So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Phổ Thông(BPT)

Vajtswv Txojlus(HWB)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

New King James Version(NKJV)

Bản Diễn Ý(BDY)

Vaajtswv Txujlug(HMOBSV)

Bản Phổ Thông (BPT)

1Ý nghĩ của vua như nước suối do CHÚA điều khiển,Ngài muốn hướng dẫn thế nào theo ý Ngài.

Vajtswv Txojlus (HWB)

1Tus TSWV tswj vajntxwv lub siab yoojyim ib yam li nws tswj tus dej.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Nuih n'hâm hađăch jêng nâm bu du n'hor dak tâm ti Yêhôva, Yêhôva ăn păng hoch rlet ntŭk Păng ŭch.

New King James Version (NKJV)

1The king’s heart is in the hand of the Lord,Like the rivers of water;He turns it wherever He wishes.

Bản Diễn Ý (BDY)

1Lòng vua như nước trong tay Thượng Đế,Tay nghiêng bên nào nước chảy về bên ấy.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

1Vaajntxwv lub sab yog tug nam dejkws nyob huv Yawmsaub txhais teg,Yawmsaub muab nwg lub sab tiglawv le Yawmsaub pum zoo.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Điều con người làm cho là phải,nhưng CHÚA xem xét động lực trong lòng người ấy.

Vajtswv Txojlus (HWB)

2Koj yuav xav hais tias txhua yam uas koj ua yeej yog, tiamsis tus TSWV yuav txiav txim raws li tej uas koj ua lawm.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Lĕ rngôch trong du huê bunuyh jêng sŏng di tĭng măt păng nơm, ƀiălah Yêhôva sek uănh nuih n'hâm.

New King James Version (NKJV)

2Every way of a man is right in his own eyes,But the Lord weighs the hearts.

Bản Diễn Ý (BDY)

2Xét việc làm, tự cho ta phải,Nhưng Chúa xét lòng dạ ta.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

2Tuabneeg pum tastxhua yaam kws puab ua puavleej zoo,tassws Yawmsaub tshuaj huv lub sab.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Làm điều công bằng hợp lý,CHÚA sẽ hài lòng hơn dâng của lễ.

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Ua ncaj ua ncees thiab ua zoo, txaus tus TSWV siab dua coj tej khoom tuaj fij rau nws.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Ƀư nau sŏng jêh ri nau di jêng nau Yêhôva ŭch âk lơn ma ndơ ƀư brah.

New King James Version (NKJV)

3To do righteousness and justiceIs more acceptable to the Lord than sacrifice.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Chúa muốn ta chính trực, công bằng,Hơn là đem tế lễ hằng dâng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

3Qhov kws ua ncaaj nceeg hab txav txem ncaaj,hum Yawmsaub lub sabheev dua le muab hov txhua chaw xyeem.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Cái nhìn kiêu căng, tư tưởng tự phụvà hành động gian ác đều là tội lỗi.

Vajtswv Txojlus (HWB)

4Lub qhovmuag uas qaujles thiab lub siab uas khavtheeb, yog kev txhaum.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Măt uănh n'hao nơm, nuih n'hâm sưr rlau. Ŭnh kađen ma nơm kue, lĕ nau nây ăt jêng nau tih đŏng!

New King James Version (NKJV)

4A haughty look, a proud heart,And the plowing of the wicked are sin.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Lòng tự đại, mắt kiêu cường,Cũng là tội lỗi như phường bất lương.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

4Lub qhov muag khaav theeb hab lub sab muab hlub,kws yog cov tuabneeg limham lub teebmas puavleej txhum.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Dự định của người chịu khó mang lợi ích,còn kẻ hành động hấp tấp sẽ trở nên nghèo khó.

Vajtswv Txojlus (HWB)

5Nquag thiab ua tib zoo npaj koj thiaj muaj nplua mias. Yog koj lam tau lam ua, koj yuav muaj tsis txaus.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Nau mĭn bunuyh gơih njŭn tât ma nau rmeh ler, bi ma nơm rluk ƀư ndal ir mra njŭn ma nau pưt.

New King James Version (NKJV)

5The plans of the diligent lead surely to plenty,But those of everyone who is hasty, surely to poverty.

