So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Phổ Thông(BPT)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

Ging-Sou(IUMINR)

Klei Aê Diê Blŭ 2015(RRB)

New International Version(NIV)

Bản Phổ Thông (BPT)

1Ước gì anh là anh của em bú vú của mẹ em.Để nếu em thấy anh ngoài đường,em sẽ hôn anh, mà không sợ ai chê cười.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Ước gì anh như anh trai của em,Cùng bú chung bầu sữa mẹ!Để khi gặp anh ngoài đường,Em có thể hôn anhMà không ai khinh bỉ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Kâo kwưh kiăng biă mă yơh tơdah ih jing hăng kâo hrup hăng sa ayŏng adơi,jing pô mĕm laih tơsâo amĭ kâo!Giŏng anŭn, tơdah kâo hơduah ƀuh ih gah rơngiao ƀơi jơlan,kâo či čum kơkuh kơ ih yơh,laih anŭn ƀu hơmâo hlơi pô djik djak kơ kâo ôh.

Ging-Sou (IUMINR)

1Baan maiv duqv meih zoux yie nyei gorx,se juangc maa hopv nyorx nyei muoz-doic.Se gorngv hnangv naaic yie yiem ga'nyiec maengx buangh meih,yie ziouc zom meih,yaac maiv maaih haaix dauh mangc piex yie.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

1Ơ čiăng snăk kơ ih jing msĕ si sa čô ayŏng kơ kâo,pô mam leh ti ksâo amĭ kâo!Tơdah kâo bi tuôm hŏng ih ti êngao, kâo srăng čŭm ih,leh anăn amâo mâo pô srăng bi êmut kơ kâo ôh.

New International Version (NIV)

1If only you were to me like a brother, who was nursed at my mother’s breasts! Then, if I found you outside, I would kiss you, and no one would despise me.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Em sẽ đưa anh vào nhà mẹ em;người đã dạy em.Em sẽ cho anh uống rượu thơmpha lựu của em.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Em sẽ dẫn đưa anh về nhà mẹ em,Tại đó anh sẽ dạy em.Em sẽ mời anh uống rượu thơm,Và uống nước trái thạch lựu.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Kâo či dui ba ih nao pơ sang amĭ kâo,jing nao pơ pô hơmâo pơtô laih kâo.Kâo či brơi kơ ih mơñum ia boh kơƀâo jơma̱n hiam hloh,laih anŭn ia mơmĭh mơ̆ng khul boh pumƀre kâo yơh.

Ging-Sou (IUMINR)

2Yie ziouc dorh meih,dorh meih bieqc yie nyei maa nyei biauv,se dorh mingh taux njaaux yie wuov dauh.Yie oix bun meih hopv ndaang nyei ga'naaiv peux daaih nyei diuv,bun meih hopv yie nyei ziqc liouh biouv nyei diuv.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

2Kâo srăng atăt ba ih kơ sang amĭ kâo,tinăn ñu pô bi hriăm leh kâo.Kâo srăng brei kơ ih mnăm kpiê mmih,leh anăn êa djiêt leh mơ̆ng boh pomgranat kâo.

New International Version (NIV)

2I would lead you and bring you to my mother’s house— she who has taught me. I would give you spiced wine to drink, the nectar of my pomegranates.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Người yêu tôi kê tay trái dưới đầu tôi,tay phải chàng ôm chặt lấy tôi.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Tay trái chàng kê cho tôi gối,Còn tay phải chàng ôm lấy tôi.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Hơpăl tơngan gah ieo ñu dŏ ƀơi gah yŭ akŏ kâolaih anŭn hơpăl tơngan gah hơnuă ñu kuar mă kâo.

Ging-Sou (IUMINR)

3Ninh nyei zaaix jieqv buoz yiem yie nyei m'nqorngv ga'ndiev.Ninh nyei mbiaauc jieqv buoz qam jienv yie.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

3Ơ čiăng snăk kơ kngan điâo ñu jing dŏ boh kŏ kâo đal,leh anăn kngan hnuă ñu kmiêk kâo!

