp đóng lên, gửi cho chính quyền thành Gít-rê-ên, nơi Na-bốt đang cư ngụ.

New International Version (NIV)

8So she wrote letters in Ahab’s name, placed his seal on them, and sent them to the elders and nobles who lived in Naboth’s city with him.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

8Snăn ñu čih hră hŏng anăn Y-Ahap leh anăn kđăm hră anăn hŏng mnơ̆ng gơ̆ kđăm, leh anăn ñu mơĭt hră anăn kơ phung khua mduôn leh anăn kơ phung arăng mpŭ, phung dôk mbĭt hlăm ƀuôn Y-Nabôt.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Vậy bà nhân danh vua A-háp viết thư, lấy ấn dấu của vua đóng lên, rồi bà gởi các bức thư đó cho các trưởng lão và những người quyền quý sống cùng thành với Na-bốt.

和合本修订版 (RCUVSS)

8于是王后以亚哈的名义写信,盖上王的印,把信送给那些与拿伯同城居住的长老和贵族。

New King James Version (NKJV)

8And she wrote letters in Ahab’s name, sealed them with his seal, and sent the letters to the elders and the nobles who were dwelling in the city with Naboth.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Trong thư bà bảo họ: "Truyền cho nhân dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.

New International Version (NIV)

9In those letters she wrote: “Proclaim a day of fasting and seat Naboth in a prominent place among the people.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

9Ñu čih hlăm hră anăn, “Mtă sa klei kăm ƀơ̆ng huă, leh anăn dưm Y-Nabôt ti sa anôk ti dlông phung ƀuôn sang;

Bản Dịch Mới (NVB)

9Bà viết trong các thư ấy rằng: “Hãy rao một cuộc kiêng ăn. Hãy đặt Na-bốt ngồi trước mặt dân thành.

和合本修订版 (RCUVSS)

9她在信上写着说:“你们当宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上,

New King James Version (NKJV)

9She wrote in the letters, saying,Proclaim a fast, and seat Naboth with high honor among the people;

Bản Diễn Ý (BDY)

10Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Thượng Đế và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết."

New International Version (NIV)

10But seat two scoundrels opposite him and have them bring charges that he has cursed both God and the king. Then take him out and stone him to death.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

10leh anăn dưm dua čô êkei ƀai ti anăp ñu, leh anăn brei dua čô anăn kčŭt kơ ñu, lač, ‘Ih tăm pah leh kơ Aê Diê leh anăn kơ mtao.’ Leh anăn mă ñu kơ tač leh anăn bhĭr boh tâo bi mdjiê ñu.”

Bản Dịch Mới (NVB)

10Hãy để hai kẻ làm chứng dối ngồi đối diện hắn và bảo hai kẻ đó làm chứng rằng Na-bốt đã rủa sả Đức Chúa Trời và vua. Rồi hãy đem hắn ra ngoài và ném đá cho hắn chết đi.”

和合本修订版 (RCUVSS)

10又叫两个无赖坐在拿伯对面,作证告他说:‘你诅咒了上帝和王。’然后把他拉出去用石头打死。”

New King James Version (NKJV)

10and seat two men, scoundrels, before him to bear witness against him, saying, “You have blasphemed God and the king.” Then take him out, and stone him, that he may die.

Bản Diễn Ý (BDY)

11Các nhà cầm quyền ở Gít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.

New International Version (NIV)

11So the elders and nobles who lived in Naboth’s city did as Jezebel directed in the letters she had written to them.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

11Phung mnuih hlăm ƀuôn ñu, phung khua mduôn leh anăn phung arăng mpŭ, phung dôk hlăm ƀuôn ñu, ngă msĕ si H'Jêsêbel mơĭt asăp blŭ kơ diñu. Tui si klei čih leh hlăm hră H'Jêsêbel mơĭt kơ digơ̆ anăn,

Bản Dịch Mới (NVB)

11Những người trong thành, tức các trưởng lão và những người quyền quý sống trong thành, làm y như lời Giê-sa-bên đã gởi cho họ. Theo như thư bà gởi cho,

和合本修订版 (RCUVSS)

11那些与拿伯同城居住的长老和贵族,照耶洗别送给他们的信去做。正如她送的信上所写,

New King James Version (NKJV)

11So the men of his city, the elders and nobles who were inhabitants of his city, did as Jezebel had sent to them, as it was written in the letters which she had sent to them.