Bản Diễn Ý (BDY)

5Trù liệu chu đáo, no nê thịnh vượng;Bất cẩn vội vàng nghèo đói đương nhiên.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

5Tug tuabneeg nquag tej hom phajyeej coj kuas nwg muaj nplua mag,tassws txhua tug kws maaj ua dog ua digyeej tu pluag xwb.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Của cải có được nhờ gian manh là một cái bẫy giết người,nó sẽ biến mất như sương mù tiêu tan theo mây khói.

Vajtswv Txojlus (HWB)

6Tej nyiaj uas tau los ntawm kev tsis ncaj ncees, tsis ntev yuav ploj mus; tej nyiaj ntawd yuav coj koj mus raug kev ploj kev tuag.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Drăp ndơ geh tă nau ngơi mƀruh jêng du nau dơm dam gơnh roh hêng ma phung tĭng joi nau khĭt.

New King James Version (NKJV)

6Getting treasures by a lying tongueIs the fleeting fantasy of those who seek death.

Bản Diễn Ý (BDY)

6Gia tài xây dựng bằng lưỡi dối trá,Như hơi nước mau tan, như cạm bẫy tử thần.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

6Tej nam txhaab nyaj kws tug nplaig daag taumas yog tej paa nchu kws nyob ib vuag dua xwbhab yog txujkev tuag rooj hlua.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Sự hung bạo của kẻ ác sẽ lôi chúng đi,vì chúng không làm điều phải.

Vajtswv Txojlus (HWB)

7Cov neeg siab phem tej kev phem yuav ua rau lawv raug kev puastsuaj, rau qhov lawv ua tsis ncaj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Nau djơh mhĭk phung kue mra dŭng đot nau rêh khân păng nơm, yorlah khân păng mâu ŭch ƀư nau di.

New King James Version (NKJV)

7The violence of the wicked will destroy them,Because they refuse to do justice.

Bản Diễn Ý (BDY)

7Kẻ bất lương chối việc công bằng,Lòng cường bạo cuốn đùa chúng đi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

7Cov limham txujkev ua nruj ua tswvyuav kuav puab moogvem yog puab tsw yeem ua ncaaj rua luas.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Những kẻ có tội sống đời bất lương,còn người thanh liêm làm điều phải.

Vajtswv Txojlus (HWB)

8Cov neeg txhaum taug txojkev nkhaus xwb, tiamsis cov neeg uas tsis muaj txim txhaum ua qhov zoo.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Trong bunuyh tih jêng kue kuăt, ƀiălah kan bunuyh kloh rsang jêng sŏng.

New King James Version (NKJV)

8The way of a guilty man is perverse;But as for the pure, his work is right.

Bản Diễn Ý (BDY)

8Đường lối người phạm tội là quanh co,Việc làm người chân thật là ngay thẳng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

8Cov tuabneeg muaj txem txujkev yeej nkhaus,tassws tej kws cov tuabneeg dawb huv uakuj raug cai.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Thà sống một góc trên mái nhàhơn sống trong nhà chung với người vợ hay gây gổ.

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Nyob saum rutsev zoo dua nrog tus pojniam uas yws taus nyob ua ke hauv tsev.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Ueh lơn gŭ ta njônh chor ngih, ma đah gŭ du vâl ndrel ma du huê mơng tâm djrel.

New King James Version (NKJV)

9Better to dwell in a corner of a housetop,Than in a house shared with a contentious woman.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Thà ở nơi góc mái nhà,Còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

9Nyob sau ruv tsev zoo dua lenrug tug quaspuj tsawm taug nyob huv tsev.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Kẻ ác âm mưu ác.Nó chẳng ngó ngàng gì đến người láng giềng.

Vajtswv Txojlus (HWB)

10Cov neeg siab phem nrhiav nrhw txojkev ua phem. Lawv tsis hlub leejtwg li.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Bunuyh djơh gay kơnh ŭch nau mhĭk, păng mâu gĭt yô̆ ôh ma nơm pĭt meng păng.

New King James Version (NKJV)

10The soul of the wicked desires evil;His neighbor finds no favor in his eyes.