New International Version (NIV)

3His left arm is under my head and his right arm embraces me.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Các cô gái Giê-ru-ra-lem ơi,hãy hứa với tôi là sẽ không đánh thứchay kích động tình yêucho đến khi nó muốn.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Nầy các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, tôi van xin các cô,Đừng khuấy động, đừng đánh thức tình yêu của tôiCho đến khi tình yêu thỏa nguyện.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Ơ ƀing ană dra Yerusalaim hơi, kâo pơđu̱r kơ ƀing gih tui anai:Anăm pơtơgŭ ƀôdah râo mơdưh ôh tơlơi khăptơl truh mông tơlơi khăp anŭn amoaih kiăng yơh.

Ging-Sou (IUMINR)

4O Ye^lu^saa^lem nyei zuangx sieqv aac,yie kuinx meih mbuo,maiv dungx la'nyauv yie mbuo,sueih yie mbuo hnamv taux buangv hnyouv.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

4Kâo mtă kơ diih, Ơ phung anak mniê ƀuôn Yêrusalem,đăm mčhur amâodah bi êrâo klei khăp ôh êlâo djŏ mmông.

New International Version (NIV)

4Daughters of Jerusalem, I charge you: Do not arouse or awaken love until it so desires.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Thiếu nữ nầy là ai từ sa mạc đi ratựa vào người yêu mình?
Tôi đánh thức anh dưới gốc cây táonơi anh sinh ra;đó là nơi mẹ anh sinh ra anh.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

5Ai kia đang từ hoang mạc đi lên,Nương tựa vào người yêu?Dưới cây táo em đã đánh thức anh.Chính nơi đây mẹ anh đã nhọc nhằn vì anh,Chính nơi đây mẹ anh đau đớn sinh ra anh.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Hlơi jing pô đĭ rai mơ̆ng tơdron ha̱r anŭnlaih anŭn ăh kơnang ƀơi pô ñu khăp lĕ?
Gah yŭ phŭn kơyâo pôm anŭn yơh kâo râo mơdưh ih;pơ anih anŭn yơh amĭ ih pi kian kơ ih,pơ anih anŭn yơh amĭ ih tơkeng rai kơ ih.

Ging-Sou (IUMINR)

5Haaix dauh bueic jienv ninh hnamv nyei mienhyiem deic-bung-huaang faaux daaih?
Yie yiem ba'jaauh ndiangx ga'ndiev heuc meih nyie.Yiem wuov meih nyei maa weic meih mun kouv,yiem wuov meih nyei maa yungz meih daaih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

5Hlei mniê anăn pô hriê mơ̆ng kdrăn tač,êjai dôk knang kơ pô ñu khăp?
Ti gŭ ana boh pom kâo bi êrâo ih,tinăn amĭ ih kkiêng leh kơ ih hŏng klei ruă,tinăn yơh ñu đih pui kkiêng kơ ih.

New International Version (NIV)

5Who is this coming up from the wilderness leaning on her beloved?
Under the apple tree I roused you; there your mother conceived you, there she who was in labor gave you birth.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Hãy để em như cái ấn trong lòng anh,như con dấu trên cánh tay anh.Tình yêu mạnh như sự chết;Sự ghen tương hung bạo như mồ mả.Tình yêu bộc phátvà bốc cháy như lửa nóng.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

6Xin đặt em như chiếc ấn nơi tim anh,Như chiếc ấn trên cánh tay anh;Vì tình yêu say đắm mạnh như sự chết,Lòng ghen mãnh liệt như âm phủ.Lửa tình bùng lên rực sáng,Như ngọn lửa của Đức Giê-hô-va.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Pioh bĕ kâo jing kar hăng gru krư̆ kơđŏm amăng pran jua ih,jing kar hăng gru krư̆ kơđŏm ƀơi hơpăl tơngan ih;yuakơ tơlơi khăp jing kơtang hrup hăng tơlơi djai mơ̆n,laih anŭn tơlơi ga̱r jing kar hăng anih pơsat djă̱ pơkơ̆ng hĭ mơnuih nanao yơh.Tơlơi khăp anŭn jă̱ kar hăng jơlah apui hlia,jing hrup hăng sa jơlah apui prŏng kơtang yơh.