Bản Diễn Ý (BDY)

12Họ thông báo cho dân đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.

New International Version (NIV)

12They proclaimed a fast and seated Naboth in a prominent place among the people.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

12digơ̆ mtă sa klei kăm ƀơ̆ng huă leh anăn dưm Y-Nabôt ti anôk ti dlông phung ƀuôn sang.

Bản Dịch Mới (NVB)

12họ rao một cuộc kiêng ăn, và đặt Na-bốt ngồi trước dân thành.

和合本修订版 (RCUVSS)

12他们宣告禁食,叫拿伯坐在百姓的高位上。

New King James Version (NKJV)

12They proclaimed a fast, and seated Naboth with high honor among the people.

Bản Diễn Ý (BDY)

13Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt vu cáo ông trước công chúng: "Na-bốt nguyền rủa Thượng Đế và đức vua."Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá ông chết.

New International Version (NIV)

13Then two scoundrels came and sat opposite him and brought charges against Naboth before the people, saying, “Naboth has cursed both God and the king.” So they took him outside the city and stoned him to death.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

13Phung dua čô êkei ƀai hriê dôk gŭ ti anăp ñu; leh anăn phung êkei ƀai anăn kčŭt mčeh kơ Y-Nabôt ti anăp phung ƀuôn sang, lač, “Y-Nabôt tăm pah leh kơ Aê Diê leh anăn kơ mtao.” Snăn diñu mă gơ̆ kơ tač ƀuôn leh anăn bhĭr boh tâo bi mdjiê gơ̆.

Bản Dịch Mới (NVB)

13Hai kẻ làm chứng dối bước vào, ngồi đối diện Na-bốt. Hai tên vô lại đó tố cáo Na-bốt trước mặt dân thành rằng: “Na-bốt đã rủa sả Đức Chúa Trời và vua.” Vậy họ đem Na-bốt ra ngoài thành và ném đá cho ông chết.

和合本修订版 (RCUVSS)

13有两个无赖来,坐在拿伯对面。无赖当着百姓作证告他说:“拿伯诅咒上帝和王了!”众人就把他拉到城外,用石头打他,他就死了。

New King James Version (NKJV)

13And two men, scoundrels, came in and sat before him; and the scoundrels witnessed against him, against Naboth, in the presence of the people, saying, “Naboth has blasphemed God and the king!” Then they took him outside the city and stoned him with stones, so that he died.

Bản Diễn Ý (BDY)

14Các nhà cầm quyền thành ấy sai báo cáo cho Giê-sa-bên: "Na-bốt bị ném đá chết rồi."

New International Version (NIV)

14Then they sent word to Jezebel: “Naboth has been stoned to death.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

14Leh anăn diñu tiŏ arăng nao lač kơ H'Jêsêbel, “Arăng bhĭr leh Y-Nabôt hŏng boh tâo, leh anăn gơ̆ djiê leh.”

Bản Dịch Mới (NVB)

14Rồi họ gởi tin cho Giê-sa-bên bảo: “Na-bốt đã bị ném đá và đã chết.”

和合本修订版 (RCUVSS)

14于是他们派人到耶洗别那里,说:“拿伯被石头打死了。”

New King James Version (NKJV)

14Then they sent to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned and is dead.”

Bản Diễn Ý (BDY)

15Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: "Vườn nho của Na-bốt vua vẫn mong muốn nay thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi!"

New International Version (NIV)

15As soon as Jezebel heard that Naboth had been stoned to death, she said to Ahab, “Get up and take possession of the vineyard of Naboth the Jezreelite that he refused to sell you. He is no longer alive, but dead.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

15Tơdah H'Jêsêbel hmư̆ kơ arăng bhĭr leh Y-Nabôt hŏng boh tâo leh anăn gơ̆ djiê leh, H'Jêsêbel lač kơ Y-Ahap, “Kgŭ bĕ, mă bha đang boh kriăk ƀâo Y-Nabôt êkei ƀuôn Jesrêel, dŏ gơ̆ hngah brei kơ ih bi mlih hŏng prăk, kyuadah Y-Nabôt amâo dôk hdĭp ôh, ñu djiê leh.”