Bản Diễn Ý (BDY)

10Kẻ dữ chuyên làm ác,Dù láng giềng nó chẳng nể kiêng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

10Tug tuabneeg limham lub sab ntshaw ua phem,nwg tsw khuvleej nwg tej kwvtij zej zog.

Bản Phổ Thông (BPT)

11Nếu con trừng phạt kẻ xấc láo,thì kẻ khờ dại sẽ trở nên khôn.Nếu con dạy người khônthì họ sẽ thêm hiểu biết.

Vajtswv Txojlus (HWB)

11Thaum tus neeg khavtheeb raug txim, ua rau tus neeg ruam ntse tuaj. Tus neeg txawj ntse kawm tau tej uas luag qhia nws.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Tơlah bu tâm rmal nơm bu mưch, bunuyh rluk mra jêng gĭt nau tơlah bu ntĭm nti bunuyh gĭt nau, păng mra geh nau gĭt mĭn.

New King James Version (NKJV)

11When the scoffer is punished, the simple is made wise;But when the wise is instructed, he receives knowledge.

Bản Diễn Ý (BDY)

11Khi kẻ nhạo báng bị hình phạt, kẻ dại trở thành khôn,Lúc người khôn được giáo huấn, tri thức người càng tăng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

11Thaus tej tuabneeg muab hlub raug txemmas cov tuabneeg tsw thoob tswbkuj ntse tuaj,thaus tug kws muaj tswvyimraug luas qhuab qha,nwg kuj tau kev txawj ntse.

Bản Phổ Thông (BPT)

12Thượng Đế công bình luôn canh chừng nhà kẻ ác,Ngài sẽ khiến chúng nó bị tàn hại.

Vajtswv Txojlus (HWB)

12Vajtswv yog tus ncaj ncees, nws paub txhua yam uas nyob hauv tus neeg siab phem tsev, thiab nws yuav ua kom tus ntawd raug kev puastsuaj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Nơm Sŏng Ngăn sek uănh n'hêl nanê̆ ngih vâl bunuyh djơh mhĭk, Nơm nây nklơ̆ phung djơh tâm nau rêh ni.

New King James Version (NKJV)

12The righteous God wisely considers the house of the wicked,Overthrowing the wicked for their wickedness.

Bản Diễn Ý (BDY)

12Người công chính quan sát nhà kẻ ác,Tìm hiểu nguyên nhân chúng phải tan tác.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

12Vaajtswv kws ncaaj nceeg ua tuab zoo saibcov tuabneeg limham lub tsev,nwg muab cov tuabneeg limham laimpov tseg puam tsuaj taag.

Bản Phổ Thông (BPT)

13Ai bịt tai không nghe lời kêu xin của người nghèo,cũng sẽ kêu xin mà không ai ngó ngàng đến.

Vajtswv Txojlus (HWB)

13Yog koj ntsaws qhovntsej tsis kam mloog cov neeg txomnyem lub suab quaj thov, thaum koj quaj thov luag pab yuav tsis muaj leejtwg hnov.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Mbu nơm nsêt tôr ma nau bunuyh o-ach nter, tơlah bunuyh nây mra nter ăt mâu geh lĕ bunuyh mra plơ̆ sĭt lah.

New King James Version (NKJV)

13Whoever shuts his ears to the cry of the poorWill also cry himself and not be heard.

Bản Diễn Ý (BDY)

13Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca,Lúc ta khóc gào, nào có ai nghe?

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

13Tug kws ntsaws qhov ntsejtsw noog tug pluag lub suab hu,nwg yuav hu tsw muaj leejtwg nov hab.

Bản Phổ Thông (BPT)

14Của hối lộ làm nguôi cơn giận;của đút lót làm mất cơn thịnh nộ.

Vajtswv Txojlus (HWB)

14Yog muaj leejtwg chim rau koj, cia li muab ib yam khoom mus pub rau nws, yuav ua rau nws txojkev chim ploj mus.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Ndơ ăn ma nau ndâp rthi nau ji nuih, jêh ri ăn ndơ blŏl ma nau ndâp dơi ƀư ăn djoh nau hâu ji nuih.

New King James Version (NKJV)

14A gift in secret pacifies anger,And a bribe behind the back, strong wrath.

