So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

Ging-Sou(IUMINR)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Phổ Thông(BPT)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

和合本修订版(RCUVSS)

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Lứq khễn Yiang Sursĩ!Bốn lứq cũai yám noap Yiang Sursĩ,la cũai ca bũi pahỡm trĩh máh ŏ́c án patâp.

Ging-Sou (IUMINR)

1Oix zuqc ceng Ziouv. Taaih Ziouv nyei mienh,se za'gengh a'hneiv muangx ninh nyei lingc wuov deix,maaih orn-lorqc.

Bản Dịch Mới (NVB)

1Ha-lê-lu-gia! Phước cho người nào kính sợ CHÚA; Rất thích làm theo các điều răn của Ngài.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Hãy ca ngợi Chúa!Phúc cho người kính sợ Chúa,ao ước làm theo ý muốn Ngài.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Bơni hơơč bĕ kơ Yahweh!Mơyŭn mơak yơh kơ hlơi pô huĭ pơpŭ kơ Yahweh,jing pô hơ̆k mơak tui gưt hơdôm tơlơi Ñu pơđar.

和合本修订版 (RCUVSS)

1哈利路亚!敬畏耶和华,甚喜爱他命令的,这人有福了!

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Máh con cũai tanoang o, ki alới bữn chớc tâng cruang alới,cớp tŏ́ng toiq án bữn ŏ́c bốn lứq.

Ging-Sou (IUMINR)

2Ninh nyei hoz doic yiem deic-bung zungv oix henv,hnyouv zingx mienh nyei hoz doic oix duqv fuqv.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Con cháu người sẽ cường thịnh trong xứ; Dòng dõi người ngay thẳng sẽ được phước.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Dòng dõi người sẽ cường thịnh trong xứ;con cháu của người thanh liêm sẽ được phước.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Ƀing ană bă ñu yơh či đĭ kơyar amăng anih lŏn gơñu;sĭt kơnung djuai ñu anŭn či tŭ gơnam bơni hiam yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

2他的后裔在世必强盛,正直人的后代必蒙福。

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Dống sũ cũai nâi cỡt sốc bữn,cớp bữn ŏ́c bốn níc.

Ging-Sou (IUMINR)

3Ninh nyei biauv zong butv zoih, benx haic,ninh zoux horpc nyei jauv yietc liuz yiem.

Bản Dịch Mới (NVB)

3Của cải và giàu có ở trong nhà người; Phước công chính của người sẽ còn mãi mãi.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Nhà người sẽ đầy dẫy của cải,và sự nhân từ người sẽ còn mãi.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Sang anŏ ñu či hơmâo mŭk dram pơdrŏng săh yơh,laih anŭn gơnam bơni mơnuih tơpă hơnơ̆ng anŭn či dŏ nanao hlŏng lar yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

3他的家中有金银财宝,他的义行存到永远。

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Ŏ́c poang claq chu ntốq canám yỗn cũai tanoang o.Chơ cũai ki bữn mứt sarũiq cớp mứt lamên,cớp táq tanoang o níc.

Ging-Sou (IUMINR)

4Kuv mienh yiem hmuangx gu'nyuoz maaih njang cuotv daaih.Ziouv ceix en, maaih hnyouv korv-lienh mienh, yaac maaih gong-fim.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Ánh sáng chiếu vào nơi tối tăm cho người ngay thẳng, Tức là người ban ân huệ, có lòng thương xót và công chính.

Bản Phổ Thông (BPT)

4Ánh sáng chiếu trong tối cho những người thanh liêm,và cho những ai có lòng phúc hậu,nhân từ và ngay thẳng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Amăng mông kơnăm mơmŏt ƀing mơnuih djơ̆ tơpă yơh či jing hĭ kar hăng tơlơi bơngačpơčrang brơi kơ ƀing mơnuih khăp pap, thâo pap laih anŭn tơpă hơnơ̆ng yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

4正直人在黑暗中有光向他照耀,他有恩惠,有怜悯,有公义。

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Ramứh o toâq pỡ cũai tỡ bữn rahĩt;án prai práq yỗn cũai canŏ́h mian la ien lứq.Cớp máh ranáq án táq, ki án táq pĩeiq níc.

Ging-Sou (IUMINR)

5Zoux hnyouv jangv gaav ga'naaiv bun mienh wuov dauh duqv longx,ninh zoux nyei jauv yietc zungv baengh fim nyei.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Phúc lành cho người hay ban ơn và cho mượn, Là người điều hành công việc mình một cách công bình.

Bản Phổ Thông (BPT)

5Con người nên tỏ ra nhân từ và rộng rãi,phải chăng trong công việc.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Gơnam hiam yơh či truh kơ hlơi pô čơmah laih anŭn rơngai brơi čan,jing pô hơdip hơdơ̆ng hăng tơlơi djơ̆ găl yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

5施恩与人、借贷与人、秉公处事的人必享美福,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Cũai ca trĩh phễp rit Yiang Sursĩ,ki án tỡ nai sâng pê pahỡm tễ ranáq án táq.Máh cũai canŏ́h lứq sanhữ níc án.