Bản Dịch Mới (NVB)

15Khi Giê-sa-bên nghe tin Na-bốt đã bị ném đá và đã chết, Giê-sa-bên đến nói với A-háp: “Xin vua hãy đi, chiếm lấy vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên, mà hắn đã không chịu bán cho vua để lấy tiền, vì Na-bốt không còn sống nữa, nhưng đã chết rồi.”

和合本修订版 (RCUVSS)

15耶洗别听见拿伯被石头打死,就对亚哈说:“你起来,去取得耶斯列拿伯不肯出价卖给你的葡萄园吧!因为拿伯不在了,他已经死了。”

New King James Version (NKJV)

15And it came to pass, when Jezebel heard that Naboth had been stoned and was dead, that Jezebel said to Ahab, “Arise, take possession of the vineyard of Naboth the Jezreelite, which he refused to give you for money; for Naboth is not alive, but dead.”

Bản Diễn Ý (BDY)

16A-háp ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.

New International Version (NIV)

16When Ahab heard that Naboth was dead, he got up and went down to take possession of Naboth’s vineyard.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

16Tơdah Y-Ahap hmư̆ kơ Y-Nabôt djiê leh, Y-Ahap kgŭ trŭn nao kơ đang boh kriăk ƀâo Y-Nabôt êkei ƀuôn Jesrêel, čiăng mă bha đang anăn kơ ñu pô.

Bản Dịch Mới (NVB)

16Vừa khi A-háp nghe tin Na-bốt đã chết, A-háp đứng dậy, đi xuống vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên, để chiếm đoạt cho mình.

和合本修订版 (RCUVSS)

16亚哈听见拿伯死了,就起来,下去要取得耶斯列拿伯的葡萄园。

New King James Version (NKJV)

16So it was, when Ahab heard that Naboth was dead, that Ahab got up and went down to take possession of the vineyard of Naboth the Jezreelite.

Bản Diễn Ý (BDY)

17Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li người Tích-bê:

New International Version (NIV)

17Then the word of the Lord came to Elijah the Tishbite:

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

17Leh anăn Yêhôwa blŭ kơ Y-Êli êkei ƀuôn Tisbê, lač,

Bản Dịch Mới (NVB)

17Bấy giờ có lời của CHÚA đến với Ê-li người Thi-sê-be rằng:

和合本修订版 (RCUVSS)

17耶和华的话临到提斯比以利亚,说:

New King James Version (NKJV)

17Then the word of the Lord came to Elijah the Tishbite, saying,

Bản Diễn Ý (BDY)

18“Con đi Sa-ma-ri gặp A-háp vua Y-sơ-ra-ên hiện đang ở trong vườn nho nó vừa chiếm đoạt của Na-bốt,

New International Version (NIV)

18“Go down to meet Ahab king of Israel, who rules in Samaria. He is now in Naboth’s vineyard, where he has gone to take possession of it.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

18“Kgŭ bĕ, trŭn nao bi tuôm hŏng Y-Ahap mtao Israel, pô dôk hlăm ƀuôn Samari. Nĕ anei, ñu dôk hlăm đang boh kriăk ƀâo Y-Nabôt, anôk ñu nao čiăng mă bha kơ ñu pô.

Bản Dịch Mới (NVB)

18“Hãy đi gặp vua A-háp của Y-sơ-ra-ên, đang cai trị tại Sa-ma-ri. Nầy, nó đang ở trong vườn nho của Na-bốt, là sản nghiệp nó đã chiếm đoạt cho mình.

和合本修订版 (RCUVSS)

18“你起来,去见在撒玛利亚以色列亚哈。看哪,他下去要取得拿伯的葡萄园,他正在那园里。

New King James Version (NKJV)

18“Arise, go down to meet Ahab king of Israel, who lives in Samaria. There he is, in the vineyard of Naboth, where he has gone down to take possession of it.

Bản Diễn Ý (BDY)

19và bảo A-háp: "Chúa phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt.'"