Bản Diễn Ý (BDY)

14Quà biếu âm thầm làm nguôi cơn giận.Hối lộ kín dấu khiến thịnh nộ tan.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

14Ua tuabywv pub tshaav ntuj rua tug kws chimmas kev chim yuav pluj,muab nyaj xab ntsaws rua huv xubndagmas kev npau tawg yuav pluj.

Bản Phổ Thông (BPT)

15Khi công lý được thực thi, thì người công chính sẽ vui mừng,nhưng công lý sẽ làm kẻ ác hoảng sợ.

Vajtswv Txojlus (HWB)

15Thaum muaj txojkev ncaj ncees, yog kev zoo siab rau cov neeg ncaj ncees, tiamsis cov neeg siab phem tas kev cia siab.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Tơlah ƀư nau di, nây jêng nau maak ăn ma phung mơih-rmên ƀiălah jêng nau krit ăn ma phung ƀư nau mhĭk.

New King James Version (NKJV)

15It is a joy for the just to do justice,But destruction will come to the workers of iniquity.

Bản Diễn Ý (BDY)

15Công lý đem vui mừng cho người lành,Nhưng gây khiếp sợ cho kẻ ác.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

15Thaus tu plaub ncaajkuj ua rua cov kws ncaaj nceeg zoo sab,tassws ua rua cov kws ua phempoob sab nthaav.

Bản Phổ Thông (BPT)

16Ai không thận trọngsẽ cùng chung số phận với kẻ chết.

Vajtswv Txojlus (HWB)

16Txhua tus uas tso txojkev ua zoo tseg, txojkev tuag nyob tos rawv lawv.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Mbu moh du bơh trong nau gĭt rbăng mra gŭ rgum ta ntŭk phung khĭt.

New King James Version (NKJV)

16A man who wanders from the way of understandingWill rest in the assembly of the dead.

Bản Diễn Ý (BDY)

16Người từ bỏ lương tri,Sẽ vào nơi âm ti.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

16Tug kws zos txujkev thoob tswb to nrog,yuav moog nrug cov tuabneeg tuag nyob ua ke.

Bản Phổ Thông (BPT)

17Ai ham vui sẽ trở nên nghèo khó;ai thích rượu và dầu sẽ không giàu nổi.

Vajtswv Txojlus (HWB)

17Tus uas nyiam kev lomzem yuav pluag. Tus uas nyiam quav cawv yuav tsis nrog luag muaj nyiaj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Mbu nđơr ir ma nau pâl rlưn mra jêng o ach, mbu ji hir ma ndrănh jêh ri dak play ôlivơ mâu mra jêng ndrŏng ôh.

New King James Version (NKJV)

17He who loves pleasure will be a poor man;He who loves wine and oil will not be rich.

Bản Diễn Ý (BDY)

17Vui chơi làm cho con nghèo khó,Rượu chè xa xí không đưa đến giàu có.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

17Tug kws nyam kev lomzem yuav pluag,tug kws nyam cawv txwv maabhab cov roj muaj nqes yuav tsw nplua nuj.

Bản Phổ Thông (BPT)

18Đôi khi kẻ ác trở thành của chuộc cho người công chính,kẻ phản bội sẽ làm vật cầm thế cho người thanh liêm.

Vajtswv Txojlus (HWB)

18Qhov uas cov neeg siab phem, ua phem rau cov neeg ncaj ncees, yog lawv lob kev txomnyem rov rau lawv ris.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Bunuyh djơh jêng rnoh chuai ăn ma bunuyh sŏng, jêh ri bunuyh mƀruh rlăm ntrok ntŭk ma bunuyh mơih-rmên.

New King James Version (NKJV)

18The wicked shall be a ransom for the righteous,And the unfaithful for the upright.

Bản Diễn Ý (BDY)

18Kẻ ác lãnh tai nạn người lành,Kẻ bất nghĩa lãnh tai nạn người ngay thẳng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

18Cov tuabneeg limham yuav ua nqe txhwvcov tuabneeg ncaaj nceeg,tug tuabneeg tsw ncaajyuav theej tug ncaaj chaw.