Ging-Sou (IUMINR)

6Tov bun yie yiem meih nyei hnyouv hnangv mborqv jienv yienx nor,hnangv yienx yiem meih nyei buoz zoux norm jangx-hoc,weic zuqc hnamv nyei jauv ndongc daic nyei jauv henv,mueic jieqv hanc ndongc yiemh gen ciouv.Ninh njopc cuotv hnangv douz-mbietc,hnangv hiaangx haic nyei douz.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

6Brei kâo jing msĕ si sa mnơ̆ng kđăm đuôm ti ai tiê ih,msĕ si sa mnơ̆ng kđăm ti păl ih;kyuadah klei khăp jing ktang msĕ si klei djiê,klei trih jing jhat ƀai msĕ si msat.Ñu trơ̆ng msĕ si pui,êlah pui hlơr hĭn.

New International Version (NIV)

6Place me like a seal over your heart, like a seal on your arm; for love is as strong as death, its jealousy unyielding as the grave. It burns like blazing fire, like a mighty flame.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Nước bao nhiêu cũng không dập tắt được lửa tình;lụt lội cùng không đè nén nổi ái tình.Ai có thể khinh dểngười bằng lòng đánh đổi mọi thứ cho tình yêu?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

7Nước lũ không dập tắt được tình yêu,Các sông không nhận chìm nó được.Nếu có ai đem hết gia tài mìnhĐể có được tình yêu,Thì sẽ bị người đời khinh khi thậm tệ.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Ia lu ƀu dưi pơthăm hĭ tơlơi khăp ôh;khul ia krong kŏn dưi đung pơđuaĭ hĭ ñu lơi.Tơdah hlơi pô mă abih bang mŭk dram sang ñu kiăng blơi mă tơlơi khăp,sĭt pô đah kơmơi či djik djak hĭ kơ tơlơi khăp anŭn biă mă yơh.

Ging-Sou (IUMINR)

7Wuom camv maiv haih mietc hnamv nyei hnyouv,wuom yiemx yaac maiv haih ziemx daic.Se gorngv haaix dauh dorh ninh nyei jaa-dingh ga'naaiv yietc zungvoix yienc hnamv nyei hnyouv,wuov dauh ziouc zuqc zuangx mienh mangc piex taux daauh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

7Lu êa amâo dưi truih klei khăp ôh,kăn êa lip dưi bi kngăm ñu rei.Tơdah sa čô êkei čiăng blei klei khăp hŏng jih ngăn ñu hlăm sang,arăng srăng hngah hĕ.

New International Version (NIV)

7Many waters cannot quench love; rivers cannot sweep it away. If one were to give all the wealth of one’s house for love, it would be utterly scorned.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Chúng tôi có một em gái nhỏchưa có nhũ hoa.Chúng tôi phải làm gì cho em gái chúng tôitrong ngày hứa hôn của nó?

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

8Chúng tôi có cô em gái nhỏ,Chưa có ngực.Phải làm gì cho em gái chúng taTrong ngày người ta dạm hỏi nó?

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Ƀing gơmơi hơmâo sa čô adơi dra,laih anŭn khul tơsâo ñu aka čă rai prŏng ôh.Hơget tơlơi ƀing gơmơi či ngă brơi kơ adơi gơmơi anŭnamăng hrơi arăng tơña kơ ñu lĕ?

Ging-Sou (IUMINR)

8Yie mbuo maaih dauh muoc-faix,ninh nyei nyorx maiv gaengh hlo,mienh daaih tov ninh wuov hnoi,yie mbuo weic yie mbuo nyei muoc oix zuqc hnangv haaix nor zoux?

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

8Hmei mâo sa čô adei mniê,leh anăn gơ̆ ka čăt ksâo ôh;ya hmei srăng đru kơ adei mniê hmei,ti hruê arăng akâo dôk ñu?

New International Version (NIV)

8We have a little sister, and her breasts are not yet grown. What shall we do for our sister on the day she is spoken for?