New International Version (NIV)

19Say to him, ‘This is what the Lord says: Have you not murdered a man and seized his property?’ Then say to him, ‘This is what the Lord says: In the place where dogs licked up Naboth’s blood, dogs will lick up your blood—yes, yours!’ ”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

19 Brei ih lač kơ ñu, ‘Snei Yêhôwa lač, “Djŏ mơ̆ ih jing pô mdjiê mnuih leh anăn pô plah mă dŏ arăng?” ’ Leh anăn brei ih lŏ lač kơ ñu, ‘Snei Yêhôwa lač: “Ti anôk asâo hlia leh êrah Y-Nabôt, asâo srăng hlia êrah ih mơh.” ’ ”

Bản Dịch Mới (NVB)

19Ngươi hãy nói với nó rằng: CHÚA phán như vầy: ‘Có phải ngươi đã giết người và cướp của chăng?’ Ngươi cũng hãy nói với nó: ‘CHÚA phán như vầy: Tại chỗ chó đã liếm máu của Na-bốt, chó cũng sẽ liếm máu của ngươi.’ ”

和合本修订版 (RCUVSS)

19你要对他说:‘耶和华如此说:你杀了人,还要取得他的产业吗?’又要对他说:‘耶和华如此说:狗在何处舔拿伯的血,狗也必在何处舔你的血。’”

New King James Version (NKJV)

19You shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “Have you murdered and also taken possession?” ’ And you shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “In the place where dogs licked the blood of Naboth, dogs shall lick your blood, even yours.” ’ ”

Bản Diễn Ý (BDY)

20A-háp kinh ngạc "kẻ thù ta ơi! ngươi đã bắt gặp ta sao?" Ê-li đáp: "Phải tôi đã bắt gặp vua vì vua đã cả gan làm việc ác dưới mắt Chúa.

New International Version (NIV)

20Ahab said to Elijah, “So you have found me, my enemy!” “I have found you,” he answered, “because you have sold yourself to do evil in the eyes of the Lord.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

20Y-Ahap lač kơ Y-Êli, “Ih ƀuh leh kâo hĕ, Ơ pô roh kâo?” Ñu lŏ wĭt lač, “Kâo ƀuh leh ih, kyuadah ih čhĭ leh ih pô čiăng ngă klei jhat ti anăp ală Yêhôwa.

Bản Dịch Mới (NVB)

20A-háp nói với Ê-li: “Hỡi kẻ thù của ta, ngươi đã bắt quả tang được ta sao?” Tiên tri Ê-li đáp: “Tôi đã bắt quả tang được vua rồi. Vì vua đã tự bán mình để làm điều ác trước mặt CHÚA, nên Ngài phán:

和合本修订版 (RCUVSS)

20亚哈以利亚说:“我的仇敌啊,你找到我了吗?”他说:“我找到你了。因为你出卖自己,行了耶和华眼中看为恶的事。

New King James Version (NKJV)

20So Ahab said to Elijah, “Have you found me, O my enemy?”And he answered, “I have found you, because you have sold yourself to do evil in the sight of the Lord:

Bản Diễn Ý (BDY)

21Ngài sẽ giáng tai họa trên vua, quét sạch dòng họ vua, không chừa cho vua một người đàn ông sống sót trong Y-sơ-ra-ên, dù là con trai của kẻ nô lệ trong nhà vua.

New International Version (NIV)

21He says, ‘I am going to bring disaster on you. I will wipe out your descendants and cut off from Ahab every last male in Israel—slave or free.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

21Nĕ anei, kâo srăng bi truh klei jhat kơ ih. Kâo srăng bi luč hĕ ih, leh anăn bi rai hĕ mơ̆ng sang Y-Ahap jih jang phung êkei, hlŭn amâodah êngiê, hlăm čar Israel;

Bản Dịch Mới (NVB)

21‘Ta sẽ mang tai họa đến trên ngươi. Ta sẽ thiêu rụi hậu tự ngươi. Ta sẽ diệt khỏi nhà A-háp mọi người nam trong Y-sơ-ra-ên, bất kể nô lệ hay tự do.

和合本修订版 (RCUVSS)

21耶和华说:‘看哪,我必使灾祸临到你,把你除灭。以色列中凡属亚哈的男丁,无论是奴役的、自由的,我都要剪除。

New King James Version (NKJV)

21‘Behold, I will bring calamity on you. I will take away your posterity, and will cut off from Ahab every male in Israel, both bond and free.

Bản Diễn Ý (BDY)

22Vì vua đã chọc giận Chúa và xúi cho dân Y-sơ-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am con Nê-bát và gia đình Ba-ê-sa con A-hi-gia.