Bản Phổ Thông (BPT)

19Thà ở một mình trong sa mạc,hơn ở chung với người vợ hay gây gổ, phàn nàn.

Vajtswv Txojlus (HWB)

19Mus nyob tom tiaj suabpuam zoo dua li nrog tus pojniam uas tsawm taus thiab yws taus nyob ua ib tse.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Ueh lơn gŭ tâm ntŭk rngơt-rklăk, ma đah gŭ ndrel ma du huê bu ur vay mơng tâm djrel jêh ri hay ji nuih.

New King James Version (NKJV)

19Better to dwell in the wilderness,Than with a contentious and angry woman.

Bản Diễn Ý (BDY)

19Thà ở nơi sa mạc,Còn hơn ở chung nhà đàn bà rầy rà, nóng nảy.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

19Nyob tebchaws moj saab qhuamas zoo dua le nrug tug quaspujtsawm taug ywg taug nyob ua ke.

Bản Phổ Thông (BPT)

20Nhà người khôn đầy thức ăn ngon và dầu ô liu,nhưng kẻ dại tiêu tán của cải mình.

Vajtswv Txojlus (HWB)

20Cov neeg txawj ntse yeej ua neej npluanuj thiab muaj zoo vaj zoo tsev nyob, tiamsis cov neeg ruam khwv tau nyiaj npaum twg los lawv muab siv tas nrho.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

20Phung gĭt nau prăp drăp ndơ khlay jêh ri dak play ôlivơ tâm vâl păng, ƀiălah bunuyh rluk sa lơi ăn lĕ ndơ păng geh.

New King James Version (NKJV)

20There is desirable treasure,And oil in the dwelling of the wise,But a foolish man squanders it.

Bản Diễn Ý (BDY)

20Trong tay người khôn, tài sản còn lại,Kẻ dại hễ có là xài hết ngay.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

20Tej cuab txhaj cuab taam muaj nqesnyob huv tug kws muaj tswvyim lub tsev,tassws tug ruag nwg noj nwg le taag huvsw.

Bản Phổ Thông (BPT)

21Ai theo đuổi sự ngay thật và nhân từsẽ tìm được sự sống, thành công và vinh dự.

Vajtswv Txojlus (HWB)

21Ua siab dawb siab zoo thiab ua ncaj ua ncees, koj thiaj muaj sia nyob ntev; thiab luag thiaj yuav hwm thiab nyiam koj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

21Mbu nơm tĭng joi nau sŏng jêh ri nau ueh mra saơ nau rêh, nau mơih-rmên jêh ri nau bu yơk.

New King James Version (NKJV)

21He who follows righteousness and mercyFinds life, righteousness, and honor.

Bản Diễn Ý (BDY)

21Hãy công bằng và nhân từ,Con sẽ được trường sinh, công lý và danh dự.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

21Tug kws lawv ncav txujkev ncaaj nceeghab txujkev hlubyuav tau txujsa hab koob meejhab yuav vaam meej.

Bản Phổ Thông (BPT)

22Người khôn có thể chiến thắng một thành trì đầy chiến sĩvà phá sập chiến lũy mà chúng trông cậy.

Vajtswv Txojlus (HWB)

22Tus thawj tubrog uas txawj ntse muaj peevxwm txeeb tau lub nroog uas muaj cov tubrog uas muaj zog heev tiv thaiv thiab rhuav tau tus ntsayeej uas luag tso siab rau.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

22Bunuyh gĭt nau hao mpêr ƀon toyh phung janh katang, jêh ri păng lơh rlâm ntŭk pôih khân păng nsing.

New King James Version (NKJV)

22A wise man scales the city of the mighty,And brings down the trusted stronghold.

Bản Diễn Ý (BDY)

22Người khôn tấn công thành trì kẻ mạnh,Triệt hạ pháo đài phòng thủ đối phương.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

22Tug kws muaj tswvyim nce moog ntaus taucov tuabneeg kws muaj zug lub nroog,hab rhuav lub chaw ruaj khovkws puab tso sab pob taag.

Bản Phổ Thông (BPT)

23Ai thận trọng trong lời nóisẽ tránh gặp lôi thôi.