Bản Phổ Thông (BPT)

9Nếu nó là vách thành,thì chúng tôi sẽ xây các trụ đỡ trên đó.Nếu nó là cái cửa,chúng tôi sẽ lấy ván hương nam bảo vệ nó.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

9Nếu em là bức tường thành,Chúng tôi sẽ xây trên em một tháp bạc;Nếu em là cánh cửa,Chúng tôi sẽ đóng lại bằng ván hương nam.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Tơdah ñu jing hrup hăng pơnăng plei,ƀing gơmơi či pơdơ̆ng đĭ khul sang kơtŭm amrăk ƀơi pơnăng plei anŭn yơh.Tơdah ñu jing kar hăng bah amăng,ƀing gơmơi či pŏng go̱m hĭ bah amăng anŭn hăng hơdôm hơnăl kơyâo sar yơh.

Ging-Sou (IUMINR)

9Se gorngv ninh benx zingh laatc,yie mbuo ziouc yiem gu'nguaaic ceix nyaanh laauh.Se gorngv ninh benx gaengh,yie mbuo longc si^ndaa zongh ndiangx-benv weih jienv.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

9Tơdah gơ̆ jing msĕ si mnư̆,hmei srăng mdơ̆ng ti dlông gơ̆ sa mtih mgang hŏng prăk;ƀiădah tơdah gơ̆ jing sa boh ƀăng bhă,hmei srăng kal mgang gơ̆ hŏng mdhă kyâo sêdar.

New International Version (NIV)

9If she is a wall, we will build towers of silver on her. If she is a door, we will enclose her with panels of cedar.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Em là vách thành,còn nhũ hoa em như cái tháp.Đối với chàng,em là người làm chàng mãn nguyện.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

10Em là bức tường thành,Ngực em như những ngọn tháp;Vì thế, dưới mắt chàngEm là nguồn bình an.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Kâo jing kar hăng pơnăng,laih anŭn dua gah tơsâo kâo jing kar hăng khul sang kơtŭm.Tui anŭn, kâo hơmâo hơduah ƀuh laih tơlơi mơak ƀơi anăp mơta ñu,jing pô ba rai tơlơi rơnŭk rơno̱m kơ kâo.

Ging-Sou (IUMINR)

10Yie se zingh laatc,yie nyei nyorx yaac hnangv laauh.Weic naaiv, ziux yie hnamv nyei mienh nyei m'zing mangc,yie bun ninh duqv baengh orn.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

10Kâo jing leh sa mnư̆,leh anăn ksâo kâo jing msĕ si sang tum;leh anăn kâo jing kơ ală ñu msĕ si pô brei klei bi hrăp ai tiê.

New International Version (NIV)

10I am a wall, and my breasts are like towers. Thus I have become in his eyes like one bringing contentment.

Bản Phổ Thông (BPT)

11Sô-lô-môn có một vườn nho ở Ba-anh Ha-môn.Ông cho người khác thuê mướn,và người thuê phải trả hai mươi lăm cân bạc để hái nho.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

11Sa-lô-môn có một vườn nho tại Ba-anh Ha-môn:Vua giao vườn ấy cho các tá điền;Khi thu hoa lợi mỗi người phải nộp cho vua một nghìn miếng bạc.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11Solomôn hơmâo đang boh kơƀâo amăng anih Baal-Hamôn;ñu jao đang anŭn kơ ƀing răk wai đang.Rĭm mơnuih wai anŭn khŏm ba rai boh čroh ñu sa-rơbâo sekel amrăk kơ nua yom ñu yơh.

Ging-Sou (IUMINR)

11Saa^lo^morn maaih nzong a'ngunc huingx yiem Mbaa^an Haamon.Ninh zorqv ninh nyei a'ngunc huingx bun mienh gouv.Huingx-gu'nyuoz nyei biouv,dauh dauh goux huingx nyei mienh oix zuqc cuotv yietc cin norm zinh bun ninh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

11Y-Salômôn mâo đang boh kriăk ƀâo ti ƀuôn Baal-Hamôn.Ñu brei phung kiă mưn đang boh kriăk ƀâo anăn;grăp čô srăng ba sa êbâo klŏ prăk mơ̆ng boh mnga ñu.