New International Version (NIV)

22I will make your house like that of Jeroboam son of Nebat and that of Baasha son of Ahijah, because you have aroused my anger and have caused Israel to sin.’

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

22leh anăn kâo srăng brei sang ih jing msĕ si sang Y-Jêrôbôam anak êkei Y-Nêbat, leh anăn msĕ si sang Y-Baêsa anak êkei Y-Ahija, kyuadah ih mčhur brei kâo ăl leh, leh anăn kyuadah ih bi msoh leh phung Israel.

Bản Dịch Mới (NVB)

22Ta sẽ khiến nhà ngươi giống như nhà của Giê-rô-bô-am, con trai Nê-bát, và giống như nhà của Ba-ê-sa, con trai A-hi-gia, vì ngươi đã chọc giận Ta và đã gây cho Y-sơ-ra-ên phạm tội.’

和合本修订版 (RCUVSS)

22我必使你的家像尼八的儿子耶罗波安的家,又像亚希雅的儿子巴沙的家,因为你惹我发怒,又使以色列陷入罪里。’

New King James Version (NKJV)

22I will make your house like the house of Jeroboam the son of Nebat, and like the house of Baasha the son of Ahijah, because of the provocation with which you have provoked Me to anger, and made Israel sin.’

Bản Diễn Ý (BDY)

23Về phần Giê-sa-bên, Chúa báo trước rằng: 'Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Gít-rê-ên.'

New International Version (NIV)

23“And also concerning Jezebel the Lord says: ‘Dogs will devour Jezebel by the wall of Jezreel.’

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

23 Leh anăn Yêhôwa blŭ msĕ mơh djŏ kơ H'Jêsêbel, ‘Asâo srăng ƀơ̆ng H'Jêsêbel ti lam ƀuôn Jesrêel.’

Bản Dịch Mới (NVB)

23Còn về Giê-sa-bên, thì CHÚA phán: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong khu vực Gít-rê-ên.’

和合本修订版 (RCUVSS)

23论到耶洗别,耶和华说:‘狗必在耶斯列的城郭吃耶洗别

New King James Version (NKJV)

23And concerning Jezebel the Lord also spoke, saying, ‘The dogs shall eat Jezebel by the wall of Jezreel.’

Bản Diễn Ý (BDY)

24Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác; ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.'"

New International Version (NIV)

24“Dogs will eat those belonging to Ahab who die in the city, and the birds will feed on those who die in the country.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

24Hlei pô hlăm sang Y-Ahap djiê hlăm ƀuôn, asâo srăng ƀơ̆ng ñu; leh anăn hlei pô hlăm sang ñu djiê hlăm hma, čĭm hlăm adiê srăng ƀơ̆ng ñu.”

Bản Dịch Mới (NVB)

24Ai thuộc gia đình A-háp chết trong thành sẽ bị chó ăn thịt, còn ai trong gia đình nó chết ngoài đồng sẽ bị chim trời ăn thịt.”

和合本修订版 (RCUVSS)

24凡属亚哈的人,死在城中的必被狗吃,死在田野的必被空中的鸟吃。’”

New King James Version (NKJV)

24The dogs shall eat whoever belongs to Ahab and dies in the city, and the birds of the air shall eat whoever dies in the field.”

Bản Diễn Ý (BDY)

25Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.

New International Version (NIV)

25(There was never anyone like Ahab, who sold himself to do evil in the eyes of the Lord, urged on by Jezebel his wife.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

25Amâo tuôm mâo ôh sa čô msĕ si Y-Ahap čhĭ ñu pô čiăng ngă klei jhat ti anăp ală Yêhôwa, pô H'Jêsêbel mô̆ ñu mčhur leh.

Bản Dịch Mới (NVB)

25Thật chẳng có ai giống như A-háp, là kẻ đã tự bán mình để làm điều ác trước mặt CHÚA, và bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.

和合本修订版 (RCUVSS)

25(只是从来没有像亚哈的,因他受耶洗别王后的唆使,出卖自己,行了耶和华眼中看为恶的事。

New King James Version (NKJV)

25But there was no one like Ahab who sold himself to do wickedness in the sight of the Lord, because Jezebel his wife stirred him up.