Vajtswv Txojlus (HWB)

23Yog koj tsis xav raug teebmeem, koj yuav tsum ceevfaj tej lus uas koj hais.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

23Mbu moh mêm prăp trôm mbung jêh ri mpiăt păng mât huêng păng nơm klaih bơh nau uh ah.

New King James Version (NKJV)

23Whoever guards his mouth and tongueKeeps his soul from troubles.

Bản Diễn Ý (BDY)

23Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi,Là người giữ mình thoát khỏi rối reng.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

23Tug kws tswj tau nwg lub qhov ncaujhab nwg tug nplaigkuj tsom kwm tau nwg dim tej kev ceblaaj.

Bản Phổ Thông (BPT)

24Những kẻ kiêu căng được gọi là kẻ “xấc láo.”Nó hành động tự phụ.

Vajtswv Txojlus (HWB)

24Qhia tus neeg muaj plhus rau kuv thiab kuv yuav qhia tus neeg uas muab hlob, khavtheeb, thiab tsis txawj xav rau koj.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

24Bu ntơ "bunuyh vay mơng mưch" jêng nơm sưr jêh ri n'hao săk nơm, păng ƀư nau mƀruh jêh ri sưr rlau.

New King James Version (NKJV)

24A proud and haughty man— “Scoffer” is his name;He acts with arrogant pride.

Bản Diễn Ý (BDY)

24Kẻ nhạo báng vẫn là kiêu căng, xấc xược,Thái độ lúc nào cũng hợm hĩnh khinh khi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

24Tug kws tsaab ua luj hab khaav theebnpe hu ua tug muab hlub,mas nwg xyum khaav theebtsw yuav kev yuav cai.

Bản Phổ Thông (BPT)

25Sự ham muốn của kẻ biếng nhác sẽ giết nó,vì nó không chịu làm việc.

Vajtswv Txojlus (HWB)

25Tus neeg tubnkeeg uas tsis kam mus ua haujlwm, yog nws rov muab nws tua povtseg;

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

25Nau kơnh bunuyh ƀlao gay ŭch nkhĭt êng păng nơm, yorlah ti păng dun pah kan.

New King James Version (NKJV)

25The desire of the lazy man kills him,For his hands refuse to labor.

Bản Diễn Ý (BDY)

25,26Kẻ lười chẳng làm việc là tự diệt;Cả ngày nó chỉ chắt bóp, thèm khát;Nhưng người ngay lại chia sẻ rộng rãi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

25Tug cis nkeeg txujkev ntshawyuav rov tua nwg,vem yog nwg txhais teg tsw kaam ua num.

Bản Phổ Thông (BPT)

26Mỗi ngày nó thèm muốn đủ thứ,nhưng người công chính phân phát rộng rãi.

Vajtswv Txojlus (HWB)

26tej uas nws ua, nws tsuas xav hais tias saib yuav tau dabtsi. Tus neeg ncaj ncees, nws pub tau rau luag ntawm lub siab dawb paug.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

26Geh bunuyh kêng lôch nar kanŏng gay ŭch geh ndơ dơm, ƀiălah bunuyh sŏng ăn dơm mâu nhhuach ôh.

New King James Version (NKJV)

26He covets greedily all day long,But the righteous gives and does not spare.

Bản Diễn Ý (BDY)

25,26Kẻ lười chẳng làm việc là tự diệt;Cả ngày nó chỉ chắt bóp, thèm khát;Nhưng người ngay lại chia sẻ rộng rãi.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

26Tug kws ua sab hlubkuj ua sab hlub ib nub tsaus ntuj,tassws tug ncaaj nceegmas pheej pub tsw nkaum teg le.

Bản Phổ Thông (BPT)

27CHÚA gớm ghiếc của lễ kẻ ác mang đến,nhất là khi chúng dâng của lễ với ý xấu.

Vajtswv Txojlus (HWB)

27Tus TSWV ntxub tej khoom theej txhoj uas cov neeg siab phem coj tuaj fij rau nws, qhov uas nws ntxub tshaj mas yog lawv tsis ua los ntawm lub siab dawb paug.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

27Yêhôva tâm rmot ngăn ma ndơ phung ƀai ƀư brah, lơ hâu ma nây tơlah khân păng nhhơr ma nau mĭn djơh mhĭk.