Ging-Sou (IUMINR)

6Weic zuqc kuv mienh yietc liuz maiv zuqc ndanc dongz,mienh yietc liuz oix jangx ninh.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Vì người công chính sẽ chẳng bao giờ bị lay chuyển, Người sẽ được ghi nhớ đến muôn đời.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Vì họ sẽ không bao giờ bị lay chuyển.Người ta sẽ luôn ghi nhớ người ngay thẳng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6Sĭt sa čô tơpă hơnơ̆ng ƀu či răm rơngiă ôh,samơ̆ ƀing mơnuih rơnŭk pơanăp či djă̱ hơdơr kơ ñu nanao.

和合本修订版 (RCUVSS)

6他永不动摇。义人被记念,直到永远。

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Cớp án tỡ bữn sâng ngcŏh ntrớu toâq án sâng han tễ ranáq tỡ o,yuaq mứt pahỡm án sa‑âm Yiang Sursĩ pacái lứq.

Ging-Sou (IUMINR)

7Ninh maiv gamh nziex ciouv nyei fienx,ninh bungx dingc hnyouv wuonv nyei kaux Ziouv.

Bản Dịch Mới (NVB)

7Người sẽ không sợ hãi vì các tin dữ; Lòng người kiên định; người tin cậy nơi CHÚA.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Họ không sợ tin dữ;lòng họ ổn định vì họ tin cậy nơi Chúa.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Mơnuih tơpă anŭn ƀu či huĭ bra̱l ôh kơ tơlơi pơthâo sat;tơlơi đaŏ ñu jing kơtang, laih anŭn ñu đaŏ kơnang amăng Yahweh.

和合本修订版 (RCUVSS)

7他不惧怕凶恶的信息,他的心坚定,倚靠耶和华。

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Án tỡ bữn clơng cớp tỡ bữn ngcŏh ntrớu,yuaq án dáng samoât lứq, nỡ‑ra cũai par‑ũal án lứq pê.

Ging-Sou (IUMINR)

8Ninh zunv dingc hnyouv, maiv gamh nziex.Zuov taux buatc ninh nyei win-wangv zuqc suei nzengc.

Bản Dịch Mới (NVB)

8Người vững tâm, không sợ hãi; Cho đến khi nhìn đắc thắng trên các kẻ thù.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Họ rất tin tưởng nên không sợ hãi gì.Họ sẽ chứng kiến sự thất bại của kẻ thù.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8Pran jua ñu ƀu ƀlơ̆ng bơngơ̆t ôh kŏn huĭ bra̱l lơi,tơl ñu ƀuh ƀing rŏh ayăt ñu thuơ hĭ yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

8他的心确定,总不惧怕,直到他看见敌人遭报。

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Án tampễq crơng án yỗn máh cũai cadĩt,cớp máh ranáq tanoang o án táq, ranáq ki ỡt mantái níc.Nỡ‑ra án bữn chớc toâr lứq,cớp sa‑ữi náq cũai lứq yám noap án.

Ging-Sou (IUMINR)

9Ninh zoux hnyouv jangv tengx mienh jomc mienh.Ninh zoux horpc nyei jauv yietc liuz yiem,ninh ziouc henv yaac duqv mienh taaih.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Người bố thí rộng rãi cho người nghèo khó; Sự công chính của người sẽ còn mãi mãi; Uy lực người sẽ được nâng cao trong vinh hiển.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Họ bố thí rộng rãi cho kẻ nghèo.Lòng nhân từ của họ sẽ còn mãi.Họ sẽ được tôn trọng trong chiến thắng.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Ñu čơmah pha brơi gơnam ñu kơ ƀing kơƀah kơƀap,laih anŭn tơlơi hiam klă Ñu anŭn ăt či dŏ nanao hlŏng lar yơh;ñu či jing mơnuih dưi mơyang arăng pơpŭ pơyom yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

9他施舍,周济贫穷,他的义行存到永远,他的角必被高举,大有荣耀。

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10Tữ cũai loâi hữm máh ranáq o án,alới sâng ũan lứq, cớp alới carữot canễng tabang chóq án.Toâq parsốt tháng, máh cũai sâuq ki lứq cỡt pứt nheq,dếh máh ŏ́c alới ngcuang la pứt nheq tê.

Ging-Sou (IUMINR)

10Orqv mienh buatc hnangv naaic ziouc qiex jiez,ngaatc jienv nyaah yaac baaic jienv njiec.Orqv mienh hnamv oix duqv nyei, ziang naaic baac mi'aqv.

Bản Dịch Mới (NVB)

10Kẻ ác sẽ thấy và tức giận; Nghiến răng và chết mất.Tham vọng của những kẻ ác sẽ tiêu tan.

Bản Phổ Thông (BPT)

10Kẻ ác sẽ thấy điều ấy và đâm tức giận.Chúng sẽ tức tối nghiến răng rồi biến mất.Những ao ước của kẻ ác sẽ chẳng đi đến đâu.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Ƀing mơnuih sat ƀai či ƀuh tơlơi anai laih anŭn hil rơañ;ƀing gơñu či kĕ tơgơi laih anŭn răm rơngiă hĭ;khul tơlơi čang rơmang gơñu či jing hĭ đôč đač yơh.

和合本修订版 (RCUVSS)

10恶人看见就愤怒,必咬牙而消亡,恶人的心愿要归于幻灭。