Bản Diễn Ý (BDY)

26Việc ác đáng tởm của A-háp là thờ thần tượng giống như người A-mo - dân đã bị Chúa đuổi khỏi xứ, lấy đất cho Y-sơ-ra-ên ở.

New International Version (NIV)

26He behaved in the vilest manner by going after idols, like the Amorites the Lord drove out before Israel.)

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

26Ñu ngă klei Yêhôwa bi êmut snăk hlăm klei ñu kkuh rup yang, msĕ si phung Amôrit ngă leh, phung anăn Yêhôwa suôt leh mơ̆ng anăp phung ƀuôn sang Israel.

Bản Dịch Mới (NVB)

26A-háp đã hành động cách ghê tởm là đi theo các hình tượng, như dân A-mô-rít đã làm; họ là những kẻ mà CHÚA đã đuổi đi trước mặt dân Y-sơ-ra-ên.

和合本修订版 (RCUVSS)

26他行了最可憎的事,随从偶像,正如耶和华在以色列人面前赶出的亚摩利人所行的一切。)

New King James Version (NKJV)

26And he behaved very abominably in following idols, according to all that the Amorites had done, whom the Lord had cast out before the children of Israel.

Bản Diễn Ý (BDY)

27Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.

New International Version (NIV)

27When Ahab heard these words, he tore his clothes, put on sackcloth and fasted. He lay in sackcloth and went around meekly.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

27Tơdah Y-Ahap hmư̆ leh klei blŭ anăn, ñu hiêk čhiăm ao ñu, hơô klŭng, leh anăn kăm ƀơ̆ng huă, đih hlăm klŭng, leh anăn dôk ênguôt.

Bản Dịch Mới (NVB)

27Khi A-háp nghe những lời đó thì vua xé quần áo mình, lấy bao gai che đậy da thịt mình, kiêng ăn, nằm trong tro, và bước đi cách thiểu não.

和合本修订版 (RCUVSS)

27亚哈听见这些话,就撕裂衣服,禁食,贴身穿着麻布,也睡在麻布上,沮丧地走来走去。

New King James Version (NKJV)

27So it was, when Ahab heard those words, that he tore his clothes and put sackcloth on his body, and fasted and lay in sackcloth, and went about mourning.

Bản Diễn Ý (BDY)

28Chúa phán bảo Ê-li;

New International Version (NIV)

28Then the word of the Lord came to Elijah the Tishbite:

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

28Yêhôwa blŭ kơ Y-Êli êkei ƀuôn Tisbê, lač,

Bản Dịch Mới (NVB)

28Bấy giờ có lời của CHÚA đến với Ê-li người Thi-sê-be rằng:

和合本修订版 (RCUVSS)

28耶和华的话临到提斯比以利亚,说:

New King James Version (NKJV)

28And the word of the Lord came to Elijah the Tishbite, saying,

Bản Diễn Ý (BDY)

29“Con có thấy A-háp tỏ vẻ khiêm ti trước mặt Ta không? Vì thế Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này."

New International Version (NIV)

29“Have you noticed how Ahab has humbled himself before me? Because he has humbled himself, I will not bring this disaster in his day, but I will bring it on his house in the days of his son.”

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

29“Ih ƀuh mơ̆ klei Y-Ahap bi luă gŭ ñu pô leh ti anăp kâo? Kyuadah ñu bi luă gŭ ñu pô ti anăp kâo, kâo amâo srăng brei klei jhat truh hlăm ênuk ñu ôh; ƀiădah hlăm ênuk anak êkei ñu, kâo srăng bi truh klei jhat kơ sang ñu.”

Bản Dịch Mới (NVB)

29“Ngươi có thấy A-háp đã hạ mình như thế nào trước mặt Ta chăng? Bởi vì nó đã hạ mình trước mặt Ta, nên Ta sẽ không giáng tai họa xuống trong đời nó; nhưng trong đời con nó, Ta sẽ giáng tai họa xuống trên nhà nó.”

和合本修订版 (RCUVSS)

29亚哈在我面前这样谦卑,你看见了吗?因为他在我面前谦卑,所以在他的日子,我不降这祸;到他儿子的时候,我必降这祸于他的家。”

New King James Version (NKJV)

29“See how Ahab has humbled himself before Me? Because he has humbled himself before Me, I will not bring the calamity in his days. In the days of his son I will bring the calamity on his house.”