New King James Version (NKJV)

27The sacrifice of the wicked is an abomination;How much more when he brings it with wicked intent!

Bản Diễn Ý (BDY)

27Của lễ kẻ ác đã là điều đáng ghét,Nếu có tà tâm thì càng ghê tởm đến đâu?

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

27Tej kws cov tuabneeg limham muab xyeemmas Yawmsaub ntxub kawg le,thaus puab coj tuaj ntawm lub sabkws xaav ua phemmas Yawmsaub yimfuab ntxub.

Bản Phổ Thông (BPT)

28Chứng gian sẽ bị phơi bày và bị trừng phạt,nhưng chứng nhân thành thật sẽ được nghe.

Vajtswv Txojlus (HWB)

28Tus neeg dag tej lus timkhawv yeej tsis txaus ntseeg, tiamsis tus neeg uas ua tib zoo xav tej lus yeej yuav tau.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

28Nơm nkoch mƀruh mra rai roh, ƀiălah bunuyh tông bâr mra dơi ngơi mro.

New King James Version (NKJV)

28A false witness shall perish,But the man who hears him will speak endlessly.

Bản Diễn Ý (BDY)

28Lời chứng dối tự nó triệt tiêu,Người mắt thấy tai nghe được tòa ghi chiếu.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

28Tug cuav timkhawv yuav puam tsuaj,tassws tej lug kws tug noog lug hasyuav nyob moog.

Bản Phổ Thông (BPT)

29Kẻ ác phải giả bộ,còn người chân chính đắn đo lời nói mình.

Vajtswv Txojlus (HWB)

29Cov neeg ncaj ncees ua tib zoo xav rau tej uas lawv ua, tiamsis cov neeg siab phem ua txuj ua li lawv yog tus zoo heev.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

29Bunuyh djơh jan lah ƀư janh, ƀiălah bunuyh sŏng ƀư nâp ajăp trong păng nơm.

New King James Version (NKJV)

29A wicked man hardens his face,But as for the upright, he establishes his way.

Bản Diễn Ý (BDY)

29Kẻ ác làm cho mặt mày chai đá,Người ngay làm cho đường lối vững như bàn thạch.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

29Tug kws limhamnwg ua nwg lub plhu tuab kawg le,tassws tug ncaaj nceegnwg ua tuab zoo saib nwg txujkev.

Bản Phổ Thông (BPT)

30Không có sự khôn ngoan, hiểu biết hoặc ý kiến hay nàomà chống nghịch CHÚA được.

Vajtswv Txojlus (HWB)

30Yog tus TSWV tawmtsam koj lawm, neeg lub tswvyim, txojkev txawj ntse thiab kev totaub yeej pab tsis tau koj li.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

30Mâu dơi geh ôh nau blau mĭn mâu lah nau gĭt rbăng, kŏ mâu geh lĕ nau nchră dơi tâm rdâng đah Yêhôva.

New King James Version (NKJV)

30There is no wisdom or understandingOr counsel against the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

30Chẳng ai chống lại được Thượng Đế,Dù khôn ngoan trí tuệ, dù thương nghị mưu kế.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

30Tsw muaj tug tswvyim twg hab kev txawj ntsehab tej lug taw qha twgkws kov yeej tau Yawmsaub.

Bản Phổ Thông (BPT)

31Ngựa chuẩn bị cho chiến trận,nhưng sự chiến thắng do CHÚA mà đến.

Vajtswv Txojlus (HWB)

31Koj yog tus npaj tej nees kom txhij mus ntaus rog, tiamsis tus TSWV yog tus pab kom koj yeej.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

31Bu ndrăp seh prăp ma nar tâm lơh, ƀiălah Yêhôva mơ ăn nau dơi.

New King James Version (NKJV)

31The horse is prepared for the day of battle,But deliverance is of the Lord.

Bản Diễn Ý (BDY)

31Người sắm ngựa để chuẩn bị chiến tranh,Nhưng thắng hay bại là do nơi Thượng Đế.

Vaajtswv Txujlug (HMOBSV)

31Npaaj neeg txhwj rua nub kws ua rog lawm,tassws qhov kws kov yeejnyob ntawm Yawmsaub.