New International Version (NIV)

11Solomon had a vineyard in Baal Hamon; he let out his vineyard to tenants. Each was to bring for its fruit a thousand shekels of silver.

Bản Phổ Thông (BPT)

12Nhưng vườn nho tôi thì tôi cho không vì là của tôi.Sô-lô-môn ơi, hai mươi lăm cân bạc là của anh,Còn năm cân bạc là cho các người thuê mướn.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

12Tâu vua Sa-lô-môn, một nghìn miếng bạc là của vua,Hai trăm là của các tá điền.Còn vườn nho của em là của em.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12Samơ̆ đang boh kơƀâo kâo jing gơnam kâo yơh kiăng kơ brơi;Ơ Solomôn hơi, sa-rơbâo sekel amrăk jing brơi kơ ih yơh,laih anŭn dua-rơtuh kơ ƀing hlơi pô răk wai brơi boh čroh anŭn.

Ging-Sou (IUMINR)

12Mv baac yie ganh maaih yie ganh nyei a'ngunc huingxyiem yie nyei nza'hmien.O Saa^lo^morn aac, wuov deix yietc cin norm zinh se bun meih,wuov deix nyic baeqv norm bun goux biouv nyei mienh.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

12Đang boh kriăk ƀâo kâo pioh kơ kâo pô yơh.Ơ Y-Salômôn, ih dưi mâo sa êbâo klŏ prăk anăn,leh anăn dua êtuh klŏ pioh kơ phung kiă boh anăn.

New International Version (NIV)

12But my own vineyard is mine to give; the thousand shekels are for you, Solomon, and two hundred are for those who tend its fruit.

Bản Phổ Thông (BPT)

13Em ở trong các vườn,bạn hữu anh nghe tiếng em;hãy để anh nghe tiếng em.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

13Nầy em đang ở trong vườn,Bạn bè đợi tiếng oanh vàng của em!Cho anh nghe giọng em nào!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Ơ pô dŏ amăng đang hrŏm hăng ƀing gơyut kâo hlak dŏ hơmư̆,brơi kâo hơmư̆ jua pơhiăp ih bĕ!

Ging-Sou (IUMINR)

13O yiem huingx gu'nyuoz nyei sieqv aah!Caux yie zoux doic nyei mienh oix muangx meih nyei sing-qiex.Tov bun yie muangx haiz meih nyei qiex.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

13Ơ pô dôk hlăm war djam,phung găp kâo kăp hmư̆ kơ asăp ih blŭ;brei kâo hmư̆ asăp ih!

New International Version (NIV)

13You who dwell in the gardens with friends in attendance, let me hear your voice!

Bản Phổ Thông (BPT)

14Hãy đến mau, người yêu của em ơi,như con sơn dươnghay con nai tơnhảy trên các núi thuốc thơm.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

14Mau lên anh, hỡi người yêu dấu,Hãy như con hoàng dươngHay là chú nai conTrên núi đồi thơm ngát!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Rai tañ bĕ, Ơ pô kâo khăp hơi,laih anŭn jing kar hăng sa drơi kơtŏng bĕƀôdah jing kar hăng sa drơi rơsa tơno dămdŏ ƀơi khul čư̆ jrao ƀâo mơngưi.

Ging-Sou (IUMINR)

14Yie hnamv nyei mienh aah! Tov meih siepv-siepv nyei daaihhnangv dauh jung,fai hnangv dauh njaih gouv lunxgan miev ndaang nyei mbong daaih.

Klei Aê Diê Blŭ 2015 (RRB)

14Hriê djăl, Ơ pô kâo khăp,leh anăn jing msĕ si sa drei ktŏngamâodah sa drei hlô rang knô êdamti dlông čư̆ ƀâo mngưi.

New International Version (NIV)

14Come away, my beloved, and be like a gazelle or like a young stag on the spice-laden mountains.